I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Đọc: Như hướng dẫn sách giáo khoa của học sinh.
2. Kỹ năng: Hiểu và cảm thụ bài văn. Từ ngữ: Búp cọ, phiến và cọ và nội dung bài.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng yêu quê hương, yêu đất nước.
II/ Chuẩn bị:
_ Giáo viên: Tranh “Rừng cọ” + Sách giáo khoa
_ Học sinh: Sách giáo khoa + vở bài tập
III/ Hoạt động dạy và học:
18367 cây Số cây cả hai huyện: 15576 + 18367 = 33934 (cây) ĐS : 33934 cây. _ Bài 6: GV nói phương phá-p thử chọn để giải. _ x = 7 , 8 , 9. 4- Củng cố: (4’) - Chấm bài 5- Dặn dò: (1’) _ BT 4/68. _ CB: LT Nhận xét tiết học: Tiết 19: KHOA CÁC THÀNH PHẦN CỦA KHÔNG KHÍ I/ Mục tiêu: _ Kiến thức: HS biết được tính chất của không khí. _ Kỹ năng: HS biết 2 thành phần chính của không khí là: Ôxy duy trì sự cháy và Nitơ thì không duy trì sự cháy. _ Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ bầu không khí trong lành. II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: Các dụng cụ thín ghiệm. _ Học sinh: Xem trước nội dung bài III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Các tính chất của không khí. (4’) _ Làm sao ta biết không khí có thể nén lại và giãn ra? _ Làm sao biết không khí nóng thì bay lên? -> GV nhận xét – ghi điểm. 3. Bài mới: _ Giới thiệu bài: ghi tựa Hát Hoạt động 1: Các thành phần của không khí. a/ Mục tiêu: HS nắm được các thành phần chính của không khí (15’) b/ Phương pháp: Trực quan, vấn đáp. c/ Đồ dùng học tập : Ống nghiệm lý và nến _ Hoạt động lớp d/ Tiến hành : _ GV làm thí nghiệm như SGK _ HS quan sát mực nước trong cốc lúc mó7i úp cốc và sau khi nến tắt. _ tại sao khi nến tắt nước lại dâng lên trong cốc? _ Nến cháy đã đốt đi 1 phần không khí trong cốc. _ GV giúp HS nhận xét “Phần không khí mất đi chính là chất duy trì sự cháy đó là ôxy” _ Phần khí còn lại có duy trì sự cháy không? Đó là chất khí gì? _ Không vì nến ắt. Đó là khí nitơ. - Kết luận: Có 2 chất chính là Oxy + Ni tơ. Oxy duy trì sự cháy, còn Nitơ không duy trì sự cháy. _ HS lập lại. Hoạt động 2: Các thành phần khác trong không khí. (15’) a/ Mục tiêu: HS biết thêm 1 số tạp chất khác có trong không khí. b/ Phương pháp: Thí nghiệm + vấn đáp c/ Đồ dùng học tập : Nước vôi trong _Hoạt động nhóm d/ Tiến hành : _ GV làm thín ghiệm _ Vì sao nước vôi trong vẫn đục? _ Các hoạt động nào sinh ra khí cabônic? _ Nêu vài ví dụ chứng minh trong không khí có chứa hơi nước? - nêu tên vài thành phần khác có trong không khí. _ HS quan sát trả lời. _ Học sinh trả lời câu hỏi _ Khói bếp, khói nhà máy, khói xe. Hơi thở? _ HS tự nêu. _ Vi khuẩn, bụi khí độc. 4/ Củng cố: _ Ta phải làm gì để giữ gìn bầu không khí trong lành? _ HS đọc bài học SGK. 5. Tổng kết : (1’) _ Học bài + TLCH. _ Chuẩn bị : Không khí cần cho sự cháy. _ Nhận xét tiết học Tiết 10: TẬP VIẾT BÀI 9 + 10 I/ Mục tiêu: _ Kiến thức: HS nắm được cấu tạo chữ M, N, V, U và thứ tự các nét trong con chữ. _ Kỹ năng: HS viết đúng nét, đẹp. _ Thái độ : Yêu thích chữ viết đẹp sạch. II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: Con chữ mẫu _ Học sinh: Sách vỡ III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra định kỳ. 3. Bài mới: _ Giới thiệu bài: Ghi tựa Hát Hoạt động 1: Giới thiệu a/ Mục tiêu: Nắm sơ lược nội dung bài. b/ Phương pháp: Vấn đáp c/ Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ viết _ Hoạt động lớp d/ Tiến hành: GV đưa mẫu. _ Chữ M, N, U, V nằm trong khung hình gì? _ Chữ U có mấy nét ? _ HS quan sát, nhận xét. _ Hình vuông _ 2 nét: 1 móc 2 đầu 1 móc dưới. . Chữ V có mấy nét? _ 1 nét thắt. . Chữ M có mấy nét _ 2 nét xiên, 1 nét thẳng, 1 nét móc dưới. . Chữ N có mấy nét? _ 2 nét thẳng có móc và 1 nét xiên. Kết luận: Biết cấu tạo từng chữ. Hoạt động 2: Hướng dẫn. a/ Mục tiêu: Biết viết từng chữ trên bảng con, đẹp. b/ Phương pháp: giảng giải c/ Đồ dùng dạy học : d/ Tiến hành: _Hoạt động lớp _ HS viết bảng con theo hướng dẫn của giáo viên. _ HS viết bảng con. . Kết luận: Viết đúng các chữ, đẹp Hoạt động 3: Giải nghĩa từ ứng dụng. a/ Mục tiêu: Hiểu được các từ, câu trong bài b/ Phương pháp: giảng giải c/ Đồ dùng dạy học : d/ Tiến hành: _ Hoạt động lớp _ Nêu từ, câu giải nghĩa _ Hồ Chí Minh là ai? . Tên của Bác Hồ. _ Hà Nam Ninh? . Tên riêng 1 tỉnh ở miền Bắc nước ta. _ Một con ngựa đau cả đàn bỏ cỏ. _ Nói về tinh thần đoàn kết. _ Vùng mỏ Quảng Ninh bên Vịnh Hạ Long. _ Vùng mỏ lớn nhất ở miền Bắc nước ta. . Kết luận: Hiểu đúng từ, câu trong bài. Hoạt động 4: Viết vở _ HS viết vở a/ Mục tiêu: Viết đúng các chữ M, N, V,U câu, từ ứng dụng. b/ Phương pháp: Thực hành c/ Đồ dùng dạy học : d/ Tiến hành: _Hoạt động cá nhân. _ GV viết mẫu bảng lớp. GV khống chế từng dòng viết cho HS. _ HS viết theo vào _ GV viết từ. _ HS viết vở _ GV cho HS viết từng từ 1. _ Viết 2 câu ứng dụng của 2 bài 9 + 10 _ Số lượng dòng của từng chữ, từ, câu. (Theo sách HS). v , u 1 dòng N, M 1 dòng Võ Nhai U- lan – ba- to Hồ Chí Minh Chùa Non nước Vùng mỏ Quang Ninh bên Vịnh Hạ Long (1d) Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ. (1d) 4- Củng cố: _ 1 HS nêu lại cấu tạo và cách viết các chữ. 5- Dặn dò: (1’) _ Tập lại với những sai. _ Chuẩn bị: J , Y Yên Thế Nhận xét tiết học: Tiết 19: THỂ DỤC BÀI 19 (GIÁO VIÊN BỘ MÔN) SINH HỌAT TẬP THỂ Thứ tư , ngày tháng năm Tiết 20: TẬP ĐỌC TRÂU ĐỒI Ngô Văn Phú * Giảm tải: bỏ câu hỏi 2 I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Đọc như hướng dẫn sách giáo khoa 2. Kỹ năng: Hiểu từ ngữ: rầm rầm, lừng lững, mũm mĩm. Rèn học sinh đọc diễn cảm 3. Thái độ: Giáo dục tinh thần yêu nước. II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: Giáo án, tranh. _ Học sinh: Sách giáo khoa + vở III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Rừng cọ quê tôi Giáo viên nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: Trâu Đồi _ Giới thiệu bài: Hôm nay các em học tập đọc bài “Trâu Đồi” của tác giả Ngô Văn Phú. Hát - Học sinh đọc bài + TLCH/ Sách giáo khoa - 1 Học sinh nêu đại ý - Học sinh lắng nghe. Hoạt động 1: Đọc mẫu a/ Mục tiêu: Đọc đúng, diễn cảm bài thơ. b/ Phương pháp: c/ Đồ dùng dạy học: d/ Tiến hành: Giáo viên đọc mẫu lần 1 _ Kết luận: đọc đúng, rõ, diễn cảm bài thơ.. - Học sinh lắng nghe - 1 học sinh khá đọc lại bài - Lớp đọc thầm, gạch chân từ khó hiểu. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. a/ Mục tiêu: Hiểu nội dung bài b/ Phương pháp: vấn đáp c/ Đồ dùng dạy học: - Hoạt động lớp d/ Tiến hành: GV gọi HS đọc _ Hai cây đầu miêu tả cảnh gì ? _ Câu thơ nào nói lên điều đó ? + Đàn trâu trên núi có gì lạ ? + Khi nghe tiếng sáo (gió) thổi đàn trâu làm gì ? _ Vểnh là gì ? Kết Luận ® Ý 1 : đàn trâu nghe tiếng sáo trở về trại _ Tác giả tả trâu đực về trại thế nào ? _ Còn trâu thiếng thế nào ? _ Rong là gì ? ® Ý 2 : Cảnh đàn trâu trở về _ Tác giả tả những chú nghé như thế nào ? _ Chi tiết tả sự thơ dại của đàn nghé ? _ Hai câu cuối tả bầy trâu về trại ra sao ? _ Mũm mĩm ? ® Ý 3 : Cảnh trâu, nghé lúc về trại + Kết luận : Đọc đúng và hiểu nội dung bài ® Rút đại ý : Qua nội dung bài vừa tìm em hãy rút ra đại ý * Đại ý : cảnh rộn ràng của đàn trâu khi về trại - Học sinh chia đoạn _ Đoạn 1: khổ thơ 1 _HS đọc đoạn 1 ® Cảnh về nhà ® Chiều in núi xa _ Trâu trắng dẫn đàn _ Vểnh tai nghe _ Chìa ta ra và ngóng lên nghe + Đoạn 2 : Khổ thơ 2 HS đọc _ Chạy rầm rầm như nổ _ Rong từng bước hiền lành _ Đi lang thang không mục đích + Đoạn 3 : Khổ thơ 3 – HS đọc _ Lông tơ mũm mỉm + Mũi dính cánh hoa muông _ Đông, rộn ràng _ Béo tròn, đầy đặn 1 hs nêu – nhận xét bổ sung Hoạt động 3: Luyện đọc a/ Mục tiêu: Đọc đúng, chính xác các từ khó b/ Phương pháp: thực hành c/ Đồ dùng dạy học: d/ Tiến hành: _ GV đọc mẫu lần 2. _ HD HS đọc như SGK * Kết luận: Đọc đúng, diễn cảm _ Hoạt động cá nhân _8 HS ® 10 HS đọc 4- Củng cố: _ 1 HS đọc lại bài diễn cảm. Hãy đọc khổ thơ em thích, vì sao em thích 5- Dặn dò: (2’) Chuẩn bị bài Cỏ non Nhận xét tiết học: TIẾT 48 TOÁN LUYỆN TẬP * Giảm tải: bỏ BT 7/SGK trang 69 I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố phép cộng, trừ các số có nhiều chữ số và nắm được cách sử thử lại phép cộng bằng phép trừ 2. Kỹ năng: Rèn HS làm các bài toán thuộc dạng trên 3. Thái độ: Yêu toán học II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên:SGK, VBT, giáo án _ Học sinh: Sách giáo khoa + vở BT, bảng con III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập _ Nêu cách đặt tính và cách tính phép trừ 2 số có nhiều chữ số _ Áp dụng thử lại phép trừ = phép cộng _ Giáo viên nhận xét ghi điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Hôm nay các em học toán tiết luyện tập Hát - HS nêu - HS sữa BTVN _ HS nhắc lại Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức a/ Mục tiêu: Nắm được các kiến thức đã học b/ Phương pháp: vấn đáp c/ Đồ dùng dạy học: d/ Tiến hành: _ Giáo viên đưa ra ví dụ + Cách đặt tính và cách thực hiện cộng 2 số có nhiều chữ số + Nêu cách thử lại phép cộng bằng phép trừ _ Tìm thành phần chưa biết + Đọc tên các thành phần trong phép trừ + Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm sao ? + Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm sao ? * Kết luận : Nắm chắc các quy tắc đã học _Hoạt động cả lớp _ Hs nêu _ 1 HS làm bài 1/45 _ HS nêu SBT, ST, hiệu _ Ta lấy hiệu + số trừ _ Tổng trừ đi số hạng đã biết _ Hs làm BT 3 Hoạt động 2: Luyện tập a/ Mục tiêu: giải đúng các bài tập b/ Phương pháp: c/ Đồ dùng dạy học: d/ Tiến hành: Giải BT Bài 2 : Đúng ghi Đ, Sai ghi Sách giáo khoa vào ô o Bài 4 : GV hướng dẫn cách làm * Kết luận : hiểu, giải đúng bài tập 1 hs đọc đề _ HS làm nêu kết quả a/ S b/ Đ _ 1 HS đọc đề, 1hs tóm tắt ? con 4253 con 865 con con Gà : Vịt : Giải Số con vịt 4253 – 865 = 3388 (con) Số gà và vịt : 4253 + 3388 = 7641 (con) ĐS : 7641 con 4- Củng cố: . Nêu cách thực hiện cộng 2 số có nhiều chữ số _ Chấm vở – nhận xét 5- Dặn dò: (1’) _ Làm BT : 5, 6 / 69 _ Chuẩn bị : Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu Nhận xét tiết học: TIẾT 10 : LỊCH SỬ NHÀ LÝ DỜI ĐÔ RA THĂNG LONG * Giảm tải: sữa câu hỏi 2 : Lý Thái Tổ chọn Thăng Long làm kinh đô năm nào ? I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS thấy hoàn cảnh ra đời của nhà Lý và công lao trong việc XD đất nước 2. Kỹ năng: HS có lòng tự hào dân tộc, có kinh đo lâu năm nay là Hà Nội 3. Thái độ: GD yêu quê hương, đất nước, tinh thần căm thù giặc II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: tranh, ảnh _ Học sinh: Sách giáo khoa III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Cuộc khánh chiến chống Tống lần 1 Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: _ Giới thiệu – ghi bảng Hát - HS đọc bài, TLCH/ SGK Hoạt động 1: Hoàn cảnh ra đời a/ Mục tiêu:biết nhà Lý ra đời trong hoàn cảnh nào b/ Phương pháp:thảo luận c/ Đồ dùng dạy học:câu hỏi thảo luận d/ Tiến hành: _ Nhà Lý ra đời ở hoàn cảnh nào ? _ GV tóm ý : _ Kết luận: Lý Công Uẩn lên ngôi ® Nhà Lý - Hoạt động nhóm _ HS đọc “từ đầu đây” + triều đình nhà Lê mục nát, lòng dân oán hận, các quan đưa Lý Công Uẩn lên ngôi, lập nhà Lý Hoạt động 2: Nhà Lý dời đô ra Thăng Long a/ Mục tiêu: Biết lý do dời đô ® Thăng Long b/ Phương pháp: thảo luận c/ Đồ dùng dạy học:câu hỏi thảo luận - Hoạt động lớp d/ Tiến hành: _ Ai là người đầu tiên xây thành Thăng Long ? _ Lý Thái Tổ chọn Thăng Long làm kinh đô năm nào _ Thăng Long ? _ Đại Việt ? ® GV tóm ý + Những thành tựu bước đầu (Phương pháp vấn đáp) _ Nhà Lý đã làm được gì đem lại lợi ích ? _ Gv tóm ý : * Kết luận : Ổn định, xây dựng lại Nước Đại Việt - HS đọc “tiếp theo Đại Việt” _ Lý Thái Tổ hay còn gọi là Lý Công Uẩn _ 1010 _ Thành phố rồng bay _ Nước Việt to lớn _ HS đọc phần còn lại _ Xây dựng chùa, cung điện, lâu đài, tạo phố, phường 4- Củng cố: _ HS đọc bài học / SGK _ Ý nghĩa của việc dời đô 5- Dặn dò: (1’) _ Học thuộc bài + TLCH Chuẩn bị : Chùa Thời Lý Nhận xét tiết học: Tiết 10: MỸ THUẬT VẼ PHONG CẢNH QUÊ EM ( GIÁO VIÊN BỘ MÔN ) Tiết 10: ĐẠO ĐỨC BÊNH VỰC BẠN YẾU (TIẾT 2) I/ Mục tiêu: _ Kiến thức: Học sinh hiểu được vì sao phải bênh vực bạn yếu. _ Kỹ năng: Giúp HS biết được những việc cần làm để bênh vực hoặc giúp đỡ bạn yếu. _ Thái độ: Giáo dục học sinh tinh thần đoàn kết, giúp đỡ nhau để cùng tiến bộ. II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: Các tình huống _ Học sinh: Sách vở + nội dung bài học. III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Bài cũ: Bênh vực bạn yếu (T1) _ Tại sao phải giúp đỡ bênh vực bạn yếu? _ Ta phải làm gì để giúp đỡ bạn. -> Giáo viên nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: - Giới thiệu – ghi tựa Hát _ Học sinh đọc bài TLCH Hoạt động 1: Thực hành (10’) a/ Mục tiêu:HS biết làm những gì để giúp đỡ bạn. b/ Phương pháp:vấn đáp c/ Đồ dùng dạy học: _ Hoạt động cả lớp d/ Tiến hành: _ Em đã làm gì để giúp đỡ hoạc bênh vực bạn? _ HS tự nêu Hoạt động 2: Xử lý tình huống (20’) a/ Mục tiêu: Xử lý được các tình huống theo đúng nội dung bài. b/ Phương pháp: thảo luẫn, trực quan c/ Đồ dùng dạy học:Tranh d/ Tiến hành: _ GV nêu tình huống. _ Trong lớp em, có bạn bị khuyết tật bẩm sinh, em làm gì để giúp đỡ bạn đó? _ Em sẽ làm gì khi thấy các bạn trong lớp chôc ghẹo người bị tật nguyền? _ Trên đường đi học về, em tah61y 1 bạn bị tật đang khó khăn khi qua đường em phải làm gì? _ HS tự trả lời _ Trong lớp nếu có 1 bạn bị đau chân cho nên đi lại khó khăn, không có aiđưa đón. Nhà em gần nhà bạn đó. Em phải làm gì để giúp bạn đó? -> GV nhận xét _ HS tự nêu. 4- Củng cố: _ Thực hiện theo nội dung bài học. . 5- Dặn dò: (1’) _ Học và làm theo nội dung đã học. _ Chuẩn bị bài: gần gũi và giúp đỡ thầy cô giáo. Nhận xét tiết học: Hát ( GIÁO VIÊN BÔ MÔN ) Thứ năm ngày tháng năm 2002 TIẾT 10 TỪ NGỮ TRUNG DU Giảm tải: bài tập điền từ (4) bỏ: “Cuộc sống phải đạt” I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố, mở rộng 1 số từ ngữ thường dùng nói, viết về Trung du. 2. Kỹ năng: Giúp học sinh tập giải thích một số từ ngữ trong bài. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tình yêu đất nước. II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: Tranh _ Học sinh: Vở bài tập, sách giáo khoa III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Sông nước. _ Học đọc từ ngữ (Mục I) _ Sông nước ở đây có ý nghĩa như thế nào? _ Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Trung du. _ Giới thiệu bài – ghi tựa Hát _ 1 học sinh đọc _ 1 học sinh trả lời _ HS nhắc lại Hoạt động 1: Giải nghĩa từ a/ Mục tiêu: Hiểu nghĩa các từ ngữ Mục I b/ Phương pháp: Giảng giải, vấn đáp, trực quan c/ Đồ dùng dạy học: Tranh Trung du d/ Tiến hành: Giáo viên đọc _ Vùng đất như thế nào gọi là Trung du? _ Cả lớp _ 1 học sinh đọc phần từ ngữ mục I/ sách giáo khoa. _ Ở khoảng giữa 1 con sông, nơi vừa chảy ra khỏi rừng núi và sắp vào đồng bằng, đồi núi thấp dần. _ Đồi là gì? _ Là nơi đất lồi lên, có sườn thoải, cao không tới 200 m. _ Nơi đất trồi lên cao hơn 200m gọi là gì? _ Núi _ Nương và bãi khác nhau ra sao? . Nương: đất trồng ở đồi núi, hoặc bãi cao ven sông. . Bãi: Khoảng đất bồi ven sông biển. _ Hái . Kết luận: Hiểu nghĩa từng từ. _ Dùng tay, vật làm quảrời ra khỏi cành. Hoạt động 2: Luyện tập _ Thực hành cá nhân. a/ Mục tiêu: Làm đúng các bài tập vở bài tập. b/ Phương pháp: Luyện tập, thực hành. c/ Đồ dùng dạy học: d/ Tiến hành: _ Hoạt động cả lớp _ Bài 1: Chọn và nối từ cho thích hợp _ Bài 2: Chọn các động từ _ Bài 3: Điền từ _ Giáo viên hướng dẫn. . Kết luận: làm đúng các bài tập _ 1 học sinh đọc yêu cầu và làm bài. _ Đan nón – gặt lúa _ Chăn bò – bẻ ngô _ Hái chè – dỡ sắn _ học sinh đọc _ Cả lớp điền bằng viết chì. 4/ Củng cố: . Nhận xét _ Học sinh đọc lại bài 3. _ Điền từ 5/ Dặn dò: _ Làm tiếp bài tập. _ Chuẩn bị: Việt Bắc. TIẾT 48 TOÁN TÌM 2 SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU * Giảm tải: bỏ BT 4/SGK tr 71 “Cácnhất” I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giải dạng toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu. 2. Kỹ năng: Giải toán thành thạo. 3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học. II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: SGK, VBT, giáo án _ Học sinh: Sách giáo khoa + vở BT, bảng con III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập _ Nêu cách tìm trung bình cộng của nhiều số _ Nêu ách đặt tính và tính cộng trừ 2 số có nhiều chữ số _ Nhận xét – ghi điểm 3. Giới thiệu bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học toán bài tìm 2 số khi biết tổng và hiệu -> giáo viên ghi bảng. Hát - HS nêu - HS sữa BTVN _ Học sinh lắng nghe _ HS nhắc lại Hoạt động 1: Giới thiệu kiến thức mới. _ Hoạt động lớp. a/ Mục tiêu: Biết tìm 2 số khi biết tổng và hiệu. b/ Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp c/ Đồ dùng dạy học: Phấn màu d/ Tiến hành: Giáo viên đưa đề bài. + Hướng dẫn: _ Hoạt động cả lớp _ 1 học sinh đọc. . Bài toán yêu cầu tìm mấy số? . Đề bài cho biết gì? _ 2 số _ Tổng, hiệu của 2 số. Tổng : 48 ; Hiệu : 12 _ Giáo viên: Đây là dạng toán tìm 2 số khi biết tổng, hiệu. _ Giáo viên ghi bảng _ Có 2 cách . Kết luận: Hình thành khái niệm ban đầu. _ 1 học sinh nhắc. Hoạt động 2: Rút ra cách làm bài chung. a/ Mục tiêu: Hoc sinh nắm được công thức tính b/ Phương pháp: Đàm thoại c/ Đồ dùng dạy học: _ 2 học sinh nhắc. _ Hoạt động cả lớp d/ Tiến hành: + Cách 1: Tìm số lớn Số lớn = (Tổng + hiệu) : 2 Số bé = Số lớn - hiệu . = Tổng trừ số lớn. Giáo viên: Tóm tắt: Bé: Lớn : ? đơn vị 12 đơn vị 48 Số bé: Giáo viên giải. Số lớn: (48 + 12) : 2 = 30 (đv) Số bé; 48 – 30 = 18 (đvị) ĐS: Số lớn : 30 đvị Số bé : 18 đvị Cách 2: Tìm số bé. Số bé = (48 – 12) : 2 = 18 (đvị) Số lớn = 48 – 18 = 30 (đvị) ĐS: Số lớn : 30 đvị Số bé : 18 đvị _ Học sinh dựa vào cách giải của giáo viên. Số bé = (T – H) : 2 Số lớn = số bé + Hiệu. Hay = Tổng – Số bé _ 2 học sinh nhắc lại. * Lưu ý: _ Xác định 2 số cần tìm. _ Tổng, hiệu đề bài cho. Hoạt động 3: Luyện tập. _ Hoạt động cá nhân a/ Mục tiêu: Giải đúng bài tập. Vở bài tập b/ Phương pháp: Luyện tập, thực hành. c/ Đồ dùng dạy học: _ 1 học sinh đọc đề mỗi bài. d/ Tiến hành: Giáo viên hướng dẫn + Bài 1: Bố: Con: 28 t 52 t + Bài 2: Giải dựa vào tóm tắt Nam Nữ 8 bạn 42 bạn Tổ 2: 86 sp Tổ 1: 529 sản phẩm ? sp ? sp + Bài 3: . Kết luận: Giải đúng các bài tập trên. _ Học sinh làm toán. _ Học sinh giải _ 1 học sinh đọc đề _ 1 học sinh tóm tắt và giải _ Học sinh lên bảng giải 4- Củng cố: . _ Thi đua – Giáo viên đưa đề toán. _ Nêu lại cách tìm 2 số khi biết tổng và hiệu _ Học sinh chia tổ thi đua tổng của 3 số 3195 _ Số thứ I : ¼ số thứ Ii _ số thứ III: TBC số I & II Tìm 3 số. 5- Dặn dò: (1’) _ Học bài và làm bài tập 2, 5/sách giáo khoa _ Chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xét tiết học: Tiết 10: SỨC KHỎE BỆNH RĂNG MIỆNG I/ Mục tiêu: _ Kiến thức: Học sinh nêu cơ bản cấu tạo và chức năng của răng. Nguyên nhân, cách đề phòng 1 số bệnh. _ Kỹ năng: Giữ gìn răng miệng. _ Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức giữ gìn răng miệng. II/ Chuẩn bị: Tranh về răng miệng III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Ôn tập + kiểm tra _ Giáo viên nhận xét 3. Bài mới: Bệnh răng miệng _ Giới thiệu bài: Hôm nay các em được học về cách phòng bệnh răng miệng qua bài sức khỏe : “Bệnh răng miệng” Hát _ Học sinh lắng nghe _ Học sinh nhắc lại. Hoạt động 1: Cấu tạo và chức năng của răng a/ Mục tiêu: Biết cấu tạo của răng b/ Phương pháp: Trực quan + vấn đáp c/ Đồ dùng học tập : Tranh _ Hoạt động cả lớp
Tài liệu đính kèm: