Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2016-2017

Tiết 5

Học tập, sinh hoạt đúng giờ.

I/ MỤC TIÊU :

- Kiến thức : Học sinh hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.

- Kỹ năng : Biết lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu.

- Thái độ : Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ

II/ Các KNS cơ bản được giáo dục trong bài:

- Kĩ năng quản lý thời gian để học tập sinh hoạt đúng giờ

- Kĩ năng lập kế hoạch để học tập sinh hoạt đúng giờ

- Kĩ năng tư duy phê phán, đánh giá hành vi sinh hoạt, học tập đúng giờ và hành vi đúng giờ.

III/ CHUẨN BỊ :

- Giáo viên : Dụng cụ sắm vai, Tranh SGK

- Học sinh : Vở Bài tập.

IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.

1.Bài cũ : ( 5)

 Giáo viên kiểm tra sách vở đầu năm.

2.Dạy bài mới :(25)

 Giới thiệu bài (1)

Hoạt động nhóm :Thảo luận nhóm (8)

-Giáo viên yêu cầu chia nhóm.

-Mỗi nhóm bày tỏ ý kiến về việc làm trong 1 tình huống: việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao đúng? sai?

-Giáo viên phát phiếu giáo viên giao việc cho HS.

- Giáo viên kết luận:

 Làm hai việc cùng lúc không phải là học tập, sinh hoạt đúng giờ.

Hỏi đáp : Qua 2 tình huống trên em thấy mình có những quyền lợi gì ?

* Hoạt động 2 : Xử lí tình huống.(8)

-Đóng vai : Chia nhóm, phân vai.

-Hoạt động nhóm.

-GV kết luận: Mỗi tình huống có nhiều cách ứng xử, chúng ta nên biết cách ứng xử phù hợp nhất.

Hoạt động 3 :Thảo luận.(8)

-Phát phiếu cho 4 nhóm

Giáo viên kết luận: Cần sắp xếp thời gian hợp lí để đủ thời gian học tập vui chơi làm việc nhà và nghỉ ngơi.

3.Củng cố : (5)

 -Em sắp xếp công việc cho đúng giờ. “giờ nào việc nấy “

-Nhận xét tiết học. .

-Sách đạo đức, vở bài tập.

-Học tập, sinh hoạt đúng giờ.

-Đại diện nhóm nhận phiếu giao việc gồm 2 tình huống

-Trình bày ý kiến về việc làm trong từng tình huống.

-Đại diện nhóm trình bày.

-Nhận xét.

- Quyền được học tập.

- Quyền được đảm bảo sức khoẻ.

-Vài em nhắc lại.

Nhóm 1: sắm vai tình huống 1

N 2: sắm vai tình huống 2

-Trao đổi nhóm.

-Đại diện nhóm trình bày

-1 em nhắc lại.

-Chia 4 nhóm thảo luận.

-Đại diện nhĩm trình bày.

-Vài em nhắc lại.

 

doc 27 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 517Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-Vài em nhắc lại.
Nhóm 1: sắm vai tình huống 1 
N 2: sắm vai tình huống 2
-Trao đổi nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày
-1 em nhắc lại.
-Chia 4 nhóm thảo luận.
-Đại diện nhĩm trình bày.
-Vài em nhắc lại.
Bổsung: 	
Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2016
Tiết 1
Chính tả : Tập chép 
CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM
 I. Mục tiêu:
 - Chép lại chính xác đoạn trích trong bài “Cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim” 
 - Qua bài tập chép, hiểu cách trình bày một đoạn văn: Chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1 ơ.
 - Điền đúng các chữ cái vào ơ trống theo tên chữ
 - Thuộc lịng 9 chữ cái đầu.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần tập chép.
 III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Giới thiệu bài :
2. Dạy bài mới: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng
1- Giới thiệu bài : 
2. Hướng dẫn tập chép:
- GV đọc bài trên bảng 
- Gọi HS đọc lại
H: Đoạn chép từ bài nào?
H: Đoạn chép cĩ mấy câu ?
H: Cuối mỗi câu cĩ dấu gì ?
H:Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ?
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khĩ vào bảng con: Thỏi sắt, thành tài, mài
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Yêu cầu học sinh chép bài vào vở. 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
- Đọc cho học sinh sốt lỗi.
 3. Chấm bài - Nhận xét
GV chấm bài - Nhận xét - Sửa sai
4. Luyện tập. 
Bài 2: Điền vào chỗ trống k hay c:
Bài 3:Viết những chữ cái cịn thiếu trong bảng
Bài 4: Cho HS đọc thuơc lịng bảng chữ cái vừa viết
5. Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà viết lại các chữ sai vào bảng con
- Chuẩn bị bài: Ngày hơm qua đâu rồi
- HS đọc thần theo giáo viên 
-3 học sinh đọc bài chép 
-Bài: cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim.
- Đoạn chép cĩ 2 câu
- Cuối câu cĩ dấu chấm 
- Viết hoa chữ cái đầu tiên, lùi vào 1 ơ - chữ Nổi
- Nhìn bảng chép bài
- Học sinh sốt lỗi (đổi vở) dùng bút chì sốt lỗi ra lề vở.
- Nêu yêu cầu của bài tập 
3 học sinh lên bảng thi làm bài đúng. Cả lớp làm bài vào vở.
- Kim khâu, cậu bé, kiên trì, bà cụ.
-Viết k khi đứng sau nĩ các nguyên âm ê, e, i
- Viết c là trước nguyên âm a, â, ă
- Học sinh đọc
- Đọc á
- Viết ă
- 2, 3 học sinh làm bài tập trên bảng
- Đọc a, á, ớ bê, xê, dê, đê, e, ê.
- Viết a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê.
Bổsung: 	
Tiết 2
Thể dục
 (Giáo viên chuyên)
Tiết 3
Tốn
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp).
I. Mục tiêu: 
 - Biết viết số cĩ hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị , thứ tự của các số
 - Biết so snhs các số trong phạm vi 100
II. Đồ dùng dạy - học : 
 - Giáo viên: Bảng ghi sẵn bài tập 1 
 - Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Kiểm tra bài cũ: 
 Cho hs đếm từ 1 đến 100
- GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới: 
2.1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng
2.2. Luyện tập :
Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh: 
 - Đọc, viết các số, phân tích các số.
 -Yêu cầu HS đọc một hàng trong bảng.
 - Hd học sinh phân tích số 36.
H: Số 36 gồm mấy chục , mấy đơn vị ?
- Đọc là: Ba mươi sáu. 
 - Số 36 cĩ thể viết thành: 36 = 30 + 6
 -Gọi HS lên làm bài
 - Nhận xét
 Bài 3: So sánh các số. 
-Gọi học sinh nêu miệng kết quả.
H: Vì sao đặt >, < = vào chỗ chấm. 
Chẳng hạn 72 > 70 vì cĩ chữ số hàng chục đều là 7 mà 2 > 0 nên 72 > 70.
-Nhận xét
Bài 4:Viết các số33,54,45,28. 
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn 
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé 
Bài 5:Viết số thích hợp vào ơ trống 
- Giáo viên ghi bảng
- Tổ chức cho học sinh chơi trị chơi. 
- Giáo viên hướng dẫn cách chơi. 
- Gọi đại diện các nhĩm lên thi làm nhanh. 
3. Củng cố - Dặn dị. 
- Nhận xét tiết học.
- Hướng dẫn BT2.Y ? HS về nhà làm
- Về nhà xem lại bài . Chuẩn bị trước bài : Số hạng- Tổng
- 3 học sinh lên bảng đếm
- Nhận xét 
- Học sinh nêu yêu cầu 
- 3 hs đọc 
-3 chục 6 đơn vị viết là: 36
- Hs làm bài 
- Nhận xét 
- Học sinh tự làm rồi chữa. 
- Học sinh làm bài vào vở BT và giải thích 
- Học sinh tự làm bài rồi tự chữa bài. 
a) 28; 33; 45; 54. 
b) 54; 45; 33; 28. 
-HS nêu yêu cầu 
- Học sinh các nhĩm lên thi làm nhanh 
- Các nhĩm làm xong cả lớp nhận xét nhĩm thắng cuộc. 
Bổsung: 	
Tiết 4
Kể chuyện
CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM.
I. Mục tiêu:
 - Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn và tồn nội dung câu chuyện. 
 - Biết kể lại tồn bộ câu chuyện ( Đối với HS khá, giỏi )
II. Đồ dùng dạy - học : 
 - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. 
 - Học sinh: SGK 
III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Ơn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dồ dùng học tập của HS
3. Bài mới: 
3.1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu và đề bài lên bảng
- Gọi HS nhắc lại 
3.2.GV hướng dẫn HS kể chuyện. 
.- GV nêu yêu cầu: quan sát tranh nhớ lại câu chuyện để kể lại từng đoạnvà tồn bộ câu chuyện “Cĩ cơng mài sắt cĩ ngày nên kim ”
a. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh 
+ Kể theo nhĩm.
 - Cho học sinh quan sát từng tranh và đọc thầm gợi ý mỗi tranh 
- GV theo dõi giúp đỡ
+ Yêu cầu đại diện các nhĩm kể trước lớp. 
Giáo viên nhận xét chung.
b. Kể tồn bộ câu chuyện. 
+Giáo viên cho các nhĩm kể tồn bộ câu chuyện. 
+ Sau mỗi lần HS kể cả lớp cùng nhận xét.
+ Giáo viên khen nhĩm kể đúng và hay nhất.
- Giáo viên hướng dẫn HS tập kể phân vai 
+ Người dẫn chuyện. 
+ Cậu bé. 
+ Bà cụ. 
- Giáo viên nhận xét bổ sung. 
4. Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về tập kể cho cả nhà cùng nghe. 
- 2 HS nhắc lại
- Học sinh chú ý
- Học sinh quan sát tranh và đọc 
- Học sinh nối nhau kể từng đoạn trong nhĩm. 
- Cử đại diện kể trước lớp. 
- Nhận xét
- Một học sinh khá kể lại.
 - Các nhĩm thi kể chuyện. 
- Nhận xét xem nhĩm nào kể hay nhất. 
- Các nhĩm cử đại diện lên đĩng vai. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
Bổsung: 	
Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2016
Tiết 1
Mỹ thuật
(giáo viên chuyên)
Tiết 2
Tập đọc
TỰ THUẬT
 I/ Mục tiêu:
- Đọc đúng và rõ ràng tồn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, giữa các dịng phần yêu cầu và trả lời ở mỗi dịng.
- Nắm được những thơng tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu cĩ khái niệm về một bản tự thuật ( lí lịch ) . Trả lời được các câu hỏi trong SGK
 II/ Đồ dùng dạy và học: Bảng phụ vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa các đơn vị hành chính. Thành phố / Tỉnh à Quận / Huyện à Phường / Xã.
 II/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Kiểm tra bài cũ: Cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim.
- Gọi 2 học sinh lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi.
+ Lúc đầu, cậu bé học hành như thế nào?
+ Cậu bé thấy bà cụ làm gì?
- Giáo viên nhận xét.
 2. Bài mới: 
 2.1- Giới thiệu bài
- GV cho HS Quan sát tranh trong SGKvà hỏi
+ Bức tranh vẽ ai ?
 Bài học hơm nay chúng ta sẽ nghe bạn ấy tự kể về mình, như thế được gọi là tự thuật. Qua lời tự thuật chúng ta sẽ được biết tên tuổi và nhiều thơng tin khác về bạn. Giáo viên ghi đề lên bảng.
 2.2 Luyện đọc:Giáo viên đọc mẫu lần 1.
- Gọi học sinh đọc.
a) Đọc từng câu: 
- Hướng dẫn đọc từ khĩ.
- Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn trong bài, giáo viên hướng dẫn học sinh ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy.
- Đọc theo nhĩm.
- Giáo viên theo dõi hướng các nhĩm đọc đúng.
- Thi đọc giữa các nhĩm.
3. Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu học sinh đọc thầm bài tập đọc.
+ Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
- Gọi 3-4 học sinh nhắc lại.
+ Nhờ đâu mà em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy?
 + Em hãy tự giới thiệu về bản thân cho các bạn trong lớp biết.
- Giáo viên cho học sinh chơi đĩng vai phĩng viên phỏng vấn. Với những câu hỏi: Nhà em ở đâu? Em là học sinh lớp mấy? Sinh viên năm nào? Học sinh trường nào? Cả lớp và giáo viên nhận xét đánh giá.
4. Luyện đọc: 
5. Củng cố, dặn dị: 
 - Giáo viên nhận xét tiết học, khen những em học tốt . 
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước bài: Phần thưởng
- HS thực hiện theo Y/C của GV
- Bạn Thanh Hà
- 2 học sinh đọc.
- Học sinh đọc nối tiếp từng dịng trong bản tự thuật. 1 học sinh đầu bàn đọc đến em tiếp theo cho đến hết bài. 3 – HS đọc từ khĩ: quê quán, Hàm Thuyên.
- Họ và tên: / Bùi Thanh Hà
- Nam, nữ: / Nữ
- Ngày sinh: 23-4-1996
- Học sinh đọc nhĩm theo bàn, các học sinh khác nghe, gĩp ý.
- Các nhĩm cử đại diện đọc tồn bài, cả lớp nhận xét và đánh giá.
- Đọc bài.
- Học sinh nối tiếp nhau trả lời. Họ và tên, là nữ, ngày sinh, nơi sinh, quê quán, nơi ở hiện nay, học sinh lớp, trường.
-Nhờ cĩ bản tự thuật của bạn Hà.
- Giáo viên cĩ thể mời 2, 3 học sinh làm mẫu trước lớp.
- Học sinh nối tiếp nhau tự thuật về bản thân.
- HS đọc cá nhân.
Bổsung: 	
Tiết 3
Tốn
SỐ HẠNG - TỔ NG
I. Mục tiêu: 
- Biết số hạng; tổng
- Biết thực hiện phép cộng các số cĩ 2 chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn cĩ lời văn bằng một phép cộng
II. Đồ dùng dạy - học : 
- Giáo viên: Viết sẵn nội dung bài tập 1 lên bảng 
- Học sinh: Vở , bảng con 
III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT2 ( tr4)
- Nhận xét, ghi điểm 
2. Bài mới: 
 2.1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng
 2.2. Giới thiệu số hạng, tổng. 
- GV viết phép cộng 35 + 24 = 59 
- GV chỉ vào từng thành phần trong phép cộng và nêu trong phép cộng này: 
	+ 35 gọi là số hạng. 
	+ 24 gọi là số hạng. 
	+ 59 gọi là tổng. 
- Chú ý 35 + 24 cũng gọi là tổng. 
- GV ghi bảng 42 + 25 = 67
-Y/C HS nêu các thành phần trong phép tính
2.3. Luyện tập
 Bài 1 :Viết số thích hợp vào ơ trống :
- GV hướng dẫn mẫu
- Cho HS làm vào SGK
- GV theo dõi hướng dẫn 
Bài 2 : Đặt tính rồi tính tổng :
- GV hướng dẫn mẫu một bài
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
- GV nhận xét ghi điểm 
Bài 3 : Gọi HS đọc đề bài tốn
-Hướng dẫn HS phân tích đề và giải 
H: Bài tốn cho biết gì ?
H: Bài tốn hỏi gì ?
H: Muốn biết cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ta làm thế nào ?
Tĩm tắt :
Buổi sáng bán : 12 xe đạp 
Buổi chiều bán : 20 xe đạp 
Cả hai buổi bán  xe đạp ?
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp. GV chấm điểm một số em làm nhanh 
3. Củng cố - Dặn dị.
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước bài : Luyện tập
-3 HS lên bảng làm 
- HS đọc: Ba mươi lăm cộng hai mươi tư bằng năm mươi chín.
- HS nêu: Ba mươi lăm là số hạng, hai mươi tư là số hạng, năm mươi chín là tổng.
- Nhiều học sinh nhắc lại.
- HS nêu lại.
- HS nêu yêu cầu của bài tập. 
- HS làm bài 
- Nhận xét 
-HS theo dõi
4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con 
Đặt tính rồi tính theo mẫu :
+
a) Các số hạng 42 và 36; 
+
b) Các số hạng là 53 và 22; ; 
+
c) Các số hạng là 30 và 28; 
+
d) Các số hạng là 20 và 9 ; 
-2 HS đọc đề bài 
-HS phân tích đề rồi giải
Bài giải :
Số xe đạp cả hai buổi cửa hàng bán được là :
+ 20 = 32 ( xe đạp )
Đáp số : 32 xe đạp 
Bổsung: 	
Tiết 4
Tập viết
CHỮ HOA A
 I/ Mục tiêu:
 - Rèn kỹ năng viết đúng, viết đẹp chữ cái hoa A
 - Biết ứng dụng câu: Anh em thuận hịa cỡ nhỏ. Viết hoa đúng, đều nét và nối chữ đúng quy định.
 II/ Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ A đặt trong khung hình chữ nhật. Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dịng kẻ li: Anh (1 dịng); Anh em thuận hịa (2 dịng).
 III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở tập viết của HS
2. Dạy bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: Tiết Tập viết hơm nay chúng ta sẽ viết chữ A hoa. Cách nối từ chữ A sang chữ cái liền sau. Viết câu ứng dụng: Anh em thuận hịa.
2.2. Hướng dẫn viết chữ hoa:
 Giáo viên cho học sinh quan sát con chữ mẫu 
 + chữ A cao mấy li? Chữ A
 gồm cĩ mấy nét ? Đĩ là những nét nào?
- Cách viết:
Nét 1: Đặt bút nằm ở đường kẻ 3 viết nét mĩc ngược trái từ dưới lên, nghiêng về bên phải và lượn ở phía trên, dừng bút ở đường kẻ 6. 
Nét 2 từ điểm dừng bút ở nét 1 chuyển hướng bút viết nét mĩc ngược phải. Dừng bút ở đường kẻ 2. 
Nét 3: Lia bút lên khoảng giữa thân chữ viết, nét lượn ngang thân chữ từ trái qua phải.
2.3. Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng: 
- Học sinh đọc cụm từ.
- Anh em thuận hịa cĩ nghĩa là gì?
- Cụm từ: Anh em thuận hịa cĩ mấy tiếng?
- Chữ A, h cao mấy li?
- Chữ t cao mấy li? Cịn các chữ n, e, m, â, o cao mấy li ?
- Cách đặt dấu thanh. Dấu nặng đặt dưới chữ nào ? Dấu huyền đặt dưới chữ nào?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết chữ: Anh.
- Học sinh viết bảng chữ: Anh
2.4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết: 
- Giáo viên chú ý sửa sai cách cầm bút, tư thế ngồi viết, cách để vở.
- Thu và chấm 5-7 bài, nhận xét.Nhận xét bài viết của HS
3. Củng cố, dặn dị:
 - Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu học sinh chiều hồn thành nốt bài viết trong vở.
- Chữ A cao 5 li, rộng 5 li.
- Chữ A gồm cĩ 3 nét. Đĩ là nét lượn từ trái sang phải, mĩc dưới và một nét lượn ngang.
- Học sinh nhắc lại cách viết
- Học sinh viết bảng con.
 Học sinh đọc cụm từ: Anh em thuận hịa.
- Nghĩa là anh em trong nhà phải biết yêu thương, nhường nhịn.
- Cụm từ Anh em thuận hịa cĩ 4 tiếng.
- Chữ A, h cao 2,5 li.
- Chữ t cao 1,5 li.
- Các chữ cịn lại cao 1 li.
- Dấu nặng đặt dưới chữ â, dấu huyền đặt trên chữ o.
- Từ điểm cuối của chữ A lia bút lên điểm đầu chữ n và viết chữ h.
- 1 dịng chữ A hoa cỡ vừa.
- 1 dịng chữ A hoa cỡ nhỏ.
- 1 dịng chữ Anh hoa cỡ vừa
- 1 dịng chữ Anh hoa cỡ nhỏ
- 2 dịng câu ứng dụng: Anh em thuận hịa.
Bổsung: 	
Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2016
Tiết 1
Chính tả: Nghe viết
 Ngày hơm qua đâu rồi ?
I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Nghe viết một khổ thơ trong bài “ Ngày hôm qua đâu rồi ?”. Biết cách trính bày một bài thơ 5 chữ. Viết đúng các tiếng khó.
- Điền đúng các chữ cái, học thuộc tên 10 chữ cái tiếp theo.
Kỹ năng: Rèn viết đúng, trình bày đẹp.
Thái độ: Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Ghi sẵn nội dung bài tập.
- Học sinh: Vở chính tả,vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ. (5’)
-Giới thiệu bài.
2.Dạy bài mới. (25’)
-Giáo viên đọc 1 lần khổ thơ.
Hỏi đáp:
-Khổ thơ là lời của ai nói với ai?
-Bo ánói với con điều gì?
-Mỗi khổ thơ có mấy dòng?
-Chữ đầu mỗi dòng thơ viết thế nào? nên viết mỗi dòng từ ô thứ ba.
-Giáo viên đọc cho học sinh viết.
-Đọc lại cả bài. Hướng dân chữa.
-Nhận xét.
Bài tập 2:
-Giáo viên nhận xét. Chốt ý đúng.
Bài tập 3:
-Nhận xét. Chốt ý đúng.
-Hướng dẫn chữa bài.
Trực quan: Bảng chữ cái.
-HTL bảng chữ cái/ xoá bảng dần.
-Giáo dục tư tưởng.
3.Củng cố : (5’)-Nhận xét tiết học
-Ngày hôm qua đâu rồi?
-3-4 em đọc lại.
-Đọc thầm.
-Bố nói với con.
-Học hành chăm chỉ thì thời gian không mất đi..
-4 dòng
-Viết hoa
-Viết bảng con.
-Viết vở.
-Chữa lỗi.
-1 em nêu yêu cầu..
-1 em lên bảng.Lớp làm nháp.
-HS thực hiện tương tự.
-Làm vở bài tập.
-Chữa bài.
-HS đọc thuộc lòng
Bổsung: 	
 Tiết 2: 
Tốn
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: - Biết cộng nhẩm số trịn chục cĩ 2 chữ số.
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng
- Biết thực hiện phép cộng các số cĩ 2 chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài tốn bằng 1 phép cộng.
 II. Đồ dùng dạy học :
 - Giáo viên: Bảng phụ 
 - Học sinh: Vở bài tập.bảng con 
III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 
- GV nhận xét ghi điểm
2.Bài mới: 
 2.1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng
 2.2. Luyện tập
Bài 1: Gọi HS nêu Y/C của bài
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
Bài 2: Gọi HS nêu Y/C của bài
- Học sinh làm bài vào sách
- Gọi 1 học sinh chữa bài miệng giáo viên cho học sinh nhận xét để nhận ra.
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng ta làm thế nào ? 
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề
- Bài tốn yêu cầu tìm gì. 
Bài tốn cho biết những gì về số học sinh ở trong thư viện.
- Muốn biết cĩ tất cả bao nhiêu bạn ta phải làm phép tính gì ? 
 Tĩm tắt 
Trai: 25 học sinh 
Gái: 32 học sinh 
Tất cả cĩ  học sinh 
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. GV chấm 1 số em làm nhanh
3. Củng cố, dặn dị : 
- GV hướng dẫn BT 3 ( câu b ); BT5. Dặn HS về nhà làm
- GV nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị trước bài : Đề - xi- mét
- 3 học sinh lên bảng làm bài 3VBT 
+
+
+
+
+
+
 34 53 29 62 8
 42 26 40 5 71
 76 79 69 67 79 
60 + 20 + 10 = 90 
60 + 30 = 90 
- 2 HS đọc đề bài.
- Ta lấy số hạng cộng với nhau.
+
+
 43 5
 25 21
 68 26
Học sinh đọc đề bài.
- Tìm số học sinh trong thư viện.
 - Cĩ 25 học sinh trai ; 32 học sinh gái
- Phép tính cộng
Bài giải
Số học sinh cĩ tất cả là:
25 + 32 = 57 (bạn)
 Đáp số: 57 bạn
Bổsung: 	
Thể dục
 (giáo viên chuyên)
Tiết 3
Tiết 4
Luyện từ và câu 
TỪ VÀ CÂU
I. Mục tiêu: 
 - Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu thong qua các BT thực hành
 - Nắm được các từ liên quan đến hoạt động học tập. 
 - Viết được 1 câu nĩi về nội dung mỗi tranh
II. Đồ dùng dạy - học :
 - Giáo viên: Tranh minh họa SGK.
 - Học sinh: SGK ,vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 
2. Bài mới: 
 2.1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng
- Gọi HS đọc lại
2.2. Hướngdẫn HS làm bài tập. 
Bài 1: Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu
- Đọc thứ tự các tranh. 
- Đọc thứ tự tên gọi. 
- Yêu cầu học sinh làm bài. 
- GV chốt:1 trường; 2 học sinh; 3 chạy; 4 cơ giáo; 5 hoa hồng; 6 nhà; 7 xe đạp; 8 múa. 
Bài 2: Tìm các từ :
.+ Chỉ đồ dùng học tập 
 + Chỉ hoạt động của HS 
 + Chỉ tính nết của HS
- Cho HS thảo luận nhĩm đơi rồi nêu kết quả 
- Nhận xét bài làm của học sinh. 
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu và câu mẫu
- Cho học sinh quan sát tranh. 
- Cho học sinh làm bài vào vở. 
- Giáo viên nhận xét – sửa sai. 
VD:
+ Huệ cùng các bạn vào vườn hoa chơi. 
+ Huệ đang say sưa ngắm một khĩm hồng rất đẹp. 
3. Củng cố - Dặn dị. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà ơn lại bài. 
- Chuẩn bị trước bài: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi.
- 2 Gọi HS đọc lại
- Đọc yêu cầu. 
- HS đọc: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. 
- HS đọc tên các tranh. 
HS làm bài vào VBT
- HS lần lượt đọc 
- H S đọc yêu cầu
- Học sinh trao đổi theo nhĩm đơi 
- Đại diện các nhĩm đọc kết quả. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
- 3 HS đọc 
- HS quan sát tranh. 
- Tự đặt câu rồi viết vào vở. 
- 1 học sinh lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng nhận xét. 
Bổsung: 	
Tiết 5
Tự nhiên và Xã hội
CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
I/ Mục tiêu : Sau bài học HS cĩ thể :	
 - Nhận ra được cơ quan vận động gồm cĩ bộ xương và hệ cơ
 - Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể
 - Nêu tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan vận động trên tranh vẽ hoặc mơ hình
II/ Đồ dùng dạy – học :
GV : Tranh vẽ cơ quan vận động
HS : Vở BT TN- XH
III/ Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 
2. Bài mới: 
 2.1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng 
Hoạt động 1 : Làm 1 số cử động.
 Mục tiêu : HS biết được bộ phận nào của cơ thể phải cử động khi thực hiện 1 số động tác như : giơ tay, quay cổ, nghiêng người, cúi gập mình.
 Cách tiến hành :
 Bước 1: Làm việc theo cặp
- GV cho 1 nhĩm lên thể hiện lại các động tác : giơ tay,quay cổ, nghiêng người, cúi gập mình.
Bước 2 : Cả lớp đứng tại chỗ,cùng làm các động táctheo lời hơ của lớp trưởng.
Trong các động tác các em vừa làm bộ phận nào của cơ thể đã cử động? 
Hoạt động 2 : Quan sát để nhận biết cơ quan vận động
 Mục tiêu: Biết xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể.
- HS nêu được vai trị của xương và cơ
 Cách tiến hành :
 Bước 1 : GV hướng dẫn HS thực hành : 
- Dưới lớp da của cơ thể cĩ gì ? 
 Bước 2 :Cho HS thực hành cử động :
 VD : Cử động ngĩn tay, bàn tay, cổ 
- Nhờ đâu mà các bộ phận đĩ cử động được ? 
Bước 3 : Cho HS quan sát hình 5, 6 SGK.
- Chỉ và nĩi tên các cơ quan vận động của cơ thể ?
 Hoạt động 3 : Trị chơi : “ Vật tay” 
 Mục tiêu : HS hiểu rằng, hoạt động vui chơi bổ ích sẽ giúp cho cơ quan vận động phát triển tốt.
 Cách tiến hành : 
 Bước 1 : GV hướng dẫn cách chơi .
 + Trị chơi này cần cĩ 2 bạn ngồi đối diện nhau, cùng tỳ khuỷu tay phải hoặc tay trái lên bàn. Hai cánh tay của 2 bạn đĩ phải đan chéo vào nhau.
 + Khi nghe GV nĩi “ Chuẩn bị” thì 2 cánh tay của từng đơi vật sẽ sẵn sàng để lên bàn .
 + Khi GV hơ : “ Bắt đầu” thì cả 2 bạn cùng dùng sức ở tay của mình để cố gắng kéo thẳng cánh tay của đối phương. Tay ai kéo thẳng được tay của bạn sẽ là người thắng cuộc.
 Cả lớp tuyên dương
 Bước 2 : Cho HS lên chơi mẫu .
 Bước 3 : GV tổ chức cho HS cùng chơi theo nhĩm 3 người trong đĩ cĩ 2 bạn chơi, 1 bạn làm trọng tài.
- Trị chơi cứ tiếp tục từ 2 đến 3 “ keo” vật tay .
- Kết thúc trị chơi, các trọng tài nĩi têncác bạn thắng cuộc.
Cả lớp tuyên dương
3. củng cố- dặn dị : 
- Trị chơi cho chúng ta thấy tay ai khoẻ biểu hiện cơ quan vận động của bạn đĩ khoẻ. Muốn cơ quan vận động khoẻ chúng ta cần chăm chỉ thể dục và ham thích vận động.	
- GV yêu cầu HS quan sát các hình 1, 2, 3, 4, SGK và làm 1 số động tác như bạn nhỏ trong sách đã làm.
- Các nhĩm thực hiện theo Y/C của GV
- Đầu, mình, chân, tay phải cử động 
- HS nêu
- HS tự nắm bàn tay, cổ tay, cánh tay của mình.
- Cĩ xương và bắp thịt “ cơ” 
- Nhờ sự phối hợp của xương và cơ mà cơ thể cử động được 
- Xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể 
-2 HS lên làm thử
- HS chơi trị chơi dưới sự hướng dân của GV
Bổsung: 	
Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2016
Tiết 1
Tập làm văn
TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI
I/ Mục tiêu: 
 - Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân 
 - Biết nghe và nĩi lại được những điều em biết về một bạn trong lớp. 
 - Rèn kỹ năng viết: Bước đầu biết thể hiện một mẩu truyện theo 4 tranh. 
II/ Đồ dùng dạy -học : 
 - Tranh minh họa bài tập 3 trong sách giáo khoa. 
III/ Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Kiểm tra bài cũ: 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan1 2g.doc