Bài 4: GIA ĐÌNH EM (T2)
I. Mục tiêu:
-HS hiểu: Trẻ em có quyền có gia đình, có bố mẹ, được bố mẹ yêu thương, chăm sóc. Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời.
-Biết yêu quý gia đình, yêu thương, kính trọng mọi người
II. Đồ dùng
Tranh về gia đình.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
I.Hoạt động 1:
HS tự liên hệ bản thân *GV hỏi HS đã thực hiện việc lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ như thế nào, yêu cầu HS làm rõ
-Em lễ phép vâng lời ai?
-Trong tình huống nào?
Khi đó ông (bà, cha, mẹ) dạy bảo em điều gì?
-Em đã làm gì khi đó?
-Tại sao em lại làm như vậy?
-Kết quả ra sao? Ông (bà, cha, mẹ) đã tỏ thái độ, nói gì với em?
-GV NX chung, khen ngợi những em biết lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ
-1 số học sinh trình bày trước lớp
II.Hoạt động 2:
Đóng vai theo tranh (BT3)
-GV chia lớp thành các nhóm (mỗi nhóm từ 4- 6 em) và giao cho mỗi nhóm giải quyết 1 tình huống trong tranh
? Bạn nhỏ đã lễ phép, vâng lời chưa? Vì sao?
-?Khi đó, bà và những người khác trong gia đình có hài lòng với bạn đó không? Vì sao em nghĩ vạy?
-GV NX chung và khen ngợi các nhóm
-Các nhóm thảo luận, chuẩn bị sắm vai
-Các nhóm lần lượt thực hiện sắm vai
IIi.Hoạt động 3 -Hát bài: “Cả nhà thương nhau” -Hát tập thể
IV.Củng cố- Dặn dò -NX tiết học
-Xem trước bài sau
c hiện sắm vai IIi.Hoạt động 3 -Hát bài: “Cả nhà thương nhau” -Hát tập thể IV.Củng cố- Dặn dò -NX tiết học -Xem trước bài sau Thủ công Xé dán hình cây đơn giản ( Tiết 1 ) I. Mục tiêu :Giúp hs - Biết xé , dán cây đơn giản - Xé được hình tán lá ,thân cây và dán cân đối phẳng - Rèn kĩ năng xé dán cho học sinh . II .Đồ dùng Giấy màu , hồ dán , bút chì . III . Hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ : Bài mới : Hoạt động 1:Hướng dẫn hs quan sát mẫu và phân tích mẫu . Hoạt động 2: Giáo viên làm mẫu – Hs quan sát 8 ô 8ô 6ô Hoạt động 3: HS thực hành ra giấy nháp . 3. Củng cố dặn dò : Kiểm tra sự chuẩn bị của hs Yêu cầu hs đặt đồ dùng lên bàn GV đi kiểm tra GV giới thiệu bài và ghi đầu bài . Cho hs quan sát vật mẫu ? Em hãy nêu các bộ phận chính của cây? Thân cây có màu gì ? Cây to hay nhỏ ? B1 : Xé tán lá . - Vẽ hình vuông có cạnh là 6 ô - Xé 4 góc tạo thành hình vuông - Sửa lại cho giống tán lá B2: Xé thân cây . - Xé hình chữ nhật có cạnh là 6 ô và 2 ô B3 : Dán hình . - Bôi hồ vào mặt sau của hình vừa xé và dán cho cân đối ta được hình cây Chú ý : Không bôi hồ nhiều quá , không bôi rá ngoài hình . Yêu cầu hs thực hành xé cây ra giấy nháp GV quan sát sửa sai cho hs Yêu cầu hs về nhà xem lại bài để giờ sau xé và dán vào vở . HS để đồ dùng lên bàn Thân , lá Màu nâu Cây to HS quan sát HS thực hành xé dán cây cá nhân Hướng dẫn học - Hoàn thành bài buổi sáng - Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS giỏi. - Luyện chữ . Thứ ba ngày 25tháng 10năm 2011 Học vần Bài 31: Ôn Tập I. Mục tiêu:*Giúp HS: - Đọc viết được một cách chắc chắn các vần vừa học ia, ua, ưa. - Đọc đúng các từ ứng dụng : mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ và đoạn thơ. Gió lùa kẽ lá ngủ trưa - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện: Khỉ và Rùa. II. Đồ dùng: - Bảng ôn, tranh vẽ. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 5’ 2. Bài mới: Tiết1: 35’ *HĐ1: Ôn các vần vừa học. *HĐ2: Ghép chữ và âm thành tiếng. *HĐ3: Đọc từ ứng dụng. *HĐ4: Luyện viết bảng: Tiết 2: * HĐ1: Luyện đọc:10’ “Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu dưa Gió qua cửa số Bé vừa ngủ trưa” * HĐ2: Luyện viết vở 15’. * HĐ3: Kể chuyện: 10’ 3. Củng cố dặn dò: 5’ - Ghi bảng: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Đọc cho học sinh viết: ua, ưa. - Nhận xét đánh giá. - Giới thiệu, ghi đầu bài. - Treo bảng ôn. - Nhận xét. - Hướng dẫn ghép thành tiếng. - Nhận xét - Ghi: mua mía ngựa tía. mùa dưa trỉa đỗ - Đọc - giải nghĩa từ. + Tìm tiếng có vần mới? - Viết mẫu - hướng dẫn viết. - Chú ý dấu thanh. - Nhận xét - Gọi học sinh đọc bài tiết 1. - Giới thiệu tranh - Đoạn thơ - Đọc mẫu - Giảng nội dung. - Viết mẫu HD viết từng dòng. - Chấm bài, nhận xét. - Ghi: Khỉ và Rùa - Kể chuyện + tranh - Gợi ý kể T1: Rùa và Thỏ là đôi bạn thân. T2: Đến nơi Rùa băn khoăn không biết làm cách nào. T3: Vừa tới nơi vợ khỉ chạy ra. T4: Rùa rơi xuống đất nên mai bị rạn nứt. * Ý nghĩa: Ba hoa và cẩu thả là tính xấu rất có hại. (Khỉ cẩu thả vì đã bảo bạn ngậm đuôi mình, rùa ba hoa nên đã chuốc hoạ vào thân). - Gọi học sinh đọc bảng ôn. - Tìm tiếng có vần vừa ôn. - Xem trước bài 32. - Đọc bảng con. - Đọc sách giáo khoa. - Viết bảng con - Chỉ và đọc. - Ghép - Đọc tập thể và cá nhân. - Đọc thầm - Tìm tiếng - Phân tích, đánh vần. - Đọc trơn - Quan sát - Viết bảng con. - Đọc bài tiết 1. - Quan sát - đọc thầm. - Đọc cá nhân, tập thể. - Quan sát - Viết vở - Đọc - Nghe và quan sát - Thảo luận - Kể lại từng đoạn câu chuyện. - Nhận xét bổ sung TOÁN Luyện tập I- Mục tiêu: Giúp học sinh. - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp II- Đồ dùng: - Hộp đồ dùng toán III- Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: * HĐ1:Làm bài tập Bài 1:Tính. 2 2 1 2 Bài 2: Số? + 1 1 ----> + 2 1 ----> Bài 3: Tính 1 + 1 + 1 = 3 Bài 4: Viết phép tính thích hợp.(tiết HDH) 3.Củng cố - dặn dò: Ghi: 4 = .... + 2 1 + = 4 2 + .... = 4 1 + = 3 - Giới thiệu - ghi đầu bài - H.dẫn HS làm: chú ý viết các số cho thẳng cột. - Nhận xét - đánh giá - Gọi hs đọc yêu cầu của bài - Yêu cầu hs làm bài vào SGK - Nhận xét - đánh giá - H.dẫn làm mẫu 1 con sóc thêm 1 con sóc = 2 2 con sóc thêm 1 con sóc = 3 [ 1 + 1 = 2 [ 2 + 1 = 3 - H.dẫn HS nêu bài toán - Y/c nêu phép tính. - Nhận xét - đánh giá - Nhận xét tiết học - Xem trước bài sau. - 2 HS lên bảng làm - Làm bài vào vở ô li - Đọc bài làm - Nhận xét - Đọc yêu cầu - Làm bài, đọc bài - Nhận xét - Làm bài vào vở ô li. - Đọc bài làm - Nhận xét - Nêu bài toán - Nêu phép tính Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011 Học vần Bài 32: OI - AI I- Mục tiêu:* Giúp học sinh biết: - Đọc viết được oi - ai -nhà ngói - bé gái. - Đọc được câu ứng dụng: Chú bói cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Sẻ - ri - bói cá - lele. II- Đồ dùng: - Tranh vẽ, SGK. - Hộp đồ dùng, thẻ từ. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 5’ Ghi bảng con mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ. Đọc bài trên bảng con Đọc SGK Đọc cho hs viết bảng mùa Nhận xét – cho điểm Viết bảng con 2. Bài mới: 35’ Giới thiệu – ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy chữ ghi âm Giới thiệu vần oi - đọc mẫu HD đọc vần oi Lệnh: Lấy chữ oi Đọc cá nhân, tập thể Lấy chữ oi Phân tích CT vần Đánh vần o - i - oi oi ai ngói gái Nhận xét - đánh giá Lệnh: Lấy thêm chữ ng và dấu hỏi để được chữ ngói Ghi bảng ngói Lấy chữ ngói Phân tích cấu tạo tiếng ngói nhà ngói bé gái Nhận xét - đánh giá Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới nhà ngói Yêu cầu hs đọc oi - ngói -nhà ngói Nhận xét - đánh giá Dạy vần ai (tương tự) So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần oi -ai Nhận xét – cho điểm Đánh vần ngờ - oi - ngoi - sắc - ngói Đọc từ mới cua bể Đọc cá nhân – tập thể Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng ngà voi gà mái cái còi bài vở Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Phân nhóm tìm chữ có vần mới Nhận xét – cho điểm Đọc thầm – tìm chữ có vần mới Lắng nghe Tìm chữ có vần mới Phân tích cấu tạo Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng * HĐ 3: HD viết bảng con Giới thiệu chữ mẫu Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao HD HS viết Quan sát – nghe cô HD Viết bảng con Nhận xét chữ viết của hs Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Đọc tập thể Tiết 2: * HĐ 1: Luyện đọc: 10’ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1 Nhận xét – cho điểm Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng Chú bói cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa Tranh vẽ gì? Rút ra câu ứng dụng. Nhận xét – cho điểm Đọc lại bài tiết 1 Phân tích CT tiếng mới Quan sát tranh vẽ Đọc thầm bài ứng dụng Tìm tiếng có vần mới Phân tích CT tiếng mới Đọc trơn (CN – TT) * HĐ 2: Luyện viết vở: 15’ Giới thiệu bài tập viết Bài viết có tất cả mấy dòng? HD hs viết từng dòng Đọc bài tập viết 2 dòng Quan sát – nghe cô HD Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Viết từng dòng vào vở ô li. Thu vở chấm – Nhận xét * HĐ 3: Luyện nói: 10’ Ghi bảng chủ đề Sẻ - ri - bói cá - lele - Trong tranh vẽ gì? + Trong những con vật này em biết những con vật nào? + Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Sống ở đâu? + Con nào hót hay? - Nhận xét – cho điểm Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói Quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi 3. Củng cố, dặn dò: 5’ - Yêu cầu hs đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học - Xem trước bài 33 Đọc lại toàn bài TOÁN Phép cộng trong phạm vi 5 I- Mục tiêu: *Giúp học sinh: - Tiếp tục củng cố k/niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. II- Đồ dùng: - Hộp đồ dùng toán III- Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động Dạy Hoạt động Học 1- Bài cũ: 2- Bài mới: * HĐ 1: Lập bảng cộng trong phạm vi 5: 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 3 + 2 = 5 * HĐ 2: Học thuộc bảng cộng: Ghi: 3 2 1 1 1 + 1 + 2 = 1 + 2 + 1 = Nhận xét - cho điểm - Có 4 con cá, thêm 1 con cá nữa. Hỏi có tất cả mấy con cá? - Viết 4 thêm 1 = 5 như sau 4 + 1 = 5 - Có 1 cái ô tô, thêm 4 cái ô tô chạy tới. Có tất cả mấyô tô? 1 thêm 4 ta viết 1 + 4 = 5 - Y/c HS lấy 3 hình vuông, thêm 2 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông? Ta viết 3 + 2 = 5 - Lệnh: Lấy 2 hình r, thêm 3 hình r. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình r? - 2 thêm 3 bằng mấy? - Viết phép tính ntn? - Xoá dần các kết quả- hướng dẫn học. - 2 HS lên bảng làm bài tập - Tất cả có 5 con cá [ 4 thêm 1 =5 - Đọc CN, TT 1 thêm 4 = 5 - Có 5 hình vuông - Đọc CN, TT - Lấy hình tam giác - 2 thêm 3 bằng 5. - 2 + 3 = 5 - Học thuộc * HĐ 3: Luyện tập Bài 1: Tính 4 + 1 = 2 + 3 = 3 + 2 = 1 + 4 = Bài 2: Tính 4 2 1 1 3 3 Bài 3: Số?(Tiết HDH) 4+1= 5 = 4+ 1+4= 5 = 1+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp: 3. Củng cố- DD: 3’ - Tổ chức chơi trò chơi “Đố bạn” để khắc sâu kiến thức. - Nhận xét - Yêu cầu hs đọc đề bài. - Làm thế nào để điền được số đúng? - Yêu cầu tính theo cột dọc nên ta phải chú ý điều gì? - HD HS vận dụng công thức cộng trong phạm vi 5 - Nhận xét – cho điểm - H.dẫn quan sát hình vẽ. - Giới thiệu hình vẽ. - Ghi phép tính lên bảng: 4 + 1 = 3 + 2 = - Gọi HS đọc các phép cộng trong phạm vi 5. - Thu bài – chấm bài làm. - Xem trước bài sau. - Thi đua (1 bạn nêu phép tính, 1 bạn trả lời kết quả) - Đọc yêu cầu bài - Làm bài vở ô li. - Đọc bài làm, lớp nghe – nhận xét. - Hs nêu. - 2 hs lên bảng làm, hs dưới lớp làm vào vở ô li. - Đổi bài KT chéo, nhận xét - Đọc yêu cầu -Làm bài vào vở ô li - Đọc bài làm – nhận xét - Quan sát nêu phép tính rồi điền nội dung vào bài - Đọc phép tính Tự nhiên xã hội ăn uống hàng ngày i. mục tiêu: Giúp hs: - Kể tên những thức ăn cần ăn trong ngày mau lớn và khoẻ mạnh. - Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt. - Có ý thức tự giác trong việc ăn uống của cá nhân: ăn đủ no, uống đủ nước để có sức khoẻ tốt. *Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng làm chủ bản thân: Không ăn quá no, không ăn bánh kẹo không đúng lúc. - Phát triển kĩ năng tư duy phê phán. ii. đồ dùng:- Tranh vẽ trong SGK. iii. các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động Dạy Hoạt động Học 1. Kiểm tra bài cũ - Kể lại việc chuẩn bị đánh răng? - Hãy nêu cách đánh răng đúng? - Nhận xét - cho điểm 2. Bài mới Giới thiệu – ghi đầu bài *HĐ 1: Khởi động Mục tiêu: Gây hưng phấn trước khi vào bài - Cho HS chơi trò chơi “Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang” - GV HD cách chơi, vừa nói vừa làm các động tác. - HS chơi * HĐ 2: Động não Mục tiêu: Nhận biết và kể tên những thức ăn, đồ uống chúng ta thường ăn uống hàng ngày + Hãy kể tên những thức ăn, đồ uống mà các em thường xuyên dùng hàng ngày - HS kể: cơm, thị, rau, cá, trứng.... - Lệnh: Q.sát tranh hình 18 -SGK + Chỉ và nói tên từng loại thức ăn trong mỗi hình. + Quan sát – nêu + Em thích ăn loại thức ăn nào trong số đó? + Loại thức ăn nào các em chưa ăn hoặc không biết ăn? => Kết luận: Muốn mau lớn chúng ta cần ăn uống đủ chất như: cơm, thịt, cá, trứng, rau * HĐ 3: Làm việc với SGK Mục tiêu: HS giải thích được tại sao các em phải ăn uống hàng ngày. - Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu các nhóm quan sát và thảo luận từng nhóm hình ở trang 19 – SGK và trả lời các câu hỏi - Các nhóm thảo luận - Các nhóm trả lời - Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể? - Hình nào cho biết các bạn học tập tốt? - Hình nào thể hiện bạn có sức khoẻ? - Tại sao chúng ta phải ăn, uống hàng ngày? => Kết luận: Chúng ta cần phải ăn, uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt. * HĐ 4: Thảo luận cả lớp Mục tiêu: Biết được hằng ngày phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt. - Cho học sinh hoạt động cả lớp + Chúng ta ăn ntn cho đủ no đủ chất? + Hàng ngày ăn mấy bữa, vào những bữa nào? + Tại sao chúng ta không ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính? + Theo con ăn uống ntn là hợp vệ sinh? => Kết luận: Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát. Hằng ngày cần ăn ít nhất là 3 bữa: sáng, trưa, tối. Không nên ăn đồ ngọt trước bữa ăn chính. HS trả lời câu hỏi. 4. Củng cố – dặn dò: - Tổ chức trò chơi “Đi chợ giúp mẹ”. - GV HD cách chơi - Thực hiện tốt những điều đã học - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị giờ sau. - HS chơi Thứ năm ngày27 tháng 10 năm 2011 Học vần Bài 33: ÔI - ơi I- Mục tiêu: *Giúp học sinh biết: - Đọc viết được ôi - ơi - trái ổi - bơi lội. - Đọc được câu ứng dụng: bé trai -bé gái - đi chơi phố với bố mẹ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Lễ hội” II- Đồ dùng: - Tranh vẽ, SGK. - Hộp đồ dùng, thẻ từ. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 5’ Ghi bảng con ngà voi cái còi gà mái bài vở Đọc bài trên bảng con Đọc SGK Đọc cho hs viết bảng gà mái Nhận xét – cho điểm Viết bảng con 2. Bài mới: 35’ Giới thiệu – ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy chữ ghi âm ôi ơi ổi bơi trái ổi bơi lội Giới thiệu vần ôi - đọc mẫu HD đọc vần ôi Lệnh: Lấy chữ ôi Nhận xét - đánh giá Lệnh: Lấy thêm dấu hỏi để được chữ ổi Ghi bảng ổi Nhận xét - đánh giá Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới trái ổi Nhận xét - đánh giá Dạy vần ơi (tương tự) So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần ôi - ơi Nhận xét – cho điểm Đọc cá nhân, tập thể Lấy chữ ôi Phân tích CT vần Đánh vần ô - i - ôi Lấy chữ ổi Phân tích cấu tạo tiếng ổi Đánh vần ô- i -ôi - hỏi ổi Đọc từ mới ôi - ổi - trái ổi Đọc cá nhân – tập thể Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Phân nhóm tìm chữ có vần mới Nhận xét – cho điểm Đọc thầm – tìm chữ có vần mới Lắng nghe Tìm chữ có vần mới Phân tích cấu tạo Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng * HĐ 3: HD viết bảng con Giới thiệu chữ mẫu Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao HD HS viết Quan sát – nghe cô HD Viết bảng con Nhận xét chữ viết của hs Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Đọc tập thể Tiết 2: * HĐ 1: Luyện đọc: 10’ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1 Nhận xét – cho điểm Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng Bé trai, bé gái đi chơi phố cùng bố mẹ Tranh vẽ gì? Rút ra câu ứng dụng. Nhận xét – cho điểm Đọc lại bài tiết 1 Phân tích CT tiếng mới Quan sát tranh vẽ Đọc thầm bài ứng dụng Tìm tiếng có vần mới Phân tích CT tiếng mới Đọc trơn (CN – TT) * HĐ 2: Luyện viết vở: 15’ Giới thiệu bài tập viết Bài viết có tất cả mấy dòng? HD hs viết từng dòng Đọc bài tập viết 4 dòng Quan sát – nghe cô HD Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Viết từng dòng vào vở ô li. Thu vở chấm – Nhận xét * HĐ 3: Luyện nói: 10’ Ghi bảng chủ đề “Lễ hội” Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói + Trong tranh vẽ gì? + Em đã được nghe hát quan họ bao giờ chưa? + Em có biết ngày hội Lim ở Bắc Ninh không? +ở địa phương em có những lễ hội gì ? vào mùa nào? + Trong lễ hội thường có những gì? + Em đã dự lễ hội nào? Khi tham dự em cảm thấy như thế nào? + Qua ti vi hoặc nghe kể, em thích lễ hội nào nhất? Quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi 3. Củng cố, dặn dò: 5’ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Nhận xét tiết học Xem trước bài 34 Đọc lại toàn bài TOÁN Luyện tập I- Mục tiêu: Giúp học sinh. - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. - Lập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. - Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh. II- Đồ dùng: - Hộp đồ dùng dạy toán III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: 2- Bài mới: * HĐ 1: Ôn phép cộng trong phạm vi 5. Bài 1: Tính 1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 3 = Bài 2: Tính 2 1 3 2 4 2 Bài 3: Tính 2 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 = Bài 4: >< = ?(tiết HDH) 3 + 2 5 3 + 1 5 Bài 5: Viết phép tính a) 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 3. Củng cố - dặn dò: Ghi: 2 + 3 = 3 4 2 1 1 + 4 = - Nhận xét- cho điểm - Giới thiệu - ghi đầu bài. - Nêu y/c bài - H.dẫn làm bài - Nhận xét - cho điểm - Nêu y/c bài toán - Khi làm tính cột dọc ta cần chú ý điều gì? - Nhận xét - cho điểm - Nêu cách tính - Bài y/c gì? - Muốn điền được dấu đúng ta phải làm gì? - Nhận xét - cho điểm - Giới thiệu tranh, tranh vẽ gì? - Y/c HS dựa vào bức tranh nêu bài toán. - Chấm bài - nhận xét - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng làm. - 1 - 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5. - Làm bài vào vở ô li. - Đọc bài làm. - Nhận xét - Nêu yêu cầu - Viết các số - Làm bài vở ô li. - Đổi bài KT chéo. - Số thứ 1 + số thứ 2 được bao nhiêu cộng số thứ 3 - Làm bài vào vở ô li. - Tính vế có phép tính. - Làm bài - đọc bài làm - Quan sát- nêu bài toán - phép tính. - Nhận xét. Hướng dẫn học tiếng việt. Luyện đọc, viết bài, 30,31,32,33,34. . Mục tiêu: - Đọc được lưu loát các vần, tiếng, từ đã học: ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi... - Viết đúng đẹp các chữ đó. II. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới: *HĐ 1: Luyện đọc bài trong SGK HĐ 2: Luyện viết bảng con. HĐ 3: Luyện viết vở ô li. 3. Củng cố dặn dò: - Kể tên các vần đã học từ bài 30 đến bài 34. Nhận xét - Giới thiệu ghi đầu bài - Yêu cầu học sinh mở SGK, đọc thầm lại các bài đã học. - Giáo viên yêu cầu đọc bài nào- học sinh lên đọc to bài đó- kết hợp phân tích cấu tạo một số tiếng. Nhận xét- cho điểm (Động viên những học sinh đọc to lưu loát) - Đọc cho học sinh viết bảng một số chữ: oi, ai, ôi, bơi, ui, núi... Nhận xét chữ viết của học sinh - Giáo viên viết mẫu lên bảng: Mỗi chữ viết một dòng: cua bể, mùa dưa, nhà ngói, bé gái, bơi lội, đồi núi... - Giáo viên đi kiểm tra- hướng dẫn học sinh viết cẩn thận Lưu ý: Ngồi đúng tư thế. - Thu vở chấm bài. - Nhận xét chữ viết của học sinh - Dặn dò HS về luyện viết cho đẹp. - Học sinh kể các vần, tiếng đã học. - Mở SGK đọc bài - Đọc bài- phân tích cấu tạo tiếng. - Luyện viết bảng con - Viết vào vở ô li Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011 Học vần Bài 34: UI - ưi I- Mục tiêu:* Giúp học sinh biết: - Đọc viết được ui - ưi - đồi núi - gửi thư - Đọc được câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về, cả nhà vui quá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi II- Đồ dùng: - Tranh vẽ, SGK. - Hộp đồ dùng, thẻ từ. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 5’ Ghi bảng con ôi ơi trái ổi bơi lội Đọc bài trên bảng con Đọc SGK Đọc cho hs viết bảng bợi lội Nhận xét – cho điểm Viết bảng con 2. Bài mới : 35’ Giới thiệu – ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy vần mới ui ưi Giới thiệu vần ui - đọc mẫu HD đọc vần ui Lệnh: Lấy chữ ui Đọc cá nhân, tập thể Lấy chữ ui Phân tích CT vần Đánh vần u - i - ui núi gửi Nhận xét - đánh giá Lệnh: Lấy thêm chữ n và dấu sắc để được chữ núi Ghi bảng núi Lấy chữ núi Phân tích cấu tạo tiếng núi đồi núi gửi thư Nhận xét - đánh giá Đánh vần Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới đồi núi Nhận xét - đánh giá Dạy vần ưi (tương tự) So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần ui - ưi Nhận xét – cho điểm Quan sát tranh Đọc từ mới Đọc cá nhân – tập thể Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Phân nhóm tìm chữ có vần mới Nhận xét – cho điểm Đọc thầm – tìm chữ có vần mới Lắng nghe Tìm chữ có vần mới Phân tích cấu tạo Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng * HĐ 3: HD viết bảng con Giới thiệu chữ mẫu Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao HD HS viết Quan sát – nghe cô HD Viết bảng con Nhận xét chữ viết của hs Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Đọc tập thể Tiết 2: * HĐ 1: Luyện đọc:10’ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1 Nhận xét – cho điểm Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. Nhận xét – cho điểm Đọc lại bài tiết 1 Phân tích CT tiếng mới Quan sát tranh vẽ Đọc thầm câu ứng dụng Tìm tiếng có vần mới Phân tích CT tiếng mới Đọc trơn (CN – TT) * HĐ 2: Luyện viết vở:15’ Giới thiệu bài tập viết Bài viết có tất cả mấy dòng? HD hs viết từng dòng Đọc bài tập viết 4 dòng Quan sát – nghe cô HD Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Viết từng dòng vào vở ô li. Thu vở chấm – Nhận xét * HĐ 3: Luyện nói: 10’ Ghi bảng chủ đề “Đồi núi” Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói + Trong tranh vẽ gì?( đồi, núi) + Đồi núi thường có ở đâu? + Em biết tên vùng nào có nhiều đồi núi ở nước ta? + Em đã được đi tới những nơi có nhiều đồi núi chưa? Em thấy cảnh vật ở nơi đó như thế nào? + Theo em trên đồi núi thường có những gì? + Em thấy đồi khác núi ở những điểm nào? Q.sát tranh vẽ trả lời câu hỏi 3. Củng cố, dặn dò: 5’ - Yêu cầu hs đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học - Xem trước bài 35 Đọc lại toàn bài TOÁN Số 0 trong phép cộng I. Mục tiêu: Giúp học sinh. Bước đầu nắm được phép cộng 1 số với số 0 cho kết quả bằng chính nó. Vận dụng - biết làm bài tập dạng toán này. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. II- Đồ dùng: Hộp đồ dùng toán Tranh vẽ. III- Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động Dạy Hoạt động Học 1.Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu hs đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 5 Đọc bài Gọi 2 hs lên bảng làm 3 4 1 2 1 4 - Nhận xét – cho điểm - Quan sát – nhận xét 2. Bài mới: Giới thiệu – ghi đầu bài HĐ 1: Giới thiệu phép cộng + 0 = 0 + 3 = Giới thiệu tranh vẽ: Lồng 1 có mấy con chim? Lồng 2 có mấy con chim? Vậy cả 2 lồng có bao nhiêu con chim? Có 3 con Không có con nào. 2 lồng có 3 con Vậy : 3 + 0 = ? 3 + 0 = 3 Ngược lại: 0 + 3 = ? 0 + 3 = 3 - Vậy khi cộng 1 số với 0 ta được kết quả như thế nào? - Cho ta kết quả bằng chính số đó. * HĐ 2: Thực hành Bài 1: Tính - Yêu cầu hs đọc đề bài - Mở SGK đọc yêu cầu bài + 0 = 0 + 2 = 5 + 0 = HD hs làm - Nhận xét – cho điểm Làm bài Nêu cách viết kết quả Làm bài - Đọc bài làm Bài 2: Tính 5 3 0 0 0 4 Yêu cầu hs nêu đề bài. - HD hs đặt phép tính theo cột để làm bài
Tài liệu đính kèm: