Giáo án tổng hợp Lớp 1 - Tuần 7 - Năm học 2011-2012 - Hoàng Thị Tô Giang

I. Mục tiêu:

-HS hiểu: Trẻ em có quyền có gia đình, có bố mẹ, được bố mẹ yêu thương, chăm sóc. Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời.

-Biết yêu quý gia đình, yêu tương, kính trọng mọi người

*Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:

- Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình

- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với những người trong gia đình

- kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ.

II. Đồ dùng: -Bộ tranh đạo đức lớp 1

III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

nội dung Hoạt động dạy Hoạt độnghọc

I.KTBC ? Cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập?

? Vì sao? Học sinh trả lời

II.Bài mới

1.GTB

Khởi động

Giới thiệu trực tiếp

Cả lớp hát “Cả nhà thương nhau”

Học sinh hát

2.Hoạt động 1: Kể về gia đình mình ? Gia đình con có? người. bố mẹ tên gì? Anh (chị) bao nhiêu tuổi? học lớp mấy?

-Chúng ta ai cũng có 1 gia đình Học sinh kể về gia đình mình trước lớp, hoặc nhóm

3.Hoạt động 2: Xem tranh kể theo ND tranh GV HD HS xem từng tranh

GV chốt lại ND

? Bạn nhỏ nào được sống với gia đình? Bạn nào phải sống xa gia đình? Vì sao?

Kết luận: HS kể theo ND từng tranh

Học sinh trả lời

4.Hoạt động 3:

 Học sinh đóng vai theo tình huống GV chia nhóm, giao nhiệm vụ mỗi nhóm đóng 1 tình huống

Nhận xét Các nhóm chuẩn bị + đóng vai

 

doc 23 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp Lớp 1 - Tuần 7 - Năm học 2011-2012 - Hoàng Thị Tô Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh
- Gọi hs đọc các chữ ở cột dọc và hàng ngang
- Yêu cầu hs ghép thành tiếng
- Ghép bảng 2
Phân tích đánh vần
Nêu
Nhận xét
Ghép miệng, đọc
Đọc 2 bảng
* HĐ 2: Đọc từ ứng dụng
Ghi bảng: 
nhà ga tre ngà
quả nho ý nghĩ
Đọc mẫu và giải nghĩa từ:
Tìm chữ có âm vừa ôn
Nhận xét – cho điểm
Đọc thầm từ ứng dụng
Tìm tiếng có âm mới
Phân tích - đánh vần
Đọc trơn
* HĐ 3: Luyện viết
Giới thiệu chữ mẫu
Hướng dẫn viết từng chữ
Quan sát chữ mẫu
Quan sát nghe cô HD
Nhận xét chữ viết của học sinh
Viết bảng con
Tiết 2:
* HĐ1:
Luyện đọc 10’
Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1
Nghe – nhận xét – cho điểm
Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò.
Tìm tiếng có âm vừa ôn?
Nhận xét - cho điểm
Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới.
Quan sát tranh
Đọc thầm
Tìm tiếng
Phân tích - đánh vần
Đọc trơn câu ứng dụng.
* HĐ 2: Luyện viết vở15’
Giới thiệu bài tập viết
Hướng dẫn viết từng dòng
Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận
Tư thế ngồi ngay ngắn
Thu bài, chấm, nhận xét
Đọc bài tập viết
Quan sát cô viết mẫu
Viết vào vở tập viết
* HĐ 3
Kể chuyện 10’
Ghi: Tre ngà
Kể chuyện + tranh minh hoạ
HD kể
T1: Có 1 bé lên 3 tuổi vẫn chưa biết nói – cười
T2: Bỗng 1 hôm có người rao.
T3: Từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi.
T4: Chú và ngựa đi đến đâu.
T5: Gậy sắt gẫy.
T6: Đất nước trở lại bình yên.
=> ý nghĩa
Nghe + quan sát
HS kể
3. Củng cố, dặn dò: 5’
Đọc lại bảng ôn
Nhận xét giờ học
Xem trước bài 28.
Đọc lại toàn bài
Đạo đức 
GIA ĐÌNH EM (T1)
I. Mục tiêu: 
-HS hiểu: Trẻ em có quyền có gia đình, có bố mẹ, được bố mẹ yêu thương, chăm sóc. Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời.
-Biết yêu quý gia đình, yêu tương, kính trọng mọi người
*Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình
- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với những người trong gia đình
- kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ.
II. Đồ dùng: -Bộ tranh đạo đức lớp 1
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt độnghọc
I.KTBC
? Cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập?
? Vì sao?
Học sinh trả lời
II.Bài mới
1.GTB
Khởi động
Giới thiệu trực tiếp
Cả lớp hát “Cả nhà thương nhau”
Học sinh hát
2.Hoạt động 1: Kể về gia đình mình
? Gia đình con có? người. bố mẹ tên gì? Anh (chị) bao nhiêu tuổi? học lớp mấy?
-Chúng ta ai cũng có 1 gia đình
Học sinh kể về gia đình mình trước lớp, hoặc nhóm
3.Hoạt động 2: Xem tranh ®kể theo ND tranh
GV HD HS xem từng tranh
GV chốt lại ND
? Bạn nhỏ nào được sống với gia đình? Bạn nào phải sống xa gia đình? Vì sao?
Kết luận:
HS kể theo ND từng tranh
Học sinh trả lời
4.Hoạt động 3:
 Học sinh đóng vai theo tình huống
GV chia nhóm, giao nhiệm vụ mỗi nhóm đóng 1 tình huống
Nhận xét
Các nhóm chuẩn bị + đóng vai
III. Tổng kết- Dặn dò
Tổng kết: Con phải kính trọng, lễ phép, vâng lời người trên
Học sinh thực hiện
Thủ công
Xé dán hình quả cam (T2)
I. Mục tiêu: 
 - Học sinh biết xé dán quả cam đúng kích cỡ
- Trình bày vào vở thủ công phẳng, đẹp
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bài mẫu: xé dán quả cam được dán vào giấy A4
	- Giấy màu, bút chì, hồ dán
III. hoạt động dạy chủ yếu: 
Nội dung dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh 
- Học sinh bày: giấy màu, bút chì, hồ dánlên bàn
- Kiểm tra việc hoàn thành bài tiết 1 của học sinh
- Giáo viên nhận xét 
II- Bài mới:
- Hướng dẫn phân biệt giấy và bìa. 
1- Giới thiệu giấy, bìa
- Treo hình mẫu lên bảng 
- Học sinh quan sát 
2- Hướng dẫn làm bài:
- Hướng dẫn học sinh thực hành xé quả cam
- Học sinh quan sát 
+ Giáo viên xé mẫu (lưu ý học sinh cách xé)
- Hướng dẫn học sinh thực hành xé lá và cuống lá 
- Học sinh quan sát
+ Giáo viên xé mẫu 
3- Học sinh thực hành
- Yêu cầu học sinh xé lần lượt từng bộ phận của quả cam
- Học sinh thực hành
- Học sinh dán hình vào phần trình bày sản phẩm
III- Củng cố- Dặn dò
- Chấm một số bài
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: Xé, dán cây đơn giản.
 Hướng dẫn học
- Hoàn thành bài buổi sáng
- Phụ đạo HS yếu
- Bồi dưỡng HS giỏi.
- Luyện chữ .
 Thứ ba ngày 18 tháng10 năm 2011
Học vần
Ôn tập âm và chữ ghi âm
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh:
- Nắm chắc được các âm đã học từ đầu năm.
- Biết ghép các chữ đã học tạo thành tiếng có nghĩa.
- Đọc trơn các câu ứng dụng.
II- Đồ dùng:
- Bảng chữ cái viết in.
- Bảng chữ cái viết thường.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 5’
Ghi 1 số từ vào bảng con: nhà ga, nhà trẻ, nghệ sĩ, ngõ nhỏ, quả nho
Đọc bảng
Đọc SGK 
Đọc cho hs viết: tre già, quả nho
Nhận xét – cho điểm
Viết bảng con
2. Bài mới; 35’
Giới thiệu – ghi đầu bài
* HĐ 1:
Ôn các âm đã học:
a, b, c, d, đ, gi
Yêu cầu hs nhắc lại tất cả các âm đã học
Ghi bảng:
Bạn nêu đã đủ chưa? Nếu chưa đủ hãy bổ sung?
Nhận xét 
Gọi hs lên đọc và chỉ các âm trên bảng
Nhận xét – sửa lỗi phát âm cho hs
Nhắc lại các âm đã học
Nhận xét – bổ sung
Chỉ và đọc các âm trên bảng
* HĐ 2: HD viết các chữ vừa ôn
Đọc cho hs viết bảng
Nhận xét 
HD hs luyện viết vào vở 
Viết mẫu: a, b, c, g, ph, nhà lá
Theo dõi HD hs viết
Chấm – Nhận xét 
Viết bảng con – bảng lớp
Mở vở viết mỗi chữ 1 dòng
Tiết 2:
* HĐ1:15’
Luyện đọc câu ứng dụng
Đọc mẫu
HD hs đọc
Nhận xét 
Mở SGK đọc câu ứng dụng (cá nhân, tập thể)
* HĐ 2: 20’
Luyện ghép tiếng tạo thành từ
Tổ chức dưới hình thức trò chơi.
Tên trò chơi: “Ai nhanh ai đúng?”
- Chọn 2 nhóm mỗi nhóm 5 hs
- Hình thức chơi: tiếp sức
HD hs chơi
Nhận xét - đánh giá
Nghe cô HD cách chơi
 Các nhóm thi ghép tiếng tạo thành từ.
Cả lớp động viên các bạn
3. Củng cố, dặn dò: 5’
Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
Nhận xét giờ học
Xem trước bài: Chữ thường, chữ hoa
HS đọc
TOÁN
Kiểm tra
bài Kiểm tra toán (1 tiết)
Đề bài:
Bài 1: Cho các số 0, 7, 5, 8, 10, 4.
Viết theo thứ tự từ bé à lớn:.................................................
Viết theo thứ tự từ lớn à bé:..................................................
Bài 2: Số?
à
2 
3
à
à
5
à
à
7
2
à
9
à
à
à
6
à
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
4
<
6 
8
<
9
10
>
8
6
>
1 
7
<
5
8
=
9
Bài 4: Khoanh tròn vào ý em cho là đúng:
1/ Có bao nhiêu hình vuông?
a. 1	b . 2	 	c. 3	d. 4
2/ Có bao nhiêu hình tam giác?
 a. 1	b. 2	 	 c. 3	d. 4
 Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011
Học vần
Bài 28: Chữ thường - Chữ hoa 
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh biết:
- Chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa.
- Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V
- Đọc được câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè SaPa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ba Vì
II- Đồ dùng:
- Bảng chữ thường, chữ hoa.
- Tranh vẽ, SGK.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:5’
Viết bảng con: 
nhỏ nhẹ, ngô nghê, tre già, ý nghĩ
Đọc chữ trên bảng con
- Đọc SGK câu ứng dụng
Đọc cho hs viết bảng con: 
ý nghĩ, nhỏ nhẹ.
Nhận xét – cho điểm
- Viết bảng con
2. Bài mới:35’
Giới thiệu – Ghi đầu bài
* HĐ 1:
Nhận diện chữ hoa
Treo bảng phụ có chữ thường, chữ hoa
So sánh chữ in hoa với chữ in thường
Những chữ in hoa nào gần giống chữ in thường?
Ghi bảng: C, E, Ê, K, L, O, Ô.
Những chữ nào không giống chữ in thường?
A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, R
Đọc thầm – Nhận xét 
Quan sát – so sánh
Nêu 1 số chữ
Đọc tên các chữ
* HĐ 2: Nhận diện chữ đọc âm
Phân biệt chữ thường, chữ hoa.
Chỉ bảng chữ in hoa
Che phần chữ in thường
Nhận xét – cho điểm
- Chữ thường và chữ hoa, chữ nào có độ cao và độ rộng lớn hơn? 
- Tỷ lệ như thế nào?
Đọc, nhận diện chữ
Đọc chữ in hoa (Cá nhân, tập thể)
- Chữ hoa có độ cao và độ rộng lớn hơn
- Tỷ lệ thường là gấp đôi
* HĐ 3: Viết bảng con
HD HS viết: C, I, K, L
Viết bảng con
Nhận xét - đánh giá
Tiết 2:
* HĐ 1: Luyện đọc 15’
Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1
Nhận xét – cho điểm
Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa
Luyện đọc lại bài tiết 1
Quan sát tranh vẽ
Đọc mẫu
Chú ý lắng nghe
Giảng nội dung
Vì sao các chữ Bố, Kha, SaPa lại phải viết hoa?
Nhận xét – nhắc lại cho hs nắm chắc được khi nào phải viết hoa.
* Những từ ngữ trên bảng đã là 1 câu, đầu câu phải viết hoa, cuối câu có dấu chấm. Những tên riêng của người, địa danh cũng phải viết hoa.
Đọc thầm – tìm tiếng có chữ cái viết hoa
Vì đó là chữ đầu câu và tên riêng
*HĐ 2: Luyện nói: 10’
Ghi chủ đề bài luyện nói: Ba Vì
Đọc chủ đề bài luỵên nói
Yêu cầu hs quan sát tranh
GV giới thiệu núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì , tỉnh Hà Tây. Nơi đây, theo truyền thuyết kể lại đã diễn ra trận đấu Sơn Tinh và Thuỷ Tinh.
Quan sát tranh trả lời câu hỏi
Em đã được nghe sự tích Sơn Tinh, Thuỷ Tinh chưa?
* HĐ 3: Chơi trò chơi “Tìm nhanh gắn đúng” 10’
Cử 2 đội lên chơi, mỗi đội 5 hs.
Đọc tên các chữ in hoa, 2 đội phải nhanh chóng tìm ra chữ in hoa đó và giơ lên cao.
Luật chơi: Đội nào tìm nhanh và đúng sẽ thắng
2 đội tham gia chơi
Nhận xét - đánh giá
3. Củng cố, dặn dò: 5’
Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
Nhận xét – cho điểm
HS đọc
Nhận xét giờ học
Về nhà có thể làm quen dần với viết chữ hoa
TOÁN
Phép cộng trong phạm vi 3
I- Mục tiêu:* Giúp học sinh:
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
II- Đồ dùng dạy học:
- Hộp đồ dùng.
- Mô hình.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Bài cũ:5’
- Nêu các số đã học.
 10 4 7 8
 9 7 7 10
- Yêu cầu 2 hs thực hành đếm từ 0 à 10; 10 à 0
- Nhận xét – cho điểm
- 2 HS lên bảng làm
2- Bài mới:32’
* HĐ 1: Giới thiệu bảng cộng
1+1 = 2
1+2 = 3
 2+1 = 3
- Giới thiệu - ghi đầu bài.
- Hình thành phép cộng trong phạm vi 3.
- Cô có 1 que tính – thêm 1 que tính, vậy có tất cả bao nhiêu que tính?
- Có 3 que tính
- Lệnh: Lấy 1 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Có bao nhiêu hình vuông?
- HS lấy theo lệnh.
- Có 2 hình
- 1 thêm 1 bằng mấy?
- 1 thêm 1 bằng 2.
- Thêm nghĩa là ta phải làm tính cộng nên ta có phép tính:
1 + 1 = 2
- Đọc phép tính
- Với phép công: 1 + 2 = 3
 2 + 1 = 3
tiến hành tương tự phép cộng 1 + 1 = 2
- Tổ chức cho hs thi đố để ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 3.
- Chỉ: 1 + 2 = 3
 2 + 1 = 3
- Quan sát – Nhận xét 2 phép tính.
Kết luận: Trong phép cộng không thay đổi
* HĐ 2: Thực hành
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài
- Đọc yêu cầu của bài
Bài 1: Điền số
 1 + 2 =
 2 + = 3
 3 = +
- Yêu cầu 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở ô li.
- Nhận xét - đánh giá
- HS làm bài
- Đọc bài làm
Bài 2: Tính
 1 1 2
 2 1 1
- Giới thiệu phép tính theo cột dọc
- HD cách viết.
- Ghi phần trình bày lên bảng.
- Nhận xét – cho điểm
- Đọc yêu cầu-nghe HD
- Làm bài - đổi chéo vở kiểm tra.
- Đọc bài – Nhận xét 
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp.
1 + 2 1 + 1 2 + 1
 1 2 3
- HD hs làm bài
- GV chữa bài
- Tổ chức cho 2 nhóm lên thi đua dưới hình thức chơi trò chơi.
- Nhận xét - đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- Làm bài
3. Củng cố- dặn dò:3’
- Yêu cầu hs đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại bài
Tự nhiên xã hội 
Thực hành đánh răng và rửa mặt
i. mục tiêu: *Giúp học sinh biết:
- Đánh răng, rửa mặt đúng cách.
- Biết vận dụng chúng vào vệ sinh cá nhân hàng ngày.
- Rèn luyện HS có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày.
*Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng tự phục vụ bản thân: Tự đánh răng, rửa mặt.
- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để đánh răng đúng cách.
- Phát triển kĩ năng tư duy phê phán thông qua nhận xét các tình huống.
ii. đồ dùng:
- Bàn chải, kem đánh răng.
- Mô hình răng, bàn chải, cốc, nớc, chậu, xà phòng
iii. các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
Để hàm răng trắng đẹp, không bị sún hàng ngày con cần làm gì?
Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào?
Làm gì khi răng đau hoặc bị lung lay?
Nhận xét - đánh giá
- HS nêu
2. Bài mới:
 Khởi động
Giới thiệu - ghi đầu bài
Cho hs chơi trò chơi “Cô bảo”
* HĐ 1: Thực hành đánh răng, rửa mặt
B1: Cho HS quan sát mô hình răng
- HS quan sát
Mục tiêu: HS biết đánh răng rửa mặt đúng cách
Đâu là mặt trong của răng? mặt ngoài? mặt nhai của răng?
Hằng ngày em chải răng nh thế nào?
- HS chỉ
- HS nêu
Thế nào là chải răng đúng cách?
HD từng bớc:
- Chuẩn bị cốc và nớc sạch.
- Lấy kem đánh răng và bàn chải
- Chải răng theo hớng đa bàn chải từ dới lên, từ trên xuống.
- Chải mặt ngoài, mặt trong, mặt nhai của răng.
- Súc miệng kỹ, nhổ ra vài lần.
- Rửa sạch – cất bàn chải đúng chỗ
Quan sát
Thực hành
Thực hành đánh răng
- Yêu cầu HS thực hành đánh răng
- HS thực hành
-Nhận xét bạn
* HĐ 2: Thực hành rửa mặt 
Mục tiêu: HS biết rửa mặt đúng cách
- Yêu cầu học sinh thực hành. Mỗi tổ cử 1 HS thực hành
- GV quan sát nhận xét
Kết luận: Chúng ta cần đánh răng ngày 2 lần tối và sáng để bảo vệ răng và, rửa mặt thờng xuyên để bảo vệ mắt
- HS thực hành
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà thực hành tốt việc đánh răng.
- Chuẩn bị giờ sau
 Thứ năm ngày 20 tháng10 năm 2011
Học vần
Bài 29: IA
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh biết:
- Đọc viết được ia - tía - lá tía tô.
- Đọc được câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ chị Kha tỉa lá.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Chia quà”. 
II- Đồ dùng:
- Tranh vẽ, SGK.
- Hộp đồ dùng, thẻ chữ.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:5’
Ghi bảng con các chữ cái viết hoa
Đọc tên chữ cái viết hoa
Nhận xét – cho điểm
2. Bài mới; 35’
Giới thiệu – ghi đầu bài
* HĐ 1: Dạy chữ ghi âm
 ia
 tía
 lá tía tô
Giới thiệu vần ia - đọc mẫu
Lệnh: Lấy chữ ia
Nhận xét - đánh giá
Lệnh: Lấy thêm chữ t và dấu sắc để được chữ tía
Ghi bảng tía
Nhận xét - đánh giá
Giới thiệu vật mẫu rút ra từ mới lá tía tô
Yêu cầu hs đọc ia - tía - lá tía tô
Nhận xét - đánh giá
Đọc cá nhân, tập thể
Lấy chữ ia
Phân tích cấu tạo vần ia
Đánh vần i - a - ia
Lấy chữ tía
Phân tích cấu tạo tiếng tía
Đánh vần
Đọc cá nhân – tập thể
* HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng
Giới thiệu từ ứng dụng
 tờ bìa vỉa hè
 lá mía tỉa lá
Đọc mẫu – giải nghĩa từ ứng dụng
Phân nhóm tìm chữ có vần mới
Nhận xét – cho điểm
Đọc thầm từ ứng dụng
Lắng nghe
Tìm chữ có vần mới
Phân tích cấu tạo
Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng
* HĐ 3: HD viết bảng con
Viết mẫu ia - tía
HD HS viết
Nhận xét chữ viết của hs
Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
Quan sát – nghe cô HD
Viết bảng con
Đọc tập thể
Tiết 2:
* HĐ 1: Luyện đọc 10’
Yêu cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1
Nhận xét – cho điểm
Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ, bài ứng dụng
Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
Đọc mẫu
Giảng tranh
Nhận xét – cho điểm
Đọc lại bài tiết 1
Phân tích CT tiếng mới
Quan sát tranh vẽ
Đọc thầm bài ứng dụng
Tìm chữ có vần mới
Phân tích cấu tạo tiếng mới
Đọc trơn (CN – TT)
* HĐ 2: Luyện viết vở 15’
Giới thiệu bài tập viết
Bài viết có tất cả mấy dòng?
HD hs viết từng dòng
Đọc bài tập viết
2 dòng
Quan sát – nghe cô HD
Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận
Viết từng dòng
Thu vở chấm – Nhận xét 
* HĐ 3: Luyện nói 10’
Ghi bảng chủ đề “Chia quà”
- Trong tranh vẽ gì?
- Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh?
- Các em nhỏ vui hay buồn?
- ở nhà ai hay chia quà cho các em?
- Khi được chia quà, em tự lấy phần ít hơn. Như vậy em là người như thế nào?
Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói
Quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi
HĐ nhóm đôi
3. Củng cố, dặn dò: 5’
Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
Nhận xét tiết học
Xem trước bài 30
Đọc lại toàn bài
TOÁN
Luyện tập
I- Mục tiêu:* Giúp học sinh.
- Củng cố bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
II- Đồ dùng:
- Tranh vẽ bài 4, 5; bảng phụ.
- Hộp đồ dùng toán.
III- Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Bài cũ: 5’
2- Bài mới:32’
* HĐ 1: Làm bài tập
Bài 1: Số?
Bài 2: Tính
 1 2 1
 1 1 2
Bài 3: Số?
1 + 1 =
 1 + = 2
 + 1 = 2
Bài 4: Tính(tiết HDH)
1 + 1 =
1 + 2 =
2 + 1 =
Bài 5: Viết phép tính thích hợp 
1  2 = 3
Ghi: 1 + 1 =
 2 + = 3
 1 + = 3
- Nhận xét - đánh giá
- Giới thiệu - ghi đầu bài
- Hướng dẫn quan sát hình vẽ - nêu bài toán.
- Hướng dẫn HS làm bài
Lưu ý ghi kết quả
- Y/c HS làm bài
- Các em có nhận xét gì về 2 phép tính dưới của cột 2?
- Khi đổi chỗ các số hạng thì kết quả ntn?
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu hs làm bài vào vở ô li.
- Nhận xét – cho điểm
- Y/c HS quan sát tranh vẽ - nêu bài toán - điền dấu
- Nhận xét - đánh giá
- Làm bảng con.
- Nhận xét 
- Quan sát, làm bài
- Đọc bài làm
- Nhận xét 
- Làm bài
- Đổi vở KT chéo
- Nhận xét 
- Không đổi
- Làm bài - đọc bài làm
- Nhận xét 
- Nêu bài toán
- Ghi phép tính- đọc phép tính
3. Củng cố - dặn dò:3’
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài sau.
 Hướng dẫn học toán
Luyện tập
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh:
- Củng cố về phép trừ trong phạm vi 4 và 5, số 0 trong phép trừ.
- Rèn cho HS luôn có ý thức tính toán cẩn thận.
II- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu hs đếm đọc các phép trừ trong phạm vi 4 và 5
- HS đọc
- Nhận xét – cho điểm
2. Luyện tập
Bài 1: Tính
 4 4 5 5
 2 3 1 4
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta cần chú ý điều gì?
- Nhận xét - đánh giá
- Đọc yêu cầu
- Làm bài - đọc bài làm
- Nhận xét
Bài 2: Tính
 4 – 1 – 2 = 5 – 2 + 1 =
 5 – 4 – 1 = 4 – 3 – 0 = 
- Bài yêu cầu gì?
- Nêu cách thực hiện dãy tính
- Nhận xét – cho điểm
- HS đọc yêu cầu
- HS nêu
- Làm bài - đọc bài làm
Bài 3: Điền số vào chỗ trống
 4 - ... = 3 4 - ... = 1
 5 - ... = 5 ... - 0 = 0
- Gọi hs lên đọc yêu cầu của bài
- Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở ô li
- Đọc bài làm – nhận xét
Bài 4: Điền > < =
Đọc yêu cầu
2 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vở ôli
Đọc bài làm
 4 – 2 ... 1 5 – 3 ... 3 + 0
 4 – 3 ... 2 5 – 2 ... 4 - 2
 5 – 3 ...3 3 – 0 ... 2 + 1
Yêu cầu 2 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vở ô li
Đổi vở kiểm tra lẫn nhau 
Nhận xét – cho điểm
Nhận xét 
3. Củng cố – dặn dò
Thu bài – chấm điểm
Nhận xét giờ học
 Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011
Tập viết 
Bài 5: cử tạ - thợ xẻ -chữ số
I- Mục tiêu: 
Giúp học sinh
- Nắm được cấu tạo, quy trình cách viết các chữ: cử tạ - xẻ gỗ - chữ số.
- Rèn cho hs có ý thức viết cẩn thận, tư thế ngồi ngay ngắn.
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp
II- Đồ dùng:
- Phấn màu, chữ mẫu
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:5’
Nhận xét bài viết hôm trước của hs
Đọc cho học sinh viết bảng con:
mơ - do
Nhận xét – cho điểm
- Viết bảng con
2. Bài mới: 32’
Giới thiệu – Ghi đầu bài
* HĐ 1:
Giới thiệu bài tập viết
Chép bài tập viết lên bảng
Bài tập viết có tất cả mấy dòng?
Đọc bài tập viết
Có 3 dòng
* HĐ 2: 
HD viết
Giới thiệu chữ mẫu
Quan sát nghe cô HD
Viết mẫu, nêu quy trình viết chữ cử tạ
Nhận xét chữ viết của hs.
Các bước hướng dẫn viết chữ còn lại (tương tự)
Hs viết bảng con, bảng lớp
* HĐ 3: HD viết vở
Hướng dẫn viết từng dòng
Yêu cầu: Tư thế ngồi ngay ngắn
Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận
Nhắc lại tư thế ngồi
Viết bài
3. Củng cố, dặn dò 3’
Thu vở chấm – nhận xét
Nhận xét giờ học
Về nhà luyện viết
Tập viết 
Bài 6: NHO KHÔ - nghé ọ -CHÚ Ý - CÁ TRÊ 
I- Mục tiêu: 
Giúp học sinh
- Nắm được cấu tạo, quy trình cách viết các chữ: nho khô - nghé ọ - chú ý.
- Rèn cho hs có ý thức viết cẩn thận, tư thế ngồi ngay ngắn.
- Có kỹ năng viết sạch đẹp.
II- Đồ dùng:
- Phấn màu, chữ mẫu
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ
Nhận xét bài viết hôm trước của hs
Đọc cho học sinh viết bảng con:
thợ xẻ - chữ số
Nhận xét – cho điểm
- Viết bảng con, bảng lớp
2. Bài mới
* HĐ 1:
Giới thiệu bài tập viết
Giới thiệu – Ghi đầu bài
Chép bài tập viết lên bảng
Bài tập viết có tất cả mấy dòng?
Đọc bài tập viết
Có 3 dòng
* HĐ 2: 
HD viết
Giới thiệu chữ mẫu
HD viết từ nho khô
Quan sát nghe cô HD
Viết mẫu, nêu quy trình viết chữ 
Nhận xét chữ viết của hs.
HD viết từ nghé ọ
Giới thiệu chữ mẫu
Nêu quy trình viết, kết hợp viết mẫu
Nhận xét chữ viết của hs 
HD viết từ chú ý
Giới thiệu chữ mẫu
Nêu quy trình viết, kết hợp viết mẫu
Nhận xét chữ viết của hs 
Phân tích CT chữ mẫu
Hs viết bảng con, bảng lớp
Quan sát
Viết bảng con
Quan sát
Viết bảng con
* HĐ 3: HD viết vở
Hướng dẫn viết từng dòng
Chú ý: Điểm đặt bút, khoảng cách giữa các chữ sao cho đúng, đều
Yêu cầu hs nêu tư thế ngồi và cách cầm bút
Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận
Quan sát – nghe cô HD
Nhắc lại tư thế ngồi
HS nêu
Mở vở viết từng dòng
3. Củng cố, dặn dò
Thu vở chấm – nhận xét
Nhận xét giờ học
Về nhà luyện viết
TOÁN
Phép cộng trong phạm vi 4
I- Mục tiêu: Giúp học sinh.
- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
II- Đồ dùng:
	 - Hộp đồ dùng toán. Que tính.	 
III- Hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động Dạy
Hoạt động học
1- Bài cũ:
2- Bài mới:
* HĐ 1: Lập phép cộng trong phạm vi 4
3 + 1 = 4
1 + 3 = 4
2 + 2 = 4
* HĐ 2: Học thuộc công thức
* HĐ 3: Thực hành
Bài 1: Tính
1 + 3 =
2 + 2 =
1 + 2 =
Bài 2: Tính
 2 3 1
 2 1 2
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
3. Củng cố - dặn dò:
Ghi: + = 3 3 = + 1
 + = 3 3 = 1 + 
- Giới thiệu - ghi đầu bài
Gắn lên bảng:
- Có 3 con chim thêm 1 con chim. Tất cả có mấy con chim?
- Lệnh: lấy 3 que thêm 1 que có tất cả mấy que?
Ghi: 3 + 1 = 4
Tương tự lập các phép tính
 1 + 3 = 4
 2 + 2 = 4
- HD học thuộc công thức (xoá dần).
- HD hs vận dụng công thức vừa học để điền số vào ô trống.
- Yêu cầu hs lên bảng làm
- Nhận xét – cho điểm
- Gọi hs lên bảng làm
- Nhận xét – cho điểm
Y/c HS quan sát tranh nêu bài toán
- Nhận xét
- Xem trước bài sau.
Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con.
-Nhắc lại bài toán
-Trả lời 3 thêm 1 được 4
Đọc – viết
- HS lấy, có 4 que.
3 + 1 = 4
Đọc( CN-TT )
Mở SGK – vở ô li
- Đọc yêu cầu của bài
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm bài đổi chéo

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 - tuan 7.doc