Giáo án tổng hợp Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Tô Giang

Tự nhiên và xã hội:

Vệ sinh thân thể

I. Mục tiêu:*Giúp HS:

 - Biết chăm sóc vệ sinh thân thể

 - Biết một số cử động của đầu, cổ, mình, chân, tay

- Rèn thói quen ham thích hoạt động và tự chăm sóc bản thân để cơ thể phát triển tốt

*Các kĩ năng sông cơ bản được giáo dục:

- Kĩ năng tự bảo vệ:Chăm sóc thân thể

- Kĩ năng ra quyết định:Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể.

- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.

II. Đồ dùng:- SGK

- Tranh minh họa

III. Hoạt động lên lớp:

Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học

1. KTBC: 3’ - KT sự chuẩn bị của HS

2. Bài mới: 35’

a. GTB: - Giới thiệu- ghi bảng

b. Dạy bài mới:

*HĐ 1: Quan sát tranh - Hướng dẫn HS quan sát tranh trang 4 SGK - HS quan sát tranh chỉ và nói tên các bộ phần bên ngoài cơ thể

*HĐ 2: Quan sát và nhận biết về hoạt động của một số bộ phận

Chăm sóc vệ sinh các bộ phận trên cơ thể - Gọi HS lên bảng làm các động tác: ngửa cổ, cúi đầu, cúi mình, cử động tay, chân (như SGK tr 5)

- GV nêu câu hỏi: Cơ thể chúng ta gồm có mấy phần?

*Kết luận: Tích cực chăm sóc vệ sinh để cơ thể khoẻ mạnh, nhanh nhẹn. - HS quan sát, trả lời câu hỏi

*HĐ 3: Tập thể dục - GV làm mẫu:

“Cúi mãi mỏi lưng

Viết mãi mỏi tay

Thể dục thế này

 Là hết mệt mỏi.”

- Nhận xét - HS quan sát

- HS hát, kết hợp tập nhiều lần.

 

doc 25 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 450Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Tô Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ói: thủ đô
- Mở SGK 
HD quan sát tranh
- Quan sát tranh
- Trong tranh, cô giáo đưa hs thăm cảnh gì?( Chùa Một Cột)
- Chùa một cột ở đâu?( Hà Nội)
- Hà Nội được gọi là gì? (thủ đô)
- Mỗi nước có mấy thủ đô?( một)
- Em biết gì về thủ đô Hà Nội? (Qua phim, tranh ảnh, qua các câu chuyện kể hoặc tự mình biết về thủ đô)
- Trả lời theo sự hiểu biết của các em.
Nhận xét- đánh giá
3. Củng cố, dặn dò: 5’
- Đọc lại toàn bài
- Nhận xét giờ học
- Xem trước bài 18.
- Đọc bài
Đạo đức
 Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (T1)
I. Mục tiêu: 1. Học sinh hiểu:
-Trẻ em có quyền được học hành
-Giữ gìn sách vở, đồ dùng giúp em thực hiện tốt quyền được học
2.Học sinh biết yêu quý, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình
II. Đồ dùng:
-Vở BT đạo đức, bút màu, đồ dùng học tập
-Điều 28 công ước quốc tế về quyền trẻ em
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
nội dung 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.KTBC
? Hôm trước con học bài gì?
-Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ có lợi gì?
-Đọc lại cầu ghi nhớ?
-Học sinh trả lời câu hỏi
II.Bài mới
1.GTB
2.HĐ2: Làm BT 1
-GV nêu yêu cầu tìm và tô màu đồ dùng trong tranh
-GV nhận xét, đánh giá
-HS quan sát, tìm các đồ dùng, tô màu
-3 HS kể tên đồ dùng đã tô
3.HĐ2: Làm BT 2
-GV nêu yêu cầu, chia nhóm làm việc theo ND:
+Giới thiệu về đồ dùng HT, tên gọi, tác dụng, cách giữ gìn đồ vật đó
-Chia nhóm nhỏ, hỏi, trả lời
-4 HS trình bày trước lớp
-Các bạn nhẫn ét
4.HĐ3: Làm BT 3
-GV nêu yêu cầu
-GV KL cần giữ gìn đồ dùng: Không làm bẩn, viết bậy, gập gáy, xé sách, dùng thước, cặp...để chơi. Học xong phải cất gọn...
-Học sinh làm, chữa bài, giải thích vì sao đúng, sai
-Nêu hành động đúng, sai
5.Hoạt động nối tiếp
Mỗi học sinh sửa sang lại sách vở đồ dùng để tiết sau thi “sách, vở ai đẹp nhất”
-Học sinh nghe, thực hiện
Tự nhiên và xã hội:
Vệ sinh thân thể
I. Mục tiêu:*Giúp HS:
	- Biết chăm sóc vệ sinh thân thể
	- Biết một số cử động của đầu, cổ, mình, chân, tay
- Rèn thói quen ham thích hoạt động và tự chăm sóc bản thân để cơ thể phát triển tốt
*Các kĩ năng sông cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng tự bảo vệ:Chăm sóc thân thể
- Kĩ năng ra quyết định:Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
II. Đồ dùng:- SGK
- Tranh minh họa
III. Hoạt động lên lớp:
Nội dung 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 3’
- KT sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới: 35’
a. GTB:
- Giới thiệu- ghi bảng
b. Dạy bài mới:
*HĐ 1: Quan sát tranh
- Hướng dẫn HS quan sát tranh trang 4 SGK
- HS quan sát tranh chỉ và nói tên các bộ phần bên ngoài cơ thể
*HĐ 2: Quan sát và nhận biết về hoạt động của một số bộ phận
Chăm sóc vệ sinh các bộ phận trên cơ thể
- Gọi HS lên bảng làm các động tác: ngửa cổ, cúi đầu, cúi mình, cử động tay, chân(như SGK tr 5)
- GV nêu câu hỏi: Cơ thể chúng ta gồm có mấy phần?
*Kết luận: Tích cực chăm sóc vệ sinh để cơ thể khoẻ mạnh, nhanh nhẹn.
- HS quan sát, trả lời câu hỏi
*HĐ 3: Tập thể dục
- GV làm mẫu:
“Cúi mãi mỏi lưng
Viết mãi mỏi tay
Thể dục thế này
 Là hết mệt mỏi.”
- Nhận xét
- HS quan sát
- HS hát, kết hợp tập nhiều lần.
3. Củng cố – Dặn dò: 2’
- Về xem lại bài.
 Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011
Học vần
Bài 18: X - CH
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh
- Đọc, viết được x - ch - xe - chó.
- Đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở các về thị xã.
- Nhận ra được chữ x, ch có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
II- Đồ dùng:
- Tranh vẽ minh hoạ.
- Hộp chữ thực hành.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 5’
-Viết bảng con: u - ư - nụ -thư - cá thu - đu đủ -thứ tư -cử tạ.
Đọc bài trong bảng con
- Đọc SGK
- Đọc cho hs viết bảng con: nụ - thư
- Nhận xét – cho điểm
- Viết bảng con
2. Bài mới: 35’
- Giới thiệu – Ghi đầu bài
* HĐ 1:
Dạy chữ ghi âm:
x ch
 xe chó
 xe chó
- Giới thiệu âm x
- Hướng dẫn phát âm
- Lệnh: Lấy chữ x
- Nhận xét:
- Lệnh: Lấy thêm chữ e để được chữ xe
- Ghi bảng: xe
- Nhận xét:
- Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới: xe
- Hướng dẫn đọc: x - xe - xe 
- Đọc âm x(CN - TT)
- Phát âm chuẩn
Lấy chữ x
- Lấy chữ xe
- Phân tích cấu tạo tiếng xe
- Đọc từ mới
- Đọc trơn cả bài
- Nhận xét cho điểm:
- Dạy âm ch (tương tự)
* HĐ 2: Đọc tiếng, từ ứng dụng
Ghi bảng: 
thợ xẻ chì đỏ
xa xa chả cá
Đọc thầm từ ứng dụng
Tìm tiếng có âm mới
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ:
- Phân nhóm yêu cầu tìm chữ có vần mới.
- Nhận xét 
Tìm – ghi bảng
Phân tích cấu tạo
Đọc trơn từ
* HĐ 3: HD viết bảng
- Giới thiệu chữ mẫu
- Hướng dẫn viết từng chữ
Quan sát chữ mẫu
Quan sát nghe cô HD
- Nhận xét chữ viết của học sinh
Viết bảng con
Tiết 2:
* HĐ1:
Luyện đọc 10’
- Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1
- Nghe – nhận xét – cho điểm
- Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới.
- Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.
- Đọc thầm
- Đọc mẫu
- Tìm chữ có âm mới học – phân tích CT tiếng từ mới.
- Đọc trơn câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm
* HĐ 2: 
Luyện viết 15’
- Giới thiệu bài tập viết
- Hướng dẫn viết từng dòng
- Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận,
tư thế ngồi ngay ngắn
- Thu bài, chấm, nhận xét
- Đọc bài tập viết
- Quan sát cô viết mẫu
- Viết vào vở tập viết
* HĐ 3
Luyện nói 10’
- Chủ đề luyện nói bài hôm nay là gì?
- Ghi chủ đề bài luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô
Mở SGK đọc chủ đề
- Treo tranh - đặt câu hỏi
+ Các em thấy những loại xe nào ở trong tranh?
+ Các em hãy chỉ từng loại xe?
+ Xe bò dùng để làm gì?( Chở lúa, chở hàng.)
+ Xe bò ở quê em gọi là gì?
+ Xe lu dùng để làm gì?( san đường)
+ Loại xe ô tô trong tranh được gọi là xe gì? Nó dùng để làm gì?( xe con)
+ Em có biết loại xe ô tô nào khác?
ở quê em thường có những loại xe ô tô nào?
+ Em thích đi loại xe nào nhất? Tại sao?
- Trả lời
- Nhận xét- đánh giá
3. Củng cố, dặn dò: 5’
- Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
- Nhận xét giờ học
- Xem trước bài 19.
- Đọc bài
TOÁN
Số 7
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh
- Có khái niệm ban đầu về số 7. Biết đọc và viết số 7.
- Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 6 trong dãy số 1 à 7.
II- Đồ dùng: - Hộp đồ dùng.
- Tranh vẽ.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 5’
Ghi bảng: Điền dấu , =
56 34
65 44
2 hs lên bảng làm BT
Lớp quan sát – nhận xét
Yêu cầu hs thực hành đếm 
từ 1 à 6
từ 6 à 1
1 hs đếm – hs khác nhận xét
Nhận xét - cho điểm
2. Bài mới: 32’
Giới thiệu – Ghi đầu bài
* HĐ 1: Lập số 7
Giới thiệu bằng đồ dùng trực quan.
Đếm số lượng đồ vật
Lệnh: Lấy 6 hình vuông và thêm 1 hình vuông
Lấy SL hình vuông
7 7
Vậy tất cả có mấy hình vuông?
Gắn số 7 lên bảng
Có 7 hình vuông
Nhận biết số 7
Lệnh: lấy số 7
Nhận xét
Lấy số 7
* HĐ 2: 
Tập viết số 7
Viết mẫu
7
Nhận xét hs viết
Quan sát – nghe cô HD.
Viết số 7 ra bảng con
* HĐ 3: Thực hành
Bài 1: Viết số 7
Yêu cầu hs mở SGK và mở vở ô li.
KT – nhắc nhở HS viết cẩn thận
Đọc yêu cầu bài 1
Viết 3 dòng số 7 vào vở ô li.
Bài 2: Số?
Gọi HS đọc yêu cầu của bài
HD hs đếm SL rồi điền số tương ứng
Nhận xét cho điểm
Đọc yêu cầu
Làm bài vào SGK
Đọc bài
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống?
Gọi HS đọc yêu cầu của bài
HD HS làm bài
Nhận xét – cho điểm
Đọc yêu cầu
Làm bài vào SGK
Đọc bài làm – nhận xét
3. Củng cố, dặn dò: 3’
Chấm bài- Nhận xét giờ học
Về nhà ôn lại bài
Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011
Học vần
Bài 19: S - R
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh
- Đọc, viết được s - r - sẻ - rễ .
- Đọc được câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số. 
- Nhận ra được chữ s, r có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ - rá.
II- Đồ dùng:
- Tranh vẽ minh hoạ.
- Hộp chữ thực hành.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 5’
- Viết bảng con: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
Đọc bài trong bảng con
- Đọc SGK
- Đọc cho hs viết bảng con: thợ xẻ
- Nhận xét - cho điểm
- Viết bảng con
2. Bài mới; 35’
- Giới thiệu - Ghi đầu bài
* HĐ 1:
Dạy chữ ghi âm:
s r
 sẻ rễ
 sẻ rễ
- Giới thiệu âm s
- Hướng dẫn phát âm
- Lệnh: Lấy chữ s
Nhận xét:
- Lệnh: Lấy thêm chữ e và dấu hỏi để được chữ sẻ
- Ghi bảng: sẻ
Nhận xét:
- Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới: sẻ
- Hướng dẫn đọc: s -sẻ - sẻ 
- Đọc âm s (CN - TT)
Phát âm chuẩn
Lấy chữ s
Lấy chữ sẻ
Phân tích cấu tạo tiếng sẻ
- Đọc từ mới
- Đọc trơn cả bài
- Nhận xét cho điểm:
- Dạy âm r (tương tự)
* HĐ 2: Đọc tiếng, từ ứng dụng
Ghi bảng: 
su su rổ cá
chữ số cá rô
- Đọc thầm từ ứng dụng
- Tìm tiếng có âm mới
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ:
- Phân nhóm yêu cầu tìm chữ có vần mới.
- Nhận xét – cho điểm
Tìm - ghi bảng
Phân tích cấu tạo
Đọc trơn từ
* HĐ 3: HD viết bảng
- Giới thiệu chữ mẫu
- Hướng dẫn viết từng chữ
Quan sát chữ mẫu
Quan sát nghe cô HD
- Nhận xét chữ viết của học sinh
Viết bảng con
Tiết 2:
* HĐ1:
Luyện đọc 10’
- Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1
- Nghe – nhận xét – cho điểm
Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới.
- Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số.
Đọc thầm
- Đọc mẫu
- Tìm chữ có âm mới học – phân tích CT tiếng từ mới.
- Nhận xét cho điểm
* HĐ 2: 
Luyện viết 15’
- Giới thiệu bài tập viết
- Hướng dẫn viết từng dòng
- Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận,
tư thế ngồi ngay ngắn
- Thu bài, chấm, nhận xét
- Đọc bài tập viết
- Quan sát cô viết mẫu
- Viết vào vở tập viết
* HĐ 3
Luyện nói 10’
- Ghi chủ đề bài luyện nói: rổ -rá
Mở SGK đọc chủ đề
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Hãy chỉ rổ và rá trên tranh vẽ?
+ Rổ và rá thường được làm bằng gì?( tre, nhựa)
+ Rổ dùng để làm gì?( rửa rau)
+ Rá dùng để làm gì?( vo gạo)
+ Rổ và rá có gì khác nhau?( rổ đan thưa hơn rá)
+ Ngoài rổ và rá ra, em còn biết vật gì làm bằng mây tre?( thúng, mủng, sàng, nong, nia.)
+ Quê em có ai đan rổ rá không?
Quan sát tranh
- Trả lời
Nhận xét- đánh giá
3. Củng cố, dặn dò: 5’
- Yêu cầu hs đọc lại toàn bài.
- Tổ chức chơi trò chơi.
- Nhận xét giờ học.
- Xem trước bài 20.
Đọc bài
TOÁN
Số 8
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh
- Có khái niệm ban đầu về số 8. Biết đọc và viết số 8.
- Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số 1 à 8.
- Có kỹ năng sử dụng đồ dùng.
II- Đồ dùng:- Hộp đồ dùng - Tranh vẽ.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 5’
Ghi bảng: Điền dấu , =
6.5 4.3
5.6 1.7
4.4 7.1
2 hs lên bảng làm BT
Làm bảng con
5 > .
6 < .
Gọi 1 HS đếm từ 1à 7, ngược lại từ 7 à 1
Nhận xét - cho điểm
Lớp làm bảng con
2. Bài mới: 32’
* HĐ 1: Giới thiệu số 8
Giới thiệu – Ghi đầu bài
Gắn 7 que tính thêm 1 que tính, có mấy que tính?
Lệnh: Lấy 7 hình tròn và thêm 1 hình tròn, vậy có mấy hình?
Có 8 que tính
Lấy 7 thêm 1 được 8 hình
Để chỉ 8 que, 8 hình tròn người ta dùng chữ số 8 để chỉ
Gắn bảng: 
8 8
Quan sát – so sánh số 8 in và số 8 viết thường
* HĐ 2: Tập viết số 8
HD HS viết số 8
Viết mẫu
8
Nhận xét
Quan sát – nhận xét
Tập viết bảng con
* HĐ 3: Thực hành
Mở SGK - đọc yêu cầu
Bài 1: Viết số 8
HD hs cách ghi vở ô li
KT – nhận xét
- Viết số 8 vào vở ô li
Bài 2: Số ?
Yêu cầu hs lấy 8 que tính tách ra làm 2 phần
Ghi bảng CT số 8
Yêu cầu hs làm BT 2 vào SGK 
Nhận xét - đánh giá
Thực hành theo yêu cầu
Báo cáo kết quả đã PT được
Làm bài vào SGK 
Đọc bài – nhận xét
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
1
3
5
7
8
6
4
2
Yêu cầu hs lấy que tính thực hành đếm 1 à 8 và 8 à 1
Yêu cầu HS làm bài vào SGK 
Nhận xét – cho điểm
Thực hành đếm 
Làm bài vào SGK 
Đọc bài làm
Nhận xét 
Bài 4: Điền dấu (tiết HDH)
7 .8 8 .6
8 .7 6 .8
5 .8 8 .5
Gọi HS đọc yêu cầu của bài
Nhận xét - đánh giá
Đọc yêu cầu bài 4
Làm bài vào vở ô li
2 HS lên bảng làm
Đọc bài làm
Nhận xét 
Thứ năm ngày 6tháng 10 năm 2011
Học vần
Bài 20: K - KH
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh
- Đọc, viết được k - kh - kẻ - khế 
- Đọc được câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bè hà và bé lê.
- Nhận ra được chữ k, kh có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
II- Đồ dùng:
- Tranh vẽ minh hoạ.
- Hộp chữ thực hành.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 5’
- Viết bảng con: su su, rổ rá, cá rô, chữ số.
- Đọc bài trong bảng con
- Đọc SGK
- Đọc cho hs viết bảng con: sẻ- rễ
- Nhận xét - cho điểm
- Viết bảng con
2. Bài mới: 35’
- Giới thiệu - Ghi đầu bài
* HĐ 1:
Dạy chữ ghi âm:
k kh
 kẻ khế
 kẻ khế
- Giới thiệu âm k
- Hướng dẫn phát âm
Lệnh: Lấy chữ k
- Nhận xét:
Lệnh: Lấy thêm chữ e và dấu hỏi để được chữ kẻ
- Ghi bảng: kẻ
Nhận xét:
- Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới: kẻ
- Hướng dẫn đọc: k - kẻ - kẻ
- Đọc âm k(CN - TT)
Phát âm chuẩn
Lấy chữ k
Lấy chữ kẻ
Phân tích cấu tạo tiếng kẻ
Đọc từ mới
Đọc trơn cả bài
So sánh
k - kh
Nhận xét cho điểm:
Dạy âm kh (tương tự)
- Yêu cầu hs so sánh điểm giống và khác nhau
- Hs so sánh
* HĐ 2: Đọc tiếng, từ ứng dụng
Ghi bảng: 
kẽ hở kì cọ
khe đá cá kho
- Đọc thầm từ ứng dụng
- Tìm tiếng có âm mới
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ:
- Phân nhóm yêu cầu tìm chữ có vần mới.
- Nhận xét 
- Tìm – ghi bảng
- Phân tích cấu tạo
- Đọc trơn từ
* HĐ 3: HD viết bảng
- Giới thiệu chữ mẫu
- Hướng dẫn viết từng chữ
- Quan sát chữ mẫu
- Quan sát nghe cô HD
- Nhận xét chữ viết của học sinh
- Viết bảng con
Tiết 2:
* HĐ1:
Luyện đọc 10’
- Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1
- Nghe - nhận xét - cho điểm
- Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới.
- Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
- Đọc thầm
- Đọc mẫu
- Tìm chữ có âm mới học – phân tích CT tiếng từ mới.
- Đọc trơn câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm
* HĐ 2: 
Luyện viết 15’
- Giới thiệu bài tập viết
- Hướng dẫn viết từng dòng
- Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận,tư thế ngồi ngay ngắn
- Thu bài, chấm, nhận xét
Đọc bài tập viết
Quan sát cô viết mẫu
Viết vào vở tập viết
* HĐ 3
Luyện nói 10’
Ghi chủ đề bài luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
Mở SGK đọc chủ đề
+Trong tranh vẽ gì?( Cối xay, bão, đàn ong bay, xe đạp, còi tàu)
- Trả lời
Các vật, con vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào?( ù ù, vo vo, vù vù.)
+ Em biết tiếng kêu của con vật nào?
+ Có tiếng kêu nào cho người ta sợ?
+ Có tiếng kêu nào khi nghe người ta thích?
- Cho HS bắt chước tiếng kêu của các vật trong tranh
- HS thi 
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò: 5’
- Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
- Nhận xét giờ học
- Xem trước bài 21.
Đọc bài
TOÁN
Số 9
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh
- Có khái niệm ban đầu về số 9. Biết đọc và viết số 9.
- Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. Vị trí của số 9 trong dãy số từ 0 à 9.
II- Đồ dùng:
- Hộp đồ dùng 
- SGK.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 5
- Yêu cầu hs lên thực hành đếm từ 0 à 8 , 8 à 0
Điền dấu vào ô trống 
7.8 0.8
8.0 8.7
Nhận xét cho điểm
3, 4 hs lên đếm
2 hs lên làm BT
2. Bài mới: 32’
- Giới thiệu – Ghi đầu bài
* HĐ 1:
 Lập số 9
- Gắn lên bảng 8 que tính – thêm 1 tính que. Có tất cả mấy que tính?
- Thực hành
Lệnh: Lấy 8 hình tròn – thêm 1 hình tròn. Có tất cả mấy hình tròn?
Để chỉ 9 que tính, 9 hình tròn a dùng chữ số 9 để chỉ
- Lấy hình
Giới thiệu số 9
- Gắn số 9 in, số 9 viết
9 9
- Quan sát – nhận xét
* HĐ 2: HD viết bảng số9
- Giới thiệu số 9
- HD viết số 9
- Nhận xét
- Quan sát – nghe cô HD
- Tập viết bảng con
* HĐ 3: Thực hành
Bài 1: Tập viết số 9
- Nhắc lại cách viết
- KT – nhận xét hs viết
- Đọc yêu cầu
- Viết số 9 vào vở ô li
Bài 2: Số?
Có  hạt tính màu xanh?
Có  hạt tính màu đen?
Tất cả có . hạt tính?
Vậy điền số mấy vào ô trống?
(tương tự với các hình khác)
- Nhận xét – cho điểm
8 hạt
1 hạt
9 hạt
HS làm - đọc bài
Nhận xét
Bài 3: , =?
8 9 9  8
9  9 7  8
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài 
+Làm thế nào để điền được dấu đúng?
Nhận xét - đánh giá
Đọc 
Làm bài vào vở ô li Đọc bài làm
Nhận xét
Bài 4: Số?
8 8
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
+Muốn điền được số đúng vào . ta phải làm thế nào?
(Muốn điền được số đúng vào  ta dựa vào thứ tự của dãy số 1, 2,...8, 9)
Nhận xét - đánh giá
- Đọc yêu cầu
- Nêu cách làm
- Làm bài - đọc bài làm
- Nhận xét
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống?(tiết HDH)
1
5
- HD cách làm
+Làm thế nào để điền số đúng vào ô trống?
- Nhận xét - đánh giá
- Nêu cách làm
- Làm bài vào SGK 
- Đọc bài làm
- Nhận xét
3. Củng cố - dặn dò: 
- Thu vở – chấm điểm 
- Nhận xét giờ học
- Về chuẩn bị bài sau.
Hướng dẫn học toán
Luyện tập
I- Mục tiêu:*Giúp HS:
- Củng cố, so sánh các số từ 0 à 9.
- Biết đếm xuôi, đếm ngược các số từ 0 à 9 và ngược lại.
II- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu hs đếm từ 0 à 9 và ngược lại
HS đếm
Viết các số 3, 1, 7, 5, 9 theo thứ tự từ bé à lớn và ngược lại
1 hs lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con
Nhận xét – cho điểm
2. Luyện tập
Bài 1:
6 gồm 1 và mấy?
Đặt câu hỏi cho hs phân tích cấu tạo số 6 và số 7
Trả lời miệng
6 gồm 3 và mấy?
7 gồm 1 và mấy?
7 gồm 2 và mấy?
7 gồm 3 và mấy?
Nhận xét - đánh giá
Nhận xét 
Bài 2: Điền vào chỗ trống
Gọi hs lên đọc yêu cầu của bài
Yêu cầu 3 hs lên bảng. Cả lớp làm vào vở ô li
Đọc yêu cầu
Làm bài
Đọc bài làm
1, , ., ., , 6
Nhận xét - đánh giá
Nhận xét 
9, , , ., 5
8, ., ., ., 4
Bài 3: Dấu > < =
Đọc yêu cầu
2 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vở ôli
Đọc bài làm
5  9 9 . 7
6 . 8 7. 5
8 . 9 9 .9
Yêu cầu 2 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vở ô li
Đổi vở kiểm tra lẫn nhau 
Nhận xét – cho điểm
Nhận xét 
Bài 4: Số? 
8 8
. > 6 7 > 
7 < . < 9
6 < . < 8
Gọi hs đọc yêu cầu
Đọc yêu cầu
3 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở ô li
Đọc bài làm
Nhận xét – cho điểm
Nhận xét 
3. Củng cố – dặn dò
Thu bài – chấm điểm
Nhận xét giờ học
 Thứ sáu ngày 7tháng 10 năm 2011
Học vần
Bài 21: Ôn tập
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh
- Viết được một cách chắc chắn các âm và chữ đã học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k, kh.
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại được theo tranh, truyện kể “Thỏ và sư tử”
II- Đồ dùng:
- Tranh vẽ minh hoạ.
- Thẻ từ, bảng ôn
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 5’
- Viết bảng con: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
Đọc bài trong bảng con
- Đọc SGK
- Đọc cho hs viết bảng con: k ‘kh.
- Nhận xét – cho điểm
- Viết bảng con
2. Bài mới: 35’
- Giới thiệu – Ghi đầu bài
* HĐ 1: Ôn các chữ và âm đã học
- Gợi ý để hs nhắc lại các âm đã học
- Ghi bảng các chữ ghi âm
Đọc âm
- Nhắc lại các âm đã học
Chỉ chữ
Tự chỉ, tự đọc
- Nhận xét – cho điểm
* HĐ 2: Ghép chữ thành tiếng.
Bảng 1: 
e
i
a
u
ư
x
xe
k
r
s
ch
kh
- HD hs ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở cột ngang.
Ghi bảng
Chú ý: k chỉ ghép với e, ê, i không ghép với các âm còn lại.
- Ghép miệng
- Đọc các tiếng vừa ghép được
Bảng 2:
\
/
?
~
.
ru
rù
cha
- HD hs ghép thêm dấu thanh ở cột ngang.
- Ghi bảng:
Sửa lỗi phát âm – giải nghĩa một số tiếng khó
- Đánh vần, ghép dấu tạo tiếng mới.
* HĐ 3: HD đọc từ ứng dụng
Ghi từ ứng dụng lên bảng
 xe chỉ kẻ ô
củ sả rổ khế
Đọc thầm từ ứng dụng
 *HĐ4: Luyện viết bảng
- Đọc mẫu – giải nghĩa từ
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu chữ mẫu.
- Hướng dẫn viết
- Nhận xét- đánh giá
Tìm chữ có âm ôn tập.
Đọc từ ứng dụng
- Theo dõi
- Viết bảng
Tiết 2:
* HĐ1: Luyện đọc 10’
- Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1
- Nghe - nhận xét - sửa lỗi - cho điểm
- Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ, câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú
- Đọc mẫu
- Nhận xét cho điểm
- Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới.
- Quan sát tranh
- Đọc thầm
- Đọc trơn câu ứng dụng
* HĐ 2: Luyện viết vở 15’
- Giới thiệu bài tập viết
- Đọc bài tập viết
- Hướng dẫn viết từng dòng
- Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận
- Tư thế ngồi ngay ngắn
- Thu bài, chấm, nhận xét
- Quan sát cô viết mẫu
- Viết vào vở tập viết
* HĐ3:Kể chuyện 10’
Ghi tên truyện “Thỏ và sư tử”
- Mở SGK đọc tên truyện
- Quan sát tranh – nghe kể
- GVkể lần 1
- Phân công các nhóm thảo luận từng tranh.
- Gợi ý HS kể lại truyện
T1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn.
T2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử
T3:Thỏ dẫn sư tử đến 1 cái giếng. Sư tử nhìn xuống đáy thấy 1 con sư tử.
T4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho con sư tử kia.
Nghe - nhận xét
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện lên kể
+ Qua câu chuyện này rút ra bài học gì?
( Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.)
Nêu bài học
3. Củng cố, dặn dò:5’
-Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
- Nhận xét giờ học
- Xem trước bài 22.
Đọc bài
TOÁN
Số o
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh
- Có khái niệm ban đầu về số 0. Biết đọc và viết số 0.
- Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số 0 à 9.
- Biết so sánh số 0 với các số đã học.
II- Đồ dùng: - Hộp đồ dùng.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 5’
Ghi bảng: Điền dấu , =
9.8 2.7
8.9 7.2
8.8 6.9
2 hs lên bảng làm BT
Làm bảng con 1 + 2 .. 4
Lớp làm bảng con
Chữa bài - nhận xét - cho điểm
2. Bài mới: 32’
- Giới thiệu – Ghi đầu bài
* HĐ 1:
 Giới thiệu số 0
B1: Hình thành số: Gắn 4 que tính bớt lần lượt đi 1 que tính đến khi không còn que nào, hỏi còn bao nhiêu que?
- Tương tự với chấm tròn, que tính để chỉ 0 que, 0 chấm tròn.
Quan sát
Không còn que tính nào
B2: Giới thiệu số 0 in và số 0 viết: 0 0
Nhận biết số 0 in và số 0 viết
* HĐ 2: HD viết bảng số 0
- HD cách viết
- Viết mẫu
- Nhận xét - đánh giá
- Quan sát 
- Tập viết bảng con số 0
* HĐ 3: Thực hành
Bài 1: Tập viết số 0
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- HD hs cách ghi vở ô li
- Nhận xét – cho điểm
- Đọc yêu cầu
- Viết số 0 vào vở ô li
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
0 . 1 .3 .5
. . . 3. .
- Đọc yêu cầu của bài
- HD hs làm bài tập 2
- Gọi 2 hs lên bảng điền
- Nhận xét - đánh giá
- Đọc yêu cầu
- Làm bài vào SGK
- 2 HS lên bảng làm 
- Đọc bài làm- Nhận xét 
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
.... à 3 . à 4
. à 7 .à.à 2
- Gọi HS đọc y

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 - tuan 5.doc