Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 34 năm 2010

I- Mục tiêu:

 - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

 - Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. các em cần yêu mến và chăm sóc bác.

 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)

II- Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh hoạ SGK

 - Bộ chữ HVTH

III- Các hoạt động dạy - học:

 

doc 18 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1418Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 34 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h trong các hình đã học. Sản phẩm cân đối. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
II- Đồ dùng dạy học:
	1- Giáo viên: Một số mẫu cắt, dán đã học.
	2- HS: Giấy màu, thước kẻ, bút màu, hồ dán, giấy trắng làm nền.
III- Hoạt động dạy - học:
1 ổn định tổ chức
2- Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị đồ dùng cho tiết,
- HS thực hiện theo yêu cầu.
3- Nội dung ôn tập:
a) Giới thiệu bài:
- GV cho HS xem một số mẫu cắt dán đã học.
- Yêu cầu HS, nêu lại các bước và cắt từng hình.
- HS quan sát và nêu tên hình
- HS nêu
+ Hình vuông: Vẽ hình vuông có cạnh 7 ô, cắt rời ra và dán thành sản phẩm.
+ Hình chữ nhật: Đếm ô vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô cạnh ngắn 7 ô.
+ Hàng rào: Lật mặt có kẻ ô cắt 4 nan dọc có độ dài 6 ô, rộng 01 ô và 02 nan dọc có độ dài 9 ô và rộng 1 ô.
Cách dán: Nan dọc trước, nan ngang sau.
+ Hình ngôi nhà:
- GV nghe, theo dõi, bổ sung cho đầy đủ.
- Thân nhà: Cắt hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô.
- Mái nhà: Cắt từ hình chữ nhật có cạnh dài 1 ô và cạnh 
ngắn 3 ô.
- Cửa ra vào: Kẻ, cắt hình chữ nhật có cạnh dài 4 ô, ngắn 2 ô
- Cửa sổ: kẻ, cắt hình vuông có cạnh 2 ô.
+ Cách dán: Dán thân nhà rồi đến mái nhà sau đó dán cửa.
- Thực hành: 
- Yêu cầu HS kẻ, cắt, dán một trong những 
hình mà em đã học
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
- Trưng bày sản phẩm:
- Yêu cầu các tổ gắn sản phẩm lên bảng
- GV nghe và đánh giá kết quả cuối cùng.
- HS thực hành trên giấy màu có kẻ ô.
- Trình bày sản phẩm theo tổ.
- HS theo dõi, đánh giá.
4- Củng cố dặn dò:
- GV tuyên dương những HS thực hiện tốt, đúng kỹ thuật.
- Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt.
ờ: Dặn chuẩn bị cho tiết 35.
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 8:	Đạo đức
Tìm hiểu về giao thông ở địa phương
I Mục tiêu:
- Nhận biết sự thay đổi của thời tiết.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ khi thời Tiết thay đổi.
II- Đồ dùng dạy học: 
- Một số tranh ảnh về một số loại đường ở nông thôn.
III- Các hoạt động dạy - học:
1 ổn định lớp
2 Kiểm tra bài cũ:
H: Giờ trước các em học bài gì?
- Thực hành kỹ năng chào hỏi
H:; Hãy cho một ví dụ và nêu cách chào hỏi cho phù hợp
- Một vài HS
3 Bài mới:
a.Giới thiệu bài 
*Hoạt động 1: 
Tìm hiểu các đường giao thông ở địa phương em
- CN chia nhóm
- Phát cho mỗi nhóm một phiếu
- HS thảo luận nhóm 5
- Cử nhóm trưởng
- Cử thư ký
+ Kiểm tra kết quả thảo luận:
H: Nơi em ở có những loại đường giao thông nào?
- Các nhóm cử đại diện nêu:
+ Nơi em ở có các loại đường giao thông sau: Đường bộ, 
* Hoạt động 2: Tìm hiểu các phương tiện ứng với từng loại đường ở hoạt động 1
- CN nêu yêu cầu và chia nhóm
- Kiểm tra kết quả thảo luận
-HS trao đổi nhóm 2
+ Đường bộ: Xe đạp, xe máy, xe ô tô, xe trâu, xe ngựa.....
*- Hoạt động 3: Liên hệ thực tế
- CN nêu câu hỏi:
H: Khi tham gia các phương tiện giao thông trên từng loại đường trên, em cần làm gì để giữ an toàn cho bản thân và mọi người?
- Đi bộ: đi vào lề đường phía tay phải
+ Ngồi sau xe máy, xe đạp phải bám vào người ngồi trước 
+ Đi thuyền trên sông phải ngồi im giữa khoang thuyền không được đùa nghịch
- Phải nhìn trước nhìn sau nhìn trên, dưới nếu không có tàu hoặc xe thì mới được đi qua
3- Củng cố dặn dò:
H: Kể tên các loại đường giao thông ở địa phương?
- CN nhận xét chung giờ học
__________________________________________
Ngày soạn 14/5/2010
 Ngày giảng thứ ba 18/5/2010
Tiết 1	+2	 
Kiểm tra môn tiếng việt cuối học kỳ II
________________________
Tiết 3	 Chính tả
Bác đưa thư
I. Mục đích , yêu cầu : 
	- Tập chép đúng đoạn "Bác đưa thư  mồ hôi nhễ nhại.": khoảng 15 - 20 phút
	- Điền đúng vần : inh, uỵnh
	- Chữ c, k vào chỗ trống.
	- Bài tập 2, 3 (SGK) 
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy – học : 
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra phần bài tập về nhà .
- Nhận xét .
3. Bài mới : 
a) Hướng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc 
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .
- Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp – nhận xét
b) Hướng dẫn làm bài tập chính tả
( lựa chọn ) 
- GV lựa chọn bài tập cho phù hợp với
- Hát 1 bài .
- Phần luyện viết thêm ở nhà .
- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : 
- Viết ra bảng con .
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi 
- Ghi lỗi ra lề vở.
- Đổi vở chữa bài cho nhau .
lớp mình 
- Điền chữ : 
- Cho học sinh đọc yêu cầu 
- GV tổ chức cho học sinh làm bài tập đúng nhanh trên bảng ( hoặc vở bài tập TV)
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải đúng .
- Điền dấu : 
- Cho 1 học sinh đọc yêu cầu .
- Gọi 1 em lên bảng làm mẫu 
- GV tổ chức thi làm bài tập nhanh , đúng .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải đúng .
- Nêu yêu cầu : 
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV.
- Nêu kết quả : 
- Nhận xét. 
- Một em làm mẫu.
- Cả lớp thi làm bài tập nhanh.
- Nêu kết quả - nhận xét bài của nhau 
3. Củng cố , dặn dò : 
	- Giáo viên nhận xét giờ, về nhà tự viết thêm cho đẹp .
Tiết 4	Mĩ thuật
Giáo viên bộ môn dạy
____________________
Tiết 5:	 Tập viết 
Tô chữ hoa : X, Y
I.Mục đích : 
	- Tô được các chữ hoa : x, y .
 - Viết đúng các vần inh, uynh, ia, uya, 
	- Các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, Tập hai.
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Mẫu chữ viết hoa .
	- Bảng phụ viết sẵn các chữ viết hoa ..
III. Các hoạt động dạy – học : 
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra phần bài viết của học sinh.
- Nhận xét .
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài :
- Treo bảng phụ : nêu nhiệm vụ của giờ học .
* Hướng dẫn tô chữ cái hoa : X, Y.
- Hướng dẫn quan sát và nhận xét .
- Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét .Sau đó nêu quy trình viết 
- Hát 1 bài 
Mở vở tập viết .
- Quan sát chữ trên bảng phụ và trong vở tập viết . Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét.
( vừa viết vừa tô chữ trong trong khung chữ )
- Hướng dẫn viết trên bảng con .
*. Hướng dẫn viết vần , từ ngữ ứng dụng .
- Cho HS đọc vần và từ ngữ ứng dụng .
- Hướng dẫn viết trên bảng con .
- Hướng dẫn viết vào vở .
- Cho HS tô vở tập viết theo mẫu trong vở tập viết .
- Quan sát và hướng dẫn từng em cách cầm bút , tư thế ngồi , cách sửa lỗi .
- Chấm 1 số bài .
- Quan sát cô viết mẫu trên bảng .
- Viết vào bảng con .
- Đọc vần và từ ứng dụng .
- Viết vào bảng con.
- Mở vở tập viết , tô chữ hoa : 
4. Củng cố , dặn dò : 
	- Cho cả lớp bình chọn người viết đúng , đẹp nhất trong tiết học 
	- Giáo viên nhận xét , tuyên dương các em đó .
	- Về nhà tự luyện viết thêm .
Tiết 6:	Toán:
Ôn tập các số đến 100 (T2 )
I Mục tiêu :
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- Biết viết số liền trước, số liền sau của một số.
- Biết cộng, trừ số có đến hai chữ số .
II- Các hoạt động dạy - học:
1 ổn định tổ chức
2- Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS lên bảng đặt tính và tính
- GV KT và chấm một số vở BT ở nhà.
21 74 96
68 11 35
89 63 61
3- Luyện tập:
Bài 1.Viết số
-HS viết bảng con
38, 28 ,54 ,61 30 ,19 ,79 ,83,77
Bài 2
H: Nêu cách tìm số liền trước và só liền sau của một số ?
- Tìm số liền trước là lấy số đó trừ đi 1.
- Hướng dẫn và giao việc
-Tìm số liền sau là lấy số đó cộng với 1
18 19 20	 54 55 56
- Cho Lớp nhận xét và sửa chữa
Bài 3: sách
29 30 31 29 30 31
- Nêu yêu cầu
 a .Khoanh vào số bé nhất
b Khoanh vào số lớn nhất
a- 59 34 76 28
b- 66 39 54 58
-Bài 4 đăt tính rồi tính
 68 98 52 26 35 75
 31 51 37 63 42 45
 37 47 89 89 77 30
Bài 5: Vở
- Cho HS tự đọc đề, tự TT và giải 
Tóm tắt
Thành gấp: 12 máy bay
Tâm gấp: 14 máy bay
Cả hai bạn:  máy bay ?
- HS làm vở, 1 HS lên bảng
Bài giải
Số máy bay cả hai bạn gấp được
12 + 14 = 26 (máy bay)
Đ/s: 26 máy bay 
4- Củng cố dặn dò: 
- Trò chơi: Viết các phép tính đúng
- NX chung giờ học
- HS chơi theo tổ
ờ: Làm BT (VBT)
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 7	HĐNGLL
thăm quan du lịch địa phương
I. Mục tiêu:
- Học sinh tìm hiểu về di tích lịch sử, thắng cảnh Hang Tiên, Cây Đa Tân Trào, Đền Bắc Mục.
- Có hiểu biết nhất định về cảnh đẹp của quên hương.
- Giáo dục lòng yêu quê hương, đất nước, tự hào dân tộc.
II. Cách tiến hành:
1. ổn định: Hát
2. Kiểm tra: Sách vở, đồ dùng học tập, vở ghi môn Chính tả.
3. Hướng dẫn tìm hiểu cảnh đẹp quê hương.
- Giáo viên gọi 1-2 học sinh kể về quê hương mình.
Ví dụ: 	Em quê ở Thị Trấn Tân Yên.
Em quê ở huyện Hàm Yên - Tỉnh Tuyên Quang
- Giáo viên: Hầu hết các em đều quê ở tỉnh Tỉnh Tuyên Quang, vậy các em có biết tỉnh ta có những cảnh đẹp nào không? Hãy kể tên các cảnh đẹp đó.
- Học sinh lần lượt kể
* Giáo viên ghi bảng sau đó phân tích để chốt lại các địa danh: Hang Tiên, Cây Đa Tân Trào, Thuỷ điện Na Hang...
- Lần lượt giới thiệu các địa danh nêu trên để học sinh thảo luận theo nhóm. Sau đó thảo luận chung trước lớp.
- Em đã được đến thăm cảnh đẹp nào? Tả lại nơi đó cho cả lớp nghe.
- Qua bài học này em có tình cảm như thế nào đối với quê hương mình?
(Yêu quê hương đất nước) 
* Liên hệ để tỏ lòng yêu quê hương em sẽ làm gì? (chăm ngoan, học giỏi)
* Giáo viên nhận xét, biểu dương những học sinh có ý kiến hay.
4. Củng cố bài: Hát những bài hát về quê hương
________________________
Ngày soạn 15/5/2010
Ngày giảng thứ tư 19/5/2010
Tiết 1+2	 Tập đọc:
Làm anh
I- Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: Làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ .
- Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương, nhường nhịn em .
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
II- Đồ dùng dạy - học:
Phóng to tranh minh hoạ trong bài
III- Các hoạt động dạy - học:
1 ổn định tổ chức
2- Kiểm tra bài:
- Yêu cầu HS đọc bài "Bác đưa thư" và trả lời câu hỏi.
- Minh đã làm gì khi thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại ?
- GV nhận xét, cho điểm
- 3 - 4 HS
3- Bài mới:
a) Giới thiệu bài
+ Luyện đọc tiếng khó:
- Cho HS tìm các từ có tiếng chứa âm d, l. GV đồng thời ghi bảng.
- 1 HS khá đọc lớp đọc thầm.
- HS tìm và luyện đọc CN
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- GV nhận xét, cho HS đọc lại những chỗ yếu 
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS luyện đọc 2 dòng thơ một
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Luyện đọc đoạn bài;
- HS đọc nối tiếp CN
- Cho HS luyện đọc theo khổ thơ
- GV theo dõi và cho HS đọc lại những chỗ yếu.
- GV đọc mẫu lần 1
- HS luyện đọc nối tiếp theo bàn, tổ
- HS đọc cả bài: CN, ĐT
3- Ôn các vần ia, uya:
- Tìm tiếng trong bài có vần ia ?
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya ?
- ia: đỏ tía, mỉa mai
- uya: đêm khuya, khuya khoắt.
- GV nhận xét tiết học
- Cả lớp đọc lại bài (1lần)
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài và luyện nói:
a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài: 
+ Cho HS đọc khổ thơ 1
- HS đọc: 4, 5 HS 
- 1 vài em
+ Cho HS đọc khổ thơ 2
- Anh phải làm gì khi em bé khóc
- Khi em khóc, anh phải dỗ dành.
Anh phải nâng dịu dành
- Khi em ngã anh phải làm gì ?
+ Cho HS đọc khổ thơ 3
- Anh phải làm gì khi chia quà cho em ?
+ Khi có đồ chơi đẹp em phải làm gì ?
- 3 HS đọc
- Chia cho em phần hơn
- Nhường cho em đồ chơi đẹp
+ Cho HS đọc khổ thơ cuối 
- Muốn làm anh em phải có tình cảm như thế nào đối với em bé ?
+ Đọc mẫu lần 2
- Phải yêu con bé
- 3,4 HS đọc cả bài
- Luyện nói:
- Nêu đề tài luyện nói 
- Kể vê anh, chị của em
- GV chia nhóm và giao việc
- HS ngồi nhóm 4 kể cho nhau nghe về anh, chị của mình
- Cho 1 số HS lên kể trước lớp
- Các nhóm cử đại diện lên kể về anh, chị của mình.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét
4- Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học và giao bài về ờ 
Tiết 3:	Toán:
Ôn tập các số đến 100
I- Mục tiêu:
	- Thực hiện phép cộng và phép trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong phạm vi 100 (không nhớ).
	- Giải toán có lời văn.
	- Thực hành xem giờ đúng.
II- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1 ổn định tổ chức
2- Kiểm tra bài cũ:
- GV viết các số: 100, 27, 48
	32, 64
- Yêu cầu HS nhìn và đọc số
- 1 Vài HS đọc
- Yêu cầu HS tìm số liền trước, liền sau và phân tích cấu tạo số.
- HS thực hiện
3- Bài mới:
a) Giới thiệu bài 
Bài 1:
- Cho HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn và giao việc
Chữa bài;
- Tính nhẩm
- Hs làm bài
- Cho HS thi tính nhẩm nhanh
- GV nhận xét và cho điểm
Bài 2:
- Hs nhẩm và nêu miệng kết quả
- Cho HS đọc yêu cầu
- Tính
- Giao việc
- 3 HS đọc to lần lượt các phép tính và kết quả 
- Thực hiện liên tiếp các bước tính và ghi kết quả cuối cùng 
tính.
- Chữa bài
- 3 HS đọc to lần lượt các phép tính và kết quả tính.
- HS khác theo dõi và nhận xét
- GV nhận xét, khen ngợi
Bài 4:
- Yêu cầu HS tự đọc đề toán, phân tích đề bài giải.
Tóm tắt
Dây dài: 72 cm
Cắt đi: 30cm
Còn lại:cm ?
- HS thực hiện theo yêu cầu
Bài giải
Sợi dây còn lại có độ dài
72 - 30 = 42 (cm)
Bài 5: Trò chơi "Đồng hồ chỉ mấy giờ"
Đ/S: 42 cm
- GV cầm đồng hồ quay kim chỉ giờ đúng, yêu cầu HS nhìn và đọc giờ tổ nào đọc được nhiều sẽ thắng cuộc.
- HS chơi thi giữa các tổ
4- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Làm BT (VBT)
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 4:	 Tự nhiên xã hội:
 Thời tiết
I- Mục tiêu:
	- Nhận biết sự thay đổi của thời Tiết
	- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ khi thời Tiết thay đổi
II- Đồ dùng dạy học: 
	- Các hình ảnh trong bài 34 SGK.
	- Sưu tầm một số tranh ảnh về thời tiết.
III- Các hoạt động dạy - học:
1 ổn định tổ chức
2- Kiểm tra bài cũ:
H: Giờ trước các em học bài gì?
Hãy nêu cảm nghĩ của em trong những ngày trời nóng (hoặc trời rét)
Trời nóng trờ rét
Một vài HS
3- Bài mới:
a- Giới thiệu bài 
Quan sát thời tiết
- CN chia nhóm
- Phát cho mỗi nhóm một phiếu
Học sinh đứng vòng tròn ngoài sân học sinh quay mặt vào nhau để hỏi và trả lời về thời tiết
+ Kiểm tra kết quả thảo luận:
H: Bầu trời hôm nay màu gì ? 
Có mây không, mây màu gì ?
Gió mạnh hay gió nhẹ ?
Thời tiết hôm nay nóng hay rét
- Các nhóm cử đại diện nêu:
Hoạt động 2:
Quan sát cây cối(các con vật nếu có)
Giáo viên cho học sinh trưng bày về các tranh ảnh, về cây cối, con vật,thời tiết theo nhóm.
+Nhóm 1:Đề tài về thực vật 
+Nhóm 2:Đề tài về động vật
+Nhóm 3:Đề tài về thời tiết
Các nhóm có nhiệm vụ thu thập về các tranh ảnh sắp sếp theo hệ thống.
Các nhóm lần lượt lên trình bày trước lớp phần việc nhóm mình phụ trách.
CN nhận xét và chốt ý chính
Củng cố dặn dò, giáo viên tóm lại nội dung bài.Nhận xét giờ học
____________________________________
Ngày soạn 16/5/2010
Ngày giảng thứ năm 20/5/2010
Tiết 2+3	Tập đọc
Người trồng na
I. Mục đích, yêu cầu
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu được nội dung của bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng, con cháu sẽ không quên công ơn của người trồng na.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa
III. Các hoạt động dạy và học
1 ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ. 
Đọc thuộc lòng 1 khổ thơ trong bài: làm anh
Anh chị cần phải cư xử như thế nào với em?
3. Bài mới. 
a Giới thiệu bài: 
Luyện đọc tiếng, từ ngữ
Luyện đọc câu
Luyện đọc đoạn, bài
3. Ôn vần
Tìm tiếng trong bài có vần oai
Tíng từ ngoài bài có vần oai, oay
Điền tiếng có vần oai, oay.
HS đọc các từ (mục 1)
Luyện đọc lời người hàng xóm và lời bà cụ.
Luyện đọc cả bài, phân vai
Lời người hàng xóm sởi lởi vui vẻ.
Lời bà cụ: Tin tưởng
Ngoài
Củ khoai, khoan khoái, phá hoại, loài cây
Loay hoay, xoay người, trái khoáy.
Bác sỹ nói chuyện điện thoại
Diễn viên múa xoay người.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài
Thấy cụ già trồng na người hàng xóm khuyên cụ điều gì?
Cụ già trả lời như thế nào?
Đọc các câu hỏi trong bài:
Người ta dùng dấu gì để kết thúc câu hỏi?
b. Luyện nói
Đề tài: Kể về ông bà em.
GV nhận xét, động viên
Đọc từ đầu đến lời người hàng xóm: 3 em
Nên trồng chuối, vì trồng chuối chóng có quả, còn trồng na lâu có quả.
Đoạn 2: 3 em đọc
Cụ nói: Con cháu cụ ăn na sẽ không quên người trồng na.
Đọc cả bài: 4 em
2 em
dấu hỏi
HS kể cho nhau nghe theo nhóm 2
1 – 2 em kể trước lớp
3. Tổng kết, dặn dò.
- Nhận xét giờ học. Hướng dẫn tự học
Tiết 2:	Toán:
Ôn tập các số đến 100 (T2 )
I Mục tiêu:
- Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100
- Thực hiện được cộng, trừ các sốtrong phạm vi 100 ( không nhớ )
- Biết đo độ dài đoạn thẳng. Giải được bài toán có lời văn
II- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS lên bảng đặt tính và tính
- GV KT và chấm một số vở BT ở nhà.
21 74 96
68 11 35
89 63 61
II- Luyện tập:
Bài 1.Viết số
-HS viết bảng con
38, 28 ,54 ,61 30 ,19 ,79 ,83,77
Bài 2
H: Nêu cách tìm số liền trước và só liền sau của một số ?
- Tìm số liền trước là lấy số đó trừ đi 1.
- Hướng dẫn và giao việc
-Tìm số liền sau là lấy số đó cộng với 1
18 19 20	 54 55 56
- Cho Lớp nhận xét và sửa chữa
Bài 3: sách
29 30 31 29 30 31
- Nêu yêu cầu
 a .Khoanh vào số bé nhất
b Khoanh vào số lớn nhất
a- 59 34 76 28
b- 66 39 54 58
-Bài 4 đăt tính rồi tính
 68 98 52 26 35 75
 31 51 37 63 42 45
 37 47 89 89 77 30
Bài 5: Vở
- Cho HS tự đọc đề, tự TT và giải 
Tóm tắt
Thành gấp: 12 máy bay
Tâm gấp: 14 máy bay
Cả hai bạn:  máy bay ?
- HS làm vở, 1 HS lên bảng
Bài giải
Số máy bay cả hai bạn gấp được
12 + 14 = 26 (máy bay)
Đ/s: 26 máy bay 
III- Củng cố - Dặn dò: 
- Trò chơi: Viết các phép tính đúng
- NX chung giờ học
- HS chơi theo tổ
ờ: Làm BT (VBT)
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 4	Luyện viết
Luyện viết: người trồng na
I.Mục đích , yêu cầu : 
	- Chép lại chính xác , không mắc lỗi trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút . 
	- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy – học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức 
B. Luyện viết : 
1. Hướng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc 
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .
- Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp .
2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
( VBTTV ) 
- Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu bài tập VBTTV .
- Hướng dẫn làm bài tập .
- Hát 1 bài .
- Phần luyện viết thêm ở nhà .
- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : 
- Viết ra bảng con .
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi 
- Ghi lỗi ra lề vở.
- Nêu yêu cầu : 
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV.
- Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét
- Nhận xét
3. Củng cố , dặn dò : 
	- Giáo viên nhận xét giờ .
	- Về nhà luyện viết thêm cho đẹp .
_______________________________
Ngày soạn 17/5/2010
 Ngày giảng thứ sáu 21/5/2010
Tiết 1	Chính tả : 
chia quà
I.Mục đích , yêu cầu : 
	- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài Chia quà trong khoảnh 15 - 20 phút.
	- Điền đúng chữ : s hay x, v hay d vào chỗ trống.
	- Bài tập 2, 3 (SGK) 
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy – học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức 
B. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra phần bài tập về nhà .
- Nhận xét .
C. Bài mới : 
1. Hướng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc 
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .
- Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp – nhận xét
2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
( lựa chọn ) 
- GV lựa chọn bài tập cho phù hợp với lớp mình 
a. Điền chữ : 
- Cho học sinh đọc yêu cầu 
- GV tổ chức cho học sinh làm bài tập đúng nhanh trên bảng ( hoặc vở bài tập TV)
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải đúng .
b. Điền dấu : 
- Cho 1 học sinh đọc yêu cầu .
- Gọi 1 em lên bảng làm mẫu 
- GV tổ chức thi làm bài tập nhanh , đúng .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải đúng .
- Hát 1 bài .
- Phần luyện viết thêm ở nhà .
- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : 
- Viết ra bảng con .
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi 
- Ghi lỗi ra lề vở.
- Đổi vở chữa bài cho nhau .
- Nêu yêu cầu : 
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV.
- Nêu kết quả : 
- Nhận xét. 
- Một em làm mẫu.
- Cả lớp thi làm bài tập nhanh.
- Nêu kết quả - nhận xét bài của nhau 
3. Củng cố , dặn dò : 
	- Giáo viên nhận xét giờ .
	- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
	- Về nhà tự viết thêm cho đẹp .
Tiết 2:	Toán:
Luyện tập chung (T1)
I- Mục tiêu:
- Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100
- Thực hiện cộng trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ )
- Giải toán có lời văn 
- Đo được độ dài đoạn thẳng
II- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
III- Các hoạt động dạy - học:
1- ổn định lớp
2- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu cầu của GV.
- 1 vài HS đọc
- GV nhận xét

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 34 lop 1.doc