I.Mục tiêu : Giúp học sinh:
- Thực hiện được cộng, trừ( không nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm.
- Biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài; đọc giờ đúng.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Nội dung các bài tập.
HS: SGK, vở ô li, bảng con.
III.Các hoạt động dạy học :
anh minh hoạ bài đọc SGK. HS: SGK, VBT. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ : Hỏi bài trước. Gọi HS đọc bài: “luỹ tre” và trả lời các câu hỏi GV nhận xét chung. 2.Bài mới: Tiết 1 Hoạt động 1: GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và ghi bảng. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc: a) GV đọc GV: Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm, đều, vui tươi) b) Luyện đọc Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Cho HS thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, GV gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu. Luyện đọc câu: HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn để luyện cho học sinh) Gọi HS đọc cá nhân đoạn. Đọc cả bài. Hoạt động 3: Ôn các vần ây, uây( HS khá, giỏi) GV: Hướng dẫn HS làm bài. 1.Tìm tiếng trong bài có vần ây ? 2.Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây? Nhận xét HS thực hiện các bài tập. Gọi HS đọc lại bài, GV nhận xét. Tiết 2 Hoạt động 4: Tìm hiểu bài và luyện đọc: a) Tìm hiểu bài, luyện đọc GV: Đọc mẫu lần 2 Gọi HS đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả câu hỏi: * Sau trận mưa rào, mọi vật thay đổi như thế nào? + Những đoá râm bụt.. + Bầu trời.. + Mấyđám mây bông. Gọi 2 HS đọc lại cả bài văn. b)Luyện nói( HS khá, giỏi) Đề tài: Trò chuyện về mưa 3.Củng cố: Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học. 4.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. HS nêu tên bài trước HS đọc bài và trả lời câu hỏi: Nhắc l¹i ®Ị bµi: Sau cơn mưa. Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. 4 - 5 em đọc các từ trên bảng. Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối tiếp các câu còn lại 3 nhóm, mỗi nhóm cử 1em đọc. Lớp theo dõi và nhận xét. 2 em. Nghỉ giữa tiết - mấy Các nhóm thi đua tìm và nªu tiếng ngoài bài có vần ây, uây 2 em đọc lại bài. HS đọc bài, trả lời câu hỏi: + thêm đỏ chói. + xanh bóng như vừa được giội rửa + đám mây trôi nhởn nhơ, sáng rực. 2 HS đọc lại bài văn. HS nhắc lại. HS thảo luận, trả lời HS nhắc lại nội dung bài học. Lắng nghe về nhà thực hiện. ..a µ b Ngày soạn: 20/ 04/ 2011 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22 tháng 4 n¨m 2011 Chính tả (Tập chép) LUỸ TRE I.Mục tiêu: - Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài thơ Luỹ tre trong khoảng 8 – 10 phút. - Điền đúng dấu hỏi hay ngã vào những chữ in nghiêng( bài 2b) Bài tập 2, 3( SGK). II.Đồ dùng dạy học: GV: Nội dung 4 dòng thơ cần chép và bài tập 2b. HS: Vở ô li, VBT. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ : Chấm vở HS cho về nhà chép lại bài lần trước. Nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu, ghi ®Ị bài” luỹ tre”. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tập viết chính tả:. Gọi HS nhìn bảng đọc khổ thơ cần chép (GV đã chuẩn bị ở bảng phụ). Cả lớp đọc thầm 4 dòng thơ và tìm những tiếng các em thường viết sai. GV nhận xét chung về viết bảng con của HS. Thực hành bài viết (tập chép chính tả). Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, phải viết hoa chữ cái bắt đầu mỗi dòng thơ. Cho HS nhìn bảng để chép lại 4 dòng thơ đầu của bài. v Hướng dẫn HS cầm bút chì để sửa lỗi chính tả: + GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát và sửa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở. GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết. Thu bài chấm 1 số em. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả: HS nêu yêu cầu của bài trong VBT Tiếng Việt (bài tập 2b). Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài tập giống nhau của các bài tập. Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. 3.Củng cố: Yªu cÇu HS ®äc l¹i bµi viÕt. 4.Dăn dò: Yêu cầu HS về nhà chép lại 4 dòng thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập. Chấm vở những HS yếu hay viết sai đã cho về nhà viết lại bài. HS nhắc lại. HS nghe và thực hiện theo hướng dẫn của GV. HS tiến hành chép chính tả HS dò lại bài viết của mình và đổi vở và sửa lỗi cho nhau. HS ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của GV. Bài tập 2b: võng, ngủ, đỏ, đã Gọi HS làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các nhóm. HS nêu lại bài viết và các tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết lần sau. Thùc hµnh ë nhµ. Kể chuyện CON RỒNG CHÁU TIÊN I.Mục tiêu : - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Hiểu ý nghĩa truyện: Lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc.( HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh) II.Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ : Gọi HS kể lại câu chuyện: Dê con nghe lời mẹ. Nêu ý nghĩa câu chuyện. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài và ghi ®Ị bµi. GV giới thiệu: Mỗi dân tộc đều có truyền thuyết về nguồn gốc của dân tộc mình.Dân tộc ta có truyền thuyết con rồng cháu tiên nhằm giải thích nguồn gốc của cư dân sinh sống trên đất nước Việt Nam. Hoạt động 2: Kể chuyện: GV: Kể lần 1 để HS biết câu chuyện. GV: Kể lần 2 và 3 kết hợp tranh minh hoạ giúp HS nhớ câu chuyện. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh: Tranh 1: GV yêu cầu HS xem tranh trong SGK đọc và trả lời câu hỏi dưới tranh. + Aâu Cơ và Lạc Long Quân vốn sinh ra ở đâu ? +Gia đình Lạc Long Quân sống như thế nào? GV mỗi tổ cử đại diện thi kể đoạn1 Tranh 2, 3 và 4: Thực hiện tương tự như tranh 1. Hoạt động 4: Hướng dẫn HS kể toàn câu chuyện: Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm 4 em đóng các vai. Thi kể toàn câu chuyện. Kể lần 1 GV đóng vai người dẫn chuyện, các lần khác giao cho HS thực hiện với nhau. Hoạt động 5: Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện: GV: Vì sao nhân dân ta gọi nhau là đồng bào? + Câu chuyện con rồng cháu tiên muốn nói với mọi người điều gì? 3.Củng cố: Nhắc lại nội dung chuyện. 4.Dặn dò: Về nhà kể lại cho người thân nghe. Chuẩn bị tiết sau, xem trước các tranh minh hoạ phỏng đoán diễn biến của câu chuyện. 2 HS xung phong kể lại câu chuyện HS khác theo dõi để nhận xét. HS nhắc ®Ị bµi. HS lắng nghe câu chuyện. HS lắng nghe và theo dõi vào tranh để nắm nội dung và nhớ câu truyện. HS quan sát tranh minh hoạ theo truyện kể. + Aâu Cơ là tiên trên núi, Lạc Long Quân là rồng ở dưới biển + Sống rất đầm ấm và hạnh phúc. HS cả lớp nhận xét. Lần 1: Giáo viên đóng vai người dẫn chuyện và các HS để kể lại câu chuyện. HS khác theo dõi và nhận xét các nhóm kể và bổ sung. - Vì cùng sinh ra tư một bọc trăm trứng - Ta là con Rồng, cháu Tiên. HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện. L¾ng nghe thùc hiƯn. Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I.Mục tiêu : Giúp học sinh: - Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10. - Biết đo độ dài đoạn thẳng. II.Đồ dùng dạy học: GV: Nội dung các bài tập HS: SGK III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ: GV: Trả bài kiểm tra. Nhận xét. 2.Bài mới: Giới thiệu, ghi ®Ị bµi. GV: Hướng dẫn học sinh ôn tập. Bài 1: Viết số từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vạch của tia số. GV: Mỗi vạch ghi một số. Bài 2: Điền dấu >, <, =( cột 3 HS khá, giỏi) GV: Khi chữa bài nên cho HS đọc 9> 7 đọc là chín lớn hơn bảy Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất, số bé nhất. Cho HS thực hành SGK và chữa bài trên bảng lớp. Bài 4: Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn b) Từ lớn đến bé Bài 5: Đo độ dài của các đoạn thẳng GV: Hướng dẫn HS dùng thước có vạch chia thành từng xăng- ti- met để đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết kết quả đovào bên cạnh đoạn thẳng. GV: Theo dõi giúp đỡ các em yếu. 3.Củng cố: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. 4.Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. HS lắng nghe Nhắc ®Ị bµi. HS làm bài, vài em đọc lại các số ghi trên tia số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. HS làm vào SGK, 3 em lên bảng chữa bài, nhận xét. HS lên bảng làm bài a) 5, 7, 9, 10 b)10, 9, 7, 5 HS dùng thước để đo và viết kết quả Nhắc lại tên bài học. Thực hành ở nhà. Toán ( ôn) Luyện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100 I. Mơc tiêu - Củng cố luyện cộng, trừ trong phạm vi 100. - Hoàn thành VBT. - Gi¸o dơc HS ch¨m chØ häc tËp vµ häc tèt m«n Toán. II. Chuẩn bị đồ dùng : GV : Nội dung ôn HS : VBT tóan, vở ô li. III. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc: Ho¹t ®éng GV Ho¹t ®éng HS 1. ỉn ®Þnh líp. 2. Hướng dÉn «n luyƯn: GV : Thiệu giới thiệu bài – ghi đề. Hoạt động1 : Luyện cộng, trừ trong phạm vi 100. GV : Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1 : Điền dấu, = BaØi 2 : Điền số thích hợp vào ô trống Bài 3 : HS đọc, giải bài toán Bài 4 : Trên hình bên có mấy hình vuông, đoạn thẳng, tam giác. GV : Nhận xét bổ sung. GV : Theo dõi hướng dẫn các em chậm. GV : Chấm bài, nhận xét. Hoạt động 2 : Trả bài kiểm tra GV :Trả bài, nhận xét. 3. Cđng cè: GV: Nhắc lại nội dung bài học. 4. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. NhËn xÐt tiÕt häc . - Líp h¸t. HS làm vào VBT toán. HS thực hiện làm vào VBT theo sự hướng dẫn của GV. HS chữa bài, nhận xét bổ sung. HS nhắc lại nội dung ôn luyện L¾ng nghe vỊ nhµ thùc hiƯn. Sinh hoạt SAO I. Mơc ®Ých , yªu cÇu: - Sinh ho¹t sao nhi theo m« h×nh sinh ho¹t sao tù qu¶n. - Néi dung sinh ho¹t. - Gi¸o dơc HS tÝnh m¹nh d¹n , ch¨m ngoan , häc giái. II. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc: Ho¹t ®éng GV 1.Ổn ®Þnh líp: 2 TiÕn hµnh: Yªu cÇu líp tiÕn hµnh sinh ho¹t theo m« h×nh sinh ho¹t sao tù qu¶n. GV theo dâi , giĩp ®ì c¸c em sinh ho¹t tèt theo chđ ®iĨm. 3. GV ®¸nh gi¸ buỉi sinh ho¹t . - NhËn xÐt buỉi sinh ho¹t. - DỈn dß: VỊ nhµ t×m thªm c¸c bµi h¸t, bµi th¬ vỊ chđ ®Ị. Ho¹t ®éng HS - HS tËp hỵp 3 hµng däc. - HS thùc hiƯn theo m« h×nh sinh ho¹t sao tù qu¶n. + §i vßng trßn vµ h¸t bµi " Nh cã B¸c Hå trong ngµy vui ®¹i th¾ng ". . §øng nghiªm , ®ång thanh h« 5 ®iỊu B¸c Hå d¹y. + H¸t bµi "Sao vui cđa em "( tõ vßng trßn lín t¸ch thµnh 3 vßng trßn nhá ) . C¸c sao ®iĨm danh , kiĨm tra vƯ sinh c¸c sao viªn. . C¸c sao b¸o c¸o viƯc lµm tèt cđa m×nh. . §øng nghiªm ®äc lêi ghi nhí cđa Nhi ®ång + H¸t bµi " N¨m c¸nh sao vui "( nèi l¹i vßng trßn lín ) Tỉ chøc thi mĩa h¸t , ®äc th¬ , kĨ chuyƯn theo chđ ®iĨm. + §øng nghiªm ®äc 3 ®iỊu luËt Nhi ®ång. + H¸t bµi " Nhanh bíc nhanh Nhi ®ång" - HS l¾ng nghe ®Ĩ thùc hiƯn. Kiểm tra ngày 20 tháng 4 năm 2011 Tổ Trưởng Nguyễn Thị Hoài Thắm TUẦN 33 Ngày soạn: 23/ 4/ 2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011 Toán ÔN CÁC SỐ ĐẾN 10(Tiết 2) I.Mục tiêu : Giúp học sinh: - Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ. - Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. II.Đồ dùng dạy học: GV: Nội dung các bài tập. HS: SGK, vở ô li, bảng con. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm bảng con 8 ..7 96 4..2 310 89 10..9 Nhận xét . 2.Bài mới: Giới thiệu, ghi ®Ị bµi. GV: Hướng dẫn HS làm các bài tập SGK. Bài 1: Tính GV: Hướng dẫn HS thực hiện ghi kết quả vào bảng, HS lªn b¶ng lµm rồi chữa bài. Bài 2: Tính Cho HS làm ë SGK Bài 3: Điền số GV: Hướng dẫn HS cách tính để điền số 3 cộng với mấy để bằng bảy Bài 4: Nối các điểm để có 1hình vuông, một hình vuông và hai hình tam giác GV: Dùng thước và bút nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. GV: Theo dõi giúp đỡ các em chậm. 3.Củng cố: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. 4.Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. HS thực hiện trên bảng con, nhận xét bổ sung HS nhắc ®Ị bµi HS làm vào SGK, mỗi em đọc một cột ở trong bảng, nhận xét bổ sung HS lµm bµi và chữa bài theo cách nối tiếp. HS dựa vào bảng cộng để trả lời. HS thực hành nối các điểm để có a) 1 hình vuông b) 1 hình vuông và 2 hình tam giác Ôn tËp các số đến 10. Thực hành ở nhà. ..a µ b Tập đọc CÂY BÀNG I.Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ:sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.( HS khá, giỏi tìm tiếng, ngoài bài, nói câu chứa vần oang, oac ) - Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng. Trả lời được câu hỏi 1(SGK). II.Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK. HS: SGK, VBT. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đọc bài tập đọc “Sau cơn mưa” và trả lời các câu hỏi trong SGK. Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: Hoạt động 1: GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài, ghi bảng. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc: a) GV đọc GV: Đọc mẫu bài th¬ lần 1. Tóm tắt nội dung bài: b) Luyện đọc Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Cho HS thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, GV gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Luyện đọc câu: Gọi HS đọc trơn theo cách đọc nối tiếp. Luyện đọc đoạn và bài: GV: Hướng dẫn đọc 2 đoạn Cho HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau. Đọc cả bài. GV nhận xét ghi điểm. Hoạt động 3: Ôn các vần ươm, ươp(HS khá, giỏi) Bài tập1:Tìm tiếng trong, ngoài bài có vần oang, oac? Bài tập 2: Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần oang, oac? Gọi HS đọc lại bài, GV nhận xét. Tiết 2 Hoạt động 4:Tìm hiểu bài và luyện nói: a) Tìm hiểu bài và luyện đọc GV: Đọc mẫu lần 2 Gọi HS đọc đoạn, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi: +Cây bàng thay đổi như thế nào? - vào mùa đông - vào mùa xuân - vào mùa hè - vào mùa thu Nhận xét HS trả lời. b) Luyện nói( HS khá, giỏi) Đề tài: Kể tên những cây trồng ở sân trường em Cho HS quan sát tranh minh hoạ: Qua tranh GV gợi ý các câu hỏi giúp HS nói tốt theo chủ đề luyện nói. 3.Củng cố: Hỏi tên bài, nêu lại nội dung bài đã học. 4.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài míi. 2HS đọc bài và trả lời các câu hỏi trong SGK. Nhắc l¹i ®Ị bµi: Cây bàng. Lắng nghe. Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. 5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. HS đọc nối tiếp cá nhân, nhóm. Mỗi câu 2 em đọc. Đọc nối tiếp, thi đọc đoạn giữa các nhóm. 2 em, lớp đồng thanh. Nghỉ giữa tiết - khoảng HS nªu được nhiều câu theo tranh. 2 em. mỗi đoạn 3 em đọc - khẳng khiu, trụi lá. - cành trên, cành dưới chi cít lộc non - tán lá xanh um che mát - từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá Mét sè HS ®äc bµi. HS rèn đọc diễn cảm. HS luyện nói theo hướng dẫn của GV Nhắc tên bài và nội dung bài học. Thực hành ở nhà. ..a µ b Ngày soạn: 24/ 4/ 2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011 Tập viết TÔ CHỮ HOA U, Ư, V I.Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: U, Ư, V - Viết đúng các vần: oang oac, ăn, ăng; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết, tập hai(mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). (HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tập viết1, tập hai. II.Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học. - Chữ hoa: U, Ư, V đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết) - Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ). HS: Bảng con, vở tập viết III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ: GV: Kiểm tra bài viết ở nhà của HS. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới: GV giới thiệu và ghi ®Ị bài. Hoạt động 1: Hướng dẫn tô chữ hoa: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho HS, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ U, Ư, V Nhận xét HS viết bảng con. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: GV nêu nhiệm vụ để HS thực hiện: Đọc các vần và từ ngữ cần viết. Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở tập viết của HS. Viết bảng con. Hoạt động 3: Thực hành : Cho HS viết bài vào Vë tập viÕt. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp. 3.Củng cố : Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ U, Ư, V Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 4.Dặn dò: Viết bài ở nhà, xem bài mới. HS mang vở tập viết để kiểm tra. HS nêu lại nhiệm vụ của tiết học. HS quan sát chữ hoa U, Ư, V trên bảng phụ và trong vở tập viết. HS quan sát GV tô trên khung chữ mẫu. Viết bảng con. HS đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết. Viết bảng con. Thực hành bài viết theo yêu cầu của GV và vở tập viết. Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ. L¾ng nghe thùc hiƯn. Chính tả (tập chép) CÂY BÀNG I.Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn: “Xuân sang đến hết”36 chữ trong khoảng 15 - 17 phút. - Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3( SGK) II.Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung cần chép và các bài tập 2, 3. HS: vở ô li, VBT. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra bài cũ : Chấm vở HS đã cho về nhà chép lại bài lần trước. Nhận xét chung về bài cũ của học sinh. 2.Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi ®Ị bài. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tập chép: Gọi HS nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép (GV đã chuẩn bị ở bảng phụ). Cả lớp đọc thầm và tìm những tiếng các em thường viết sai: chi chít, mơn mởn, khoảng sân viết vào bảng con. GV viết bảng con của HS. Thực hành bài viết (chép chính tả). Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài. Cho HS nhìn bài viết ở bảng để viết. Hướng dẫn HS cầm bút chì để sửa lỗi chính tả: GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát và sửa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở. GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết. Thu bài chấm 1 số em. Hoạt động 2: .Hướng dẫn làm bài tập chính tả: HS nêu yêu cầu của bài trong VBT GV: Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài tập giống nhau của các bài tập. Gọi HS làm bảng phơ theo hình thức thi đua giữa các nhóm. Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. 3.Củng cố: Nhắc lại nội dung bài học. 4.Nhận xét, dặn dò: Yêu cầu HS về nhà chép lại cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập. Chấm vở HS yếu hay viết sai đã cho về nhà viết lại bài. HS nhắc lại. 2 HS đọc HS đọc thầm và tìm các tiếng khó hay viết sai HS viết vào bảng con các tiếng hay viết sai. HS thực hiện theo hướng dẫn của GV để chép bài chính tả vào vở chính tả. HS tiến hành chép bài vào vở. HS soát lỗi tại vở của mình và đổi vở sửa lỗi cho nhau. HS ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của GV. HS làm VBT. - Điền vần oang, oac - Điền chữ g hoặc gh Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 2 học sinh. HS nhắc lại nội dung bài. Thùc hµnh ë nhµ. Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I.Mục tiêu : Giúp học sinh: - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10. - Cộng trừ các số trong phạm vi 10. - Biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn. II.Đồ dùng dạy học: GV: Nội dung luyện tập HS:vở ô li, SGK. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi tên bài cũ. GV kiểm tra VBT. Nhận xét 2.Bài mới: Giới thiệu, ghi ®Ị bµi. GV: Hướng dẫn HS làm các bài tập. Bài 1: Điền số GV: Tổ chức thi đua nêu cấu tạo số trong phạm vi 10 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Bài 3: Giải bài toán GV: Yêu cầu HS tự nêu bài toán và giải vào vở. Bài 4:
Tài liệu đính kèm: