Giáo án Lớp 1 - Tuần 21 - Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu Học Quỳnh Lập A

I) MỤC TIÊU:

-Học sinh đọc và viết được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

-Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài .

-Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.

II) ĐỒ DÙNG:

 Vật thật: hộp sữa.

 Bộ đồ dùng dạy-học Tiếng Việt.

III)CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 21 trang Người đăng honganh Lượt xem 1046Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 21 - Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu Học Quỳnh Lập A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hi xếp hàng vào lớp.
 c)Luyện viết + LàmBT
-HDHSviết bài vào vởTập viết bài 87.
-Chấm bài và nhận xét.
C-Củng cố,dặn dò:
 -Khen ngợi HS,tổng kết tiết học.
-Dặn:Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
 2 HS viết bảng - lớp viết bảng con bài 86,tìm tiếng có chứa vần ôp - ơp
-Đọc trơn: ep- êp .
-2 âm:e và p .
-Cài vần:ep. ĐV:e-pờ-ép. 
-Thêm chữ ch vào trước và dấu sắc trên vần ep để có tiếng “chép”
- Cài tiếng:“chép”
Ch đứng trước,ep đứng sau,dấu sắc trên
vần ep.-Đánhvần:chờ-ép-chép-sắc chép.
-Cài + Đọc trơn :cá chép
-Đọc (CN-N-ĐT) :ep,chép,cá chép.
-Giống :kết thúc bằng p.
-Khác:ep bắt đầu bằng e,
 êp bắt đầu bằng ê.
-Đánh vần và đọc trơn từ ứng dụng : 
 Cá nhân,nhóm,lớp.
-Tìm tiếng có vần mới trong từ ứng dụng và gạch chân.Đọc trơn tiếng,từ.
-Theo dõi GV viết mẫu.
-Viết bảng con,nhận xét,chữa lỗi.
-Tìm tiếng trong thực tế có :ep,êp?
HS đọc bài tiết 1 (CN-N-ĐT)
HS nêu nội dung của tranh 
-Đọc câu ứng dụng.Tìm tiếng mới:đẹp
-Đọc câu ứng dụng (CN-N-ĐT)
-Luyện đọc toàn bài trong SGK.
Đọc chủ đề luyện nói:Xếp hàng vàolớp.
-HSQS tranh vào luyện nói theo tranh
-Liên hệ thực tế với việc xếp hàng ra vào lớp của các bạn trong lớp em.
-Viết vào vở Tập viết.
 ep,êp,cá chép,đèn xếp.
-Làm BT(Nếu còn thời gian)
Sỏng thứ tư ngày 19 thỏng 1 năm 2011
LUYỆN TIẾNG VIỆT Bài 86 : ụp - ơp 
I. Mục tiêu
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần ụp - ơp .
- Làm tốt bài tập ở vở ôn luyện. 
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
 Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở ôn luyện Tviệt..
III. Các hoạt động dạy học 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
 1.Giới thiệu bài
 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở vở ÔLtiếng Việt
HĐ1: Đọc bài SGK .
- Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc bài 86.
HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 85.
Bài 1 Nối
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.Yờu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xột. 
Bài 2 Điền ôp hay ơp.
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2 
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
Bài 3 Điền chăm học hoặc hát hay hoặc lớp em .
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 3. 
-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .
-Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc lại các câu trên.
Bài 4 Viết bánh xốp ; lợp nhà : 2 dũng 
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
3. Củng cố dặn dò 
- GV nhận xét giờ học.
 Lắng nghe.
* Đọc cỏ nhõn- đồng thanh 
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nêu kết quả
* 2 HS lờn bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* 2 HS lờn bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* HS viết vào vở 
LUYỆN TOÁN
Luyện tập
I)Mục tiêu: Giúp HS:
- Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm trong phạm vi 20. 
II) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ: HS làm bảng con: 
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài luyện tập:
1)Giới thiệu bài:
2)HĐ1: HDHS làm các BT 
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
14-2 13-3 10+6 19-9
17-7 11-1 16-6 10+9
(Củng cố cách đặt tính và tính).
Bài 2:Tính nhẩm:
10+3= 15+5= 17-7=
13-3= 15-5= 10+7=
Nhận xét kết quả của từng cột.
Bài 3:Tính:
11+3-4= 14-4+2= 12+2-3=
12+5-7= 15-5+1= 15-2+2=
(Củng cố cách tính nhẩm có 2 phép tính trên 1 bài toán.)
Bài 4:Điền dấu : ; = vào ô trống:
 16-6 12
11 13-3
 15-5 14-4
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
 Có : 12 xe máy
 Đã bán: 2 xe máy
 Còn :...... xe máy?
 C-Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương khen ngợi.
2HS lên bảng làm–Lớp làm bảng con: 
-Nêu yêu cầu BT.
-Đặt tính theo cột dọc rồi tính vào bảng con. Đọc các bước làm bài.
Tính nhẩm kết quả theo cách thuận tiện nhất.Ghi kết quả vào sau dấu bằng.Nhận xét kết quả từng cột.(Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng)
10+3=13 10+5=15 17-7=10
13-3=10 15-5=10 10+7=17
-Nêu cách tính từ trái sang phải.Làm bài và chữa bài.
11+3-4=10 14-4+2=14 12+2-3=11
12+5-7=10 15-5+1=11 15-2+2=15
-Tính kết quả ở 2 vế rồi so sánh kết quả và điền dấu thích hợp vào ô trống.
 16-6 < 12
 11 > 13-3
 15-5 = 14- 4
-Đọc tóm tắt,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
 12 - 2 = 10
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./.
HÁT NHẠC 	Hoùc haựt: Baứi Taọp taàm voõng
(Nhaùc: Leõ Hửừu Loọc – Lụứi: Theo ủoàng dao)
I. MUẽC TIEÂU
	-Bieỏt haựt theo giai ủieọu vaứ lụứi ca
	-Tham gia troứ chụi taọp taàm voõng .
II. CHUAÅN Bề CUÛA GIAÙO VIEÂN
	- Haựt chuaồn xaực baứi Taọp taàm voõng.
	- Nhaùc cuù, maựy nghe, baờng haựt maóu.
	- Vaứi vaọt duùng nhoỷ ủeồ toồ chửực troứ chụi (vieõn bi, keùo ...).
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC CHUÛ YEÁU
	1. OÅn ủũnh toồ chửực, nhaộc HS sửỷa tử theỏ ngoài ngay ngaộn.
	2. Kieồm tra baứi cuừ: Yeõu caàu HS nhaộc laùi teõn baứi haựt ủaừ hoùc ụỷ tieỏt trửụực sau khi ủửụùc nghe giai ủieọu baứi haựt. GV cho caỷ lụựp haựt laùi baứi haựt Baàu trụứi xanh ủeồ HS oõn laùi ủoàng thụứi khụỷi ủoọng gioùng. GV baột gioùng hoaởc ủeọm ủaứn.
	3. Baứi mụựi:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
*Hoaùt ủoọng 1: Daùy baứi haựt Taọp taàm voõng.
- Giụựi thieọu baứi haựt, taực gia,ỷ noọi dung baứi haựt.
Taực gaỷi Leõ Hửừu Loọc dửùa treõn caõu ủoàng dao “Taọp taàm voõng tay khoõng tay coự, taọp taàm coự tay coự tay khoõng” trong daõn gian ủeồ vieỏt thaứnh baứi haựt vửứa keỏt hụùp troứ chụi thaọt vui.
- Cho HS nghe baờng haựt maóu hoaởc GV vửứa ủeọm ủaứn vửứa haựt.
- Hửụựng daón HS taọp ủoùc lụứi ca theo tieỏt taỏu baứi haựt. Coự theồ chia baứi haựt thaứnh 4 caõu haựt, moói caõu goàm 4 nhũp, rieõng caõu cuoỏi 6 nhũp.
- Taọp haựt tửứng caõu, moói caõu cho HS haựt hai, ba laàn ủeồ thuoọc lụứi vaứ giai ủieọu baứi haựt. Nhaộc HS bieỏt laỏy hụi giửừa moói caõu haựt.
- Sau khi taọp xong baứi haựt, cho HS haựt laùi nhieàu laàn ủeồ thuoọc lụứi vaứ giai ủieọu baứi haựt.
- Nhận xột, sửa sai.
*Hoaùt ủoọng 2: Haựt keỏt hụùp troứ chụi “Taọp taàm voõng”.
- Hửụựng daón HS haựt keỏt hụùp troứ chụi nhử sau:
Caỷ lụựp cuứng haựt baứi haựt Taọp taàm voõng. GV hoaởc 1 HS laứ ‘ngửụứi ủoỏ” ủửựng quay maởt xuoỏng lụựp. Caõu 1 vaứ 2, ngửụứi ủoỏ naộm baứn tay guoàng theo voứng troứn. Caõu 3 vaứ 4, ủửa 2 tay ra sau lửng ủeồ giaỏu ủoà vaọt vaứo moọt trong hai tay. ẹeỏn caõu “coự coự khoõng khoõng”, ngửụứi ủoỏ ủửa tay ra trửụực vaứ goik moọt HS xung phong traỷ lụứi. Neỏu em naứo ủoaựn ủuựng seừ ủửụùc leõn laứm “ngửụứi ủoỏ”, troứ chụi cửự theỏ tieỏp tuùc.
- Ngoaứi ra, GV coự theồ cho caực em vửứa haựt baứi Taọp taàm voõng vửứa chụi troứ ủoỏ nhau tửứng ủoõi baùn.
 *Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ – daởn doứ:
- Cho HS ủửựng leõn oõn laùi baứi haựt trửụực khi keỏt thuực tieỏt hoùc.
- Hoỷi HS nhaộc laùi teõn baứi haựt, taực giaỷ baứi haựt. 
- Nhaọn xeựt chung 
- Daởn HS veà oõn baứi haựt vửứa taọp.
- Ngoài ngay ngaộn, chuự yự nghe.
- Nghe baờng maóu hoaởc nghe GV haựt maóu.
- Taọp ủoùc lụứi ca theo hửụựng daón cuỷa GV.
- Taọp haựt tửứng caõu theo hửụựng daón cuỷa GV. Haựt ủuựng giai ủieọu vaứ tieỏt taỏu theo hửụựng daón cuỷa GV.
- Haựt theo hửụựng daón cuỷa GV:
+ Haựt ủoõng thanh
+ Haựt theo daừy, nhoựm
+ Haựt caự nhaõn.
- HS nghe hửụựng daón vaứ tham gia troứ chụi. Moói daừy, nhoựm cửỷ moọt em leõn ủoaựn.
- HS haựt keỏt hụùp troứ chụi theo tửứng ủoõi baùn theo hửụựng daón.
- HS thửùc hieõn theo hửụựng daón.
- HS traỷ lụứi.
- Chuỷ yự nghe GV nhaọn xeựt, daởn doứ vaứ ghi nhụự.
Thứ tư ngày 19 thỏng 1 năm 2010
Toán
Luyện tập
I)Mục tiêu: Giúp HS:
-Thực hiện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20,trừ nhẩm trong phạm vi 20; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
-HS khá, giỏi làm BT1(cột2), BT2(cột3), BT3(cột3),BT4. 
II) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ: HS làm bảng con: 
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài luyện tập:
Giới thiệu bài:
HĐ1:HDHS làm các BT trong SGK trang 113.
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
14-2 13-3 10+6 19-9
17-7 11-1 16-6 10+9
(Củng cố cách đặt tính và tính).
Bài 2:Tính nhẩm:
10+3= 15+5= 17-7=
13-3= 15-5= 10+7=
Nhận xét kết quả của từng cột.
Bài 3:Tính:
11+3-4= 14-4+2= 12+2-3=
12+5-7= 15-5+1= 15-2+2=
(Củng cố cách tính nhẩm có 2 phép tính trên 1 bài toán.)
Bài 4:Điền dấu : ; = vào ô trống:
 16-6 12
11 13-3
 15-5 14-4
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
 Có : 12 xe máy
 Đã bán: 2 xe máy
 Còn :...... xe máy?
Phần dành cho HS khá, giỏi
BT1(cột2),BT2(cột3),BT3(cột3),BT4. 
(Đã làm ở trên) 
 C-Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương khen ngợi.
2HS lên bảng làm–Lớp làm bảng con: 
-Nêu yêu cầu BT.
-Đặt tính theo cột dọc rồi tính vào bảng con. Đọc các bước làm bài.
 ...
Tính nhẩm kết quả theo cách thuận tiện nhất.Ghi kết quả vào sau dấu bằng.Nhận xét kết quả từng cột.(Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng)
10+3=13 10+5=15 17-7=10
13-3=10 15-5=10 10+7=17
-Nêu cách tính từ trái sang phải.Làm bài và chữa bài.
11+3-4=10 14-4+2=14 12+2-3=11
12+5-7=10 15-5+1=11 15-2+2=15
-Tính kết quả ở 2 vế rồi so sánh kết quả và điền dấu thích hợp vào ô trống.
 16-6 < 12
 11 > 13-3
 15-5 = 14- 4
-Đọc tóm tắt,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
 12 - 2 = 10
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./.
Tiếng Việt
Bài 88: ip - up
I) Mục tiêu: 
- Học sinh đọc và viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen. 
- Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ. 
II) Đồ dùng: 
 Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng TV. 
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III)Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ: 2HS đọc SGK bài 87,tìm tiếng có chứa vần ep ,êp ?
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
2)Dạy vần:
Vần ip
a)Nhận diện vần :
Vần ip được tạo nên bởi mấy âm ?
b)Đánh vần: i-pờ-íp.
-Thêm chữ và dấu gì vào vần ip để có tiếng “nhịp”?
-Đọc và phân tích tiếng “nhịp”?
*Giới thiệu bắt nhịp và ghi:bắt nhịp.
Chỉnh sửa phát âm cho HS.
Vần up
(Quy trình tương tự vần ip)
 -So sánh ip và up?
Giải lao
c)Dạy từ ứng dụng:
 Nhân dịp chụp đèn
 Đuổi kịp giúp đỡ.
-Giải thích.
-Đọc mẫu.
d)HD viết:
 GV viết mẫu,HDQT viết:
Trò chơi
GV cho HS thi tìm tiếng, từ có chứa vần vừa học.
Tiết 2
3) Luyện tập:
a)Luyện đọc:
 Y/C HS đọc vần , tiếng ,từ ở tiết 1 
*Đọc câu ứng dụng:
GV cho HS quan sát tranh đưa ra câu ứng dụng .
-Đọc thầm đoạn thơ ứng dụng ,tìm tiếng mới?
-Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng .
Chỉnh sửa phát âm.
b)Luyện nói: 
-GV yêu cầu HSQS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
-Em hãy quan sát xem các bạn trong tranh đang làm gì? 
-ở nhà em giúp đỡ cha mẹ được những việc gì?
-Khi bố mẹ yêu cầu làm một việc gì đó,thái độ của em ra sao?
c)Luyện viết + Làm BT
-HDHS viết bài vào vởTập viết bài 88.
-Chấm bài và nhận xét.
 C-Củng cố,dặn dò:
 -HS đọc lại toàn bài .
-Dặn:Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
2HS đọc SGK bài 87,tìm tiếng có chứa vần ep ,êp .
-2 âm:i và p . Cài vần:ip
-ĐV:i-pờ-íp. 
-Thêm chữ nh vào trước và dấu nặng dưới vần ip để có tiếng “nhịp”
 Cài tiếng:“nhịp”
-Đánh vần: nhờ-íp-nhíp-nặng-nhịp.
nhđứngtrước,ipđứngsau,dấunặng dưới ip.
-Đọc trơn + cài:bắt nhịp.
-ĐV+ĐT:ip – nhịp - bắt nhịp.
-Giống :kết thúc bằng p.
-Khác:ip bắt đầu bằng i,
 up bắt đầu bằng u.
-Đánh vần và đọc trơn từ ứng dụng : 
Cá nhân,nhóm,lớp.
-Tìm tiếng có vần mới trong từ ứng dụng và gạch chân.
Đọc trơn tiếng,từ (CN – N - ĐT)
-Theo dõi GV viết mẫu.
-Viết bảng con,nhận xét,chữa lỗi.
-Tìm tiếng trong thực tế có :ip,up?
HS luyện đọc bài tiết 1(CN – N - ĐT)
Người đang bắt nhịp hát,búp sen.Đàn cò trắng đang bay lượn trên ngọn dừa.
-Đọc câu ứng dụng .Tìm tiếng mới: nhịp.
-Luyện đọc toàn bài trong SGK.
-Đọc chủ đề luyện nói:Giúp đỡ cha mẹ
- HSQS tranh và luyện nói theo tranh
-Các bạn đang giúp đỡ cha mẹ quét sân,nhà,....
-Liên hệ thực tế với việc giúp đỡ cha mẹ ở nhà.
-Nhanh nhẹn làm ngay.
-Viết vào vở Tập viết.
 ip,up,bắt nhịp,búp sen.
-Làm BT(Nếu còn thời gian)
 2HS đọc lại toàn bài .
Mĩ thuật
Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh
I) Mục tiêu: Giúp HS củng cố 
- Cách vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh miền núi theo ý thích.
- Thêm yêu mến cảnh quê hương, đất nước, con người. 
II) Đồ dùng
GV :Một số tranh ảnh về phong cảnh.
 HS : Vở Thực hành Mĩ thuật, bút sáp, bút chì.
III) Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1)Giới thiệu bài:
HĐ1:Giới thiệu tranh phong cảnh.
GV giới thiệu tranh ( ảnh) để HS quan sát nhận xét.
- Đây là cảnh gì?
- Màu sắc chính trong tranh phong cảnh là gì?
HĐ2: HD cách vẽ. 
 * Cách vẽ.
GV giới thiệu hình vẽ.
- Dãy núi.
- Ngôi nhà sàn.
- cây...
GVHDvẽmàu: tô không chườm ra ngoài, tô màu phù hợp với tranh vẽ...
HĐ3: Thực hành vẽ màu vào hình.
GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng, nhắc HS vẽ bằng bút màu.Chọn màu phù hợp để tô.
HĐ4: Nhận xét đánh giá.
GV nhận xét, chấm và chữa bài cho HS.
GV cho HS xem các bài vẽ đẹp và tuyên dương một số HS làm bài tốt.
2) Củng cố,dặn dò:
GV nhận xét tiết học.
-Về nhà chuẩn bị bài sau./.
HS quan sát tranh, ảnh 
-Cảnh phố, cảnh biển...
 -màu xanh...
-HS xem GV HD cách vẽ và đối chiếu với vở Thực hànhMĩ thuật.
- Tô màu theo ý thích.
- HS chọn màu khác nhau để vẽ: núi, mái nhà, ...
- HS tự chọn màuvà vẽ màu vào hình có sẵn.
- HS tự nhận xét về các bài vẽ.
Thứ năm ngày 20 thỏng 1 năm 2011
Toán
Luyện tập chung.
I) Mục tiêu: 
-Biết tìm số liền trước, số liền sau. Biết cộng,trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 20.
-HS khá, giỏi làm BT4(cột2), BT5(cột2). 
II)Đồ dùng: 
 SGK,bảng con,vở ô li.
III) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
Giới thiệu bài:
HĐ1: HDHS làm các BT trong SGK trang 114.
Bài 1: GV ghi BT lên bảng.
Điền số vài mỗi vạch của tia số:
(Giới thiệu cách ghi ở tia số thứ hai)
Bài 2:Trả lời câu hỏi:
+Số liền sau của số 7 là số nào?
+Số liền sau của số 9 là số nào?
+Số liền sau của số 10 là số nào?
+Số liền sau của số 19 là số nào?
Bài 3:Trả lời câu hỏi:
+Số liền trước của số 8 là số nào?
+Số liền trước của số 10 là số nào?
+Số liền trước của số 11 là số nào?
+Số liền trước của số 1 là số nào?
 Bài 4:Đặt tính rồi tính:
12+3 15-3 14+5 11+7
(Củng cố cách đặt tính và tính).
Bài 5:Tính:
11+2+3= 15+1-6= 17-5-1=
12+3-4= 16+3-9= 17-1-5=
(Củng cố cách tính ở 2 phép tính trong 1 biểu thức).
HS khá, giỏi 
làm BT4(cột2), BT5(cột2). 
(Đã làm ở trên). 
 Chấm bài.
Củng cố - dặn dò:Nhận xét tiết học.
-Đọc và nêu yêu cầu của bài.
HS làm BT vào vở ô li – chữa bài 
Cả lớp theo dõi ,nhận xét.
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
-Nêu cách tìm số liền sau:Bằng số đã biết cộng thêm 1.
+Số liền sau của số 7 là số 8.
+Số liền sau của số 9 là số 10.
+Số liền sau của số 10 là số11.
+Số liền sau của số 19 là số 20.
-Số liền trước bằng số đã biết trừ đi 1.
+Số liền trước của số 8 là số 7.
+Số liền trước của số 10 là số 9.
+Số liền trước của số 11 là số 10
+Số liền trước của số 1 là số 0.
 Lưu ý viết các số thẳng cột.
-3HS lên làm 3cột 
11+2+3=16 15+1-6=10 17-5-1=11
12+3-4=11 16+3-9=10 17-1-5=11
-Chữa bài.
-Dặn:Ôn bài và xem trước bài sau./.
Tiếng Việt
Bài 89: iêp - ươp .
I) Mục tiêu: 
- Học sinh đọc và viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. 
- Đọc được tư, câu ứng dụng trong bài;
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. 
II) Đồ dùng: 
Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng TV. 
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III)Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ:2HS đọc SGK bài 88,tìm tiếng có chứa vần ip ,up ?
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
2) Dạy vần:
Vần iêp 
a) Nhận diện vần :
Vần iếp được tạo nên bởi mấy âm ?
b)Đánh vần: iê-pờ-iếp.
-Thêm chữ và dấu gì vào vần iêp để có tiếng “liếp”?
Đọc và phân tích tiếng “liếp”?
ĐV:lờ-iếp-liếp-sắc-liếp.
*Giới thiệu tấm liếp và ghi:tấm liếp.
Chỉnh sửa phát âm cho HS.
Vần ươp:
(Quy trình tương tự vần iêp)
 -So sánh iêp và ươp?
Giải lao
c)Dạy từ ứng dụng:
 Rau diếp ướp cá
 Tiếp nối nườm mượp.
-Giải thích.
-Đọc mẫu.
d)HD viết: 
GV viết mẫu,HDQT viết:
Trò chơi 
GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng, từ có chứa vần vừa học. 
Tiết 2
3) Luyện tập:
a)Luyện đọc :
*GV yêu cầu HS đọc vần , tiếng từ ở tiết 1
*Đọc câu ứng dụng 
-GV cho HS quan sát tranh . 
Đọc thầm đoạn thơ ứng dụng ,tìm tiếng mới?
-Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng .
*Đọc toàn bài trong SGK.
Chỉnh sửa phát âm.
b)Luyện nói: 
-GV yêu cầu HSQS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
-HS nêu được nghề nghiệp của các cô bác trong tranh vẽ? 
-Lần lượt giới thiệu nghề nghiệp của cha mẹ?
-Khi cha mẹ bận việc,em có giúp đỡ cha mẹ những việc gì không?
*Chúng ta phải biết quý trọng sức lao động của cha mẹ,tiết kiệm,không lãng phí...
c)Luyện viết + Làm BT
-HD HS viết bài vào vở Tập viết bài 89
-Chấm bài và nhận xét.
 C-Củng cố,dặn dò:
 -Khen ngợi HS,tổng kết tiết học.
-Dặn:Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
-Mở SGK.Lấy đồ dùng học TV để trước mặt.
Đọc trơn:iêp .
- 3âm:i ê và p . 
- Cài vần:iêp
-ĐV:iê-pờ-iêp. 
-Thêm chữ l vào trước và dấu sắc trên vần iêp để có tiếng “liếp” 
Cài tiếng:“liếp”
-Lđứng trước,iêpđứng sau,dấu sắc trên vần iêp.
-Đánh vần : lờ-iếp-liếp-sắc-liếp.
Cài tiếng:“liếp”
-Đọc trơn + cài:tấm liếp.
-ĐV+ĐT:iêp,liếp,tấm liếp.
-Giống :kết thúc bằng p.
-Khác:iêp bắt đầu bằng iê,
 ươp bắt đầu bằng ươ.
-Đánh vần và đọc trơn từ ứng dụng : 
 Cá nhân,nhóm,lớp.
-Tìm tiếng có vần mới trong từ ứng dụng và gạch chân.Đọc trơn tiếng,từ.
-Theo dõi GV viết mẫu.
-Viết bảng con,nhận xét,chữa lỗi.
 -Tìm tiếng trong thực tế có :iêp,ươp?
HS đọc bài tiết 1 (CN – N - ĐT)
-Tấm liếp,giàn mướp,các bạn đang chơi trò chơi cướp cờ.
-HS quan sát tranh .
Đọc câu ứng dụng tìm tiếng mới:cướp.
HS đọc câu ứng dụng (CN-N-ĐT)
-Luyện đọc toàn bài trong SGK.
-Đọc chủ đề luyện nói:Nghề nghiệp của cha mẹ.HSQS tranh vào luyện nói theo tranh
-HS giới thiệu nghề nghiệp của cha mẹ mình.
-Em giúp mẹ những việc gì em có thể làm được.
-Viết vào vở Tập viết.
iêp,ươp,tấm liếp,giàn mướp.
-Làm BT(Nếu còn thời gian)
2HS đọc lại cả bài 
TN – XH Ôn tập : xã hội
I. Mục tiêu
- Kể được về gia đỡnh, lớp học, cuộc sống nơi cỏc em sinh sống.
II. Đồ dùng dạy học : Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ 
- Cú nờn chơi búng dưới lũng đường khụng?
- Để đảm bảo an toàn trờn đường đi học em cần thực hiện những điều gỡ ?
- GV nhận xột.
2. Bài mới 
Hoạt động 1 : Thi kể về gia đỡnh của bạn
Hs kể về gia đỡnh của mỡnh theo nhúm.
-Vài HS kể về gia đỡnh của mỡnh trước lớp.
+Gia đỡnh em gồm những ai?
+Cha mẹ em làm nghề gỡ?
Hoạt động 2 : Thi kể về lớp học của mỡnh
HS lờn trước lớp kể về lớp học của mỡnh.
-Cụ giỏo chủ nhiệm em tờn gỡ?
-Lớp cú bao nhiờu bạn.
-Bạn ngồi kế bờn em tờn gỡ?
Hoạt động 3: HS núi về những người xung quanh mỡnh
-Bỏc sĩ làm gỡ?
-Y tỏ làm gỡ?
-Bỏc nụng dõn làm gỡ?
-Giỏo viờn làm gỡ?
3. Củng cố - Dặn dò: Gv nhận xét giờ học
* Kiểm tra 2 em .
* Thaỷo luaọn nhoựm 2.
* Thaỷo luaọn nhoựm 2.
* Thaỷo luaọn nhoựm 2.
Thứ sỏu ngày 2 1 thỏng 1 năm 2011
Toán
Bài toán có lời văn
I) Mục tiêu: Giúp HS:
-Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số ( điều đã biết) và câu hỏi (điều cần tìm). Điền đúng số , đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ. 
II)Đồ dùng: 
 Các tranh vẽ trong SGK.1 số đồ dùng học Toán.
III) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
Giới thiệu bài:
HĐ1:Giới thiệu bài toán có lời văn.
Bài1: Y/C HS tự nêu nhiệm vụ cần thực hiện.
“Có 1 bạn đang chơi,có thêm ...bạn đang đi tới. Hỏi tất cả có bao nhiêu bạn?
Bài toán này là bài toán có lời văn.
+ Bài toán này cho biết gì?
+Bài toán có câu hỏi như thế nào?
Như vậy bài toán có lời văn bao giờ cũng gắn với các số ( chỉ bảng) gắn với các thông tin mà đề bài cho biết, câu hỏi để chỉ thông tin cần tìm.
+Trả lời câu hỏi này chúng ta phải làm gì?
Bài 2: (tương tự như bài tập 1)
 Các em hãy quan sát các thông tin mà đề bài cho biết( có... con thỏ, có thêm ... con thỏ chạy tới.Hỏi ....) 
Bài 3: GVHD 
+Các em quan sát tranh vẽ và đọc bài toán.
+ Bài này còn thiếu gì?
+Hãy nêu câu hỏi của bài toán.
GV nhận xét.
Bài 4: GVHD HS chú ý quan sát thật kỹ tranh vẽ và đọc thầm bài toán xem bài toán cho gì. Từ đó mà viết vào chỗ chấm cho chính xác.
Có...conchim đậu trên cành,có thêm...con chim nữa bay tới.Hỏi....?
+Bài toán còn thiếu gì?
+Em hãy nêu câu hỏi cho bài toán?
 Củng cố,dặn dò:
-Hệ thống lại bài học.
-Nhậnxét giờ học.Tuyên dương,khen ngợi.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./.
-Nêu yêu cầu của bài toán.
Quan sát tranh và viết số thích hợp vào chỗ chấm.
-HS đọc lại bài toán.
-Có 1 bạn đang chơi,có thêm 3 bạn
-Hỏi tất cả có bao nhiêu bạn?
-Tìm xem tất cả có bao nhiêu bạn.
Viết và nêu câu hỏi để có bài toán.
-Có 1 gà mẹ và 7 gà con.Hỏi.......?
-Còn thiếu câu hỏi.
-Hỏi tất cả có mấy con gà?
-Nêu yêu cầu của bài.Thực hiện các yêu cầu của bài.
+Đếm số chim ở trên cành và ghi:4
+Đếm số chim đang bay và ghi: 3
-Thiếu câu hỏi.
-Hỏi tất cả có mấy con chim?
Tập viết
Tuần 19
I) Mục tiêu: Giúp HS:
- Viết đúng các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp ,...kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập 2.
-HS khá , giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 2. 
II) Đồ dùng:
-Giáo viên: Mẫu các chữ để viết. 	 
- Học sinh: Vở Tập Viết ô li.
III) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy 
HĐ của trò
A)Kiểm tra: HS lên bảng viết 2 từ:múa sạp,đầy ắp.
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới: 
 Giới thiệu bài:.
HĐ1: HD viết 
GV viết mẫu- HDQT viết:
- Cầm que chỉ tô theo chữ mẫu.
Nhận xét – chữa lỗi.
HĐ2: Thực hành.
- GV theo dõi,hớng dẫn học sinh viết từng dòng chữ một.
- Chú ý uốn nắn t thế ngồi viết cách cầm bút.
HĐ3 : Chấm bài.
C) Củng cố dặn dò:
- Tuyên dơng những em viết đẹp.
- Nhận xét tiết học.
Về nhà viết bài vào vở ô li cho đẹp./. 
2HS lên bảng viết 2 từ : múa sạp,đầy ắp – lớp viết bảng con .
-HS theo dõi GV viết mẫu và xác định độ cao của các con chữ, cách viết các nét nối.
-Tô bằng ngón tay trỏ trên không trung.
-Viết vào bảng con.
-Viết vào vở Tập viết ô li.
-Quan sát chữ của những bạn viết đẹp để học tập.
Tập viết
Tuần 20
I) Mục tiêu: 
- Viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 19 kiểu chữ thường cỡ vừa.
- GV tự chọn từ cho HS tập viết trên cơ sở những lỗi mà các em thường thắc mắc.
II)Đồ dùng dạy học :
 -Giáo viên: Mẫu các chữ để viết. 	 
- Học sinh: Vở Tập 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN21.doc