A- Mục đích yêu cầu: - Hs biết đọc và biết viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
- Biêt đọc đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài.
- Biết nói một số câu liên tục về chủ đề Đất nước ta tuyệt đẹp.
B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài.
- Tranh ảnh về một số cảnh đẹp của đất nước.
C- Các hoạt động dạy học:
----------------------------------------------------------- Sáng 1B Thứ sáu, ngày 12 tháng 3 năm 2010. Chính tả Bài: Cái Bống I/ Mục đích ,yêu cầu: - Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài Đồng dao Cái Bống trong khoảng 10-15 phút. - Điền đúng vần anh, ach chữ ng, ngh vào chỗ trống; dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng II/ Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ chép bài Cái Bống và ND bài tập 2, 3. - HS: Đồ dùng HT,vở viết,VBT, bảng con, phấn. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu 1/Bài cũ: + Gọi hai H/s lên bảng viết ở dưới viết vào bảng con các từ ngữ: Nhà ga, cái ghế. + GV nhận xét cho điểm. 2/Bài mới: *GTB:(trực tiếp) *HĐ 1: Hướng dẫn nghe- viết - GV đọc bài chính tả chép trên bảng phụ (1lần). 2-3 HS K,G đọc lại. b/Hướng dẫn viết từ khó dẽ viết sai. -Yêu cầu HS K,TB nêu các từ khó viết : (khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng, ...) -Yêu cầu HS đọc,GV hướng dẫn- HS viết các từ khó vào bảng con.GV nhận xét. c/ GV đọc (mỗi dòng 3 lần)- HS nghe viết bài vào vở. GV giúp đỡ H/s cách ngồi cách cầm bút, những tiếng đầu dòng phải viết hoa. HS đổi vở soát lỗi cho nhau. d/ Chấm, chữa bài.- GV chấm 10 bài , nhận xét. còn lại đem về nhà chấm. *HĐ2: HD làm bài tập chính tả. +Bài tập 2:-1HS K nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi. 1H/s lên bảng làm mẫu, cả lớp nhận xét. - HS làm cá nhân VBT, 1 HS K lên bảng làm (GV quan tâm , giúp đỡ HS TB,Y) - Cả lớp và GVnhận xét,chốt đáp án đúng.( hộp bánh, túi xách tay,....) + Bài tập 3: 1HS K nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi. (điền chữ ng hay ngh?) - GV tổ chức HS chơi trò chơi thi tiếp sức...HS cuối cùng đọc kết quả . - GV,HS nhận xét,kết luận lời giải đúng( HS TB vàY đọc lại từ đúng: ngà voi, chú nghé....) 3/ Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS luyện viết thêm vào vở ô li. -------------------------------- Tiếng Việt Kiểm tra định kì giữa học kì 2 I. mục tiêu: - Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng/ phút; trả lời 1 - 2 câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc. - Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng/ phút. II. hoạt động dạy học: 1. GV nêu yêu cầu giờ học 2. HS lên bắt thăm, đọc bài và trả lời các câu hỏi theo yêu cầu. 3. Kiểm tra viết. - GV phát đề, hs làm bài * đề bài: Chép lại đoạn văn sau Trường học là ngôi nhà thứ hai của em. ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. Trường học dạy em thành người tốt, trường học dạy em những điều hay. Em rất yêu mái trường của em. 4. GV thu bài chấm. - GV nhận xét giờ học. ------------------------------------------------------------------- Toán So sánh các số có hai chữ số I/ Mục tiêu: Giúp h/s : - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. II/ Chuẩn bị: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1. Bảng gài. - HS : bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn. III / Các hoạt động dạy học. 1/ Bài cũ: -1 HSG lên bảng chữa bài tập 5 trong vở BT tiết 99 SGK. - GV nhận xét, cho điểm. 2/ Bài mới: *Giới thiệu bài (trực tiếp) *HĐ1: Giới thiệu 62 < 65 - GV treo bảng gài sẵn que tính và hỏi:Hàng trên có bao nhiêu que tính? ( H/s: Sáu mươi hai que tính). GV ghi số 62 lên bảng, Y/c H/s đọc và phân tích số 62 ( H/s TB, K phân tích; Y nhắc lại). ? Hàng dưới có bao nhiêu que tính.( H/s: sáu mươi lăm que tính). GV ghi số 65 lên bảng, Y/c H/s đọc và phân tích số 65 ( H/s TB, K phân tích; Y nhắc lại) ? Hãy so sánh hàng chục của hai số này.(H/s : ...Đều bằng 6 chục). ? Nhận xét về hàng đơn vị của 2 số.( H/s: ...khác nhau là số 62 hàng đơn vị là 2,...) ? Hãy so sánh hàng đơn vị của hai số.(2 bé hơn 5). ? Vậy trong 2 số này số nào bé hơn.(H/s : 62 bé hơn 65). GV hỏi ngược lại. - Y/c H/s đọc cả hai dòng: 62 62. - GV kết luận: Khi so sánh các số có 2 chữ số , số hàng chục giống nhau thì ta phải so sánh đến 2 chữ số ở hàng đơn vị, số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn. - HS nhắc lại cách so sánh. GV đưa ra VD H/s tự so sánh: so sánh 34 và 38. - H/s so sánh và trình bày kết quả. GV nhận xét. *HĐ 2: Giới thiệu 63 > 58. - GV gài thêm 1 que tính vào hàng trên và hỏi: Hàng trên có bao nhiêu que tính? ( H/s: Sáu mươi ba que tính). GV ghi số 63 lên bảng, Y/c H/s đọc và phân tích số 63 ( H/s TB, K phân tích; Y nhắc lại). ? Hàng dưới có bao nhiêu que tính.( H/s: năm tám que tính). GV ghi số 58 lên bảng, - Y/c H/s đọc và phân tích số 58 ( H/s TB, K phân tích; Y nhắc lại) ? Hãy so sánh hàng chục của hai số này.(H/s : số63 có số hàng chục lớn hơn hàng chục số 58). ? Vậy số này số nào lớn hơn.(H/s : 63 lớn hơn 58). GV hỏi ngược lại. - Y/c H/s đọc cả hai dòng:63 > 58; 58 < 63 - GV kết luận: Khi so sánh các số có 2 chữ số, số nào có số hàng chụa lớn hơn thì số đó lớn hơn. - HS nhắc lại cách so sánh. GV đưa ra VD H/s tự so sánh: so sánh 38 và 41. - H/s so sánh và trình bày kết quả. GV nhận xét. *HĐ 3: HD H/s làm bài tập trong SGK. Bài1: 1H/s G đọc Y/c bài.Điền dấu , = thích hợp vào chỗ trống. - HS làm bài, 3 H/s G,K,TB lên bảng làm, mỗi H/s 1 cột( H/s Y àm 2 cột còn lại về nhà làm tiếp). H/s và GV nhận xét bài tren bảng. Bài tập 2(a,b):- 2 H/s K, G nêu yêu cầu của bài: (khoanh vào số lớn nhất). - GV hướng dẫn HS cách làm. ? Chúng ta phải so sánh mấy số với nhau.( H/s: 3 số). Gọi 2 H/s TB lên bảng thi làm. ở dưới HS làm vào vở ô ly. Chữa bài: HS đổi vở để kiểm tra kết quả. HS và GV nhận xét bài trên bảng. Bài tập 3(a,b). 1 H/s K nêu yêu cầu bài,,.( khoanh vào số bé nhất). - Cách làm tương tự bài 2: nhưng khoanh vào số bé nhất. Bài tập 4: H/s K nêu yêu cầu bài.- GV hướng dẫn HS cách làm. ? Chúng ta phải so sánh mấy số với nhau.( H/s: 3 số). Gọi 2 H/s TB lên bảng thi làm. ở dưới HS làm vào vở ô ly. 3/ Củng cố, dặn dò. ? Khi so sánh 2 số mà chữ số hàng chục giống nhau ta phải làm như thế nào. GV nhận xét tiết học. - Dặn học sinh về nhà xem trước bài 101. Tự nhiên và Xã hội Bài 26: Con gà I. Mục tiêu - Nờu ớch lợi của con gà. - Chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của con gà trờn hỡnh vẽ. * H khỏ giỏi phõn biệt được gà trống, gà mỏi, về hỡnh dỏng và tiếng kờu. - Biết những lợi ớch của việc nuụi gà, cú ý thức chăm súc gà. II. đồ dùng dạy học: - Một số tranh ảnh về con gà. - Hỡnh ảnh bài 26 SGK. Phiếu học tập . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tờn bài. Hóy nờu cỏc bộ phận của con cỏ? Ăn thịt cỏ cú lợi ớch gỡ? Nhận xột bài cũ. 3.Bài mới: Cho cả lớp hỏt bài :Đàn gà con. Bài hỏt núi đến con vật nào? Từ đú giỏo viờn giới thiệu và ghi đề bài. Hoạt động 1 : Quan sỏt con gà. Mục đớch: Học sinh biết tờn cỏc bộ phận của con gà, phõn biệt được gà trống, gà mỏi, gà con. Cỏc bước tiến hành: Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động. Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt tranh vẽ con gà và phỏt phiếu học tập cho học sinh. Bước 2: Học sinh quan sỏt và thực hiện trờn phiếu học tập. Nội dung phiếu học tập: 1.Khoanh trũn vào chữ đặt trước cỏc cõu đỳng: Gà sống trờn cạn. Cơ thể gà gồm: đầu, mỡnh, lụng, chõn. Gà ăn thúc, gạo, ngụ. Gà ngủ ở trong nhà. Gà khụng cú mũ. Gà di chuyển bằng chõn. Mỡnh gà chỉ cú lụng. 2.Đỏnh dấu X vào ụ trống nếu thấy cõu trả lời là đỳng: Cơ thể gà gồm: Đầu Cổ Thõn Vẩy Tay Chõn Lụng Gà cú ớch lợi: Lụng để làm ỏo Lụng để nuụi lợn Trứng và thịt để ăn Phõn để nuụi cỏ, bún ruộng Để gỏy bỏo thức Để làm cảnh 2.Vẽ con gà mà em thớch. Giỏo viờn chữa bài cho học sinh. Hoạt động 2: Đi tỡm kết luận: MĐ: Củng cố về con gà cho học sinh. Hóy nờu cỏc bộ phận bờn ngoài của con gà? Gà di chuyển bằng gỡ? Gà trống, gà mỏi, gà con khỏc nhau chỗ nào? + Gà cung cấp cho ta những gỡ? 3.Củng cố : Hỏi tờn bài: Gọi học sinh nờu những hiểu biết của mỡnh về con gà. Nờu cỏc bộ phận bờn ngoài của con gà? Nhận xột. Tuyờn dương. 4.Dăn dũ: Học bài, xem bài mới. Luụn luụn chăm súc gà, cho gà ăn hằng ngày, quột dọn chuồng gà để gà chống lớn. Học sinh nờu tờn bài học. 2 học sinh trả lời cõu hỏi trờn. Học sinh hỏt bài hỏt : Đàn gà con kết hợp vỗ tay theo. Con gà. Học sinh nhắc lại Học sinh quan sỏt tranh vẽ con gà và thực hiện hoạt động trờn phiếu học tập. Học sinh thực hiện cỏ nhõn trờn phiếu. Gọi học sinh này nờu, học sinh khỏc nhận xột và bổ sung. Khoanh trước cỏc chữ : a, b, c, e, f, g. Học sinh thực hiện cỏ nhõn trờn phiếu. Gọi học sinh này nờu, học sinh khỏc nhận xột và bổ sung. Cơ thể gà gồm: đầu, thõn, lụng, cổ, chõn. Gà cú lợi ớch: Trứng và thịt để ăn. Phõn để nuụi cỏ, bún ruộng. Để gỏy bỏo thức. Để làm cảnh. Học sinh vẽ con gà theo ý thớch. Cỏc bộ phận bờn ngoài của gà gồm cú: Đầu, mỡnh, lụng, mắt, chõn . Gà di chuyển bằng chõn. Gà trống mào to, biết gỏy. Gà mỏi nhỏ hơn gà trống, biết đẻ trứng. Gà con bộ tớ xớu. Thịt, trứng và lụng. Học sinh nờu tờn bài. Học sinh tự nờu, học sinh khỏc bổ sung và hoàn chỉnh. Học sinh xung phong nờu. Thực hành ở nhà. Chiều 1B Tựnhiên và Xã hội (LT) Thực hành bài : Con cá I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp HS quan sát, phân biệt và nắm được các bộ phận bên ngoài con cá Biết ăn cá, giúp cơ thể khoẻ mạnh và phát triển tốt 2. Kỹ năng: HS biết kể tên một số con cá và nơi sống của chúng Phân biệt được các bộ phận của con cá 3. Thái độ: Cẩn thận khi ăn cá để không bị hóc xương II. Đồ dùng: - Học sinh: Chuẩn bị tranh ảnh theo chủ đề GV đã phân công. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoaùt ủoọng 1 : Ôn luyện - Chổ vaứ noựi teõn boọ phaọn beõn ngoaứi con caự - Caự bụi baống gỡ? - Caự thụỷ baống gỡ? Em thích ăn loại cá nào? Ăn cá có lợi ích gì? Hoaùt ủoọng 2: Hướng dẫn HS làm bài vở luyện Bài 25 Hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập vở luyện Giaựo vieõn ủi xem xeựt giuựp ủụừ hoùc sinh yeỏu ------------------------------------- Tự học - Toán Các số có hai chữ số I/ Mục tiêu: *Giúp h/s tiếp tục củng cố về nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99; biết đếm và nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99. II/Chuẩn bị:- HS bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn. III/Các hoạt động dạy học. 1/Bài cũ: - HS lên chữa bài tập số 2 trong SGK. - GV nhận xét cho điểm. 2/Bài mới: *Giới thiệu bài (trực tiếp) HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở BT. Bài tập 1. - 1 H/s K, G nêu yêu cầu: Viết số theo mẫu. HS nối tiếp lên bảng viết số. GV nhận xét. Bài tập 2a. - 2 H/s K, G nêu yêu cầu của bài: (Viết số thích hợp vào ô trống). - GV kẻ nội dung bài 2a lên bảng và hướng dẫn HS cách làm. Gọi một H/s TB lên bảng làm. ở dưới HS làm vào vở BT. * Chữa bài: - HS đổi vở để kiểm tra kết quả. HS và GV nhận xét bài trên bảng, yêu cầu học sinh đọc các số. Bài tập 2b. - HS làm bài vào vở BT. 1 H/s K lên bảng làm bài. Gv quan sát giúp đỡ H/s TB, Y. - HS và GV nhận xét. Bài tập 3. - 1 H/s K nêu yêu cầu bài, 1 H/s G đọc bài mẫu: - Số 76 gồm bảy chục sáu đơn vị. - Cả lớp làm bài vào vở BT theo mẫu. - GV gọi một số HS nêu kết quả bài làm . HG và GV nhận xét. Bài tập 4: - 1 H/s K nêu yêu cầu bài, H/s G đọc bài mẫu. (H/s TB, Y làm câu a. Câu b về nhà hoàn thành). - GV gọi 3 H/s K, TB, Y lên bảng làm . GV và HS nhận xét bài trên bảng. Bài tập 5: HD học sinh K G làm . - Gọi H/s đọc xuôi, ngược các dãy số vừa lập. 3/ Củng cố, dặn dò. - Y/c H/s đọc, viết, phân tích các số từ 70 đến 99. GV nhận xét tiết học. - Dặn học sinh về nhà làm BT 5 trong vở BT. ------------------------------------- Hoạt động tập thể Sinh hoạt tuần 26 i. mục tiêu: - Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần - HS nhận rõ được các ưu , khuyết điểm cần phải sửa chữa - Nắm được các công việc hoạt động trong tuần tới để có biện pháp thực hiện. ii. hoạt động trên lớp: 1. Nhận xét các hoạt động trong tuần 26 - GV nhận xét nhắc nhở thêm: +Tuyên dương những em có điểm cao trình bày bài sạch sẽ + Nhắc nhở các em còn vi phạm nề nếp lớp 2. Phổ biến công việc tuần tới - Học chương trình tuần 27 -Thực hiện nghiêm túc nề nếp ra vào lớp. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tổ trưởng kiểm tra BGH kiểm tra Sáng 1B Thứ ba, ngày 16 tháng 3 năm 2010. Tập viết Tô chữ hoa: E, Ê, G I/ mục đích,yêu cầu: - Biết tô các chữ hoa E, Ê, G - Viết đúng các vần ăm, ăp, ươn, ương, các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương chữ thường cỡ vừa II/ Đồ dùng dạy học. - GV: Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ hoa: E, Ê đặt trong khung chữ. Các vần ăm, ăp; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, đặt trong khung chữ. - HS: Vở TV, bảng con, phấn. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/ Bài cũ:- GV kiểm tra bài viết ở nhà và chấm một số bài, nhận xét. 2/ Bài mới: *HĐ1:HD tô chữ hoa E, Ê. - HD HS quan sát và nhận xét chữ E hoa trên bảng phụ. Chữ hoa Ê gồm mấy nét? ( HS: K,G nêu: HS TB,Y nhắc lại: CHữ hoa E gồm 1 nét viết liền không nhấc bút). - GV vừa viết mẫu chữ E lên bảng ,vừa nói lại cách viết. - HD HS viết trên bảng con,HS tập viết 2,3 lượt(GV giúp đỡ HS Y) chỉnh sữa lỗi cho HS. *HĐ2:HD viết vần và từ ngữ ứng dụng. - GT vần và từ ngữ ứng dụng -1 HS G đọc vần và từ ngữ ứng dụng. Cả lớp đọc ĐT. - H/s nhắc lại cách nối các con chữ.(H/s K,G nêu , TB,Y nhắc lại) - GVviết mẫu chữ thẳng trên dòng kẻ. - HD HS viết vào bảng con-HS cả lớp viết 2 lượt (GV giúp đỡ HS Y) *HĐ3 :HD HS viết vào vở TV. - GV nêu YC viết đối với các đối tượng HS ( HS diện đại trà,HS K,G). - GV quan sát giúp đỡ H/s cách ngồi, cách viết cho đúng quy trình. - GV chấm,chữa bài và tuyên dương một số bài viết tốt. 3/ Củng cố dặn dò. - GV nhận xét chung tiết học. Gọi H/s tìm thêm những tiếng có vần ăm, ăp. - Dặn HS về nhà luyện viết phần B trong VTV. Chính tả (tập chép) Nhà bà ngoại I/ Mục đích ,yêu cầu: -Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn văn 27 chữ bài Bà ngoại trong khoảng 10-15 phút. -Điền đúng vần ăm, ăp chữ c, k vào chỗ trống. II/ Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng phụ viết ND bài tập 2, 3 và bài chính tả. - HS: Đồ dùng HT,vở viết,VBT, bảng con, phấn. III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1/Bài cũ:- GV gọi 2 H/s lên bảng viết từ : cây bàng, vàng anh. ở dướiviết bảng con. - GV nhận xét cho điểm. 2/Bài mới:*GTB:GV nêu MĐ,Y/c của tiết học. *HĐ1: Hướng dẫn tập chép: a/HD HS chuẩn bị. -GV đọc bài chính tả chép trên bảng phụ (1lần).2-3 HS K,G đọc lại. b/Hướng dẫn viết từ khó: -Yêu cầu HS K,TB nêu các từ khó viết : ( ngoại, rộng rãi, lòa xòa, thoang thoảng, khắp vườn...) -Yêu cầu HS đọc,GV hướng dẫn- HS viết các từ khó vào bảng con.GV nhận xét. c/ -HS chép bài vào vở. GV giúp đỡ H/s TB,Y nhắc H/s viết tên bài vào giữa trang, chữ đầu đoạn văn phải lùi vào 1 ô. Sau dấu chấm phải viết hoa.. HS đổi vở soát lỗi cho nhau. d/ Chấm, chữa bài.- GV chấm 10- 12 bài , nhận xét. còn lại đem về nhà chấm. *HĐ2: HD làm bài tập chính tả. +Bài tập 2:-1HS K nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi. - HS làm cá nhân VBT, 2 HS K, TB lên bảng làm (GV quan tâm , giúp đỡ HS TB,Y) - Cả lớp và GVnhận xét,chốt đáp án đúng.( nằm, tắm, sắp, nắp...) +Bài tập 3: 1HS K nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi. ? Khi nào thì chúng ta viết k. (H/s:chúng ta viết k trước các âm,vần bắt đầu bằng e, ê, i) - GV gọi 2 HS TB lên bảng thi làm ở dưới làm vào VBT. HS đọc kết quả cuối cùng. - GV,HS nhận xét,kết luận bạn thắng cuộc( HS TB vàY đọc lại từ đúng: Hát đòng ca, chơi kóe co, kể chuyện, kiên trì...) 3/Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học, biểu dương những H/s học tốt, chép bài chính tả đẹp. - Dặn HS luyện viết thêm vào vở ô li. ------------------------------------------ Âm nhạc GV bộ môn soạn và dạy ------------------------------------ Toán Luyện tập I/ Mục tiêu: *Giúp h/s : - Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. II/ Chuẩn bị: - GV : Bảng phụ viết bài tập 1,2. - HS : bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn. III /Các hoạt động dạy học. 1/ Bài cũ: - 1 H/s K lên bảng chữa BT 2 trong SGK tiết 100. - GV nhận xét cho điểm. 2/ Bài mới: *Giới thiệu bài (trực tiếp) HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập trong VBT. Bài 1: 1 H/s G nêu Y/c ; viết số. - H/s tự làm bài vòa vở (H/s TB,Y làm câu a,b còn câu c về nhà hoàn thành) - GV treo bảng phụ gọi H/s nối tiếp nhau lên bảng viết số. GV nhận xét. ? Trong các số đó số nào là số tòn chục? vì sao em biết. (H/s: số 20, 10 vì số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị). Bài 2: 1-2 H/s nêu Y/c và đọc bài mẫu ; Viết theo mẫu. - GV H/d: ? Muốn tìm số liền sau của 1 số, ta làm ntn.(H/s: ta đếm thêm 1). - Gọi 2 H/s lên bảng làm , ở dưới làm vào VBT. Cả lớp và GV nhận xét bài trên bảng. ? Bài tập này giúp ta củng cố về kiến thức gì.(H/s: viết số) Bài 3: 2 H/s K,G nêu y/c H/s TB nhắc lại y/c. - GV chia lớp thành 3 nhóm mỗi nhóm làm một cột . Sau đó gọi đại diện 3 nhón lên bảng thi làm. HS và GV nhận xét , tính điểm cho các nhóm. ? Bài này giúp ta củng cố về kiến thức gì. (H/s: so sánh các số có 2 chữ số) Bài 4: H/s G nêu y/c bài.GV h/d H/s làm , 3 H/s TB,1 Y lên bảng làm. ở dưới GV giúp đỡ H/s TB,Y. Cả lớp và GV nhận xét chốt bài giải đúng. ? Qua bài tập này giúp ta củng cố về kiến thức gì. (H/s: Phân tích số có 2 chữ số thành tổng của các số chục và số đơn vị). 3/ Củng cố, dặn dò. ? Qua tiết luyện tập hôm nay giúp ta củng cố về những kiến thức gì. - Dặn học sinh về nhà làm BT 2,3 trong VBT. Xem trước 102 Chiều 1A Âm nhạc (LT) GV bộ môn soạn và dạy --------------------------------- Toán (LT) Ôn: Các số có hai chữ số I.Mục tiêu: - Giúp HS: Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. II/ Chuẩn bị: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1. - HS : bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn. III /Các hoạt động dạy học. 1/ Bài cũ: - HS lên chữa bài tập số 2 trong SGK tiết trước. - GV nhận xét cho điểm. 2/ Bài mới: *Giới thiệu bài (trực tiếp) HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở BT. Bài 1: 1 H/s G nêu Y/c ; viết số. - H/s tự làm bài vòa vở (H/s TB,Y làm câu a,b còn câu c về nhà hoàn thành) - GV treo bảng phụ gọi H/s nối tiếp nhau lên bảng viết số. GV nhận xét. ? Trong các số đó số nào là số tòn chục? vì sao em biết. (H/s: số 20, 10 vì số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị). Bài 2: 1-2 H/s nêu Y/c và đọc bài mẫu ; Viết theo mẫu. - GV H/d: ? Muốn tìm số liền sau của 1 số, ta làm ntn.(H/s: ta đếm thêm 1). - Gọi 2 H/s lên bảng làm , ở dưới làm vào VBT. Cả lớp và GV nhận xét bài trên bảng. ? Bài tập này giúp ta củng cố về kiến thức gì.(H/s: viết số) Bài 3: 2 H/s K,G nêu y/c H/s TB nhắc lại y/c. - GV chia lớp thành 3 nhóm mỗi nhóm làm một cột . Sau đó gọi đại diện 3 nhón lên bảng thi làm. HS và GV nhận xét , tính điểm cho các nhóm. ? bài này giúp ta củng cố về kiến thức gì. (H/s: so sánh các số có 2 chữ số) Bài 4: H/s G nêu y/c bài.GV h/d H/s làm , 3 H/s TB,1 Y lên bảng làm. - ở dưới GV giúp đỡ H/s TB,Y. Cả lớp và GV nhận xét chốt bài giải đúng. ? qua bài tập này giúp ta củng cố về kiến thức gì. (H/s: Phân tích số có 2 chữ số thành tổng của các số chục và số đơn vị). 3/ Củng cố, dặn dò. Tự học - Tiếng Việt Luyện viết: Hoa ngọc lan I Mục tiờu: - Giỳp HS- Viết được từ “Hoa lan lấp ló đến khắp nhà ”. Biết cách trình bày đoạn văn. II.Đồ dựng dạy học: - Bảng con . III. Cỏc HĐ dạy học: HĐ1: : HD hS HS luyện viết. - GV viết bài lên bảng, đọc mẫu. - Cho HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT nhiều lần ( lưu ý HS yếu) - Cho HS luyện viết một số tiéng khó vào bảng con: xinh xinh,xòe,duyên dáng, ngan ngát, khắp. HĐ2: HS viết bài vào vở ụ li. GV HD cách trình bày vào vở ô ly. GV yờu cầu HS viết bài vào vở ụ li, GVtheo dừi giỳp đỡ HS ngồi đúng tư thế , cỏch cầm bút viết. Chấm một số bài nờu nhận xột. Củng cố , dặn dò: --------------------------------------------------------------------------------------- Chiều 1A Thứ tư, ngày 17 tháng 3 năm 2010. Mĩ thuật (LT) GV bộ môn soạn và dạy ------------------------------------ Tiếng việt (LT) Tập viết I Mục tiờu: - Giỳp HS:- Tập viết được các chữ hoa: E, Ê. G - Viết đúng và đẹp các vần ăm, ăp, ươn,ương, các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương chữ thường cỡ vừa đúng kiểu. II.Đồ dựng dạy học: - Bảng con . III. Cỏc HĐ dạy học: HĐ1: : HD hS HS luyện viết. - GV viết mẫu bài lên bảng lớp HS đọc viết cá nhân, nhóm, ĐT( lưu ý HS yếu) Cho HS nêu lại cách viết các chữ hoa:E, Ê, G HĐ2: HS viết bài vào vở ụ li. - GV HD cỏch viết: YC HS viết mỗi chữ hoa 2 dòng vào vở ô ly ; mỗi vần và mỗi từ một dòng . GVtheo dừi giỳp đỡ HS ngồi đúng tư thế , cỏch cầm bút viết. Chấm một số bài nờu nhận xột. Củng cố , dặn dũ. --------------------------------------------------------------------- Giáo dục ngoài giờ lên lớp Chủ điểm :Mẹ và cô, ngày thành lập đoàn Tiết 3 : Tổ chức kỉ niệm ngày 26-3 I-Mục tiêu: - Hs được thể hiện các bài thơ , bài hát, câu chuyện , lời tâm sự về ngày 26- 3 . - Giúp hs nhớ đến ngày thành lập đoàn là ngày 26-3 hằng năm II- Chuẩn bị : - Cây hoa , bông hoa có gắn các câu hỏi - Trang trí lớp - Mỗi hs chuẩn bị ít nhất một tiết mục văn nghệ . III- Cách tiến hành : - Lớp trưởng nêu ý nghĩa của ngày 26-3 - Lớp trưởng tổ chức cho các bạn nam lên hái hoa - Cô giáo chủ nhiệm và các bạn hs phát biểu . - Cuối tiết học lớp tổng kết và thu dọn . ---------------------------------------------------------------- Sáng 1A Thứ năm, ngày 18 tháng 3 năm 2010. Thể dục BAỉI THEÅ DUẽC – TROỉ CHễI I/MUẽC ẹÍCH: - OÂn baứi theồ duùc ủaừ hoùc . Yeõu caàu hoaứn thieọn baứi . - OÂn troứ chụi “Taõng caàu”. Yeõu caàu bieỏt tham gia vaứo troứ chụi moọt caựch chuỷ ủoọng . II/ẹềA ẹIEÅM – PHệễNG TIEÄN: - Saõn trửụứng, veọ sinh nụi taọp, chuaồn bũ coứi, caàu, baỷng con hoaởc vụùt cho troứ chụi. III/NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP LEÂN LễÙP: I/PHAÀN MễÛ ẹAÀU: - GV nhaọn lụựp, phoồ bieỏn nhieọm vuù vaứ yeõu caàu baứi hoùc. + OÂn baứi theồ duùc ủaừ hoùc . + OÂn troứ chụi “Taõng caàu” . - Chaùy nheù nhaứng theo moọt haứng doùc treõn ủũa hỡng tửù nhieõn . Sau ủoự, ủi thửụứng vaứ hớt thụỷ saõu . * Xoay caực khụựp coồ tay, chaõn, vai, ủaàu goỏi, hoõng II/Cễ BAÛN: - OÂn baứi theồ duù
Tài liệu đính kèm: