Giáo án Lớp 1 - Tuần 13

I. MỤC TIÊU:

_ HS đọc được các vần kết thúc bằng –n ,các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. Viết được các vần, các từ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51

_ Nghe, hiểu và kể được môt đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

_ Bảng ôn trang 88 SGK

_ Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng

_ Tranh minh họa cho truyện kể Chia phần

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 32 trang Người đăng honganh Lượt xem 1211Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g
-Phân tích vần ông?
-Cho HS đánh vần.
-Đoc trơn.
* Tiếng khoá, từ khoá:
-HS ghép tiếng sông
_Phân tích tiếng sông?
_Cho HS đánh vần tiếng : sờ-ông-sông
_Cho HS đọc trơn
-Giới thiệu tranh rút ra từ khóa
-Hs đọc : dòng sông
-HS đọc lại sơ đồ 2
-Hs đọc lại toàn bài
b) Viết:
_GV viết mẫu, hướng dẫn viết: 
ong : Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3 một ít viết chữ cái o nối liền với chữ ng 
ông: Hd tương tự vần ong 
Cái võng:Viết liền nét chữ c với vần ai, tất cả các chữ đều cao 2 ô li, lia viết lên bỏ dấu sắc trên dầu âm a. Cách một nét cong tròn viết chữ cái v liền nét với vần ong lia viết lên viết dấu ngã trên đầu âm o, chữ cái v,o,n cao 2 ô li, riêng chữ cái g dài 5 ô li.
dòng sông: Điểm đặt viết dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái d cao 4 ô li nối liền với vần ong, lia bút lên đầu chữ cái o viết dấu huyền. Điểm đặt bút tiếp theo trên dòng kẻ ngang 1 viết nối liền chữ cái s với vần ông. Lưu ý hs độ cao của các con chữ
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học.
+Đánh vần tiếng.
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Giới thiệu câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- GV hướng dẫn viết
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Đá bóng
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? 
+Em thường xem bóng đá ở đâu?
+Em thích cầu thủ nào nhất?
+Trong đội bóng, ai là người dùng tay bắt bóng mà vẫn không bị phạt?
+Nơi em ở, trường em học có đội bóng không?
+Em có thích đá bóng không?
* Hướng dẫn Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
+2-4 HS đọc các từ: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản
+Đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
_Viết: cuồn cuộn, con vượn
Giống: Giống âm o,n. Khác vần ông có thêm âm g 
-Hs ghép vần
- o đứng trước, ng đứng sau
_Đánh vần: o- ngờ-ong
_Đọc: ong
-Hs ghép tiếng.
Aâmv đứng trước vần ong. Dấu ngã trên đầu âm o
-CN,tổ, nhóm.
-Đọc trơn.
-Cn , lớp đọc: cái võng
-CN, nhóm, cá nhân
-Giống nhau: âm ng đứng sau. Khác nhau âm ô và âm o
-Hs ghép vần
_ôđứng trước, ng đứng sau
_Đánh vần: ô-ngờ-ông
_Đọc: ông
-Hs ghép tiếng.
-ââm s đứng trước vần ông
-CN,tổ, nhóm.
-Đọc trơn: sông
-Cn , lớp đọc:dòng sông 
-CN, nhóm, cá nhân
_ HS viết bảng con
_Cn, lớp hs đọc từ ngữ ứng dụng
_ Lần lượt phát âm: ong, ông, cái võng, dòng sông
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_CN, nhóm đôi, lớp HS đọc
_Tập viết: ong, ông, cái võng, dòng sông
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
-HS làm bài
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 53
Ngày soạn : 3/11/2010
 Ngày dạy :Thứ ba, ngày 9/11/2010
	Tiết 4 : Toán 
	PPCT 50 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I.MỤC TIÊU: 
- Tiếp tục củng cố kái niệm phép trừ . Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. Biết làm tính trừ trong phạm vi 7
_Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Làm bài tập 1 , 2 , bài 3 ( dòng 1 ) , bài 4 .
_Gd hs tính cẩn thận, biết ứng dụng thực tế.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 (que tính, hình tròn, hình vuông, hình tam giác) 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
-Hs đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6
2. Bài mới
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 7 – 1 = 6, 7 – 6 = 1
_Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán. GV gợi ý:
+Có mấy hình ở bên phải?
+Có mấy hình ở bên trái?
-Hs nêu đề toán
_Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán
_Cho HS nêu
_GV hỏi: Bảy trừ một bằng mấy?
GV viết bảng: 7 – 1 = 6
_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu kết quả của phép tính: 7 - 6
_GV ghi bảng: 7 – 6 = 1
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
7 – 5 = 2 ;7– 2 = 5 
7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3
_GV hướng dẫn Hs tương tự các bước trên
d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
_Đọc lại bảng trừ
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
3. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
 * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
Bài 3: Tính (làm dòng 1)
_Cho HS nêu cách làm bài 
+GV ghi: 7 – 3 – 2 =
 HD: Lấy 7 trừ 3 được 4, ghi 4 dười dấu . Hạ dấu – và số 2 xuống. Lấy 4 trừ 2 được 2, ghi 2 ở sau dấu bằng
Mẫu: 7 – 3 – 2 
- 2 = 2
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán 
* Với mỗi tranh, HS có thể viết phép tính khác nhau (mỗi phép tính tương ứng với một bài toán
4.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 49: Luyện tập
 Tất cả có 7 hình tam giác, bớt đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
_7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác
_7 bớt 1 còn 6
_HS đọc: Bảy trừ một bằng sáu
_ 7 – 6 = 1
_HS đọc: 7 trừ 6 bằng 1
_HS đọc:
7 – 1 = 6 7 – 5 = 2
7 – 6 = 1 7 – 3 = 4
7 – 2 = 5 7 – 4 = 3
_Tính 
_HS làm bài vào vở và chữa bài
_HS làm bài bảng ghép
 HS làm bài vào vở
HS nêu yêu câu , lâp đề toán và viết kết quả vào bảng con
7 – 2 = 5 7 – 3 = 4
	 Tiết 1-2 : Tiếng Việt
 PPCT 115+116 : ăng- âng
I.MỤC TIÊU:
 _ HS đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng ; từ và câu ứng dụng.
 _ Viết được : ăng , âng , , măng tre , nhà tầng 
 _ Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
 _ Hộp HVTV, bảng con, phấn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
TIẾT 2
2 Bài mới:
_ Hôm nay, chúng ta học vần ăng, âng. GV viết lên bảng ăng, âng.
 a) Dạy vần: 
ăng
Nhận diện vần: 
- So sánh vần ăng và vần ông
Đánh vần, đọc trơn:
* Vần: 
-Cho hs ghép vần ăng
-Phân tích vần.
-Cho HS đánh vần.
-Đoc trơn.
* Tiếng khoá, từ khoá:
-HS ghép tiếng măng.
_Phân tích tiếng măng?
_Cho HS đánh vần tiếng :mờ-ăng-măng
- Cho HS đọc trơn
- Giới thiệu tranh rút ra từ khóa.
-Hs đọc : măng tre
-Hs đọc lại sơ đồ 1
âng
Nhận diện vần: 
- So sánh vần ăng và vần âng? 
Đánh vần, đọc trơn:
* Vần: 
-Cho hs ghép vần âng.
-Phân tích vần âng?
-Cho HS đánh vần.
-Đoc trơn.
* Tiếng khoá, từ khoá:
-HS ghép tiếng tầng
_Phân tích tiếng tầng ?
_Cho HS đánh vần tiếng: tờ-âng-tâng-huyền-tầng
_Cho HS đọc trơn
-Giới thiệu tranh rút ra từ khóa
-Hs đọc : nhà tầng
-HS đọc lại sơ đồ 2
-Hs đọc lại toàn bài
b) Viết:
_GV viết mẫu, hướng dẫn viết: 
ăng: Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3 một chút viết chữ cái a nối liền nét với chữ ng lia bút lên viết dấu mũ trên đầu chữ ă
âng: Hd tương tự vần âng
măng tre: Điểm đặt viết dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái m viết nối liền với vần ăng, cách một nét cong tròn, viết chữ cái tr liền nét với chữ e nhà tầng:Viết nối liền chữ nh với chữ a, lia viết lên bỏ dấu huyền trên dầu âm a. Cách một nét cong tròn viết chữ cái t liền nét với chữ cái a
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học.
+Đánh vần tiếng.
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Giới thiệu câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Hướng dẫn Hs viết
- Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Ao, hồ, giếng
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ những gì? 
+Chỉ đâu là cái giếng?
+Các tranh này đều nói về cái gì?
+Ao hồ, giếng, có gì giống và khác nhau?
+Nơi em ở thường lấy nước ăn từ đâu? Theo em lấy ăn nước ở đâu thì vệ sinh
+Để giữ vệ sinh cho thức ăn,em và các bạn em phải làm gì?
* Hướng dẫn Hs làm vào vở bài tập 
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
+2-4 HS đọc các từ: ong, ông, cái võng, dòng sông, con ong, vòng tròn, cây thông, công viên
+Đọc câu ứng dụng: 
_Viết: ong, ông, cái võng, dòng sông
Giống: Giống âm ng. Khác âm ă,ô
-Hs ghép vần
- ă đứng trước, ng đứng sau
_Đánh vần: ă-ngờ-ăng
_Đọc: ăng
-Hs ghép tiếng.
Aâm m đứng trước vần ăng. 
-CN,tổ, nhóm.
-Đọc trơn.
-Cn , lớp đọc: măng tre
-CN, nhóm, cá nhân
-Giống nhau: âm ng đứng sau. Khác nhau âm ă và âm â
-Hs ghép vần
_â âđứng trước, ng đứng sau
_Đánh vần: ââ-ngờ-ââng
_Đọc: ââng
-Hs ghép tiếng.
-ââm t đứng trước vần âng, dấu huyền trên đầu âm â
-CN,tổ, nhóm.
-Đọc trơn: nhà tầng
-Cn , lớp đọc: nhà tầng 
-CN, nhóm, cá nhân
_ HS viết bảng con
_Cn, lớp hs đọc từ ngữ ứng dụng
_ Lần lượt phát âm: eng, lưỡi xẻng, iêng, trốn chiêng
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
CN, tổ, nhóm
-Hs viết vào vở tập viết
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
-Hs làm vào vở bài tập
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 54
Ngày soạn : 4/11/2010
Ngày dạy : Thứ năm, ngày 11 /11/2010
 Tiết 4 : Toán 
	PPCT 51: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: 
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7
 - HS làm bài tập 1 , bài 2 , ( cột 1 , 2 ) bài 3 ( cột 1 , 3 ) bài 4 ( cộy 1 , 2 )
-Hs làm bài cẩn thận, biết ứng dụng thực tế.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hs đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7
2. Bài mới :
Bài 1: Tính (theo cột dọc)
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_ Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
Bài 2: Tính (làm cột 1,2)
_Cho HS nêu cách làm bài
_GV củng cố cho HS.
Tính chất của phép cộng: “Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”; mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3: Điền sốthích hợp (làm cột 1,3)
_Cho HS nêu cách làm bài 
_Hướng dẫn: Sử dụng các công thức cộng, trừ đã học để để điền số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 4: Điền dấu thích hợp (làm cột 1,2)
_Cho HS nêu cách làm
Bài 5: Viết phép thích hợp
_Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán 
2.Trò chơi: “Nêu đúng kết quả”
_GV nêu:
+1 cộng 6
+1 thêm 4
+7 trừ 3
+6 bớt đi 2
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 50: Phép cộng trong phạm vi 8
_Tính
-Hs làm bảng con
_Tính
_Làm vào vở và chữa bài
_HS điền kết quả vào chỗ chấm vào SGK
_Đổi bài cho nhau để chấm và chữa bài
_Điền dấu >, <, =
_Thực hiện phép tính ở vế trái trước, rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
-Hs nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng vào vở 
_HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng
 Tiêt1-2: Tiếng Việt
 PPCT117+118: ung- ưng
I. MỤC TIÊU:
 _ HS đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 _ Viết được ung , ưng , bông súng , sừng hươu.
 _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Rừng , thung lũng , suối , đèo. Gd hs tình cảm yêu thiên nhiên, đất nước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
 _ Hộp HVTV, bảng con, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
2.Bài mới:
_ Hôm nay, chúng ta học vần ung, ưng. GV viết lên bảng ung, ưng
 a) Dạy vần: 
ung
Nhận diện vần: 
- So sánh vần ung và vần ông
Đánh vần, đọc trơn:
* Vần: 
-Cho hs ghép vần ung
-Phân tích vần.
-Cho HS đánh vần.
-Đoc trơn.
* Tiếng khoá, từ khoá:
-HS ghép tiếng súng.
_Phân tích tiếng súng?
_Cho HS đánh vần tiếng :sờ- ung- sung- sắc-súng
- Cho HS đọc trơn
- Giới thiệu tranh rút bông súng:
+Tranh vẽ gì?
+Bông hoa súng nở trong hồ làm cho cảnh thiên nhiên như thế nào?
+Để cảnh thiên nhiên đẹp luôn đẹp em cần làm gì?
Gd học sinh biết yêu quý thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ của thiên nhiên đất nước.
-Hs đọc : bông súng
-Hs đọc lại sơ đồ 1
ưng
Nhận diện vần: 
- So sánh vần ung và vần ưng? 
Đánh vần, đọc trơn:
* Vần: 
-Cho hs ghép vần ưng
-Phân tích vần ưng?
-Cho HS đánh vần.
-Đoc trơn.
* Tiếng khoá, từ khoá:
-HS ghép tiếng sừng
_Phân tích tiếng sừng ?
_Cho HS đánh vần tiếng: sờ-ưng-sưng-huyền-sừng
_Cho HS đọc trơn
-Giới thiệu tranh rút ra từ khóa
-Hs đọc : sừng hươu
-HS đọc lại sơ đồ 2
-Hs đọc lại toàn bài
b) Viết:
_GV viết mẫu, hướng dẫn viết: 
ung: Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3 một chút viết chữ cái a nối liền nét với chữ ng lia bút lên viết dấu mũ trên đầu chữ ă
ưng: Hd tương tự vần âng
bông súng: Điểm đặt viết dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái b cao 5 ô li nối liền với vần ông, cách một nét cong tròn, viết chữ cái s cao hơn 2 li 1 ít nối liền với vần ung. Lia viết lên đầu chữ cái u viết dấu phụ 
sừng hươu:Viết chữ s cao hơn hai ô li lối liền với vần ưng, lia viết lên dầu âm u dấu phụ. Cách một nét cong tròn viết chữ cái h cao 5 ô li liền nét với vần ươu.
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học.
+Đánh vần tiếng.
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
- GT câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_Giải đố
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Hướng dẫn hs viết 
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? 
+Trong rừng thường có những gì?
+Em thích nhất thứ gì ở rừng?
+Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không?
+Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối, đèo?
+Có ai trong lớp đã được vào rừng? Em hãy kể mọi người nghe về rừng
* Hướng dẫn Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
+2-4 HS đọc các từ: ăng, âng, măng tre, nhà tầng, rặng dừa, bằng phẳng, vầng trăng, nâng niu
+Đọc câu ứng dụng: 
_Viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
Giống: Giống âm ng. Khác âm u ,ô
-Hs ghép vần
-u đứng trước, ng đứng sau
_Đánh vần: u-ngờ-ung
_Đọc: ung
-Hs ghép tiếng.
Aâm s đứng trước vần ung. Dấu sắc trên đầu âm u
-CN,tổ, nhóm.
-Đọc trơn: súng
-Thêm đẹp đẽ
-Cn , lớp đọc: bông súng
-Giống nhau: âm ng đứng sau. Khác nhau âm u và âm ư
-Hs ghép vần
- ư đứng trước, ng đứng sau
_Đánh vần: ư-ngờ- ưng
_Đọc:ưng
-Hs ghép tiếng.
-ââm s đứng trước vần ưng, dấu huyền trên đầu âm ư
-CN,tổ, nhóm.
-Đọc trơn: sừng
-Cn , lớp đọc: sừng hươu 
-CN, nhóm, cá nhân
_ HS viết bảng con
_Cn, lớp hs đọc từ ngữ ứng dụng
_ Lần lượt phát âm: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ Cả lớp đọc thầm 
_ HS đọc: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_Tập viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
_ Hs làm vào bài tập
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 55
 Tiết 4 :THỦ CÔNG
 PPCT 13 : CÁC QUI ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH
I.MỤC TIÊU:
_ HS biết các kí hiệu, qui ước về gấp giấy
_ Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu , quy ước .
_ Giáo dục hs yêu thích môn học.
II.CHUẨN BỊ:
 1.Giáo viên:
Mẫu vẽ những kí hiệu quy ước về gấp hình (mẫu vẽ được phóng to)
 2.Học sinh:
 _ Giấy nháp trắng
 _ Bút chì
 _ Vở thủ công
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu một số kí hiệu về gấp giấy.
a) Kí hiệu đường giữa hình:
_ Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch, chấm (_._._._._.). Cho HS xem hình 1
_ GV hướng dẫn vẽ:
b) Kí hiệu đường dấu gấp:
_ Đường dấu gấp là đường có nét đứt.
 (_ _ _ _ _ _) (h2). Cho HS xem hình 2
_ GV hướng dẫn vẽ:
c) Kí hiệu đường dấu gấp vào:
_ Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng gấp vào. Cho HS xem H3
_ GV hướng dẫn HS vẽ:
d) Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau:
_ Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong. (h4)
_ GV hướng dẫn:
2.Nhận xét – dặn dò:
_ Nhận xét: 
+ Thái độ học tập và sự chuẩn bị của HS
+ Mức độ hiểu biết về các kí hiệu qui ước
+ Đánh giá kết quảhọc tập của HS
_ Dặn dò: Học bài: “Gấp các đoạn thẳng cách đều”
_ Quan sát
_ Vẽ kí hiệu trên đường kẻ ngang và kẻ dọc của vở thủ công 
_ Quan sát
_ HS vẽ đường dấu gấp
_ Quan sát
_ Vẽ đường dấu gấp và mũi tên chỉ hướng gấp vào.
_ Quan sát
_Vẽ đường dấu gấp và dấu gấp ngược ra phía sau
Lưu ý: HS vẽ vào giấy nháp rồi mới vẽ vào vở
_Chuẩn bị: giấy có kẻ ô, giấy màu.
Ngày soạn:4/11/2009
Ngày dạy :Thứ sáu, ngày 13/11/2009
 Tiết 3 : Toán 
	PPCT 52: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I.MỤC TIÊU: 
_ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
_ Biết làm tính cộng trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
_ Yêu thích môn học, rèn tính cẩn thận, chính xác.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học (8 hình tròn, )
.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
-Hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 7
2. Bài mới
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 * 7 + 1 = 8; 1 + 7 = 8
_Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán
_Cho HS đếm số hình vuông ở cả hai nhóm và trả lời: “bảy cộng một bằng mấy?”
_GV viết bảng: 7 + 1 = 8
_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu phép tính 
_GV ghi bảng: 1 + 7 = 8
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8
 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8
Tiến hành tương tự phần a)
*Chú ý:
_Cho HS thực hiện theo GV
_Cho HS tập nêu bài toán
_Tự tìm ra kết quả
_Nêu phép tính
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
_Đọc lại bảng cộng
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
3. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
 * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
Bài 2: Tính( cột 1,3,4)
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS tìm kết quả của phép tính, rồi đọc kết quả của mình theo từng cột
*Lưu ý: Củng cố cho HS tính chất giao hoán của phép cộng 
Bài 3: Tính (làm dòng 1)
_Cho

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan13.doc