Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 23

I. MỤC TIÊU :

 -Kiến thức: HS đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch , từ và câu ứng dụng.

 Viết được oanh, oach, doanh trại, thu hoạch

 Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: nhà máy, cửa hàng, doanh trại.

. * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài.

 -Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có oanh, oach. Viết chữ đúng qui trình chữ .

 -Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

 GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 21 trang Người đăng phuquy Lượt xem 852Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
biết ?
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- 2 HS : trong vườn, ngoài ruộng
- Rau ăn được lá, thân, củ, quả
- Quan sát tranh thảo luận nhóm đôi : Chỉ vào và nói rễ, thân, lá, hoa của cây hoa
- 2 Cặp trình bày trước lớp - Các bạn khác nhận xét, bổ sung
- lắng nghe
- 2 HS quan sát tranh SGK hỏi và trả lời câu hỏi
- 2 Cặp HS trình bày trước lớp
- Các bạn khác nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe
- Các tổ cử đại diện lên chơi
- 4 HS lên bảng xếp thành hàng ngang trước lớp
- Mỗi HS cầm 1 bông hoa và đoán xem đó là loại rau gì ?
- HS khá, giỏi nêu
- Lắng nghe
Tiết 5
SH ĐT
Thứ ba ngày 25 tháng 1 năm 2012
Tiết 1 : TOÁN
	 LUYỆN TẬP CHUNG	
I. MỤC TIÊU :
 - HS có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20.
 - Biết cộng ( không nhớ)các số trong phạm vi 20, biết giải bài toán.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Gọi HS lên bảng đo đoạn thẳng 5cm, 7 cm
- Kiểm tra vở bài tập của HS
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới : 25 phút
* Bài 1 : Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống
- Gọi HS đọc bài toán
- GV gợi ý HS điền số theo thứ tự hàng ngang hoặc hàng dọc tùy ý.
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống
- Gọi HS đọc bài toán
- GV, 11 cộng 2 bằng mấy? 
 Ta viết 13 vào ô trống. Lấy 13 cộng 3 bằng mấy ?
 Ta viết 16 vào ô trống thứ hai.
- Cho HS làm và chữa dưới hình thức thi đua
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 3 : 
- Gọi HS giỏi đọc bài toán
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 4 : Điền số thích hợp vào ô trống
- Gọi HS giỏi đọc bài toán
- GV ghi bảng 2 phần gọi HS lên chữa mỗi em làm 1 phần
- Nhận xét, uốn nắn	
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
- Gọi HS nêu các bước giải bài toán
- Về nhà làm bài tập vào vở
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng đo đoạn thẳng 5cm, 7 cm
- Cả lớp
- 2 HS nêu yêu cầu bài toán
- 1 HS lên bảng viết, cả lớp làm bài vào vở
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
- 2 HS nêu yêu cầu bài toán
HS trung bình nêu.. bằng 13.
 16.
HS làm – 2 nhóm lên thi đua điền nhanh điền đúng.
- 2 hs đọc to
 HS khá, ..có 12 bút xanh và 3 bút đỏ.
 .có tất cả bao nhiêu cái bút.
- 1 HS lên bảng viết phép tính, cả lớp làm bài vào vở
 Bài giải
 Hộp bút đó có số bút là :
 12 + 3 = 15 ( cái bút )
 Đáp số : 15 cái bút
- 2 HS nêu yêu cầu bài toán
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp làm bài vào vở
13
1
2
3
4
5
6
14
15
16
17
18
19
- 2 HS nêu
- Lắng nghe
Tiết 2 + 3 : TIẾNG VIỆT
BÀI 96 : OAT - OĂT
I. MỤC TIÊU :
 -Kiến thức: HS đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt , từ và các câu ứng dụng. 
 Viết được oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
 Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình 
. * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. 
 -Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có oat, oăt. Viết chữ đúng qui trình chữ .
 -Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS lên bảng đọc, viết 
- Đọc cho HS viết vào bảng con	
- Giơ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét cho tuyên dương
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới :
a. Nhận diện vần :
- Viết vần oat lên bảng
- Yêu cầu HS yếu phân tích vần oat
- Yêu cầu HS tìm ghép vần oat
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc oat 
- Nhận xét uốn nắn
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần oat muốn có tiếng hoạt ta tìm thêm âm gì? Dấu gì ?
- Âm h và dấu nặng đặt ở vị trí nào với vần oat?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng hoạt
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng hoạt
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ mới lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét uốn nắn
* Vần oăt Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS yếu so sánh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp 
- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng : 
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc 
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ 
- Yêu cầu HS yếu đọc và tìm tiếng có vần mới
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
 	 Tiết 2 : 
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc	
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Viết câu ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
-Yêu cầu HS mở vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
+ Trong tranh vẽ gì ?
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
-Yêu cầu HS yếu tìm tiếng có vần mới học 
+ Em thấy cảnh gì ở trong tranh ?
+ Trong cảnh đó em thấy những gì ?
- Gọi HS đọc phần luyện nói
- Nhận xét uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK
- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc : oanh doanh, doanh trại, oach hoạch 
- Cả lớp viết : doanh trại
- Cá nhân, nhóm, lớp : khoanh tay, mới toanh
- 2 HS vần oat : oa - t 
- Cả lớp thực hiện ghép vần : oat 
- Cá nhân, nhóm, lớp : oa - t - oat. oat
- Lắng nghe
- 1 HS: âm h và dấu nặng
- Âm h đặt trước vần oat dấu nặng ở dưới âm a
- Cả lớp thực hiện trên bảng cài : hoạt
- Cá nhân, nhóm, lớp : h - oat - nặng - hoạt .hoạt 
-Trả lời : hoạt hình
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : hoạt hình
- oat - hoạt - hoạt hình
-2 HS đọc : oat - hoạt - hoạt hình
- oăt - choắt - loắt choắt
- 2 HS yếu so sánh : oat - oăt
- Cả lớp viết bảng con : 
- 2 HS đọc : lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn hoắt
- 2 HS: loát, đoạt, ngoặt
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng 
 HS TB, yếu đánh vần
 HS khá, giỏi đọc trơn..
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : oat hoạt, hoạt hình, oăt choắt , loắt choắt
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS: đọc, tìm tiếng có vần mới : Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của núi rừng.
- 2 HS đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc
 HS TB, yếu đánh vần
 HS khá, giỏi đọc trơn..
- Cả lớp thực hiện
- Cả lớp viết : 
- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi
- Từng cặp TH LN với chủ đề : Phim hoạt hình
- Đại diện 2 HS nói trước lớp
- 1 HS : hoạt
- 2 HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc : Phim hoạt hình
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
Tiết 4 : THỦ CÔNG	
KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I. MỤC TIÊU :
 - HS biết cách kẻ đoạn thẳng
 - Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều. Đường kẻ rõ và tương đối thẳng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
 - Hình vẽ các đoạn thẳng cách đều
 - Bút chì, thước kẻ - 1 tờ giấy vở HS có kẻ ô
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
- Nhận xét, uốn nắn
B. Bài mới : 25 phút
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- Treo hình vẽ các đoạn thẳng lên bảng
+ Hai đầu đoạn thẳng AB có gì ?
+ Hai đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô?
+ Hãy quan sát và kể tên những đồ vật có các đoạn thẳng cách đều nhau ?
- Nhận xét, tuyên dương
2. Hướng dẫn mẫu :
* Cách kẻ đoạn thẳng
- Lấy hai điểm A,B bất kì trên cùng một dòng kẻ ngang.
- Đặt thước kẻ qua hai điểmA, B. Giữ thước cố định bằng tay trái, tay phải cầm bút dựa vào cạnh thước, đầu bút tì trên giấy vạch nối từ điểm A sang B.
* Cách kẻ hai đoạn thẳng cách đều
- Trên mặt giấy có kẻ ô, ta kẻ đoạn thẳng AB.
- Từ điểm A và điểm B cùng đếm xuống dưới 2 hay 3 ô tùy ý. Đánh dấu điểm C và điểm D. Sau đó nối C với D. Được đoạn thẳng CD cách đều.
3. Học sinh thực hành :
- Yêu cầu HS thực hành kẻ trên tờ giấy kẻ ô
- Theo dõi giúp đỡ HS lúng túng chưa kẻ được
- Nhận xét, uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
- Nhận xét tinh thần học tập của HS, chuẩn bị dụng cụ học tập, kĩ năng kẻ, cắt của HS
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
- HS để đồ dùng học tập lên mặt bàn
- Quan sát, nhận xét
- Có 2 điểm
- Cách đều nhau 2 ô
- 3 HS lên kể : cạnh bàn, cạnh, thước kẻ,
- Quan sát, lắng nghe
- Quan sát, lắng nghe
- Cả lớp thực hành kẻ đoạn thẳng cách đều mỗi em kẻ 3 đoạn thẳng vào vở- 2 em lên bảng kẻ.
 A B
 C D
- Lắng nghe
Thứ tư ngày 25 tháng 1 năm 2012
Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT
BÀI 97 : ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU :
 - HS đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. 
 - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chú gà trống khôn ngoan .
 * HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - Bảng ôn . Tranh SGK truyện kể “Chú gà trống khôn ngoan ’’
)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS đọc từ ngữ và câu ứng dụng
- Đọc cho HS viết vào bảng con 
- Giơ bảng con yêu cầu HS đọc
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: 
- Giơ tranh SGK hỏi : tranh vẽ gì ?
- Tuần qua chúng ta học những vần gì mới?
- Ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu
- Gắn bảng ôn lên bảng yêu cầu HS yếu đọc
- Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS
2. Ôn tập: 
a. Ghép tiếng và luyện đọc 
- Gọi HS lên bảng ghép vần mới
- Chỉ bảng yêu cầu HS đánh vần và đọc
- Nhận xét, uốn nắn
 b. Đọc từ ngữ ứng dụng
-Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc mẫu, giải nghĩa từ
-Yêu cầu HS yếu đọc và tìm tiếng có vần vừa ôn Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- Đọc cho HS viết vào bảng con	
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Nhận xét và uốn nắn
 Tiết 2 : ( 35 phút )
3. Luyện tập :
 a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1
- Nhận xét uốn nắn cách đọc
 b. Đọc câu ứng dụng:
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát
- Tranh vẽ gì ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc.
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
 c. Luyện viết :
- Yêu cầu HS lấy vở tập viết
- Hướng dẫn cách viết và cách trình bày bài viết
- Yêu cầu HS viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét
 d. Kể chuyện :
- Giới thiệu truyện : “Chú gà trống khôn ngoan ’’
- Kể toàn bộ câu chuyện theo tranh lần 1
- Kể tóm tắt lại câu truyện lần 2
- Yêu cầu HS kể theo nhóm 4
- Gọi HS lên kể từng đoạn của câu chuyện
- Giúp đỡ HS kể
- Gọi HS xung phong kể 2-3 đoạn truyện theo tranh.
- Nhận xét, tuyên dương
- Giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện
C. Củng cố dặn dò : (5 phút) 
- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc : oat hoạt, hoạt hình, oăt choắt
- Cả lớp viết : loắt choắt
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : lưu loát, đoạt giải...
- 1-2 HS : Cái loa, phiếu bé ngoan
- HS trả lời : oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oat, oăt, oanh
- 2 HS đọc các âm cột dọc1 và 2 : o, a, e, ai, ay, at, ăt, ach, an, ăn, ang, ăng, anh.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
- 3 HS lên bảng ghép các âm, đã học để tạo vần mới
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oat, oăt, oanh
- Quan sát 
- 3 HS giỏi đọc : khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang
- Lắng nghe
- 2HS đọc, cá nhân, cả lớp đọc và phân tích tiếng : khoa, ngoan, hoang
- Cả lớp viết : khai hoang, ngoan ngoãn
- Cả lớp đọc : oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oat, oăt, oanh
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi
- 1 HS trả lời 
- 2 HS giỏi đọc câu ưng dụng , tìm vần vừa ôn: Hoa đào ưa rét. Lấm tấm mưa bay. Hoa mai chỉ say. Nắng pha chút gió. Hoa đào thắm đỏ. Hoa mai dát vàng.
- Lắng nghe
- Cá nhân , nhóm, lớp 
- Cả lớp thực hiện
- Quan sát, lắng nghe
- Viết vào vở tập viết : ngoan ngoãn, khai hoang
- Quan sát tranh, lắng nghe
- 4 HS kể 4 đoạn trong nhóm
- 4 HS lên kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
+ Tranh 1 : Con Cáo nhìn lên cây
+ Tranh 2 : Cáo đã nói với gà trống
+ Tranh 3 : Gà trống đã nói với Cáo
+ Tranh 4 : Nghe gà trống nói xong
- 2 HS khá,giỏi kể 
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
TIẾT 3 MĨ THUẬT
Tiết 4
Môn : Âm Nhạc
	Thứ năm ngày 25 tháng 1 năm 2012
Tiết 1 : TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
 - HS thực hiện được cộng trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20.
 - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Biết giải bài toán có nội dung hình học.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Gọi HS lên bảng viết các số từ 1 đến 20
- Kiểm tra vở bài tập của HS
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới : 25 phút
* Bài 1 : Tính
- Gọi HS đọc bài toán
- Yêu cầu 3 HS yếu lên bảng tính, cả lớp làm bài vào bảng con
b) GV ghi nội dung cho HS làm trên bảng
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 2 :
a. Khoanh vào số lớn nhất : 14, 18, 11, 15
b. Khoanh vào số bé nhất : 17, 13, 19, 10
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 3 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm
- Gọi HS giỏi đọc bài toán
- Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào vở
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 4 : 
- Gọi HS giỏi đọc bài toán
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng viết phép tính, cả lớp làm bài vào vở
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
- Gọi HS nêu các bước giải bài toán
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS lên bảng viết 1, 2, 3, 420
- Cả lớp
- 2 HS 
12 + 3 = 15 + 4 = 8 +2 = 14 + 3=
15 – 3 = 19 – 4 = 10 – 2 = 17 – 3=
b/ 3 HS khá, giỏi lên bảng làm và nêu cách tính.
11 + 4 + 2 =..
- 2 HS nêu yêu cầu bài toán
 - HS làm và chữa miệng 
a) 18, 
b) 13, 
- 2 HS đọc bài toán
 0 1 2 3 4
- 2 HS nêu yêu cầu bài toán
 - HS khá, giỏi nêu 
 Bài giải
 Đoạn thẳng CD dài là :
 3 + 6 = 9 ( cm )
 Đáp số : 9 cm
- 2 HS nêu
- Lắng nghe
Tiết 2 + 3 : TIẾNG VIỆT
BÀI 98 : UÊ - UY
I. MỤC TIÊU :
 -Kiến thức: HS đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu , từ và các câu ứng dụng. 
 Viết được uê, uy, bông huệ, huy hiệu
 Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
. * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. 
 -Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có uê, uy. Viết chữ đúng qui trình chữ .
 -Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS lên bảng đọc, viết 
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Giơ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét cho tuyên dương
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới :
a. Nhận diện vần :
- Viết vần uê lên bảng
- Yêu cầu HS yếu phân tích vần uê
- Yêu cầu HS tìm ghép vần uê
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc uê 
- Nhận xét uốn nắn
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần uê muốn có tiếng huệ ta tìm thêm âm gì? Dấu gì ?
- Âm h và dấu nặng đặt ở vị trí nào với vần uê?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng huệ
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng huệ
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ mới lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét uốn nắn
* Vần uy Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS yếu so sánh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp 
- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng : 
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc 
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ 
- Yêu cầu HS yếu đọc và tìm tiếng có vần mới
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
 	 Tiết 2 
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Viết câu ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
-Yêu cầu HS mở vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :	
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
+ Trong tranh vẽ gì ?
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
- Yêu cầu HS yếu tìm tiếng có vần mới học 
+ Em thấy gì trong tranh ?
+ Trong tranh em còn thấy những gì ?
- Gọi HS đọc phần luyện nói
- Nhận xét uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : 
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK
- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
-2 HS đọc : oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang
- Cả lớp viết : khai hoang
- Cá nhân, nhóm, lớp : khoa học, ngoan ngoãn..
- 2 HS vần uê : u - ê
- Cả lớp thực hiện ghép vần : uê
- Cá nhân, nhóm, lớp : uê : u - ê . uê
- Lắng nghe
- 1 HS trả lời : âm h và dấu nặng
- Âm h đặt trước vần uê, dấu nặng ở dưới âm ê
- Cả lớp thực hiện trên bảng cài : huệ
- Cá nhân, nhóm, lớp : h - uê - huê - nặng - huệ. huệ
-Trả lời : bông huệ
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : bông huệ
- uê - huệ - bông huệ
-2 HS đọc : uê - huệ - bông huệ
- uy - huy - huy hiệu
- 2 HS so sánh : uê - uy
- Cả lớp viết bảng con : 
- 2 HS đọc : Cây vạn tuế, xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo
- Lắng nghe
- 2 HS : tuế, xuê, thuỷ
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới
 HS TB, yếu đánh vần
 HS khá, giỏi đọc trơn..
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uê huệ, bông huệ, uy huy, huy hiệu
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS đọc : Cỏ mọc xanh chân đê. Dâu xum xuê nương bãi. Cây cam vàng thêm trái. Hoa khoe sắc nơi nơi.
- HS đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc
 HS TB, yếu đánh vần
 HS khá, giỏi đọc trơn..
- Cả lớp thực hiện
- Cả lớp viết : bông huệ, huy hiệu
- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi
- Từng cặp TH LN với chủ đề : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay
- Trả lời
- Đại diện 2 HS nói trước lớp
- 1 HS : thuỷ
- 2 HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
Tiết 4
Môn : Thể Dục
	Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2012
Tiết 1 : TOÁN
CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. MỤC TIÊU :
 - HS nhận biết được các số tròn chục.
 - HS biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Bộ đồ dùng dạy học toán; Bảng con, phấn
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :	
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Gọi HS lên bảng tính
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới : 25 phút 
1. Giới thiệu các số trong trục
- Yêu cầu HS lấy bó 1 chục que tính và hỏi có bao nhiêu que tính ?
- Một chục còn gọi là bao nhiêu ?
- Tương tự với 20, 30, 90 que tính 
- Gọi HS lần lượt đếm các số từ 1 chục đến 90 
- Số 10 có mấy chữ số ?
- Tương tự các số còn lại 
2. Thực hành :
* Bài 1 : Viết ( Theo mẫu )
- Hướng dẫn làm theo mẫu
- Gọi HS giỏi nêu cách làm
- Yêu cầu 2 HS giỏi lên bảng viết, cả lớp làm vào vở 
b) GV ghi bảng hỏi: Ba chục viết như thế nào?
 Cho HS làm và chữa.
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn
c) GV yêu cầu HS viết cách đọc số
* Bài 2 : Số tròn chục ?
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 3 : >, <, =, ?
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
- Yêu cầu 3 HS yêu lên bảng điền dấu, cả lớp làm v vở
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
- Các số tròn chục là những số nào ?
- GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS : 13 – 2 = 8 + 2 =
 15 – 3 = 10 – 2 =
- Cả lớp thực hành trên que tính
- Có 10 que tính
- 1 HS : 1 chục cò gọi là 10
- Lấy ra các bó que tính và đọc 2 chục, hai mươi que tính 9 chục, chín mươi que tính
- Cá nhân, nhóm, lớp đếm 
- Có 2 chữ số, số 1 và số 0
- HS trả lời
- 2 HS nêu – cả lớp làm vào vở.
Viết số
Đọc số
20
Hai mươi
10
Mười
90
Chín mươi
70
Bảy mươi
- 1 HS trung bình viết
b. Ba chục : 30 Bốn chục : 
 Tám chục :  Sáu chục : 
c) 20 : hai chục
 70 : ..,
cả lớp làm bài vào vở, một số em chữa thi đua điền đúng , nhanh
a. 
 1
b. 
90
60
10
- HS làm vào vở và chữa kết hợp nêu cách so sánh.
20  10 40  80 90  60 
30  40 80  40 60  40
- 2 HS nêu
- Lắng nghe
Tiết 2 : ĐẠO ĐỨC
BÀI 11 : ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH ( T1 )
I. MỤC TIÊU :
 - Nêu được một số qui định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
 - Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng qui định.
 - Thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
 * HS khá, giỏi phân biệt được nhừng hành vi đi bộ đúng qui định và sai qui định.
**GDKNS:
-Kĩ năng an toàn khi đi bộ.
-Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định.
 Điều chỉnh :Không yêu cầu học sinh nhận xét một số tranh minh hoạ chưa thật phù hợp với nội dung bài học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
 - GV: - 3 chiếc đèn hiệu làm bằng bìa cứng ba màu xanh, đỏ, vàng
 - Các điều 3, 6, 18, 26 công ước quyền trẻ em	
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ :
- Muốn có nhiều bạn em phải làm gì ?
- Nhận xét, đánh giá
B. Bài mới : 
* Hoạt động 1 : Bài tập 1
- Chia nhóm, yêu cầu HS thảo luận
+ Ở thành phố đi bộ phải đi ở phần nào của ?
+ Ở nông thôn đi bộ phải đi ở phần nào của?
- Treo tranh lên bảng
- Gọi đại diện lên bảng trình bày kết quả
- Kết luận : Ở nông thôn đi sát lề đường bên 
* Hoạt động 2 : HS làm bài tập 2
 Trong các tranh dưới đây em thấy bạn nào đi bộ đúng quy định ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Theo dõi giúp đỡ HS thảo luận
- Gọi đại diện HS lên bảng trình bày ý kiến 
-Kết luận :
+ Tranh 1 : Đi bộ đúng quy định
+ Tranh 2 : Bạn nhỏ chạy ngang qua đường là...
* Hoạt động 3 : Trò chơi qua đường
- Vẽ sơ đồ ngã tư có vạch quy định cho  bộ
- Phổ biến luận chơi
- Nhận xét, tuyên dương
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
- Ở thành phố đi bộ phải đi ở phần nào của?
- Ởnông thôn đi bộ phải đi ở phần nào của?
- Dặn HS thực hiện đúng luận giao thông đi bộ.
- 2 HS : Phải cư xử tốt với bạn
- Thảo luận nhóm đôi
- Từng cặp HS thực hành thảo luận tranh BT1
- 2 cặp HS trình bày trước lớp
- Ở thành phố đi trên vỉa hè
- Ở nông thôn đi sát lề đường bên phải
- HS khác nhận xét bổ sung
- Lắng nghe
- Quan sát tranh bài tập 2 SGK, thảo luận nhóm đôi
- 3 HS trình 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop1 Tuan 23 CKTKN MT.doc