Học vần
Bài 87: EP-ÊP
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc viết được: ep-êp- cá chép – đèn xếp
- Đọc được câu ứng dụng trong SGK “ Việt Nam đất nước ta ơi
.
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều .”
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Xếp hàng vào lớp.
- Giáo dục học sinh luôn có ý thức đọc, viết đúng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ, thẻ từ.
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KTBC: 5’ - Viết bảng: hộp sữa, lớp học, bánh xốp,lợp nhà. - Đọc bảng con
- Đọc SGK
- Đọc cho HS viết bảng con lớp học
- Nhận xét – cho điểm - Viết bảng con
2. Bài mới: 33’ Giới thiệu – ghi đầu bài
* HĐ 1: Dạy vần mới Giới thiệu vần ep- đọc mẫu
Hướng dẫn đọc vần ep
Lệnh: Lấy chữ ep Đọc cá nhân, tập thể
Lấy chữ ep
Phân tích cấu tạo vần
Đánh vần e-p-ep
ep êp
chép xếp
cá chép đèn xếp Nhận xét - đánh giá
Lệnh: Lấy thêm chữ ch và dấu sắc để được chữ chép
Gắn bảng chép
Lấy chữ chép
Phân tích cấu tạo tiếng chép
Nhận xét - đánh giá Đánh vần
Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới cá chép Quan sát tranh
Đọc từ mới
Đọc mẫu ep-chép-cá chép Đọc cá nhân – tập thể
Nhận xét - đánh giá
Dạy vần êp (tương tự)
So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần ep-êp
Nhận xét – cho điểm Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau
* HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ
Giới thiệu từ ứng dụng
lễ phép gạo nếp
xinh đẹp bếp lửa Đọc thầm – tìm chữ có vần mới
Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Lắng nghe
Phân nhóm tìm chữ có vần mới Tìm chữ có vần mới - Phân tích cấu tạo
Nhận xét – cho điểm Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng
ớng dẫn đọc vần ep Lệnh: Lấy chữ ep Đọc cá nhân, tập thể Lấy chữ ep Phân tích cấu tạo vần Đánh vần e-p-ep ep êp chép xếp cá chép đèn xếp Nhận xét - đánh giá Lệnh: Lấy thêm chữ ch và dấu sắc để được chữ chép Gắn bảng chép Lấy chữ chép Phân tích cấu tạo tiếng chép Nhận xét - đánh giá Đánh vần Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới cá chép Quan sát tranh Đọc từ mới Đọc mẫu ep-chép-cá chép Đọc cá nhân – tập thể Nhận xét - đánh giá Dạy vần êp (tương tự) So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần ep-êp Nhận xét – cho điểm Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng lễ phép gạo nếp xinh đẹp bếp lửa Đọc thầm – tìm chữ có vần mới Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Lắng nghe Phân nhóm tìm chữ có vần mới Tìm chữ có vần mới - Phân tích cấu tạo Nhận xét – cho điểm Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng * HĐ 3: HD viết bảng con Giới thiệu chữ mẫu ep-êp Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao HD HS viết Quan sát – nghe cô HD Viết bảng con Nhận xét chữ viết của hs Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Đọc tập thể – cá nhân Tiết 2: * HĐ 1: Luyện đọc: 10’ Y.cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1 Nhận xét – cho điểm Đọc lại bài tiết 1 Phân tích cấu tạo tiếng mới Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng Quan sát tranh vẽ Việt Nam đất nước ta ơi Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn Cánh cò bay lả dập dờn Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều Đọc thầm câu ứng dụng Tìm tiếng có vần mới Phân tích cấu tạo tiếng mới Đọc trơn (cá nhân – tập thể) Nhận xét – cho điểm * HĐ 2: Luyện viết vở: 15’ Giới thiệu bài tập viết Bài viết có tất cả mấy dòng? HD hs viết từng dòng Đọc bài tập viết 4 dòng Quan sát - nghe cô HD Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Viết từng dòng vào vở tập viết Thu vở chấm – Nhận xét * HĐ 3: Luyện nói: 10’ Ghi bảng chủ đề:Xếp hàng vào lớp. +Các bạn trong tranh đang làm gì? +Khi xếp hàng vao lớp, các em phải xếp như thế nào? +Các em phải chú ý những gì? +Em hãy cho biết lợi ích của việc xếp hàng vào lớp? +Ngoài xếp hàng vào lớp, em còn phải xếp hàng khi nào Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói Quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi -HS tập nói theo nhóm đôi. +Hãy kể lại việc xếp hàng vao lớp của lớp mình. HS nói 3. Củng cố, dặn dò: 5’ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Nhận xét tiết học Về nhà ôn bài và xem trước bài 88 Đọc lại toàn bài TOÁN Phép trừ có dạng 17 - 7 I. Mục tiêu: Giúp học sinh -Biết làm tính trừ (không nhớ) khi đã đặt tính sẵn (dạng 17 - 7) -Tập trừ nhẩm (dạng 17 - 7) - Rèn cho HS có tư duy khi làm toán II. Đồ dùng: - Có thẻ que tính và các que tính rời III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: 5 -Yêu cầu học sinh làm: 17 16 12 + 5 - 4 + 3 ... .... ... - GV NX, chấm điểm -3 HS lên bảng -Các bạn NX 2.Bàimới: HĐ1.Giới thiệu cách trừ dạng 17 - 7 Bước 1: HS thực hành trên que tính Chục 1 - đơn vị 7 7 1 0 Bước 2: Giới thiệu kĩ thuật đặt tính +Đặt tính +Tính *HĐ2:Thực hành Bài1:Đặt tính(c1,3,4) 11 12 13 14 - - - - 1 2 3 4 Bài 2: Tính nhẩm(1,3) 15- 5= 11-1= 12-2= 18-8= Bài 3: Viết phép tính thích hợp. Có: 15 cái kẹo Đã ăn: 5 cái kẹo Còncái kẹo Giới thiệu – ghi đầu bài - GV HD HS lấy 17 que tính xếp như SGK -17 gồm mấy chục, mấy đơn vị? HS trả lời. GV ghi vào cột -Tách 7 que tính rời, GV điền số vào sơ đồ Þ Số que tính còn lại là 1 bó và 0 que tính rời. GV viết 1 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị *Viết 17 rồi viết 7 sao cho 7 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị) -Viết dấu - -Kẻ vạch ngang *Tính từ phải sang trái 7 trừ 7 bằng 0, viết 0 hạ 1 xuống viết 1 Như vậy: 17 - 7 = 10 - Gọi hs đọc yêu cầu của bài -Lưu ý cách đặt tính và cách tính -Lưu ý cách tính nhẩm -GV HD đọc bài, làm bài -GV NX, đánh giá Yêu cầu hs nêu đề toán Yêu cầu hs làm bài vào vở Nhận xét- đánh giá -HS lấy 17 que tính -HS trả lời -Nhiều HS nhắc lại: -HS đọc đề, nêu cách làm, làm bài, chữa bài - Nhận xét -HS đọc đề, làm bài, chữa bài - - Đọc tóm tắt -Nêu đề toán -HS làm bài -Chữa, NX 3.Củng cố- Dặn dò: 5 -Nêu cách thực hiện 1 vài phép tính, sau đó nhận xét kết quả -TC: Điền số 17 - = 10 - 6 = 10 19 - = 10 - 8 = 10 -Nhận xét giờ học -Về nhà ôn bài. -Học sinh làm, NX Đạo đức Em và các bạn (Tiết 1) I. Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu: -Trẻ em có quyền được học tập, vui chơi, được kết giao bạn bè. - Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn bè khi cùng học, cùng chơi - Hình thành kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người khác. Có hành vi cư xử đúng với bạn bè khi cùng học, cùng chơi II. Đồ dùng: - Bút màu, giấy vẽ, bài hát : “Lớp chúng ta đoàn kết” III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Khởi động:5’ - GV bắt nhịp HS hát bài: “Lớp chúng ta đoàn kết” Cả lớp hát 2.Bài mới:33’ * HĐ1: Chơi trò chơi GV phổ biến cách chơi trò chơi: “Tặng hoa” Mỗi HS chọn 3 bạn trong lớp thích nhất viết tên bạn vào bông hoa bằng giấy màu để vào lẵng tặng cho bạn GV chuyển hoa cho những em được tặng, ai được tặng hoa nhiều thì cô giáo khen và tặng quà Học sinh tiến hành chơi * HĐ2: Đàm thoại - Con có muốn được các bạn tặng nhiều hoa như bạn A, B, C.. không? - Những ai đã tặng cho bạn A, B? - Vì sao con lại tặng hoa cho bạn? Kết luận: 3 bạn được tặng nhiều hoa vì các bạn đã biết cư xử đúng với các bạn khi học, khi chơi -Học sinh trả lời - Học sinh lắng nghe * HĐ3: Quan sát tranh bài tập 2 và đàm thoại - Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Chơi, học một mình có vui bằng có các bạn không? - Muốn có bạn cùng học, cùng chơi, con phải đối xử với bạn như thế nào? Kết luận: Trẻ em có quyền được học tập, vui chơi, được tự do kết bạn - Học sinh trả lời Học sinh lắng nghe Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn chỉ có một mình. Muốn có bạn cùng học cùng chơi phải biết cư xử tốt với bạn. * HĐ4: Thảo luận nhóm đôi qua BT 3 - GV giao nhiệm vụ - Các nhóm HS thảo luận - Đại diện từng nhóm trình bày Kết luận: Tranh 1, 3, 5, 6 là những hành vi nên làm Trang 2, 4 là những hành vi không nên làm - HS thảo luận nhóm đôi - Trình bày - Nhận xét – bổ sung 3. Củng cố- Dặn dò: 2’ - Chuẩn bị tiểu phẩm cho tiết 2 Học sinh thực hiện Hướng dẫn học - Hoàn thành bài buổi sáng - Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS giỏi. - Luyện chữ . Thứ tư ngày 30 tháng 1 năm 2013 Học vần Bài 88: IP-UP I. Mục tiêu: - Học sinh đọc viết được: ip-up- bắt nhịp- búp sen - Đọc được câu ứng dụng trong SGK “ Tiếng dừa làm dịu nắng trưa ....................... Đàn còm đánh nhịp bay vào bay ra .” - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Giúp đỡ cha mẹ. - Giáo dục học sinh luôn có ý thức đọc, viết đúng. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ, thẻ từ. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ - Viết bảng: cá chép, đèn xếp, lễ phép, gạo nếp, bếp lửa. - Đọc bảng con - Đọc SGK - Đọc cho HS viết bảng con gạo nếp - Nhận xét – cho điểm - Viết bảng con 2. Bài mới: 33’ Giới thiệu – ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy vần mới Giới thiệu vần ip- đọc mẫu Hướng dẫn đọc vần ip Lệnh: Lấy chữ ip Đọc cá nhân, tập thể Lấy chữ ip Phân tích cấu tạo vần Đánh vần i-p-ip ip up nhịp búp bắt nhịp búp sen Nhận xét - đánh giá Lệnh: Lấy thêm chữ nh và dấu nặng để được chữ nhịp Gắn bảng nhịp Lấy chữ nhịp Phân tích cấu tạo tiếng nhịp Nhận xét - đánh giá Đánh vần Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới bắt nhịp Quan sát tranh Đọc từ mới Đọc mẫu ip-nhịp-bắt nhịp Đọc cá nhân – tập thể Nhận xét - đánh giá Dạy vần up (tương tự) So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần ip-up Nhận xét – cho điểm Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng nhân dịp chụp đèn đuổi kịp giúp đỡ Đọc thầm – tìm chữ có vần mới Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Lắng nghe Phân nhóm tìm chữ có vần mới Tìm chữ có vần mới - Phân tích cấu tạo Nhận xét – cho điểm Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng * HĐ 3: HD viết bảng con Giới thiệu chữ mẫu ip-up Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao HD HS viết Quan sát – nghe cô HD Viết bảng con Nhận xét chữ viết của hs Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Đọc tập thể – cá nhân Tiết 2: * HĐ 1: Luyện đọc: 10’ Y.cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1 Nhận xét – cho điểm Đọc lại bài tiết 1 Phân tích cấu tạo tiếng mới Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng Quan sát tranh vẽ Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra. Đọc thầm câu ứng dụng Tìm tiếng có vần mới Phân tích cấu tạo tiếng mới Đọc trơn (cá nhân – tập thể) Nhận xét – cho điểm * HĐ 2: Luyện viết vở: 15’ Giới thiệu bài tập viết Bài viết có tất cả mấy dòng? HD hs viết từng dòng Đọc bài tập viết 4 dòng Quan sát - nghe cô HD Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Viết từng dòng vào vở tập viết Thu vở chấm – Nhận xét * HĐ 3: Luyện nói: 10’ Ghi bảng chủ đề:Giúp đỡ cha mẹ. Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói +Các bạn trong tranh đang làm gì? +Các em đã bao giờ giúp đỡ cha mẹ chưa? +Em đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ ? +Em đã làm việc đó khi nào? +Em có thích giúp đỡ bố mẹ không? vì sao? Quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi HS nói 3. Củng cố, dặn dò: 5’ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Nhận xét tiết học Về nhà ôn bài và xem trước bài 89 Đọc lại toàn bài TOÁN Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp hs. - Rèn kĩ năng trừ nhẩm và thực hiện tính trừ - Củng cố dạng toán. Dựa vào tóm tắt viết phép tính thích hợp II. Đồ dùng: - Bảng phụ, phấn màu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1KTBC: 5 -Yêu cầu học sinh lên bảng -Điền số: 13 14 - 3 - 8 - 10 1 -Nhận xét- đánh giá -3 HS làm bài trên bảng 2.Bài mới: 30 *HĐ1.GTB: *HĐ2.thực hành: Bài 1: Đặt tính rồi tính(cột1,3,4) 13-3 14-2 10+6 11-1 17-2 16-6 Bài2:Tính nhẩm (1,2,4) 10+3= 10+5= 13-3= 15-5= Bài 3: Tính(1,2) 11+3 -4= 14-4+2= 12+5-7= 15-5+1= -GT trực tiếp ® ghi đầu bài -Yêu cầu HS nêu đề bài và làm vào vở (cột 1 + 2 + 3) - HS làm vào vở (cột 1 + 2 + 3) - Nhận xét- đánh giá - Gọi hs đọc yêu cầu của bài. -Yêu cầu hs thực hành theo nhóm đôi.(1 hs hỏi 1hs trả lời) -Nhận xét- đánh giá -Yêu cầu hs làm bài vào vở - Yêu cầu hs nêu cách thực hiện dãy tính. -Nhận xét- đánh giá -Nhắc tên bài -HS nêu -Cả lớp làm vào vở -Đọc bài làm- nhận xét -Đoc yêu cầu - Thực hành theo nhóm đôi - Đại diện 1 số nhóm lên trình bày -Nhận xét HS làm bài Đọc bài làm- nhận xét Bài 4: >, <, =? (tiết HDH) 16 - 6 ... 12 11 ... 13 - 3 15 - 5 ... 14 - 4 -Yêu cầu HS làm bài vào vở (yêu cầu HS nêu cách điền số) - Nhận xét- đánh giá - Cả lớp làm bài vào vở - Đọc bài làm- nhận xét Bài 5: Viết phép tính thích hợp - Có :12 xe máy Đã bán:2 xe máy Còn :...xe máy? -Yêu cầu học sinh đọc tóm tắt bài toán -Yêu cầu hs nêu đề toán rồi giải bài toán vào vở. -Nhận xét- đánh giá. -Cá nhân đọc -Đọc đề toán. - Làm bài vào vở -Đọc bài làm-nhận xét 3.Củng cố - Dặn dò: 5 -Nhận xét giờ học. -Về nhà ôn bài. Tự nhiên xã hội ôn tập xã hội I. Mục tiêu: * Giúp HS : + Hệ thống hoá các kiến thức đã học về xã hội - Kể với bạn về gia đình, lớp học và cuộc sống xung quanh. - Yêu quí gia đình, lớp học và nơi các em sinh sống. - Có ý thức giữ cho nhà ở, lớp học và nơi các em sống sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Sưu tầm tranh, ảnh về chủ đề xã hội. III. Hoạt động chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học A. KTBC - Khi đi bộ trên đường, con cần đi như thế nào để đảm bảo an toàn? - GV NX - đánh giá - HS trả lời B. Bài ôn tập 1. Giới thiệu bài 2. Bài ôn GV giới thiệu trực tiếp - GV tổ chức cho HS chơi “hái hoa dân chủ” Câu hỏi: + Kể về các thành viên trong gia đình bạn? + Nói về những người bạn yêu quí? + Kể về ngôi nhà của bạn. + Kể về những việc bạn đã làm để giúp đỡ bố mẹ. +Người dân địa phương nơi em sống làm nghề gì là chủ yếu? +Bố mẹ và người thân của em làm nghề gì? +Khi đi bộ trên đường phố cần phải đi như thế nào? +ởthành phố đèn tín hiệu nào thì được đi,đèn tín hiệu nào không được đi? + Kể về những gì bạn nhìn thấy trên đường đến trường. + Kể tên một nơi công cộng và nói về hoạt động ở đó. + Kể về một ngày của bạn. - GV khen những HS nói rõ ràng - Từng HS lên hái hoa và đọc to câu hỏi trước lớp. - 2 HS trả lời nhóm cho nhau nghe - HS trình bày cá nhân trước lớp. 3. Củng số - Dặn dò - NX giờ học. - Chuẩn bị bài sau: Cây rau Thủ công Ôn tập chương II: Kỹ thuật gấp hình I. Mục tiêu: - Củng cố lại cách gấp: Gấp cái quạt, gấp cái ví, gấp mũ ca lô - Rèn kỹ năng gấp đúng, đẹp. - Giáo dục hs biét quý trọng sản phẩm mình làm ra. II. Đồ dùng dạy học: - Bài mẫu. - Giấy gấp. III. hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh - Học sinh mang giấy ,hồ để cô kiểm tra 2. Bài mới: *HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu trực tiếp ghi đầu bài -Đọc đầu bài *HĐ2: Hướng dẫn ôn tập. - Yêu cầu học sinh nêu lại những vật đã gấp - Nhận xét ,cho học sinh xem bài mẫu - Yêu cầu HS nêu lại các bước gấp. - Yêu cầu học sinh mang giấy ra để luyện gấp lại cái quạt, cái ví, mũ ca lô - Quan sát học sinh làm bài - Gọi một số HS lên bảng làm bài và nêu cách làm * Hướng dẫn học sinh trang trí vào các vật vừa làm được - HS nêu - Học sinh tự chọn 1 bài để thực hiện - HS thực hành *HĐ3-Trưng bày một số bài tiêu biểu - Giới thiệu một số bài làm xuất sắc trưng bày lên bảng cho hs quan sát nhận xét. Quan sát- nhận xét 3- Củng cố- Dặn dò -Nhận xét tiết học Về xem lại bài , chuẩn bị cho bài sau :Khăn lau tay ,giấy kéo hồ Hướng dẫn học - Hoàn thành bài buổi sáng - Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS giỏi. - Luyện chữ . Thứ năm ngày 31 tháng 1 năm 2013 Học vần Bài 89: IÊP-ươp I. Mục tiêu: - Học sinh đọc viết được: iêp-ươp- tấm liếp-giàn mướp - Đọc được câu ứng dụng trong SGK “ Nhanh tay thì được ....................... Cướp cờ mà chạy .” - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Nghề nghiệp của cha mẹ. - Giáo dục học sinh luôn có ý thức đọc, viết đúng. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ, thẻ từ. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ - Viết bảng: búp sen, nhân dịp, đuổi kịp, giúp đỡ. - Đọc bảng con - Đọc SGK - Đọc cho HS viết bảng con búp sen - Nhận xét – cho điểm - Viết bảng con 2. Bài mới: 33’ Giới thiệu – ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy vần mới Giới thiệu vần iêp- đọc mẫu Hướng dẫn đọc vần iêp Lệnh: Lấy chữ iêp Đọc cá nhân, tập thể Lấy chữ iêp Phân tích cấu tạo vần Đánh vần iê-p-iêp iêp ươp liếp mướp tấm liếp giàn mướp Nhận xét - đánh giá Lệnh: Lấy thêm chữ l và dấu sắc để được chữ liếp Gắn bảng liếp Lấy chữ liếp Phân tích cấu tạo tiếng liếp Nhận xét - đánh giá Đánh vần Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới tấm liếp Quan sát tranh Đọc từ mới Đọc mẫu iêp-liếp tấm liếp Đọc cá nhân – tập thể Nhận xét - đánh giá Dạy vần ươp (tương tự) So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần iêp-ươp Nhận xét – cho điểm Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng rau diếp ướp cá tiếp nối nườm nượp Đọc thầm – tìm chữ có vần mới Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Lắng nghe Phân nhóm tìm chữ có vần mới Tìm chữ có vần mới - Phân tích cấu tạo Nhận xét – cho điểm Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng * HĐ 3: HD viết bảng con Giới thiệu chữ mẫu iêp-ươp Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao HD HS viết Quan sát – nghe cô HD Viết bảng con Nhận xét chữ viết của hs Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Đọc tập thể – cá nhân Tiết 2: * HĐ 1: Luyện đọc: 10’ Y.cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1 Nhận xét – cho điểm Đọc lại bài tiết 1 Phân tích cấu tạo tiếng mới Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng Quan sát tranh vẽ Nhanh tay thì được Chậm tay thì Thua Chân giậm giả vờ Cướp cờ mà chạy. Đọc thầm câu ứng dụng Tìm tiếng có vần mới Phân tích cấu tạo tiếng mới Đọc trơn (cá nhân – tập thể) Nhận xét – cho điểm * HĐ 2: Luyện viết vở: 15’ Giới thiệu bài tập viết Bài viết có tất cả mấy dòng? HD hs viết từng dòng Đọc bài tập viết 4 dòng Quan sát - nghe cô HD Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Viết từng dòng vào vở tập viết Thu vở chấm – Nhận xét * HĐ 3: Luyện nói: 10’ Ghi bảng chủ đề:Nghề nghiệp của cha mẹ. Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói + Các tranh vẽ gì? Tranh 1:vẽ bác nông dân đang cấy lúa. Tranh 2: Cô giáo đang giảng bài. Tranh 3:Công nhân đang xây dựng Tranh 4:Bác sĩ đang khám bệnh. -Yêu cầu HS giới thiệu về nghề nghiệp của bố mẹ cho cô và các bạn nghe. Quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi HS nói theo nhóm Đại diện nhóm trình bày. 3. Củng cố, dặn dò: 5’ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Về nhà ôn bài và xem trước bài 90 Đọc lại toàn bài TOÁN Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp học sinh -Rèn luyện kĩ năng so sánh các số -Rèn kĩ năng cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 -Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm II. Đồ dùng: -Bảng phụ, phấn màu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1KTBC: 5’ -Gọi HS lên bảng đặt tính, rồi tính: 14 + 5 19 - 5 18 - 7 -GV nhận xét- Cho điểm -Gọi 3 HS làm bài trên bảng. Mỗi HS làm 1 phép tính 2.Bài mới: 30’ *HĐ1.GTB: *HĐ2.Luyện tập Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: Làm miệng -GV giới thiệu bài- Ghi đề lên bảng -HS nêu yêu cầu bài 1 -HD HS: +Tia số trên: điền từ 1 đến số 8 +Tia số dưới: Điền từ số 10 đến số 20 -GV NX - Bổ sung -HS nhắc lại đề -HS làm bài. Gọi 2 HS chữa bài Bài 2, 3: Trả lời câu hỏi Làm miệng - Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài 2 - GV hướng dẫn HS tìm số liền sau: +HS đếm thêm 1 hoặc cộng thêm 1 hoặc dựa vào tia số của BT 1 -Tìm số liền trước: HS đếm bớt 1 hoặc trừ đi 1 hoặc dựa vào tia số -Cho HS trả lời từng câu hỏi - Nhận xét- đánh giá. -HS nêu yêu cầu bài 2 -Lắng nghe -HS làm bài rồi trả lời câu hỏi Bài 4: Đặt tính rồi tính(1,3) 12 + 3 11 + 7 15 - 3 18 - 7 - Gọi HS nêu yêu cầu bài 4 - Nhắc nhở HS viết các số thẳng cột - Gọi HS chữa bài - Nhận xét- đánh giá. - HS nêu yêu cầu -HS làm bài- Rồi chữa Bài 5: Tính(1,3) 11 + 2 + 3 = 15 + 1 - 6 = 12 + 3 + 4 = 16 + 3 - 9 = 17 - 5 - 1 = 17 - 1 - 5 = -HS nêu yêu cầu bài 5 -HS làm bài theo thứ tự từ trái qua phải -Gọi HS chữa bài -Nhận xét- đánh giá. -HS làm bài- Rồi chữa 3.Củng cố- Dặn dò: 5 -Nhắc nhở HS cách tìm số liền trước, liền sau - Chuẩn bị bài sau . Hướng dẫn học Luyện tập toán . I . Mục tiêu : - Tiếp tục củng cố cho hs đọc viết các số trong phạm vi 20 - Ôn về cộng trừ trong phạm vi 20. - Ôn về giải toán. II . Hoạt động dạy học chủ yếu . Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học. 1 .Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện tập: * HĐ1:HS làm bài trên bảng lớp 13 17 14 12 + + - + 4 2 1 5 * HĐ2:HS làm bảng con 16 - 2 = 13 – 3 = 5 + 11 = 5 + 14 = *HĐ3 . HS làm vào vở ô li . Bài 1 :Viết các số a) từ 10 đến 20 b)Từ 20 đến 12 Bài 2 : Đặt tính rồi tính . 18 - 6 17 - 5 15 - 2 14 + 3 19 - 8 15 + 4 Bài 3 : Điền dấu ( , = ) 14+3 17 -4 16- 3 18- 5 12+4 11+5 19 -3 Bài 4 : Giải toán Có : 17 xe máy Đã bán : 3 xe máy Còn : xe máy ? 3 : Củng cố- dặn dò Giới thiệu- ghi đầu bài. - Yêu cầu hs làm bài bảng lớp - HS làm bảng con Nhận xét- đánh giá. - Yêu cầu hs mở vở ô li làm bài . Số liền trước số 13 là số nào? Số 20 là số có mấy chữ số ? Khi đặt tính ta lưu ý điều gì ? Kết quả viết như thế nào ? Nhận xét- đánh giá. - Yêu cầu hs làm bài vào vở + Muốn điền dấu đúng ta làm như thế nào? ( Tính vế có phép tính , so sánh và điền dấu ) - GV đọc đề toán bán đi ta làm tính gì ? Chấm bài Nhận xét- đánh giá Nhận xét giờ học . Chuẩn bị giờ sau . - 2 HS làm - HS khác nhận xét - Cả lớp làm vào bảng con - HS đọc bài làm . - HS trả lời - HS làm bài - Đổi chéo bài để kiểm tra . - HS làm bài - HS đọc bài làm - HS nêu - Chữa bài . Nhận xét - HS phân tích đề - HS làm bài - Chữa bài Hướng dẫn học - Hoàn thành bài buổi sáng - Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS giỏi. - Luyện chữ . Thứ sáu ngày 1 tháng 2 năm 2013 Tập viết Bài 19: bập bênh, lợp nhà, ngăn nắp... I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nắm được cấu tạo, quy trình cách viết các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, mầu sắc, giấc ngủ... - Giúp học sinh có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Chữ viết mẫu, phấn màu. III. Hoạt động lên lớp Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KT bài cũ: 5’ - Đọc cho HS viết những từ các em viết còn xấu ở tiết trước. -Yêu cầu HS viết bảng con: cá diếc - Nhận xét – cho điểm Gọi 2 HS viết bảng lớp cả lớp viết bảng con. 2. Bài mới: 37’ Giới thiệu – ghi đầu bài - 2 HS nhắc lại đầu bài * HĐ 1: Đọc bài viết: Giới thiệu bài tập viết - Bài viết có tất cả mấy dòng? - Giới thiệu chữ mẫu bập bênh - Giải nghĩa từ - Yêu cầu HS quan sát cho biết những chữ cái nào cao 2 đơn vị rưỡi? - Chữ cái nào cao 1 đơn vị ? - GV viết mẫu từ trên bảng. Nêu rõ quy trình - Chú ý điểm nối giữa a- p khoảng cách sao cho không xa quá, không gần quá. - Yêu cầu HS viết bảng con - Nhận xét chữ viết của HS - Giới thiệu chữ lợp nhà - Giải nghĩa từ - Viết mẫu, nêu quy trình - Nhận xét chữ viết của HS - Giới thiệu chữ còn lại Quy trình tương tự như trên - GV viết mẫu – hướng dẫnHS viết từng dòng vào vở. Chú ý: Nhắc nhở HS viết nét nối. Khoảng cách chữ với chữ. Tư thế ngồi viết, cầm bút Chấm điểm 1 số bài. HS đọc ND bài viết - HS trả lời - Nghe cô giải nghĩa - Quan sát, phân tích cấu tạo chữ mẫu - HS nêu - Quan sát và nghe cô HD viết - HS viết bảng con, bảng lớp - Đọc và phân tích cấu tạo chữ.- Quan sát nghe cô HD - HS viết bảng con, bảng lớp * HĐ 2: HD viết bảng con 3. Củng cố - Dặn dò 3’ Chấm điểm 1 số bài. Nhận xét bài viết của hs HS theo dõi và viết vào vở Tập viết Bài 20: SÁCH GIÁO KHOA, HÍ HOÁY, khoẻ khoắn.... I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nắm được cấu tạo, quy trình cách vi
Tài liệu đính kèm: