Giáo án tổng hợp Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Tô Giang

Tự nhiên và xã hội

Bài 2: Chúng ta đang lớn.

I. Mục tiêu: *Giúp học sinh biết

 - Sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.

 - So sánh sự lớn lên của bản thân với bạn cùng lớp.

 - Ý thức được sự lớn lên của mọi người là không hoàn toàn như nhau.

*Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:

- Kĩ năng tự nhận thức; Nhận thức được bản thân: cao/ thấp,gầy/ béo,mức độ hiểu biết.

 - Kĩ năng giao tiếp; Tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo.

II. Đồ dùng dạy học:

 Các hình trong bài 2 (SGK)

III. Hoạt động dạy chủ yếu:

Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học

1. KTBC: Bài “Cơ thể chúng ta” Gọi HS trả lời câu hỏi:

+ Kể tên những bộ phận của cơ thể?

+Các em cần làm gì để cơ thể khoẻ mạnh và nhanh nhẹn?

- Nhận xét - HS trả lời

2. Bài mới:

a. GTB:

b. Dạy bài mới:

* HĐ 1: Làm việc với SGK

Mục tiêu:Biết sức lớn thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.

* HĐ 2: thực hành theo nhóm.

- Hướng dẫn HS chơi trò: Vật tay

- Hỏi: Ai thắng? Ai thua

 GV: giới thiệu bài -ghi đầu bài

- GV nêu mục tiêu - Hướng dẫn HS làm việc theo cặp - Quan sát tranh SGK

- GV nêu câu hỏi để HS thảo luận

- Hướng dẫn HS hoạt động cả lớp

- GV rút ra kết luận (SGK)

+ GV nêu mục tiêu

- HD HS đứng áp lưng vào nhau đo xem bạn nào cao hơn

- 2 bạn 1 nhóm chơi trò chơi.

- HS trả lời

- HS quan sát tranh SGK.

- HS thảo luận.

Các nhóm cử đại diện nói những điều quan sát được

- HS QS phát hiện xem bạn nào cao hơn.

Mục tiêu:So sánh sự lớn lên của mình với các bạn cùng lớp.

* HĐ 3: Vẽ về các bạn trong nhóm

 - Đo tay - QS xem bạn nào béo; gầy

+ Cơ thể chúng ta lớn lên có giống nhau không? Điều đó có gì đáng lo không?

Rút ra kết luận

- Hướng dãn HS vẽ các bạn trong nhóm mình.

- Chọn bài vẽ đẹp của từng nhóm trưng bày - Tay bạn nào dài hơn

- Bạn nào béo, gầy hơn.

- HS TL

- Nhắc lại kết luận

- HS thực hiện

- HS chọn bài vẽ đẹp

3. Củng cố – Dặn dò: - Xem lại bài - Chuẩn bị bài 3.

- Chú ý rèn luyện thân thể để cơ thể khoẻ mạnh, nhanh nhẹn - HS nhắc lại và thực hiện theo yêu cầu của GV

 

doc 22 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 477Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Tô Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
anh vẽ
III. Hoạt động lên lớp:
Nội dung 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 5’
KT bài 3: dấu /
Đọc: /
Viết: bé
2. Bài mới: Tiết 1 35’
a. GTB:
- Giới thiệu- ghi bảng
b. Dạy bài mới:
*HĐ1. Dạy dấu thanh (?)
- Giới thiệu tranh vẽ
- Quan sát
-Nhận diện dấu
+ Các bức tranh này vẽ ai? vẽgì?
( khỉ, giỏ, thỏ )
+ Các tiếng này có đặc điểm gì giống nhau?
( Đều có dấu ?)
- GV viết bảng dấu (?)
- HS nêu
- Giống hình gì?
( cái móc câu)
- HS trả lời
- Hướng dẫn viết dấu?
- Quan sát viết bảng con
*HĐ2.Dạy dấu thanh (.)
 - Giới thiệu tranh vẽ
+ Các bức tranh này vẽ gì?
( nụ, cụ)
- Yêu cầu hs nêu tên dấu.
- Yêu cầu hs lấy dấu.
+ Dấu (. ) giống cái gì?
( Giống một chấm tròn)
- Nhận xét điểm giống nhau của các chữ
- Viết dấu (.) vào bảng con
- Lấy dấu
*HĐ3: Hướng dẫn ghép chữ ghi âm
- Ghi tiếng be
+Tiếng be ghép thêm dấu ? ta được tiếng gì?
-Yêu cầu hs lấy chữ bẻ
- Yêu cầu phân tích cấu tạo tiếng bẻ
+ Tìm cho cô các hoạt động trong đó có tiếng bẻ.
( bẻ bánh đa, bẻ cổ áo, bẻ ngô)
+ Tiếng be Ghép thêm dấu(.) ta được tiếng gì?
( Ta được tiéng bẹ)
- Yêu cầu hs lấy chữ bẹ
- GV đọc mẫu
 Hướng dẫn hs thảo luận tìm các vật, sự vật, HĐ có tiếng bẹ
( bẹ măng, bẹ chuối)
- Đọc
- HS trả lời
- Lấy chữ , xác định vị trí của dấu ?
- Phân tích cấu tạo
- Thảo luụan để tìm các HĐ
- HS trả lời
-Lấy chữ bẹ, xác định dấu(.) nằm ở vị trí nào
- Phân tích cấu tạo
-Đánh vần cá nhân+ tập thể.
Tiết 2.
*HĐ1: Luyện đọc: 10’
-Yêu cầu hs đọc lại bài tiết1
- Nhận xét cho điểm
HS đọc: CN, đồng thanh
*HĐ2:Luyện viết: 15’
- Giới thiệu bài tập viết
- Hướng dẫn tô chữ bẻ
- GV đi kiểm tra
- Chấm điểm- nhận xét
- Mở vở tập viết
- Quan sát
- HS viết vở tập viết
*HĐ3:Luyện nói: 10’
- Ghi chủ đề: “ Bẻ”
+Quan sát tranh em thấy gì?
(T1: Mẹ đang bẻ cổ áo cho bé trước khi đi học
 T2: Bác nông dân đang bẻ ngô.
 T3:Bạn gái bẻ bánh đa chia cho các bạn.)
+ Các bức tranh có gì giống nhau?
( Đều chỉ HĐ bẻ)
+Em thích tranh nào nhất? Vì sao?
+ Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo không?
- Quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi
3. Củng cố - Dặn dò: 5’
- Tổ chức trò chơi:Ghép dấu thanh với tiếng
- GV đưa ra một số từ trong đó chứa các tiếng đã học nhưng không có dấu thanh
HS1. dấu sắc: be bập bẹ nói.
HS2. dấu hỏi: mẹ be cổ áo cho bé.
HS3. dấu nặng: be chuối.
- Nhận xét tiết học
- Về ôn bài và chuẩn bị bài sau
- HS điền dấu
Đọc lại bài SGK. Chuẩn bị bài sau. Thi tìm tiếng có dấu vừa học.
Đạo đức
Em là học sinh lớp 1 (T2)
I. Mục tiêu: 
-Củng cố kiến thức đã học ở tiết 1
-Học sinh kể được chuyện theo tranh
-Hát, đọc thơ, vẽ về chủ đề “Trường em”
II. Đồ dùng:
 -Học sinh chuẩn bị giấy, mầu
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.KTBC
2.Bài mới
8GTB
*HĐ1: Quan sát và kể chuyện theo tranh
*HĐ2: HS múa hát, đọc thơ, vẽ tranh về “trường em”
3.Củng cố- Dặn dò
Hãy giới thiệu tên mình và tên 5 bạn trong lớp
-Kể về ngày đầu tiên đi học
-GV NX bổ sung
-GV nêu yêu cầu BT 4
-GV kể lại kết hợp đưa tranh
-GV nhận xét, bổ sung
Trò chơi: Kể lại cho bố mẹ nghe ngày đầu tiên đi học
+Cô giáo con tên là gì?
+Con có thêm bạn mới nào?
+Là học sinh lớp 1 con cần phải làm gì?
-Về nhà thực hiện theo những điều đã học
-2- 3 học sinh
-2 học sinh
-HS khác nhận xét
Học sinh hát “Đi học”
-HS tập kể theo nhóm
-2- 3 HS kể trước lớp
-Học sinh múa hát, đọc thơ theo CN, tập thể
-3 HS sắm vai (bố, mẹ, con)
Tự nhiên và xã hội
Bài 2: Chúng ta đang lớn.
I. Mục tiêu: *Giúp học sinh biết
	- Sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
	- So sánh sự lớn lên của bản thân với bạn cùng lớp.
	- Ý thức được sự lớn lên của mọi người là không hoàn toàn như nhau.
*Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng tự nhận thức; Nhận thức được bản thân: cao/ thấp,gầy/ béo,mức độ hiểu biết.
 - Kĩ năng giao tiếp; Tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo.
II. Đồ dùng dạy học: 
	Các hình trong bài 2 (SGK)
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
Nội dung 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: Bài “Cơ thể chúng ta”
 Gọi HS trả lời câu hỏi:
+ Kể tên những bộ phận của cơ thể?
+Các em cần làm gì để cơ thể khoẻ mạnh và nhanh nhẹn?
- Nhận xét
- HS trả lời
2. Bài mới:
a. GTB:
b. Dạy bài mới:
* HĐ 1: Làm việc với SGK
Mục tiêu:Biết sức lớn thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
* HĐ 2: thực hành theo nhóm.
- Hướng dẫn HS chơi trò: Vật tay
- Hỏi: Ai thắng? Ai thua
 GV: giới thiệu bài -ghi đầu bài 
- GV nêu mục tiêu - Hướng dẫn HS làm việc theo cặp - Quan sát tranh SGK
- GV nêu câu hỏi để HS thảo luận
- Hướng dẫn HS hoạt động cả lớp
- GV rút ra kết luận (SGK)
+ GV nêu mục tiêu
- HD HS đứng áp lưng vào nhau đo xem bạn nào cao hơn
- 2 bạn 1 nhóm chơi trò chơi.
- HS trả lời
- HS quan sát tranh SGK.
- HS thảo luận.
Các nhóm cử đại diện nói những điều quan sát được
- HS QS phát hiện xem bạn nào cao hơn.
Mục tiêu:So sánh sự lớn lên của mình với các bạn cùng lớp.
* HĐ 3: Vẽ về các bạn trong nhóm
- Đo tay - QS xem bạn nào béo; gầy
+ Cơ thể chúng ta lớn lên có giống nhau không? Điều đó có gì đáng lo không?
®Rút ra kết luận
- Hướng dãn HS vẽ các bạn trong nhóm mình.
- Chọn bài vẽ đẹp của từng nhóm trưng bày
- Tay bạn nào dài hơn
- Bạn nào béo, gầy hơn.
- HS TL
- Nhắc lại kết luận
- HS thực hiện
- HS chọn bài vẽ đẹp
3. Củng cố – Dặn dò:
- Xem lại bài - Chuẩn bị bài 3.
- Chú ý rèn luyện thân thể để cơ thể khoẻ mạnh, nhanh nhẹn
- HS nhắc lại và thực hiện theo yêu cầu của GV
Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011
Học vần
Bài 5: dấu huyền (\) , dấu ngã (~)
I. Mục tiêu:*Giúp HS:
- Nhận biết được các dấu và thanh \ , ~ .
- Ghép được tiếng bè, bẽ
- Biết được dấu (\ ), ( ~ ) ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Bè”và tác của nó trong đời sống.
II. Đồ dùng: 
- Các vật mang dấu \ , ~
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Hoạt động lên lớp:
Nội dung 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 5’
- GV đưa ra các từ: củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo
- 2 HS lên bảng chỉ dấu 
 ?, /
- GV NX cho điểm
- Cả lớp viết: bẻ, bẹ.
2. Bài mới: Tiết 1 35’
a. GTB
* Dấu: \
- GV cho HS quan sát tranh và đặt câu hỏi
- HS quan sát trả lời
ÞCác tiếng đều có dấu \
* Dấu: ~
Tương tự
b. Dạy dấu thanh
*HĐ1. Nhận diện dấu
* GV viết và giới thiệu dấu \ là 1 nét sổ nghiêng trái
- HS tìm dấu \ trong mô hình.
- HS so sánh dấu \ , /
* Dấu ~: tương tự
*HĐ2. Ghép chữ và phát âm
- Yêu cầu HS dùng mô hình ghép chữ bè
- HS ghép
- GV viết bảng, phát âm
- Đọc CN, tập thể.
*HĐ3. Hướng dẫn viết bảng
- GV hướng dẫn viết
- Nhận xét
- HS viết bảng: bè, bẽ
Tiết 2
*HĐ1. Luyện đọc: 10’
- Yêu cầu HS đọc lại bài tiết 1
- Nhận xét cho điểm
- Đọc bài
*HĐ2. Luyện viết: 15’
- Giới thiệu chữ mẫu
- Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu
- Chấm điểm- Nhận xét
- Quan sát
- HS viết vở
*HĐ3. luyện nói: 10’
- GV giới thiệu chủ đề “Bè”
- Quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì?
( Vẽ bè)
+ Bè được làm bằng gì?
( tre, nứa..)
+ Bè đi trên cạn hay dưới nước?
( đi duới nước)
+ Bè dùng để làm gì? Thuyền khác bè như thế nào?
( Thuyền có khoang chứa người hoặc hàng hoá. Bè không có khoang chứa và trôi bằng sức nước là chính.)
+ Những người trong tranh đang làm gì?
( Đẩy cho bè trôi)
+ Tại sao người ta không dùng thuyền mà dùng bè?
( Vận chuyển nhiều)
- Trả lời câu hỏi
3. Củng cố - Dặn dò: 5’
- Yêu cầu hs đọc lại bài
- Nhận xét tiết học
- Xem lại bài cũ
- Chuẩn bị bài mới.
- HS đọc lại bài trong SGK
TOÁN
Luyện tập
I. Mục tiêu :*Giúp HS:
 - Khắc sâu, củng cố cho học sinh biểu tượng về hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
 - Rèn cho HS có ý thức tốt trong giờ học toán.
II. Đồ dùng :
 - Bảng phụ
 - Các hình trong SGK
III. Hoạt động lên lớp :
Nội dung 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC:3
+ Kể tên 1 số vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác ?
+ Gắn lên bảng một số hình
- Nhận xét- đánh giá.
- HS kể tên
- Nhận biết gọi tên hình
2. Bài mới:35
a. Giới thiệu bài
b. Dạy bài mới
- Giới thiệu- ghi bảng
*HĐ1.Ôn lại hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
*HĐ2. Luyện tập
Bài 1 : Tô màu
- Đưa ra một số đồ dùng trực quan
- Yêu cầu HS tự tìm đồ vật có hình dạng như hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
- Nhận xét- cho điểm.
- Đọc yêu cầu của bài. 
- Hướng dẫn HS làm bài tập, hình giống nhau thì tô màu giống nhau.
GV vẽ bài 1 lên bảng
- Nhận xét- đánh giá.
- Quan sát các đồ vật, gọi tên các hình
- Kể tên những đồ vật mà em biết.
- Mở SGK
- Tô màu
- HS lên bảng tô bằng phấn màu
- Nhận xét
Bài 2 : Ghép hình
Tổ chức thành trò chơi
GV hướng dẫn HS sử dụng các hình vuông, tam giác đã chuẩn bị để ghép theo mẫu (SGK) hoặc hình khác
- Nhận xét- đánh giá
- HS ghép trên bảng
- Nhận xét
3. Củng cố Dặn dò:2
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
TOÁN
 Các số 1 , 2 , 3
I. Mục tiêu :*Giúp HS:
- Có khái niệm ban đầu về các số 1 ,2 ,3 
- Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 ? 3; 3? 1
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3
II. Đồ dùng :
- Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động lên lớp :
Nội dung 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 3
- GV đưa ra một số đồ vật: đồng hồ, ê ke, khăn mùi xoa 
- GV nhận xét cho điểm
- HS nhận biết hình ? ; O ; D
2. Bài mới: 35
- Giới thiệu- ghi bảng
*HĐ1:. Giới thiệu từng số 1, 2, 3
+ Số 1
- GV đưa ra 1 con bướm, 1 chấm tròn
- Quan sát
- Có mấy con bướm, chấm tròn ?
- HS trả lời
- Em có nhận xét gì về số lượng các đồ vật này ? 
(Đều có số lượng là 1)
- GV giới thiệu số 1 in, số 1 viết
- HS trả lời
- HS luyện đọc, viết số 1
+ Số 2, 3
Giới thiệu tương tự
Hướng dẫn HS đọc 1 ? 3; 3? 1
- HS luyện đọc, viết số2,3
*HĐ2. Thực hành
Bài 1 : Viết số
- GV nêu yêu cầu
Viết mỗi số 1 dòng
- HS viết vào vở
Bài 2 : Viết số vào ô trống
- GV nêu yêu cầu
- HS chữa miệng
Bài 3 : Viết số hoặc vẽ chấm tròn
- GV chuẩn bị ra bảng phụ
- 3 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét
3. Củng cố- Dặn dò: 2
+ Số 1 rồi đến số mấy ?
+ Số 2 rồi đến số mấy ?
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài cũ
Chuẩn bị bài : Luyện tập
- HS trả lời
TOÁN
Luyện tập 
I. Mục tiêu : *Giúp HS	
 - Củng cố nhận biết số lượng 1, 2, 3
	- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3
 - Rèn ý thức học tập tốt.	
ii. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ
iii. Hoạt động dạy chủ yếu	 
Nội dung 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 
- Yêu cầu hs đếm xuôi, đếm ngược từ 1- 3
- HS thực hành
2. Bài mới: 
*HĐ1: Giới thiệu bài.
- Giới thiệu- ghi bảng
*HĐ2: Luyện tập
Bài 1: Viết số
 Số 1: Viết 1 dòng
 Số 2: Viết 1 dòng
 Số 3: Viết 1 dòng
- GV đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu hs viết số
- Nhận xét
- HS viết số
Bài 2: Điền số
 1,  , 2 3,  , 1
 1, 2,   , 2, 1
 , , 3 3, , 
*HĐ3.Trò chơi: Nhận biết số lượng
- Hướng dẫn HS cách làm và trình bày
? lùi 1 ô, cột cách cột 3 ô
- Hướng dẫn hs làm bài
+ Nhóm thứ nhất có mấy hình vuông?......................
- GV HD hs cách chơi và luật chơi
- Nhận xét- đánh giá
- HS nêu cách làm, làm bài
- HS đọc xuôi, ngược các số từ 1 ? 3 , 3 ? 1
- HS theo dõi
- Thực hành chơi
3. Củng cố Dặn dò: 2
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
TOÁN
Các số: 1, 2, 3, 4, 5.
I. Mục tiêu : *Giúp học sinh:
	- Có khái niệm ban đầu về số 4, 5; Biết đọc, viết các số 4, 5;
- Biết đếm từ 1? 5 ; 5? 1
- Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1?5 đồ vật và thứ tự của 5 trong dãy số từ 1? 5
ii. Đồ dùng dạy học :
GV: 5 hình tròn, 5 hình tam giác, các số từ 1 ? 5
HS: Bộ Đ D học toán
iii. Hoạt động dạy chủ yếu	 
Nội dung 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 5
- KT viết, đọc các số từ 1? 3
- GV nêu các nhóm có từ 1? 3 đồ vật
- GV đọc số
- Nhận xét- đánh giá
- HS viết số tương ứng
- HS giơ ngón tay tương ứng
2. Bài mới: 32
_ Giới thiệu – ghi bảng
*HĐ1. GT từng số 4, 5 qua các bước
- Hướng dẫn HS QS các nhóm có 4 phần tử (4 HS, 4 cái kèn, 4 chấm tròn)
 (đều có số lượng là 4)
- GV kết luận? Giới thiệu số 4 in và số 4 viết
- HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm 
- Quan sát
* Luyện đọc - Viết số 4,5 
- Hướng dẫn HS đọc từ 1? 5; 
 5? 1
- GV nhận xét
- Hướng dẫn viết bảng con
- GV nhận xét
- Đọc cá nhân + tập thể
- HS viết 4; 5
*HĐ2. Thực hành
Bài 1: Viết số
Bài 2: Điền số
Bài 3: Điền số
- Hướng dẫn HS viết vở số: 4; 5
- Nhận xét- đánh giá
- GV nêu y/c đề bài
- Y/c HS đọc kết quả
- Nhận xét- đánh giá
- Y/c HS làm phần 1
- GV nhận xét
- HS viết số: 4; 5
- HS quan sát tranh và điền số thích hợp
- HS làm bài - Đọc kết quả
Bài 4: Nối(tiết tự học)
( Nếu còn thời gian cho hs làm)
3. Củng cố- Dặn dò: 3
- Yêu cầu hs đếm từ 1-5; 5- 1
- Nhận xét tiết học
- Về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm2011
Học vần
Bài 6: BE, BÈ, bẽ, bẻ, bẹ, BÉ.
I. Mục tiêu:* Giúp HS: 
	- Nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh: `, /, ~, ., ?
- Biết ghép tiếng be với các dấu thanh để tạo tiếng có nghĩa.
- Phân biệt được các sự vật, sự việc, người được thể hiện qua các tiếng khác nhau bởi dấu thanh.
II. Đồ dùng dạy học: 
- SGK, bảng ôn
- Bộ đồ dùng.
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
Nội dung 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 5’
- KT HS viết, đọc: bè, bẽ
- Viết bảng con
- KT đọc: \ , ~, ngã, hè, bè, kẽ, vẽ (chỉ dấu thanh)
- 3 HS lên bảng chỉ
- Nhận xét- đánh giá
2. Bài mới: (Tiết 1) 35’
*HĐ1.Giới thiệu bài:
*HĐ2. Ôn tập:
- Giới thiệu – ghi bảng
- Yêu cầu HS nêu những chữ, âm, dấu thanh, các tiếng đã học
- HS phát biểu
Þ Cho HS quan sát tranh minh hoạ SGK và bổ sung.
- Quan sát
- HS đọc lại các tiếng
- GV gắn chữ mẫu lên bảng
- GV nhận xét
- HS đọc
- Nhận xét
- GV gắn thẻ be và các dấu thanh lên bảng
be bè bé bẻ bẽ bẹ
- GV nhận xét- bổ sung
- HS ghép, đọc
- GV giới thiệu từ ứng dụng
 be be bè bè be bé
- Nhận xét
- HS đọc cá nhân + tập thể
*HĐ3: HD viết bảng con:
- Giới thiệu chữ mẫu
- GV hướng dẫn, viết mẫu lên bảng
- Nhận xét- đánh giá
- HS viết bảng
Tiết 2.
*HĐ1. Luyện đọc: 10’
- Yêu cầu hs đọc lại bài tiết1
- GV giới thiệu tranh, ghi từ ứng dụng: be bé
- Hướng dẫn đọc
- Nhận xét- sửa lỗi
- HS đọc SGK, bảng.
*HĐ2. Luyện viết: 15’
- Giới thiệu chữ mẫu
- GV hướng dẫn, viết mẫu nêu qui trình viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi viết đúng
- GVđi KT nhắc nhở hs viết
- Chấm điểm- nhận xét
- HS quan sát
- Nhắc lại
- Viết bài
*HĐ3. Luyện nói: 10’
- Ghi chủ đề luyện nói
- Giới thiệu tranh SGK
+Tranh vẽ gì?
( Vẽ dê- dế, dưa- dừa, cỏ- cọ, vó- võ)
+ Em đã trông thấy các con vật, đồ vật này chưa? ở đâu?
+ Em thích nhất tranh nào?
+Quả dừa dùng để làm gì?
( ăn cùi, lấy nước uống)
+Trong các bức tranh này, tranh nào vẽ người, người đang làm gì?
( tranh 8 vẽ người, người đó đang tập võ.)
+ Em thích tập võ không? Tại sao?
( khoẻ mạnh, để không bị bắt nạt.)
- Quan sát
- HS luyện nói
3. Củng cố -Dặn dò: 5’
- Yêu cầu HS đọc lại bài
- HS tìm dấu, tiếng vừa học.
- Xem trước bài 7.
- HS đọc
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm2011
Học vần
Bài 7: Ê, V
I. Mục tiêu:*Giúp HS: 
- Đọc và viết được ê, v, bê, ve.
 - Đọc được câu ứng dụng: bé vẽ bê.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé
 - Nhận ra được chữ ê, v có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì
II. Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ các từ khoá bê - ve
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
Nội dung 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
1. KTBC: 5’
- Viết sẵn ra bảng phụ
- be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. be bé
- HS đọc
- Đọc để HS viết be bé.
- Cả lớp viết bảng con
2. Bài mới: 35
a. GTB:
- Giới thiệu- ghi bảng
b. Dạy chữ ghi âm: ê
*HĐ1. Nhận diện chữ
- Giới thiệu âm ê
- HS quan sát
ê v
bê ve
 bê ve
- GV nêu cách phát âm (ê miệng mở hẹp hơn e). GV phát âm mẫu
Lệnh : lấy thêm chữ b để được chữ bê
- Yêu cầu hs phân tích- đánh vần
- HS phát âm cá nhân, tập thể.
- Lấy chữ
* Âm v ( dạy tương tự)
- GV nhận xét- đánh giá
- HS phân tích - Đánh vần cá nhân, tập thể.
*HĐ2. Viết bảng con.
- GV viết mẫu ê - bê
- GV nhận xét- đánh giá
- HS quan sát viết bảng con
*HĐ3. Đọc tiếng ứng dụng
- GV viết: bê bề bế
 ve vè vẽ
- HS đọc và phát hiện tiếng có âm vừa học.
- GV nhận xét
Tiết 2
*HĐ1. Luyện đọc: 10’
- Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1
- Nhận xét cho điểm
- HS đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
- GV chép lên bảng: bé vẽ bê
- GV treo tranh –giải nghĩa từ.
- HS đọc – phát hiện tiếng có âm vừa học.
*HĐ2. Luyện viết vở: 15’
- Giới thiệu chữ mẫu
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết vở
- Nhắc nhở tư thế ngồi viét đúng
- GV chấm điểm- nhận xét
- Quan sát
- HS mở vở viết bài.
*HĐ3:Luyện nói. 10’
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh để bật được ra chủ đề: bế bé
+Tranh vẽ gì?
- HS đọc tên chủ đề luyện nói
( Mẹ đang bế em bé)
+ Em bé vui hay buồn?Tại sao?
( Vui vì em bé rất thích được mẹ bế)
+ Em lúc nhỏ thường được ai bế?
+ Em bé làm nũng mẹ như thế nào?
+Ông, bà, bố, mẹ hàng ngày bế và chăm sóc...các em phải làm gì?
( Ngoan ngoãn, vâng lời ông bà, cha mẹ.)
- Trả lời câu hỏi
*HĐ4. Trò chơi
- Thi tìm nhanh tiếng có âm ê và v
- Nhận xét- tổng kết
- HS tham gia chơi giữa 2 đội
3. Củng cố - Dặn dò: 5’
- Yêu cầu hs đọc lại bài
- Nhận xét tiết học
- Đọc bài
- Về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Hướng dẫn học tiếng việt
Luỵên đọc bài 4, 5, 6, 7
I- Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Đọc được lưu loát các âm, tiếng đã học trong các bài 4, 5, 6, 7.
- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp các chữ đó.
II- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
Viết bảng be, bè, bẻ, bẽ, bẹ
HS đọc trên bảng con
Đọc cho hs viết bảng ê, v
HS viết bảng con
Nhận xét - đánh giá
2. Bài mới
Giới thiệu – ghi đầu bài
* HĐ 1: Luyện đọc bài trong SGK 
Yêu cầu hs mở SGK đọc thầm lại các bài đã học
Mở SGK đọc thầm
Yêu cầu hs đọc bài kết hợp phân tích tiếng, từ có trong bài
Đọc cá nhân, tập thể
Nhận xét – cho điểm
* HĐ 2: Luyện viết bảng con
Đọc cho hs viết bảng một số chữ
Viết bảng con
Nhận xét 
Nhận xét chữ viết của hs
* HĐ 3: Luyện viết vở ô li
Viết mẫu lên bảng các chữ 
Yêu cầu hs viết mỗi chữ một dòng
HS viết vở ô li
Đi quan sát, kiểm tra HD hs viết cẩn thận. 
Chú ý: Khi hs viết các em cần ngồi đúng tư thế, cầm bút đúng
Thu vở – chấm điểm
3. Củng cố – dặn dò
Nhận xét giờ học
Cần cố gắng luỵên đọc, viết đúng, đẹp
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2011
Tập viết
Tô các nét cơ bản
I- Mục tiêu:
- HS nắm được các nét cơ bản và tô đúng quy trình.
- Biết tô đúng và đẹp.
- Có ý thức giữ vở sạch chữ chữ đẹp. 
II- Đồ dùng:
- Phấn màu,các nét cơ bản.
- HS có vở tập viết.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ
2.Bài mới:
*Hoạt động 1:
- Giới thiệu các nét cơ bản
*Hoạt động 2:
- Hướng dẫn viết bảng con
*Hoạt động 3
- Hướng dẫn viết vở ô ly
3.Củng cố dặn dò
- Kiểm tra đồ dùng của hs
- Giới thiệu bài
- Ghi đề bài lên bảng
- Gv viết mẫu
+ Nét thẳng ngang,nét sổ thẳng, nét xiên phải,nét xiên trái.
-Gv nhận xét,sửa sai
+ nét móc xuôi,móc ngược,nét móc hai đầu.
-Gv nhận xét sửa sai
+ Nét cong phải hở,nét cong trái hở,nét cong kín
+ nét khuyết trên,nét khuyết dưới,nét thắt.
-Gv nhận xét,sửa sai
- Gv viết mẫu từng dòng-lưu ý điểm đặt bút,dừng bút,tư thế ngồi viết của hs.
- Quan sát sửa sai cho hs
- Thu,chấm ,chữa bài
-Nhận xét bài viết.
- Tuyên dương bài viết đẹp
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
-Hs để đồ dùng lên bàn
- Học sinh đọc các nét cơ bản
- Hs quan sát
- Viết bảng con
- Hs quan sát
- Viết bảng con
- Hs quan sát
- Viết bảng con
- Hs quan sát
- Viết bảng con
- Hs quan sát.
- Hs viết bài.
Tập viết
Bài 2: Tập tô chữ e, B, BÉ.
I- Mục tiêu: * Giúp học sinh
- Nắm cấu tạo cách viết các chữ e,b,bé.từ đó tô đúng và đẹp.
- HScó ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
II- Đồ dùng:
- Chữ mẫu,phấn màu.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ
Viết bảng con: các nét cơ bản.
- Đọc bài trong bảng con
- Viết bảng con
2. Bài mới
* Hoạt động 1:
Quan sát chữ mẫu và viết bảng con.
- Giới thiệu – Ghi đầu bài
*Hướng dẫn viết chữ e.
 - Giới thiệu chữ mẫu
 - Phân tích cấu tạo chữ các nét độ cao (chữ e cao 1đơn vị cao bằng 2ly vở)
 - Viết mẫu nói cách viết.
 - Nhận xét sửa sai.
*Hướng dẫn viết chữ b,bé.
 - Giới thiệu chữ mẫu
 - Phân tích cấu tạo chữ -các nét độ cao (chữ b gồm một nét khuyết trên và một nét thắt,cao 2,5đơn vị chữ).
 - Viết mẫu và nói cách viết.
 - Quan sát nhận xét sửa sai.
- Đọc bài viết.
 -HS phân tích cấu tạo độ cao chữ.
- HS viết bảng con.
-HS đọc chữ mẫu.
-HS phân tich cấu tạo độ cao.
- Viết bảng con.
* Hoạt động 2
Hướng dẫn viết vở tập viết. 
3 Củng cố dặn dò
 - Hướng dẫn viết bài trong vở-Cách cầm bút,cách ngồi viết.
 - Quan sát uốn nắn sửa sai.
 -Thu chấm chữa bài cho HS.
 -Nhận xét giờ học.
 - Về nhà chuẩn bị bài sau
- HS quan sát viết cô hướng dẫn.
 - HS viết bài.
Thủ công
Bài: XÉ, dán hình chữ nhật- HÌNH TAM GIÁC (T1)
I Mục tiêu: 
	- HS làm quen với việc xé dán để tạo hình
	- Xé dán được hìnhchữ nhật- hình tam giác
II- Đồ dùng dạy học: 
- Bài mẫu
- Đồ dùng môn học 
III- Hoạt động dạy chủ yếu: 
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 
II- Bài mới:(32 phút)
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn học sinh xé, vẽ hình chữ nhật
3- Dán sản phẩm 
III- Nhận xét- dặn dò: (3phút)
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh
- Giới thiệu trực tiếp
- Giáo viên treo mẫu
- Giáo viên vẽ và xé mẫu hình chữ nhật
- Giáo viên làm mẫu từng bước
- Giáo viên dán mẫu
+ Hướng dẫn
Giáo viên chấm một số bài- nhận xét
Khen một số bài xé, dán đẹp
Chuẩn bị bài sau: Xé, dán tam giác
Học sinh quan sát
Học sinh quan sát và làm theo
 Học sinh dán
Hướng dẫn học
 Hoàn thành bài buổi sáng
 Giúp đỡ học sinh yếu-bồi duỡng HS giỏi
 Luy ện chữ
Sinh hoạt lớp
tuần 2
i.mục tiêu:
 - Giúp HS thấy rõ những ưu, khuyêt điểm của mình để phát huy và rút kinh nghiệm.
 - Tiếp tục phát động phong trào thi đua học tốt dành nhiều điểm 9 , 10.
 - Có ý thức giữ gìn nề nếp của lớp.
ii.Lên lớp:
 1.Kiểm điểm các hoạt động trong tuần:
 - Nề nếp:
 - Học tập:
 - Các hoạt động khác
 + Tuyên dương những Hs có nhiều tiến bộ
.
 + Nhắc nhở những HS còn vi phạm một số quy định
..
 2.Phương hướng tuần 3:

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 - tuan 2.doc