I. Mục tiêu :
- Nhận biết được các dấu ? .
- Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Các vật có hình dấu hỏi, dấu nặng
- HS:sách, vở, bút chì
III.Các hoạt động dạy và học:
Tuần 2: Thứ hai, ngày ...... tháng ..... năm 2011 Học vần: Bài 4: ? . I. Mục tiêu : - Nhận biết được các dấu ? . - Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK II. Đồ dùng dạy học: - GV: Các vật có hình dấu hỏi, dấu nặng - HS:sách, vở, bút chì III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1Bài cũ: /(5 phút) - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Giới thiệu(5-10 phút) Dấu ? - Treo tranh hỏi: - Trong tranh vẽ gì? - Khi em đánh vần các tiếng nghe có gì giống nhau? - Như vậy các em sẽ học dấu thanh mới là dấu ? - Tương tự cho học sinh xem tranh dấu thanh nặng b. Dạy dấu thanh(10-15 phút) 1.Nhận diện: - Dấu hỏi giống nét gì? Đưa móc cho học sinh - Dấu chấm là một chấm Đưa dấu chấm 2. Ghép chữ và phát âm: - Hướng dẫn viết - Đưa bảng mẫu - Đọc tiếng: ? . be bẻ bẹ - GV đọc - Giải thích: be: là tiếng kêu của con bê bẻ: làm cho vật đó tách ra GV đọc Tiết 2: 1.Luyện tập (10-phút) 2- Luyện viết: 10phút - Chú ý cách ngồi cầm bút - Chấm, nhận xét -Giải lao(2phút) 3.Luyện nói:(10 phút) bẻ - Hôm nay ta nói đến chủ đề gì? - Treo tranh - Trong tranh vẽ gì? - Em thích bức tranh nàoVì sao? - Em đã được nghe nói tiếng bẻ chưa? - Em nghe nói ở đâu? - Tập nói liên tục 1 đến 2 câu Trò chơi(3phút) Thi tìm tiếng có dấu?, dấu . Nhận xét tuyên dương 4.Dặn dò: - 2 HS đọc viết - Nhận xét - Quan sát + trả lời - Tranh vẽ giỏ, khỉ, thỏ, mỏ hổ. - Có thanh hỏi giống nhau. - Giống nét móc xuôi - Quan sát kĩ - Đọc cá nhân, tổ, lớp. - Viết bảng?. bẻ bẹ - Nhận xét Đọc cá nhân, tổ, lớp - Đọc bài trên bảng lớp. - Đọc cá nhân, tổ, lớp. - Viết vở bẻ bẹ Giải lao - 2 HS đọc: bẻ - Quan sát - Mẹ bẻ cổ áo cho bé. - Bố bẻ ngô - Chị bẻ bánh chia cho em - Em thích bức tranh mẹ bẻ cổ áo. Vì tình cảm của mẹ đối với con. 2 đội Nhận xét Đọc sách Viết bảng con các tiếng có dấu?dấu. Xem bài: Toán Luyện tập I. Mục tiêu bài học: - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Ghép các hình đã biết thành hình mới II. Đồ dùng dạy học: - GV: Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác - HS: BCTHT III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bài cũ: (5 phút) - Hình tam giác - GV: Đưa ra một số hình - Nhận xét ghi điểm B.Bài mới:(15 phút) 1. Giới thiệu: 2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu làm gì? Bài 2: Ghi bài Bài 3: Thực hành xếp hình. a. b. c c. - Nhận xét tuyên dương *Giải lao: ( 5 phút) Trò chơi:(5 phút) Thi tìm đồ vật có hình tròn, hình vuông,hình tam giác. - Nhận xét tuyên dương Dặn dò: (2 phút) - Ôn lại bài - Chuẩn bị bài. Các số 1, 2, 3. - Học sinh đọc tên hình - Nhận xét - Tô - Ghép hình - Xếp hình trên mặt bàn. - Nhận xét - 2 đội - Nhận xét - HS thực hiện Thủ công Xé, dán hình chữ nhật I.Mục tiêu bài học: - Biết cách xé, dán hình chữ nhật. - Xé dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. - Giáo dục HS biết cách giữ vệ sinh lớp học II.Đồ dùng dạy học: GV: - Bài mẫu xé dán hình chữ nhật - Giấy màu - Giấy trắng làm nền - Hồ dán, khăn lau tay HS: - Giấy thủ công - Giấy nháp có kẻ - Hồ dán, bút chì - Vở thủ công, khăn lau tay III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hoạt động 1:(5-8 phút) - Đưa bài mẫu GV: Hỏi - Các em quan sát và phát hiện những đồ vật nào xung quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình chữ nhật ? Đồ vật nào có dạng hình tam giác ? - GV chốt lại : xung quanh ta cónhiều đồ vật có dạng hình chữ nhật,em hãy ghi nhớ đặc điểm của những hình đó để xé dán cho đúng hình. 2Hoạt động 2:(10-12 phút) - Vẽ và xé hình chữ nhật - Vẽ hình chữ nhật - Xé hình chữ nhật - Có được hình chữ nhật 3Hoạt động 3:10 phút) Luyện tập: - GV theo dõi uốn nắn Củng cố: Muốn xé hình chữ nhật hình tam giác, em thực hiện mấy bước ? Dặn dò: Về nhà tập xé dán nhiều lần - Quan sát - HS trả lời - Lắng nghe - HS làm theo - Thực hành xé hình chữ nhật, hình tam giác - 2 bước - HS thực hiện Thứ ba, ngày ...... tháng ........ năm 2011 Học vần: Bài 5: \ ~ I. Mục tiêu bài học: - Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã - Đọc được: bè, bẽ. - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK II. Đồ dùng dạy học: GV: Các vật tựa như hình dấu ,dấu , tranh HS: BCTHTV, sách vở. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bài cũ: (5 phút) ? . bẻ bẹ - Nhận xét ghi điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu:\ ~ (5 phút) - Treo tranh - Các tiếng này có gì giống nhau? GV: \ dấu huyền - Tương tự: ~ dấu ngã 2.Dạy dấu thanh:( 10 phút ) a. Nhận diện: - Dấu huyền có nét gì? GV đưa vật mẫu - Dấu huyền giống vật gì? - Tương tự dấu ngã b. Ghép chữ và vần âm: - Khi thêm dấu huyền vào be ta được chữ gì?’ - Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng gì? *Giải lao: (5 phút) Hướng dẫn viết: (5phút) \ ~ bè bẽ - Đưa bảng - Nhận xét tuyên dương - Đọc các tiếng be bè bẽ - GV đọc - Giải thích bè là dùng gỗ đóng thành và là phương tiện đi trên mặt nước - GV đọc Tiết 2: 1.Luyện tập: (5 phút) - Đọc - Giáo viên theo dõi - Chấm nhận xét *Giải lao (5 phút) 2.Luyện nói: bè (5 – 10 phút) - Hôm nay chúng ta nói đến chủ đè gì? - Bè đi trên cạn hay dưới nước? - Thuyền khác bè như thế nào? - Tại sao dùng bè mà không dùng thuyền? .*Trò chơi: ( 5 phút) - Tìm tiếng có \ ~ - Nhận xét tuyên dương Củng cố: (3 phút) - Hôm nay chúng ta học bài âm gì? Dặn dò: (2 phút) - Đọc sách 10 lần, làm vở bài tập - 2 HS đọc - 2 HS viết - Nhận xét - Quan sát - Dấu huyền - 5 HS đọc - Có nét sổ thẳng xiên trái - HS quan sát - Giống thước kẻ nằm ngang hơi nghiêng bên phải Bè bẽ - Bảng con - Nhận xét - Cá nhân, tổ, lớp - Đọc bài trên bảng - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Chủ đề bè - Bè đi trên mặt nước - Thuyền có mui bè không có mui - Bè dễ làm - 2 đội - Nhận xét - Bài dấu \ ~ - HS thực hiện. Đạo đức Em là học sinh lớp Một (tiết 1) I. Mục tiêu : - Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học. - Biết tên trường, tên lớp, tên thầy, tên cô giáo, một số bạn bè trong lớp. - Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp. * Biết quyền và bổn phận của trẻ emlà được đi học và phải học tập tốt. - Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn. II.Đồ dùng dạy học: -GV: tranh, -HS: sách, bảng con, vở bài tập đạo đức III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1Hoạt động 1: (10 phút) - Treo tranh - Giáo viên theo dõi uốn nắn - Nhận xét, tuyên dương _Giải lao(5 phút) 2Hoạt động 2: (10 phút) - Kể lại việc làm của em khi vào lớp một - Nhận xét, tuyên dương Kết luận: Trẻ em có quyền có họ có tên có quyền được đi học - Chúng ta thật vui và tự hào vì đã trở thành học sinh lớp một - Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp một Trò chơi:(5 phút) Sắm vai - Nhận xét, tuyên dương Dặn dò: Học thật giỏi, thật chăm - Hát: Đi đến trường - Quan sát - Kể theo nhóm - Đại diện nhóm kể - Nhận xét Giải lao - 2 HS - Nhận xét - 2 đội - Nhận xét - Học sinh thực hiện Tự nhiên - Xã hội : Chúng ta đang lớn I.Mục tiêu : - Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân * Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo, chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. Giáo dục HS II.Đồ dùng dạy học: GV: Tranh HS: Vở bài tập tự nhiên xã hội III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ:(5 phút) Cơ thể chúng ta đang lớn - Nhận xét tuyên dương Bài mới:(15-20 phút) 1.Giới thiệu: - Trò chơi: Vật tay - Kết luận: Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe hơn có em yếu hơn - Yêu cầu HS quan sát tranh trang 6 Nằm, lật, bò, ngồi, đứng, đi - Nhận xét tuyên dương - Kết luận: Trẻ em sau khi ra đời sẻ lớn lên hằng ngày - Cứ mỗi bàn như vậy các em so xem bạn nào ốm, bạn nào, khỏe - Nhận xét tuyên dương - Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể giống hoặc khác nhau Chú ý: Hướng dẫn cách ăn uống điều độ *- Em hãy cho một vài ví dụ cụ thể sự thay đổi cơ thể của bản thân như số đo, chiều cao, cân nặng ? - Nhận xét, tuyên dương Dặn dò:(5 phút) Về nhà xem lại bài Chuẩn bị bài 3 - 5 HS tập thể dục - Nhận xét - Khởi động - HS quan sát thảo luận - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét - Thảo luận - Nhận xét * 2-3 HS trả lời - Học sinh thực hiện Thứ tư, ngày ....... tháng ........ năm 2011 Toán Các số 1, 2, 3 I. Mục tiêu : - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật; đọc, viết đưựoc các chữ số 1, 2, 3, biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết thứ tự của các số 1, 2, 3. II. Đồ dùng dạy học: -GV: Các nhóm 1, 2, 3 đồ vật cùng loại -HS: Sách III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài mới:(10-15 phút) 1.Giới thiệu từng số 1, 2, 3: a.Số 1 đính 1 chấm tròn - Tương tự số 2, 3 - GV đọc Luyện tập(10 phút) Bài 1:Yêu cầu làm gì? Bài 2: Bài 3: Trò chơi(5 phút)Nhận biết số lượng - Đưa bìa vẻ chấm tròn - Tổng kết 2 đội chơi Dặn dò:(2 phút) Ôn đọc, viết đếm số - HS đính 1 chấm - Đính số - Viết bảng con 1, 2, 3 - Đọc cá nhân, tổ, lớp Giải lao - Viết các số 1, 2, 3 - Nhìn tranh viết số - Viết số hoặc vẽ chấm tròn - 2 đội tham gia chơi - Đọc viết đếm số - Nhận xét - HS thực hiện Học vần Be, bè, bé, bẽ, bẻ, bẹ I.Mục tiêu : - Nhận biết được các âm và chữ e, b và các dâu thanh: dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng, dấu huyền, dấu ngã. - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Tô được e, b, bé và các dấu thanh. II.Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng ôn các miếng bìa có ghi e, be, bè, bẽ, bẹ Sợi dây các vật tựa hình dấu và tranh -HS: Sách, vở, bảng con III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ: ( 5 phút) \ ~ bè be - Nhận xét ghi điểm Bài mới: (15 phút) Giới thiệu: Ôn tập: Đưa tranh hỏi be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ b e be \ / ? ~ . be Bè bé bẻ bẽ bẹ - Ghép be với các dấu thanh thành tiếng - GV đọc Giải lao: (2 phút) - Hướng dẫn viết: (7 – 10 phút) - be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ - Chú ý viết đúng nét nối Đưa bảng Tiết 2: 1.Luyện đọc: (5 phút) - Treo tranh - Trong tranh vẽ gì? - Giáo viên đọc 2.Luyện viết: ( 7-10 phút) - Giáo viên theo dõi uốn nắn - Chấm, nhận xét Giải lao : ( 5- phút ) 3.Luyện nói : (5- 8 phút) - Hôm nay chúng ta nói đến chủ đề gì? - Treo tranh hỏi - Em đã tháy con vật, loại quả này chưa? Ở đâu? - Em thích nhất tranh nào? Trò chơi: Tìm các tiếng có dấu thanh - Nhận xét, tuyên dương Củng cố - Hôm nay chúng ta nói đến chủ đề gì? Dặn dò: Chuẩn bị bài ê - v - 2 hs đọc - 2 hs viết - Nhận xét - Quan sát - Đánh vần tiếng - Nhận xét - Thảo luận đọc b, e, be - \ / , ~ . - Đọc cá nhân tổ lớp - Nhận xét Giải lao - Lắng nghe - Bảng con - Nhận xét - Đọc bài trên bảng lớp be bé - Đọc cá nhân, tổ, lớp Viết bảng con Giải lao - Chủ đề \ / , ~ . - Quan sát - 2 đội nam, nữ - Đọc các tiếng - Nhận xét Bài \ /, ~ . - 2 hs đọc bài - HS thực hiện Thứ năm, ngày ....... tháng ......... năm 2011 Học vần: Bài 7 : ê - v I.Mục tiêu : - Đọc được: ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng - Viết được: ê, v, bê, ve;( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1) - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bế bé II.Đồ dùng dạy học: -GV: Sách, bộ chữ biểu diễn tiếng Việt -HS: Sách, bộ chữ thực hành tiến Việt III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ (5phút ):be bè bé bẻ bẽ bẹ - Nhận xét, ghi điểm Bài mới:(10-12 phút) 1. Giới thiệu 2. Dạy chữ ghi âm: a) Nhận diện chữ ê - So sánh ê và e b) Phát âm và đánh vần - GV gài ê -Có âm ê để có tiếng bê ta thêm âm gì? - Phân tích tiếng bê - GV theo dõi - Gài bê - Treo tranh hỏi - Trong tranh vẽ gì? - Giải thích: bê là con của con bò - GV ghi v - Có tiếng ve thì ta thêm âm gì vào âm e? - GV gài ve - Treo tranh hỏi: - Trong tranh vẽ gì? - Giải thích:ve là 1 con vật thường xuất hiện vào mùa hè -Giải lao (5 phút) - Hướng dẫn viết (5-7phút) ê, v, bê, ve - Nhận xét, ghi điểm - Đọc từ:( 5 phút) bê bề bế ve vè vẽ - Tìm tiếng có âm đang học? - GV đọc Tiết 2: 1.Luyện tập: (10 phút) - Đọc -Treo tranh hỏi: -Tranh vẽ gì? -Bé vẽ bê -Tìm tiếng có vần đang học? -2.-Luyện viết:(10phút) -GV theo dõi uốn nắn -Chấm-nhận xét 3.uyện nói: bè (5 – 10 phút) - Hôm nay chúng ta nói đến chủ đè gì? - Ai đang bế em bé? -Em bé vui hay buồn? -Mẹ thường làm gì khi bế em bé? -Tập nói liên tục từ 2-3 câu *- Trò chơi:( 5phút) Thi viết tiếng có con chữ ê,v. - Tổng kết hai đội chơi - Dặn dò: Về nhà đọc viết các tiếng có chữ ê,v. - 3 HS viết Nhận xét - 2 HS đọc - ê giống e khác ê có thêm dấu mũ - Gài bảng - Thêm âm b - bê có âm b đứng trước âm ê đứng sau - 3 HS nhắc lại - Gài bê đánh vần - Kiểm tra bài - Đọc cá nhân tổ lớp - bê - 2 em đọc - Thêm âm v - 2 HS đọc - Gài ve - Học sinh kiểm tra - Đọc cá nhân tổ lớp - Trong tranh vẽ con ve - Đọc cá nhân tổ lớp - Đọc âm tiếng Giải lao - Bảng con - Nhận xét - Đọc thầm - bê bề bế có âm e - ve vè vẽ có âm v - Đọc cá nhân tổ lớp - Đọc trên bảng - Đọc cá nhân tổ lớp - Đọc bài trên bảng - Đọc cá nhân, tổ, lớp -Quan sát -Đọc cá nhân ,tổ ,lớp -Viết vở - Chủ đề :Bế bé -HS trả lời - 2 đội tham gia chơi - Nhận xét - HS thực hiện Toán Luyện tập I.Mục tiêu : - Giúp học sinh cũng cố về: - Nhận biết được số lượng 1, 2, 3. - Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3 II.Đồ dùng dạy học: -GV: Các hình tròn, hình vuô -HS: Sách III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ:(5 phút) Viết số 1, 2, 3 Nhận xét ghi điểm Bài mới Giới thiệu:(2 phút) 1Luyện tập:(10-15 phút) Bài 1: Yêu cầu làm gì? - Nhận xét ghi điểm Bài 2, 3: tương tự bài 1 Giải lao(5 phút) Bài 4: Yêu cầu làm gì? - Nhận xét, ghi điểm Trò chơi(5 phút) Nhận biết số lượng - GV đưa ra 2 nhóm đồ vật cả hai đội lên nhận và lần lượt đếm sau đó ghi số lượng trên bảng - Nhận xét tuyên dương Dặn dò: Đếm số đồ vật ở nhà - 2 HS - Nhận xét - Viết số thích hợp vào ô trống: 3, 2, 1 - Đọc kết quả làm bài - Nhận xét - Viết các số 1, 2, 3, 1, 2, 3 - Nhận xét - HS thực hiện chơi - Nhận xét - HS thực hiện Thứ sáu, ngày ....... tháng ......... năm 2011 Tập viết: Tô các nét cơ bản I. Mục tiêu : - Học sinh biết cách tô đúng các cơ bản - Tô đều nét không chườm ra ngoài - Giáo dục HS ngồi đúng tư thế II. Đồ dùng dạy học: -GV: Chuẩn bị các nét -HS: Vở, bảng con III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ:(5 phút) Kiểm tra vở - Nhận xét, tuyên dương Bài mới: 1. Giới thiệu:(2 phút) 2. Tìm hiểu bài:(15-20 phút ) - Hướng dẫn cách tô - Đưa nét mẫu và tô Luyện tập - Yêu cầu HS viết bài - Giáo viên theo dõi uốn nắn - Chấm, Nhận xét * Dặn dò: (5 phút) - Đặt vở lên bàn - Nhận xét - Lắng nghe - HS theo dõi quan sát Giải lao - Viết vở - Nhận xét - Viết bài vào vở ở nhà Toán: Các số 1, 2, 3, 4, 5 I. Mục tiêu : - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 – 5; biết đọc, viết, các số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. II. Đồ dùng dạy học: GV: Các nhóm đồ vật có 5 vật cùng loại HS; BCTHT III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ:(5 phút) Các số 1, 2, 3 - Nhận xét, ghi điểm Bài mới: 1)Giới thiệu:(10-15 phút) Số 4, 5 - Đưa một nhóm có 4 đồ vật ra và hỏi: Cô có mấy đồ vật? GV viết 4 đọc 4 - Tương tự số 5 - Nhận xét, tuyên dương 2.Luyện tập:(10 phút) Bài 1:Yêu cầu HS làm gì? Bài 2: - GV theo dõi - Nhận xét, ghi điểm Trò chơi:(5-7 phút) Bài 4 - Thi đua nối đúng - Nhận xét, tuyên dương *Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập - 2 HS đọc và viết số - Nhận xét - Lắng nghe - Có 4 đồ vật - Đọc cá nhân, tổ, lớp - HS đính 5 đồ vật và đính số tương ứng - Nhận xét - Yêu cầu viết số - 2 HS viết số 4, 5 - Nhận biết số lượng 5, 4, 3, 2, 1 - Đọc kết quả - Nhận xét - 2 đội tham gia chơi - Nhận xét Tập viết Tập tô e, b, bé I. Mục tiêu : - Học sinh biết tô đúng các chữ e, b, bé -Tô điều nét, không chườm ra ngoài II.Đồ dùng dạy học: GV: Chữ mẫu e, b, bé HS: Bảng con III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Bài cũ:(5 phút) Các nét cơ bản - Nhận xét, ghi điểm Bài mới:(10-`12 phút) 1) Giới thiệu: 2) Tìm hiểu bài: - Hướng dẫn tô các chữ e, b, bé - Đưa bảng mẫu - Giáo viên viết mẫu 3.Luyện tập(10 phút) - Yêu cầu HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn - Chấm, nhận xét Trò chơi:(5 phút) Ai nhanh hơn - Tổng kết 2 đội chơi *Dặn dò: Về viết vở ở nhà Hoạt động của học sinh - 2HS - Nhận xét - Quan sát, lắng nghe - Nhận xét - HS viết theo Giải lao - Mở vở - HS viết - 2 Hs tham gia chơi - Nhận xét - HS thực hiện Hoạt động tập thể: Sinh hoạt lớp I .Mục tiêu : - Giúp các em làm quen với các bạn trong lớp - Tạo thói quen cho học sinh đi thưa về gửi - Giáo dục học sinh câng lời cha mẹ, biết lễ phép với thầy cô. II.Các hoạt động dạy và hoc; Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức:(5 phút) 2 .Kiểm tra dụng cụ học:(10 phút) - Yêu cầu tổ trưởng và cán bộ lớp theo dõi kiểm tra. - Nhận xét, tuyên dương - Nhắc nhở 3. Phương hướng tuần tới:(15 phút) - VS sạch sẽ trước khi vào lớp. - Đồng phục - Đi dép có quai hậu - Bảng tên - Phòng chống dịch cúm AH1N1 - Tuân thủ nội quy của nhà trường. *Dặn dò: ( 2 phút) - Yêu cầu HS thực hiện đúng nội quy của nhà trường. - Hát - Đặt đồ dùng lên bàn - Các em tự kiểm tra đồ dùng - Báo cáo kết quả kiểm tra - Vệ sinh, trang phục - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng
Tài liệu đính kèm: