A/Yêu cầu
- Đọc đ¬ược : ôn , ơn , con chồn , sơn ca . từ và câu ứng dụng
Viết đ¬ược : ôn , ơn , con chồn , sơn ca
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài .
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn .
- HS yêu thích học Tiếng Việt
B/Đồ dùng dạy- học:
GV : Bộ chữ , SHS ,
HS : SGK, Bộ chữ , bảng con , vở tập viết
C/Các hoạt động dạy - học.
trừ 3,4,5 Tiết 2: Luyện Toán: ÔN LUYỆN TẬP CHUNG I. Yêu cầu: - Củng cố cho HS thực hiện các phép tính cộng , trừ trong phạm vi các số đã học , phép cộng một số với 0 , phép trừ một số cho 0 . Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp . - Vận dụng làm đúng các bài tập trong VBT - Rèn kỹ năng trình bày vở II.Đồ dùng dạy- học: VBTToán III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ 5 - 1 = 5 - 5 = 3 - 2 = 3 +2 = - Nhận xét và ghi điểm 2/ Bài mới: Giới thiệu bài GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1:Tính - Hướng dẫn tính và ghi kết quả - Nhận xét và bổ sung Bài 2: Tính - Hướng dẫn HS cách tính - Nhận xét và bổ sung Bài 3: Tính : GV hướng dẫn cách làm: 3 cộng 1 được bao nhiêu cộng tiếp với 1 và ghi kết quả vào sau dấu = - Theo dõi nhắc nhở thêm Bài 4 : > , < , = ? - HD cho HS làm bài *Khắc sâu : Các bước so sánh + Tính kq phép tính + So sánh + Điền dấu Bài 5: Viết PT thích hợp - Nhận xét và bổ sung 3/ Củng cố dặn dò GV nhắc lại nội dung chính của bài - Về nhà học thuộc bảng cộng, trừ - Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện - Đọc bảng trừ trong phạm vi 3,4,5 - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi chữa bài - Nêu cách làm - Tự nhẩm rồi điền kết quả vào phép tính - Nêu yêu cầu - Điền kết quả vào phép tính - Vài em nêu yêu cầu + 2 em lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở theo hướng dẫn - Nhận xét và chữa bài - Quan sát tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp a/ 3 + 2 = 5 b/ 5 – 2 = 3 - Đọc bảng trừ đã học Tiết 3 + 4 : Học vần: EN ÊN I/ Yêu cầu: -Học sinh đọc được: en, ên, lá sen, con nhện từ và các câu ứng dụng -Viết được: en, ên, lá sen, con nhện -Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới -GD HS ý thức chăm học, tự giác. II/ Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ III/Các hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ - Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài: ôn, ơn - Nhận xét 2/ Bài mới : TIẾT1 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu en, ên 2. Dạy vần a) Nhận diện vần en Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài - Ghi bảng ‘’ en’’ - Vần en được tạo nên từ e và n + So sánh’’ en’’ với’’ ôn’’ b) Đánh vần - Đánh vần mẫu Thêm âm s vào trước vần en để có tiếng mới - Ghi bảng "sen" - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá "lá sen" - Chỉ bảng * Vần ên (Quy trình tương tự) Vần ên được tạo nên từ ê và n So sánh vần ên với vần en Thêm âm nh vào trước vần ên và dấu . vào dưới vần ên để có tiếng mới c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết en lá sen ên con nhện - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng Gv viết từ ứng dụng lên bảng - Giải nghĩa từ - Chỉ bảng - Đọc mẫu Tìm tiếng hoặc từ có vần mới TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho hs - Nhận xét và bổ sung *Luyện đọc câu ứng dụng - Giới thiệu câu ứng dụng - Chỉ bảng - Đọc mẫu b) Luyện viết GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở hs c) Luyện nói - Nêu câu hỏi gợi ý : Trong tranh vẽ gì? Trong lớp bên phải em là bạn nào? Ra xếp hàng em đứng trước bạn nào và sau bạn nào? Em viết bằng tay phải hay tay trái? 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài - Dặn dò: HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện y/c - Đọc ĐT theo - HS thao tác trên bảng cài - Trả lời sự giống và khác nhau - Đánh vần, ghép vần - Phân tích tiếng "sen" - Ghép tiếng "sen"đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá - HS chú ý theo dõi - Viết bảng con - Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh - HS tìm và nêu - Phát âm en, sen, lá sen, ên, nhện, con nhện ( cá nhân, ĐT) - Đọc các từ ứng dụng - Nhận xét tranh - Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh - Tập viết: en, ên, lá sen, con nhện, trong vở tập viết - Đọc: Bên trái, bên phải, bên trên, bên dưới HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi HS đọc bài trong sách Ngày soạn: Ngày 12 tháng11 năm 2011 Ngày dạy:Thứ tư ngày 16 tháng11 năm 2011 Tiết 1: Thể dục: BÀI 12 GV bộ môn dạy Tiết 2: Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 A/Yêu cầu: - Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 6 Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ Làm bài tập1, bài 2 (cột 1,2,3) bài 3 (cột 1,2) bài 4 GD: Học sinh tính nhanh nhẹn chính xác trong học Toán B/ Đồ dùng dạy học: GV và HS: Bộ đồ dùng dạy- học Toán C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/ Bài cũ 2 + 2 - 4 = 3 - 1 + 1= 1 + 3 + 1= 5 - 2 - 1= - Nhận xét II/ Bài mới 1. HD thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 a) HD thành lập công thức:5 + 1= 6 1 + 5 = 6 GVđính lên bảng 5 chiếc xe bằng bìa rồi đính thêm 1 chiếc xe nữa - Ghi bảng 5 + 1 = 6 5+1=6 thì 1+5=6 - Ghi bảng 1 + 5 = 6 b) Phép cộng 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 (Hướng dẫn tương tự) 2. Thực hành Bài 1:Tính: Yêu cầu HS làm bài vào bảng con Lưu ý cho HS viết số phải thẳng cột với nhau - Nhận xét và sửa sai Bài 2: Tính:(cột 1,2,3) - HD cho HS làm bài theo từng cột - Chữa bài theo từng cột để củng cố về tính chất của phép cộng Bài 3: Tính:(cột 1,2,) - Theo dõi giúp cootjcho HS còn chậm -Chấm bài - Nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Nhận xét và bổ sung III/ Củng cố dặn dò GV chốt lại nội dung chính cửa bài - Về nhà học thuộc bảng cộng 6 - Nhận xét giờ học - Lên bảng làm - Quan sát mẫu vật và nêu bài toán và phép tính tương ứng - Nhắc lại - Quan sát mẫu vật và nhận xét - Đọc phép tính - Đọc bảng cộng - Nêu yêu cầu - Làm bài vào bảng con - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi chữa bài - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở - Nhìn tranh nêu bài toán - Viết phép tính - Đọc bảng cộng trong PV 6 Tiết 3-4 : Học vần: BÀI 48: IN - UN A/Mục đích - yêu cầu - Đọc viết được : in , un , đèn pin , con giun từ và đoạn thơ ứng dụng Viết được : in , un , đèn pin , con giun - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi . - HS yêu thích học Tiếng Việt B/Đồ dùng dạy- học: GV : Bộ chữ , SHS , - Tranh minh hoạ HS : SGK, Bộ chữ , bảng con , vở tập viết C/Các hoạt động dạy - học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I Bài cũ: - Đọc bài 48 SHS - Viết : con chồn , cơn mưa GV nhận xét ghi điểm II. Bài mới : *1. Giới thiệu bài *2: Dạy vần : Tiết 1 +Vần in a.Nhận diện vần Cho HS tìm và gắn vần in trên bảng cài Nêu cấu tạo vần in ? ( in = i + n ) So sánh vần in với vần en - Ghép vần : in b. Đánh vần , ghép tiếng - Đánh vần vần : i - nờ – in - Thêm âm p vào trước vần in để có tiếng pin - Nêu cấu tạo tiếng : pin = p + in - Đánh vần tiếng : pờ – in – pin - Giới thiệu tranh và ghi bảng : đèn pin - HS đọc tổng hợp + Vần un ( Qui trình tương tự ) - So sánh in với un - Luyện đọc cả 2 vần *HĐ giữa giờ : Hát 1 bài c, HD viết chữ : in , un , đèn pin , con giun . - Giới thiệu chữ mẫu - GV viết mẫu + HD viết in đèn pin un con giun Lưu ý : Khoảng cách , vị trí dấu thanh nét nối , qui trình viết liền mạch - Nhận xét, chỉnh sửa d, Đọc từ ứng dụng: Gv viết các từ ứng dụng lên bảng nhà in mưa phùn xin lỗi vun xới . - Yêu cầu HS tìm tiếng mang vần mới học - Cho HS phân tích , đánh vần - Đọc trơn từ ứng dụng - GV đọc mẫu + giải nghĩa từ Cho HS tìm tiếng, từ có vần mới học Tiết 2 a. Luyện đọc + Đọc bài tiết 1 + Đọc các câu ứng dụng - Cho HS quan sát nêu nội dung tranh. - Tìm , gạch chân tiếng có vần mới ? - HS phân tích, đánh vần tiếng Trong câu có chữ nào viết hoa , vì sao?. Khi đọc hết dòng thơ em phải làm gì .? - Đánh vần , đọc trơn b. Luyện đọc SHS - Nhận xét , cho điểm *Lưu ý : HS khá giỏi đọc trơn . *HĐ giữa giờ : Hát c.Luyện viết ở tập viết - HD cách trình bày - Lưu ý tư thế ngồi , cách cầm bút. - Thu chấm một số bài - Nhận xét , chỉnh sửa bài cho HS d. Luyện nói - Cho HS quan sát tranh , gợi ý - Tranh vẽ gì ? - Khi nào phải nói lời xin lỗi ? - Bạn đã bao giờ nói lời xin lỗi chưa ? Trong trường hợp nào ? Bạn nói như thế nào ? Gọi một số HS lên nói trước lớp 3. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại bài - Tìm từ có vần in , un - Về đọc bài , xem trước bài 49. - Nhận xét giờ học - Vài HS đọc - Bảng con - Đọc ĐT theo HS thao tác trên bảng cài - Nêu sự giống và khác nhau - Đánh vần, ghép vần HS thao tác trên bảng cài - Phân tích tiếng "pin" - Ghép tiếng "pin"đánh vần, đọc trơn - Đọc theo Đọc vần, tiếng , từ - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá HS chú ý theo dõi - Viết bảng con - Tự đọc và phát hiện tiếng mới Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc các từ ứng dụng HS tìm và nêu Đọc cá nhân, đồng thanh - Nhận xét tranh - Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh Tìm các chữ viết hoa ở trong câu ứng dụng Khi đọc hết dòng thơ em phải nghỉ hơi Đọc cá nhân, đồng thanh HS đọc bài trong sách - Tập viết: in, un, đèn pin, con giun, trong vở tập viết - Đọc: Nói lời xin lỗi HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi - Cả lớp theo dõi nhận xét - HS đọc bài trong sách Tiết 5: Luyện Tiếng Việt: ÔN LUYỆN BÀI 48 A/ Yêu cầu: - HS đọc viết một cách chắc chắn : in , un đèn pin , con giun, các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài . - Đọc trơn đúng và nhanh các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài 48. - Rèn kỹ năng đọc viết cho học sinh B/Đồ dùng dạy- học: HS : SGK, Vở BT Tiếng Việt C/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động củaGV Hoạt động của HS I. Bài cũ: Đọc bài 48 trong sách - Nhận xét , cho điểm II. Bài mới: Giới thiệu bài 1. Luyện đọc: GV viết lên bảng cho HS đọc in un : kín đáo, lúa chín, mậu thìn, vun xới, run rẫy, bún xáo,gỗ mun + Tìm tiếng ,từ có vần in un GV viết lên bảng + Đọc tiếng, từ vừa tìm 2.Luyện viết: *Cho HS viết bảng con: xin lỗi mưa phùn - Theo dõi sửa sai cho HS * Làm trong vở bài tập: Yêu cầu HS mở vở làm BT Gv hướng dẫn cách làm *Nối: Yêu câu HS đọc các từ ở 2 cột để nối thành câu run như in vừa như gỗ mun đen như cầy sấy + Theo dõi uốn nắn thêm cho HS Cho HS đọc các từ và câu vừa nối được *Điền vần in hay un Tô b..... bò đi nh.... nhảy chuối ch..... * Viết : Cho HS viết 1 hàng từ xin lỗi, 1 hàng từ mưa phùn * Nâng cao: Cho HS tìm câu có tiếng chứa vần in un Gv nhận xét và khen các em tìm được câu hay 3. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc bài trên bảng * Dặn dò : Đọc bài nhiều lần - Về nhà luyện thêm - Nhận xét giờ học 2 HS lên bảng đọc - Cá nhân , cả lớp HS tìm và nêu tiéng , từ có vần mới Viết bảng con HS mở vở bài tập làm bài HS đọc các từ ở 2 cột để nối thành câu HS đọc các từ ở 2 cột để nối thành câu run như in vừa như gỗ mun đen như cầy sấy Đọc cá nhân, đồng thanh HS suy nghĩ chọn vần và điền Tô bún bò đi nhún nhảy chuối chín HS viết vào vở tập viết 1 hàng từ khen ngợi, 1 hàng từ mũi tên HS khá giỏi tìm và nêu Đọc cá nhân, đồng thanh Ngày soạn: Ngày 12 tháng11 năm 2011 Ngày dạy:Thứ năm ngày 17 tháng11 năm 2011 Tiết 1: Âm nhạc: ÔN TẬP BÀI HÁT: ĐÀN GÀ CON GV bộ môn dạy Tiết 2: Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 A/ Yêu cầu: - HS thuộc bảng trừ trong phạm vi 6 , biết làm tính trừ các số trong phạm vi 6 - Biết viết phép tính thích hợp phù hợp vơi tình huống trong hình vẽ . Làm bài tập 1, 2,3 (cột 1,2) bài 4 - HS yêu thích học toán B/Đồ dùng dạy- học: GV: SGK, bộ đồ dùng toán HS : Bộ đồ dùng toán, bảng con, SGK C/Các hoạt động dạy - học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính : 5+1 = 2 + 4 = - Đọc bảng cộng trong PV 6 - Nhận xét cho điểm 2. Dạy - học bài mới : 1 : Giới thiệu bài : 2 : Hướng dẫn HS hình thành bảng trừ trong phạm vi 6 Trực quan : Bộ đồ dùng toán Bước 1 : Thành lập công thức 6 - 1 = 5 Và 6 - 5 = 1 - Có mấy hình tam giác ? - Bớt đi mấy hình tam giác ? - Còn lại mấy hình tam giác ? Bài toán : Có sáu hình tam giác , bớt đi một hình tam giác . Hỏi còn lại mấy hình tam giác ? - Có 6 hình tam giác , bớt đi 1 hình tam giác còn lại mấy hình tam giác ? Để ghi lại : 6 bớt 1 còn 5 ta có phép tính sau: 6 - 1= 5 đọc là : 6 trừ 1 bằng 5 - QS mô hình nêu bài toán thứ 2 ? - Nêu phép tính tương ứng ? ghi : 6 – 5 = 1 - Đọc lại cả 2 công thức : Bước 2 : thành lập các công thức : 6 - 2 = 4 ; 6 - 4 = 2 và 6 - 3 = 3 (tương tự : HS thực hành trên que tính quan sát mô hình nêu 2 phép trừ tương ứng ) 3. Hướng dẫn đọc, ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 . - Che dần bảng , HS luyện đọc thuộc - Giúp học sinh ghi nhớ CT trừ theo 2 chiều: 6 - 1 = 5 ; 5 = 6 - 1 6 - 5 = 1 ; 1 = 6 - 5 4 : Luyện tập Bài 1 : Tính .Cho HS làm bài vào bảng con Lưu ý cho HS viết số phải thẳng cột với nhau Bài 2: Tính GV hướng dẫn làm một cột đẻ thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 5 + 1 = 6 , 6 – 5 = 1 6 – 1 = 5 Bài 3 : Tính ( cột 1+2 ) HD cho HS tính: 6 – 4 + 2 = Lấy 6 trừ 4 bằng 2, lấy 2 cộng 2 bằng 4 viết 4 Cho HS làm bài vào vở Gv chấm bài nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Nhìn tranh nêu bài toán - Yêu cầu HS nêu phép tính tương ứng a. 6 – 1 = 5 b. 6 – 2 = 4 - Còn lại mấy con vịt ? (Mấy con chim?) 3. Củng cố, dặn dò: - Đọc bảng trừ trong phạm vi 6 - Về học thuộc bảng trừ trong phạm vi 6 - Nhận xét giờ học - Lớp làm bảng con + 1 em lên bảng - Vài em đọc - HS quan sát trả lời - HS nêu bài toán - HS nêu : 6 bớt 1 còn 5 - HS đọc : 6 trừ 1 bằng 5 Cá nhân, đồng thanh - HS nêu các phép tính tương ứng - Đọc cá nhân , đồng thanh - Cá nhân , dãy , lớp HS đọc thuộc các công thức - Nêu yêu cầu HS làm bài vào bảng con - Nêu yêu cầu - HS đọc lại phép tính - Nêu yêu cầu HS chú ý theo dõi - HS làm vở - Vài HS nêu bài toán - HS làm bảng gài - Còn lại 5 con vịt ( 4 con chim ) - Cả lớp đọc đồng thanh Tiết 3 + 4: Học vần: BÀI 49 IÊN - YÊN A/ Yêu cầu: - Đọc , viết được : iên , yên , đèn điện , con yến từ và các câu ứng dụng Viết được : iên , yên , đèn điện , con yến . - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Biển cả . - HS yêu thích học Tiếng Việt B/Đồ dùng dạy- học: GV : Bộ chữ , SHS , HS : SGK, Bộ chữ , bảng con , vở tập viết C/Các hoạt động dạy - học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài 48 SHS - Viết : con giun , xin lỗi II.Dạy học bài mới : 1, Giới thiệu bài Tiết 1 2, Dạy vần : +Vần iên : a.Nhận diện vần - Nêu cấu tạo vần iên ? ( iên = iê + n ) - Ghép vần : iên b. Đánh vần , ghép tiếng - Đánh vần vần : iê - nờ – iên - Ghép : điện - Nêu cấu tạo tiếng : đ + iên + . - Đánh vần tiếng : đờ – iên - điên – nặng - điện - Giới thiệu tranh -> ghi bảng : đèn điện - HS đọc tổng hợp + Vần yên ( Qui trình tương tự ) - So sánh iên với yên - Luyện đọc cả 2 vần *HĐ giữa giờ : Hát 1 bài c, HD viết chữ : iên , yên đèn điện , con yến . - Giới thiệu chữ mẫu - GV viết mẫu + HD viết Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết: iên đèn điện yên con yến *Lưu ý : Khoảng cách , vị trí dấu thanh nét nối , qui trình viết liền mạch - Nhận xét, chỉnh sửa d,Đọc từ ứng dụng: GV viết lên bảng: cá biển yên ngựa viên phấn yên vui Yêu cầu HS tìm tiếng mang vần mới học - Cho HS phân tích , đánh vần - Đọc trơn từ - GV đọc mẫu + giải nghĩa từ - Luyện đọc từ Tiết 2 a. Luyện đọc + Đọc bài tiết 1 + Đọc các câu ứng dụng - Cho HS quan sát nêu nội dung tranh. - Tìm , gạch chân tiếng có vần mới ? - HS phân tích, đánh vần tiếng - Đánh vần , đọc trơn b. Luyện đọc SHS - Nhận xét , cho điểm *Lưu ý : HS khá giỏi đọc trơn . *HĐ giữa giờ : Hát c. Luyện viết ở tập viết GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày - Lưu ý tư thế ngồi , cách cầm bút. - Thu chấm một số bài - Nhận xét , chỉnh sửa chữ d. Luyện nói: Yêu cầu HS đọc đề bài luyện nói - Cho HS quan sát tranh , gợi ý - Tranh vẽ gì ? - Em đã ra biển bao giờ chưa , cùng ai ? - Ra biển em nhìn thấy gì ? 3. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại toàn bài - Tìm từ có vần iên , yên đọc bài , xem trước bài 50 . - Nhận xét giờ học - Vài HS đọc - Bảng con - Cá nhân , cả lớp - Thao tác trên bảng cài - Cá nhân , dãy , lớp - Thao tác trên bảng cài - Cá nhân , dãy , cả lớp - Cá nhân, dãy , cả lớp - Cá nhân, dãy , cả lớp - HS quan sát , nêu nhận xét - Quan sát - Viết vào bảng con - Lên gạch chân tiếng mang vần mới - HS yếu phân tích , đánh vần - HS khá , giỏi Đọc trơn từ - Cá nhân, dãy , lớp - Cá nhân , dãy , lớp - HS nêu nội dung tranh - Đọc nhẩm - HS yếu lên bảng gạch . - HS yếu - Đọc cá nhân , dãy , lớp - cá nhân , đồng thanh - Viết bài vào vở - Luyện nói trong nhóm 2 - Vài nhóm lên trình bày - Nhận xét và bổ sung - cá nhân , đồng thanh - HS tìm và nêu miệng Ngày soạn: Ngày 12 tháng11 năm 2011 Ngày dạy:Thứ sáu ngày 18 tháng11 năm 2011 Tiết 1: HĐNG: GIÁO DỤC TRUYỀN THỐNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20-11 (GV bộ môn soạn giảng) _____________________________ Tiết 2 + 3: Học vần BÀI 50: UÔN ƯƠN A/ Yêu cầu: - Đọc , được : uôn , ươn , chuồn chuồn , vươn vai từ và các câu ứng dụng -Viết được : uôn , ươn , chuồn chuồn , vươn vai . - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: chuồn chuồn châu chấu, cào cào . - HS yêu thích học Tiếng Việt B/Đồ dùng dạy- học: GV : Bộ chữ , SHS , HS : SGK, Bộ chữ , bảng con , vở tập viết C/Các hoạt động dạy - học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài 49 SHS - Viết : đèn điện, con yến II.Dạy học bài mới : 1, Giới thiệu bài Tiết 1 2, Dạy vần : +Vần uôn : a.Nhận diện vần - Nêu cấu tạo vần iên ? ( uôn = uô + n ) - Ghép vần : uôn b. Đánh vần , ghép tiếng - Đánh vần vần : uô - nờ – uôn - Ghép : chuồn - Nêu cấu tạo tiếng : ch+ uôn + \ - Đánh vần tiếng : Chờ – uôn - chuôn – huyền – chuồn - Giới thiệu tranh ghi bảng : chuồn chuồn - HS đọc tổng hợp + Vần ươn ( Qui trình tương tự ) - So sánh ươn với uôn - Luyện đọc cả 2 vần *HĐ giữa giờ : Hát 1 bài c, HD viết chữ : uôn , ươn chuồn chuồn , vươn vai . - Giới thiệu chữ mẫu - GV viết mẫu + HD viết Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết: uôn chuồn chuồn ươn vươn vai *Lưu ý : Khoảng cách , vị trí dấu thanh nét nối , qui trình viết liền mạch - Nhận xét, chỉnh sửa d,Đọc từ ứng dụng: GV viết lên bảng: Yêu cầu HS tìm tiếng mang vần mới học - Cho HS phân tích , đánh vần - Đọc trơn từ - GV đọc mẫu + giải nghĩa từ - Luyện đọc từ Tiết 2 a. Luyện đọc + Đọc bài tiết 1 + Đọc các câu ứng dụng - Cho HS quan sát nêu nội dung tranh. - Tìm , gạch chân tiếng có vần mới ? - HS phân tích, đánh vần tiếng - Đánh vần , đọc trơn b. Luyện đọc SHS - Nhận xét , cho điểm *Lưu ý : HS khá giỏi đọc trơn . *HĐ giữa giờ : Hát c. Luyện viết ở tập viết GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày - Lưu ý tư thế ngồi , cách cầm bút. - Thu chấm một số bài - Nhận xét , chỉnh sửa chữ d : Luyện nói - Cho HS quan sát tranh , gợi ý - Tranh vẽ những con gì ? -Em biết những loại chuồn chuồn nào? Em đã trông thấy những loại châu chấu , cào cào nào? Em đã bắt châu chấu, cào cào, chưa? 3. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại toàn bài - Tìm từ có vần uôn , ươn đọc bài , xem trước bài 51 - Nhận xét giờ học - Vài HS đọc - Bảng con - Cá nhân , cả lớp - Thao tác trên bảng cài - Cá nhân , dãy , lớp - Thao tác trên bảng cài - Cá nhân , dãy , cả lớp - Cá nhân, dãy , cả lớp - Cá nhân, dãy , cả lớp - HS quan sát , nêu nhận xét - Quan sát - Viết vào bảng con - Lên gạch chân tiếng mang vần mới - HS yếu phân tích , đánh vần - HS khá , giỏi Đọc trơn từ - Cá nhân, dãy , lớp - Cá nhân , dãy , lớp - HS nêu nội dung tranh - Đọc nhẩm - HS yếu lên bảng gạch . - HS yếu - Đọc cá nhân , dãy , lớp - cá nhân , đồng thanh - Viết bài vào vở - Luyện nói trong nhóm 2 - Vài nhóm lên trình bày - Nhận xét và bổ sung - cá nhân , đồng thanh - HS tìm và nêu miệng Tiết 4: SINH HOẠT SAO A/Yêu cầu: GV và HS đánh giá nhận xét lại các hoạt động của các sao trong tuần qua Cho HS nắm được quy trình sinh hoạt sao , biết cách phòng chống thương tích Nêu kế hoạch tuần tới Có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập và trong mọi hoạt động và phòng chống thương tích B/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Khởi động II/ Nội dung 1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần Đi học chuyên cần, nghỉ học có lý do Thực hiện tốt các nề nếp quy định Làm tốt vệ sinh lớp học Mang đúng trang phục và đi dép có quai hậu Có đầy đủ đồ dùng học tập *Tồn tại : Một số em còn đi học muộn 2.GV nhắc lại quy trình sinh hoạt sao *Quy trình sinh hoạt sao gồm 6 bước: B1: Tập hợp điểm danh B2: Khám vệ sinh cá nhân B3: Kể việc làm tốt trong tuần B4: Đọc lời hứa của sao nhi B5: Triển khai sinh hoạt chủ điểm B6: Phát động kế hoạch tuần tới * Cho các sao lần lượt lên sinh hoạt 3. Nêu kế hoạch tuần tới Tiếp tục thực hiện các nề nếp đã quy định Đi học chuyên cần, đảm bảo sĩ số trên lớp, nghỉ học phải có lí do Mang đúng trang phục, đi dép phải có quai hậu Tham gia các hoạt động ngoài giờ lênlớp * Chú ý đi ra đường đúng quy định và không chơi các trò chơi nguy hiểm để đảm bảo an toàn tuyệt đối Cả lớp múa hát một bài HS chú ý lắng nghe để thấy được những việc làm được và những việc chưa làm được để khắc phục và phát huy HS học thuộc quy trình sinh hoạt sao HS chú ý lắng nghe để thực hiện tốt quy trình sinh hoạt sao Lần lượt các sao lên sinh hoạt . HS chú ý lắng nghe để thực hiện HS chú ý lắng nghe để thực hiện BUỔI CHIỀU Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP A/ Yêu cầu: - HS thực hiện được phép cộng , phep trừ trong phạm vi 6 Làm bài tập 1 , 2, 3, 4(dòng 1) 5 - HS yêu thích học toán B/Đồ dùng dạy- học: GV: SGK, bộ đồ dùng toán HS : Bộ đồ dùng toán, bảng con, SGK C/Các hoạt động dạy - học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính : 6 – 3 = 6 – 4 = - Đọc bảng trừ trong PV 6 - Nhận xét cho điểm II. Dạy - học bài mới : 1 Giới thiệu bài : Bài 1 : Tính (dòng 1) .Cho HS làm bài vào bảng con Lưu ý cho HS viết số phải
Tài liệu đính kèm: