Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Trường th Trần Văn Ơn

I.YÊU CẦU

-Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người.

-Nêu được một vài việc làm cần để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.

-Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.

Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

II. Tài liệu và phương tiện :

- Vở BTĐĐ1.

- Bài hát : Ra chơi vườn hoa .

- Các điều 19 , 26 , 27 ,32 , 39. Công ước của tế của trẻ em .

III. Các hoạt động dạy - học :

 

doc 14 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1193Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Trường th Trần Văn Ơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 30
Thứ hai Ngày soạn:9/4/2010
Ngày giảng:12/4/2010
ĐẠO ĐỨC: 
 BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI CÔNG CỘNG
I.YÊU CẦU
-Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người.
-Nêu được một vài việc làm cần để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
-Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.
Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II. Tài liệu và phương tiện :
- Vở BTĐĐ1.
- Bài hát : Ra chơi vườn hoa .
- Các điều 19 , 26 , 27 ,32 , 39. Công ước của tế của trẻ em .
III. Các hoạt động dạy - học :
 TIẾT 1:
1 KTBT :
- H đọc câu tục ngữ : “Lời chào cao hơn mâm cỗ’’.
2. Giới thiệu bài :
3 . Các hoạt động :
Hoạt động 1:Quan sát cây và hoa ở sân trường vườn hoa công viên .( qua tranh ảnh ) 
1. H q/s .
2. Đàm thoại theo các câu hỏi 
- Ra chơi ở sân ,vườn trường , vườn hoa , 
Công viên các em có thích không ?
- Sân trường, vườn trường , vườn ha có đẹp và mát không ?
- Để sân trường , vườn trường ,vườn hoa , công viên luôn đẹp và mát em phải làm gì ?
3. GV kết luận :
- Cây và hoa làm cho c/s thêm đẹp , và trong lành , mấ mẻ 
- Các em cần chăm sóc bảo vệ cây và hoa . Các em có quyền được sống trong môi trường trong lành , an toàn
Hoạt động 2 : H làm bài tập 
. H làm bài tập và trả lời câu hỏi :
- Các bạn nhỏ đang làm gì ?
- Những việc đó có tác dụng gì :
- Em có thể làm được như các bạn ấy không ?
2. H trình bày ý kiến . 
3. Lớp nhận xét - bố sung 
4. GV kết luận :
- Các em biết tưới cây , rào cây , nhổ cỏ , bắt sâu . đó là những việc làm nhắm bảo vệ , chăm sóc cây và hoa nơi công cộng, làm cho trường em, nơi em sống thêm dệp thêm trong lành.
Hoạt động 3: Quan sát và bảo vệ bài tập 2 
1. H q/s và thảo luận ừng đôi một.
- Các bạn đang làm gì ? 
- Em tàn thành những việc làm nào : Tại sao ?
2. Em tô màu vào cài áo bạn có hoạt động đúng trong tranh 
3. H trình bày 
4. Lớp nhận xét - bổ sung 
5. GV kết luận :
- Biết nhắc nhở , khuyên ngăn bạn không nên phá hại cây lá hành động đúng .
- Bẻ cành , đu cây là hành động sai .
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò :
- Thưc hiện đúng những điều đã học .
- CBBS: Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng ( tiết 2)
- Nhận xét 
TẬP ĐỌC: 
 CHUYỆN Ở LỚP 
A.YÊU CẦU:
1.Hđọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ:ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc.Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
Hiểu nội dung bài:Mẹ chỉ muốn ở lớp bé đã ngoan như thế nào?
Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK.
Gd hs chăm đọc sách.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh bài tập đọc SGK
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Tiết 1
II.KTBC
-2 H đọc bài Chú công và trả lời câu hỏi 1,2 SGK
II.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn H luyện đọc
a.GV đọc mẫu
b.H luyện đọc
*Luyện đọc tiếng từ ngữ
-ở lớp,đứng dậy,trêu,bôibẩn,vuốt tóc
*Luyện đọc câu
-H nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ
-Chú ý ngắt giọng đúng
*Luyện đọc cả bài:
-3 H đọc một H đọc một khổ thơ
-H đọc đồng thanh cả bài
-H thi đọc
3.Ôn các vần:uôt,uôc
a.Tìm tiếng trong bài có vần uôt
-H thi tìm: vuốt tóc
bTìm tiếng ngoài bài có vần uôc,uôt
-H thi tìm: 
-uôc:cuốc đất,cuộc đua,thuộc bài,...
-uốt:sáng suốt,tuốt lúa,,trắng muốt .
 Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói
a.Tìm hiểu bài 
-H đọc khổ thơ1,2 và trả lời câu hỏi
+Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp?
-H đọc khổ thơ 3 và 4 trả lời câu hỏi
+Mẹ nói gì với bạn nhỏ?
-GV đọc lại bài
-H đọc 2-3 H
bLuyện nói 
Đề bài:Hãy nói với cha mẹ, hôm nay ở lớp em đã ngoan thế nào?
-H thực hành:Dựa vào tranh SGK hỏi và trả lời
 .5.Củng cố-Dặn dò:
-GV nhận xét tiết học
-Biểu dương những H học tốt
-Về nhà học bài và làm bài tập
-CBBS:Mèo con đi học 
Thư tư Ngày soạn:10/4/2010
Ngày giảng:14/4/2010
TOÁN: 
LUYỆN TẬP
A.YÊU CẦU
Biết đặt tính , làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100(không nhớ).
Làm bài tập 1,2,3,5.
GD hs chăm học.	
B.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động1:KTBC
-1 H làm bài tập3 SGK
-KT vở bài tập ở nhà chấm 4-5 em 
Hoạt động2:Giới thiệu bài
Hoạt động3:Thực hành
Bài 1:H tự làm vào bảng con.
45-23 57-31 72-60
Bài2:H làm nhẩm nêu kq gvghi bảng lớp
65-5= 65-60= 65-65=
70-30= 94-3= 33-30=
Bài3:H nêu yêu cầu của bài
Điền dấu =
Gv cho hs làm bài vào vở. Gọi hs lên bảng lớp chữa bài , nhận xét.
-H tự làm bài rồi chữa
Bài5:H nêu yêu cầu-H làm theo nhóm
Nối theo mẫu
Gv hướng dẫn làm 1 bài sau đó gọi hs thi đua 3 tổ.
Hoạt động4:Củng cố -Dặn dò:
-Chấm bài -nhận xét
-Về nhà làm lại các bài tập
-CBBS:Các ngày lễ trong tuần
TẬP ĐỌC: 
 MÈO CON ĐI HỌC 
A.YÊU CẦU:
1.Hđọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ:buồn bưc,kiếm cớ,cái đuôi,cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà;cừu doạ cắt đuoi khiến mèo sợ phải đi học.
Trả lời được câu hỏi 1,2SGK.
Gd hs đọc bài ở nhà.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh bài tập đọc SGK
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết 1
II.KTBC
-2 H đọc bài Chuyện ở lớp và trả lời câu hỏi 1,2 SGK
II.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn H luyện đọc
a.GV đọc mẫu
-Giải nghĩa từ:buồn bực:buồn và khó chịu,kiếm cớ:tìm lí do,be toáng:kêu ầm ĩ
b.H luyện đọc
*Luyện đọc tiếng từ ngữ
-buồn bực,kiếm cớ,cái đuôi,cừu
*Luyện đọc câu
-H nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ
-Chú ý ngắt giọng đúng
*Luyện đọc đoạn, bài:
-H đọc
-H đọc phân vai:người dẫn chuyện, Cừu, Mèo
-H thi đọc
3.Ôn các vần:ưu,ươu
a.Tìm tiếng trong bài có vần ưu
-H thi tìm: Cừu
bTìm tiếng ngoài bài có vần uôc,uôt
-H thi tìm: 
+ưu:mưu trí,hưu trí,lưu thông
+ươu:rượu,bướu cổ...,
c.Nói câu chứa tiếng có vần ưu,ươu 
-H đọc mẫu SGK
+Cây lựu vừa bói quả
+Đàn hươu uống nước suối
-H thi tìm
+Bố em là hưu trí.
+Chú hươu cao cổ rất đẹp. .
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói
a.Tìm hiểu bài + luyện đọc
-H đọc bài
-2H đọc 4 dòng thơ đầu và trả lời câu hỏi
+Mèo kiếm cớ gì để trốn học?
-H đọc 6 dòng thơ cuối và trả lời câu hỏi
+Cừu nói gì khiến Mèo đi học ngay?
-2H đọc lại bài
-H kể lại nội dung bài
-H xem tranh minh hoạ trả lời câu hỏi
+Tranh vẽ cẩnh nào?(Cừu Mèo vội đi học ngay)
bLuyện nói 
-H luyện nói theo chủ đề:Vì sao bạn thích đi học
-H hỏi trả lời theo tranh
c.Học thuộc lòng bài thơ:
-H đọc thầm
-H thi đua học thuộc lòng
GV:Các em có nên bắt chước mèo không? vì sao?
-H thực hành:Dựa vào tranh SGK hỏi và trả lời
 5.Củng cố-Dặn dò:
-GV nhận xét tiết học
-Biểu dương những H học tốt
-Về nhà học bài và làm bài tập
-CBBS:Người bạn tốt
 TỰ NHIÊN XÃ HỘI: 
TRỜI NẮNG,TRỜI MƯA
I.YÊU CẦU
Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giảncủa hiện tượng thời tiết:nắng, mưa.
Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa.
II.Đồ dùng dạy học:
-Các hình vẽ trong bài 30 SGK
-Giấy khổ to,hồ gián
III.Các hoạt động dạy học
1.Giới thiệu bài:
2.Các hoạt động:
Hoạt động1:Làm việc với tranh ảnh về trời nắng,trời mưa
1.Mục tiêu:
-H nhận biết các các dấu hiệu chính của trời nắng,trời mưa
-H biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời,những đám mây khi trời nắng,trời mưa
2.Cách tiến hành:
Bước1:chia lớp thành 3 nhóm
-H phân loại tranh:Trời nắng,trời mưa
-H trong nhóm nêu dấu hiệu của trời nắng,trời mưa(vừa nói,vừa chỉ vào tranh)
Bước2:Đại diện nhóm giới thiệu tranh của nhóm mình(SGK)
*Kết luận:SGV
Hoạt động 3:Thảo luận
1Mục tiêu:
-H có ý thức bảo vệ sức khoẻ khi đi dưới trời nắng,trời mưa
Cách tiến hành:
Bước1:H hỏi nhau về những câu hỏi SGK
-Tại sao đi dưới trời nắng bạn phải đội mũ nón?
-Để không bị ướt khi đi dưới trời mưa bạn phải nhớ điều gì?
Bước2:H trình bày
*Kết luận:
-Đi dưới trời nẳng phải đội mũ nón để không bị nắng
-Đi dưới trời mưa phải mặc áo mưa,đội nón hoặc che ô để không bị ướt
*Chơi trò chơi:Trời nắng,trời mưa
GV h/d cách chơi
-H chơi
Hoạt động4:Củng cố-Dặn dò:
-H trả lời các câu hỏi SGK
-Về nhà học thuộc bài
-CBBS:Thực hành q/s bầu trời
THỦ CÔNG: 
 CẮT ,DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN
I.YÊU CẦU:
- Biết cách kẻ, cắt dán các nan giấy.
Cắt được các nan giấy, các nan giấy tương đối đều nhau.Đường cắt tương đối thẳng.
Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa cân đối.
II.Chuẩn bị:
-GV: Mẫu các nan giấy và hàng rào
-Một tờ giấy có kẻ ô,kéo,hồ gián,thước kẻ...
-H: Giấy màu có kẻ ô,bút chì,thước kẻ,bút chì...
III.Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
Hoạt động1: KTBC
-KT sự chuẩn bị của H
Hoạt động2: Giới thiệu bài
Hoạt động3:H/d H q/s nhận xét
-H q/s các nan giấy và hàng rào
+Cạnh của các nan giấy là những đoạn thẳng cách đều
+Hàng rào được dán các bởi các nan giấy
GV hỏi:-Số nan đứng?Số nan ngang ?
-Khoảng cách giữa các nan đứng bao nhiêu ô? Giữa các nan ngang bao nhiêu ô?
Hoạt động 4:H/d kẻ ,cắt các nan giấy
-Lật mặt trái của tờ giấy màu có kẻ ô,kẻ theo các đường kẻ để có hai đường thẳng cách đều nhau
-H/d kẻ 4 nan đứng(dài 6ô,rộng1 ô) và 2 nan ngang( dài9 ô rộng1 ô)
-Cắt theo các đường thẳng cách đều sẽ được các nan giấy
-GV làm các bước để H q/s
Hoạt động5:H thực hành
-Cắt các nan giấy thực hiện theo các bước
+Kẻ 4 đường thẳng cách đều 1ô dài 6ô theo đường kẻ của tờ giấy màu(hoặc giấy trắng) làm nan đứng
+Kẻ tiếp hai đường thẳng cách đều 1ô dài 9 ô làm nan ngang
-Thực hành cắt các nan giấy rời hỏi tờ giấy
-GV giúp đỡ H
Hoạt động6:Củng cố -Dặn dò:
-Về nhà cắt lại các nan giấy
-Chuẩn bị tiết sau thực hành
Thứ năm Ngày soạn :12/4/2010
Ngày giảng:15/4/2010
THỂ DỤC
CHUYỀN CẦU THEO NHÓM 2 NGƯỜI- TC; KÉO CƯA LỪA XẺ
Giáo viên bộ môn
 CHÍNH TẢ: 
MÈO CON ĐI HỌC
A. yêu cầu:
Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng6 dòng đầu bài thơMèo con đi học:24 chữ trong khoảng 10-15 phút.
Điền đúng chữ r,d,gi; vần in, iên, vào chỗ tróng.
Bài tập 2, a hoặc b.
GD hs giữ vở sạch viết chữ đẹp.
B.Đồ dùng dạy học:
-Vở bài tập T/V
-Nội dung các bài tập
C.Các hoạt động dạy học:
I.KTBC
-H làm bài tập:điền chữ c hay k : con ...iến , cây ...am 
-KT vở viết ở nhà chấm 4-5 em
II.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn H tập chép:
-H đọc lại nội dung bài cần chép
-H viết bảng con:Cừu,be toáng
-H chép bài vào vở
-GV đọc lại bài H soát bài
-H/d H chữa bài
-Chấm bài cho H
3.Hướng dẫn H làm bài tập c/t:
a.Điền r,d hay gi:
-1 H đọc yêu cầu bài tập
-H làm vào vở
-H lên bảng chữa: Thầy giáo dạy học
 Bé nhảy dây
 Đàn cá rô bơi lội
GV chấm bài cho H
b.Điền vần iên hay in:
-H nêu yêu cầu của bài
-H làm vào vở: 
-Hai H lên bảng chữa: Đàn kiến đang đi
 Ông đọc bản tin
4.Củng cố -Dặn dò:
-GV nhận xét giờ học
-Về nhà viết lại bài vào vở ở nhà
KỂ CHUYỆN: 
 SÓI VÀ SÓC
A. yêu cầu:
Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
Hiểu được nội dung câu chuyện Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm.
B.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ truyện kể SGK
C.Các hoạt động dạy học:
I.KTBC
-4H nối tiếp nhau kể 4 đoạn câu chuyện:Trí khôn
-1 H kể toàn bộ câu chuyện:
II.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.GV kể chuyện
-GV kể chuyện lần 1 để H biết câu chuyện
 GV kể Lần 2 ,3kết hợp tranh minh hoạ
3.H/d H kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
*Tranh 1:H xem tranh 1 SGK đọc và trả lời câu hỏi dưới tranh
-Tranh 1vẽ cảnh gì?
-Câu hỏi dưới tranh là gì?
-H kể theo tổ
-Đại diện tổ kể đoạn 1
*H tiếp tục kể theo các tranh 2,3,4(tương tự tranh1)
-H kể toàn bộ câu chuyện
5.Giúp H hiểu ý nghĩa câu chuyện
-GV hỏi H trả lời?
?Câu chuyện này giúp các em hiểu ra điều gì?
-Là con phải yêu thương cha mẹ
-Con cái phải chăm sóc yêu thương cha mẹ khi ốm đau
-Tấm lòng hiếu thảo của cô bé giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ
-Bông hoa cúc trắng tượng trưng cho tấm lòng hiếu thảo của cô bé với mẹ
6.Củng cố -Dặn dò:
-GV nhận xét tổng kết
-V nhà kể lại toàn bộ câu chuyện
Cbbs:Niềm vui bất ngờ 
 TOÁN: 
CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ
A.YÊU CẦU:
Biết tuần lễ có 7 ngày,biết tên các ngày trong tuần; biíet đọc thứ ngày tháng trên tờ lịch.bóc hàng ngày.
Làm bài tập 1,2,3.
GD hs tập trung trong học tập.
B.Đồ dùng dạy học:
-Một quyển lịch bóc hàng ngày
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động1:KTBC
-H làm bài tập
Đặt tính rồi tính: 45 – 20 90 – 40 85 – 5
Hoạt động2:Giới thiệu bài
Hoạt động3:
a.Giới thiệu cho H quyển lịch bóc hàng ngày(treo lịch trên bảng) chỉ vào tờ lich của ngày hôm nay và hỏi
-Hôm nay là ngày thứ mấy?
-VD:Hôm nay là ngày thứ tư
-H nhắc lại
b.H đọc hình vẽ trong SGK giới thiệu các ngày:chủ nhật,thứ hai,.......,thứ bảy
-H nhắc lại
c.GV chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi
-Hôm nay là ngày bao nhiêu
-H phải tìm ra số chỉ ngày và trả lời :Hôm nay là ngày...
-H nhắc lại
Hoạt động4:Thực hành
Bài 1:H trả lời:Trong một tuần lễ phải đi học vào những ngày nào,được nghỉ ngày nào?
-Đi học :Thứ hai,thứ ba.......,thứ sáu
-Nghỉ học:thứ bảy,chủ nhật
Bài2:H tự làm
Đọc tờ lịc của ngày hôm nay rồi viết lần lượt tên ngày trong tuần, ngày trong tháng, tên tháng.
Hôm nay thứ năm ngày 12 tháng tư.
Ngày mai là thứ sáu ngày 13 tháng 4.
Bài3:H tự chép thời khoá biểu của lớp vào vở
Hoạt động5:Củng cố -Dặn dò:
-Chấm bài-nhận xét
-Về nhà làm lại các bài tập
-CBBS:Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100
Thứ sáu Ngày giảng:13/4/2010
Ngày giảng:16/4/2010
 TOÁN: 
CỘNG TRỪ(KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
A.YÊU CẦU:
 Biết cộng trừ các số có hai chữ sốkhong nhớ; cộng trừ nhẩm; nhần biết bước đầu về phép cộng và phép trừ. Giải được bài toán có lời văn troạm vi các phép tính đã học.
Làm bài tập 1,2,3,4.
GD hs chăm học toán.
B.Đồ dùng dạy học:
-Các bó mỗi bó 1 chục que tính và một số que rời
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: KTBC
-Một tuần lễ có mấy ngày?
-Em đi học vào ngày thứ mấy? Nghỉ vào ngày thứ mấy?
Hoạt động2: Giới thiệu bài
Hoạt động3: Thực hành
Bài1: Tính nhẩm
-H nối tiếp nhau nêu kết quả
80+10= 30+40= 80+5=
Bài2:Đặt tính rồi tính
-H làm vào bảng con gọi hs nêu các bước đặt tính
36+12 65+22
Bài3: H đọc đề toán-tóm tắt -giải
 Tóm tắt: Bài giải
 Hà có: 35 q/t Cả hai bạn có tất cả là
 Lan có: 43 q/t 35 + 43 =78(q/t)
 Cả 2 bạn: .....q/t? Đáp số:78 q/t
Bài 4: H làm tương tự bài 3 
HS dựa vào tóm tắt đọc lại đề bài và giải vào vở.
Lan có số bông hoa là:
68-34=34 (bông hoa)
Đáp số: 34 bông hoa
Hoạt động4:Củng cố-Dặn dò
-Chấm bài -nhận xét
-Về nhà làm lại các bài tập
CBBS:Luyện tập
TẬP ĐỌC: 
 NGƯỜI BẠN TỐT 
A.YÊU CẦU:
1.Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ:bút chì, liền đưa, sửa lại , ngay ngắn, ngượng nghịu.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
Hiểu nội dung bài : Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn hồn nhiên và chân thành.
Trả lời câu hỏi 1,2SGK.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh bài tập đọc SGK
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Tiết 1
II.KTBC
-2 H đọc bài Mèo con đi học và trả lời câu hỏi 1,2 SGK
II.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn H luyện đọc
a.GV đọc mẫu
-Giải nghĩa từ:bút chì, liền đưa, sửa lại , ngay ngắn, ngượng nghịu
b.H luyện đọc
*Luyện đọc tiếng từ ngữ
bút chì, liền đưa, sửa lại , ngay ngắn, ngượng nghịu
*Luyện đọc câu
-H nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ
-Chú ý ngắt giọng đúng
*Luyện đọc đoạn, bài:
-H đọc
-H đọc phân vai:người dẫn chuyện, Hà, Cúc.
-H thi đọc
3.Ôn các vần:uc,ut
a.Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut
-H thi tìm: Cúc, bút
-H thi tìm: 
c.Nói câu chứa tiếng có vần uc, ut
Bông hoa cúc nở rất đẹp.
Minh đang ăn kẹo mút. 
-H đọc mẫu SGK
-H thi tìm
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói
a.Tìm hiểu bài + luyện đọc
-H đọc bài
+Hà hỏi mượn bút ai đã giúp Hà?
+ Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp?
Em hiểu thế nào là người bạn tốt?
-H xem tranh minh hoạ trả lời câu hỏi
Kể về một người bạn tốt của em.
HS kể bạn tôt của mình , cả lớp cùng nhận xét.
 .5.Củng cố-Dặn dò:
-GV nhận xét tiết học
-Biểu dương những H học tốt
-Về nhà học bài và làm bài tập
-CBBS:Ngưỡng cửa.
SINH HOAÛT SAO
I. YÊU CẦU 
- Hoüc sinh thuäüc mä hçnh sinh hoaût sao tæû quaín.
- Giaïo duûc hoüc sinh yï thæïc tæû quaín.
III. CAÏC HOAÛT ÂÄÜNG DAÛY - HOÜC: 
Hoaût âäüng 1: Hoüc sinh táûp qui trçnh sinh hoaût sao theo mä hçnh tæû quaín
- Hoüc sinh nhàõc laûi caïc bæåïc sinh hoaût sao
- Hoüc sinh thæûc hiãûn qui trçnh sinh hoaût sao tæû quaín
- Giaïo viãn quan saït, giuïp âåî hoüc sinh coìn luïng tuïng 
- Giaïo viãn nháûn xeït, tuyãn dæång
Hoaût âäüng 2: Troì chåi ''Diãût caïc con váût coï haûi''
- Hoüc sinh nhàõc laûi caïch chåi
- Hoüc sinh thæûc hiãûn troì chåi
- Giaïo viãn nháûn xeït, tuyãn dæång
Nháûn xeït giåì hoüc.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 30(2).doc