I/ Mục tiêu dạy học: Đọc được : ach, cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được : ach, cuốn sách. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở.
II/ Đồ dùng dạy học: Bộ ghép chữ, vần. Sách giáo khoa Tranh luyện đọc, luyện nói
III/ Các hoạt động:
Giới thiệu bài viết - Hướng dẫn cách viết vào vở Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: giữ gìn sách vở - Tranh vẽ gì? - Sách vở bạn nào được giữ gìn sạch đẹp? - Em làm gì để giữ gìn sách vở? - Sách vở sạch đẹp có lợi gì cho các em? - Sách vở của em đã sạch đẹp chưa? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Tìm tiếng có vần mới - Dặn dò: Xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo. - HS 1 đọc: iêc - cá diếc, công việc - HS 2 đọc: ước - cái lược, thước kẻ - HS 3 đọc SGK - HS 4, 5 viết: xem xiếc, rước đèn - Cả lớp viết bảng con - HS phát âm ( 3 em) - Chữ a đứng trước, chữ ch sau - a - chờ - ach - Đọc vần: ach - Ghép vần: ach - Đọc trơn từ: cuốn sách - Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết bảng con: ach, cuốn sách - HS đọc thầm từ - Tìm tiếng mới - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp) - HS đọc : ach, sách, cuốn sách, viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, cây bạch đàn. ( cá nhân 5 em) - Đọc theo tổ, lớp - Xem tranh vẽ - Đọc thầm bài ứng dụng - Tìm tiếng mới: sạch, sách - Đọc to (cá nhân, tổ, lớp) - Đem vở Tập Viết - HS viết vào vở Tập Viết - Quan sát tranh vẽ - Bạn gái đang sắp xếp sách vở - HS giới thiệu bạn - Trả lời - Trả lời - HS đọc toàn bài SGK - Các tổ tham dự trò chơi Đạo Đức Lễ phép vâng lời thầy cô giáo (tt) I/ Mục tiêu dạy học: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo , cô giáo . Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo , cô giáo , Thực hiện lễ phép với thầy giáo , cô giáo Thái độ cư xử lễ phép với thầy cô giáo. Giúp bạn nhận ra được việc làm đúng. *(KNS) Không yêu cầu học sinh đóng vai trong các tình huống chưa phù hợp. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh của tiết 1, bài tập 1, 2 Vở bài tập Đạo Đức III/ Các hoạt động: Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Lễ phép vâng lời thầy cô giáo “ tiết 1 - Kiểm tra bài tập 1, 2 Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : bài học cùng đề tiết 2 - Giáo viên ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 3 - Hãy kể về 1 bạn biết lễ phép vân lời thầy cô giáo - Giáo viên kể (KNS) Kĩ năng giao tiếp / ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 4 - Chia nhóm - Nêu yêu cầu: Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình chưa lễ phép và vân lời thầy cô giáo - Giáo viên kết luận: nhắc nhở khuyên lơn bạn Hoạt động 3: Vui múa hát theo chủ đề bài học - HS 1: Khi gặp thầy cô giáo trong trường em có thái độ thế nào? - HS 2: Đưa hay nhận vật gì từ tay thầy cô. - HS 3: Thực hành tô màu vào tranh em cho là hành vi biết vâng lời cô giáo. - Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo , cô giáo. Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo , cô giáo. - HS lần lượt lên trước lớp kể lại về người bạn mình biết. - Cả lớp lắng nghe, trao đổi - HS lắng nghe và cả lớp trao đổi về bạn nào thực hiện đúng. - HS phân tích 4 nhóm - Thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trình bày - Cả lớp nhận xét - Bài hát: Em bé ngoan Âm nhạc : Ôn bài : Bầu trời xanh” Cô Kim Thu dạy Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 Thể dục: Bài thể dục - trò chơi vận động I/Mục tiêu: Biết cách thực hiện hai động tácc vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung. Bước đầu biết cách thực hiện động tác chân của bài thể dục phát triển chung. Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ. Phương pháp: Quan sát, thực hành. II/Địa điểm, phương tiện: Trên sân trường. Giáo viên chuẩn bị 1 còi và kẻ hình cho trò chơi. Nội dung và phương pháp lên lớp: Giáo viên Học sinh 1/Phần mở đầu: Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Hát múa tập thể bài: Chú ếch con 2/Phần cơ bản: - Ôn 2 động tác thể dục đã học: 3 – 5 lần, mỗi động tác 2 x 4 nhịp. - Động tác chân: + Nhịp 1: Hai tay chống hông, đồng thời kiễng gót chân. + Nhịp 2: Hạ gót chân chạm đất, khuỵu gối,thân trên thẳng, vỗ 2 bàn tay vào nhau ở phía trước. + Nhịp 3: Như nhịp 1. + Nhịp 4: Về TTCB. + Nhịp 5, 6, 7, 8 : Như trên. GV làm mẫu và HD học sinh. - Điểm số hàng dọc theo tổ: Giáo viên cho học sinh tập họp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Giáo viên giải thich và chỉ dẫn 1 tổ làm mẫu cách điểm số. Giáo viên lưu y:ù nhắc các tổ trưởng thực hiện vai trò của mình. * trò chơi “nhảy ô tiếp sức”: 3Phần kết thúc: - Trò chơi: Chim sổ lồng. - Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài. - GV nhận xét bài học và giao bài tập về nhà. - cán sự lớp tập hợp học sinh theo đội hình 4 hàng dọc. - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. + Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc + Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. - Học sinh làm theo lời hô của giáo viên. - Học sinh thi từng tổ theo lời hô của cán sự lớp. - Học sinh làm theo hd của giáo viên . Học sinh thi theo từng tổ. - Lần 1 – 2 , từng tổ lần lượt điểm số. Lần 3 – 4 , 4 tổ cùng đồng loạt điểm số. - Học sinh chơi trò chơi 1 - 2 lần. - Đứng vỗ tay, hát và đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc. Toán Phép cộng dạng 14 + 3 I/ Mục tiêu dạy học: Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 ; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3 Cẩn thận, tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: Bó chục que tính và que tính rời. Bó chục que tính và que rời. Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Làm bài tập 1(cột 1, 2, 3) bài 2(cột 2, 3) bài 3 (phần 1) Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Hai mươi - Hai chục “ - Hãy viết các số từ 10 đến 20 - Số 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị - Số liền sau của số 19 là số nào? Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Giới thiệu cách làm tính cộng dạng14+3 - Hướng dẫn HS thực hành - Thể hiện đặt phép tính theo từng cột chục, đơn vị - Có 1 bó chục que tính và 7 que rời, có tất cả mấy que tính - Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính 14 + 3 17 3/ Thực hành - Bài 1: Luyện tập cách cộng - Bài 2: Nhẫm - Bài 3: Điền số thích hợp vào - HS 1: Viết các số từ10 đến 20 - HS 2: Trả lời: số 15 gồm một chục và 5 đơn vị. - Số 20 gồm 20 chục và 2 đơn vị - HS 3 trả lời: Số 15 liền sau số 14 - Số liền sau của 19 là 20 - Nhắc lại đề bài - Thực hành - HS: lấy 14 que tính gồm 1 bó và 4 que rời - Lấy thêm 3 que rời nữa đặt dưới 4 que rời - Có tất cả 17 que tính - Nhắc lại cách tính từ phải sang trái - Nhẫm: 41 + 3 = 17 - HS làm bài và chữa bài - HS làm bài và chữa bài Học Vần Bài 82 ich - êch I/ Mục tiêu dạy học: Đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch ; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được : ich, êch, tờ lịch, con ếch. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch Tích cực học tập. *(BVMT) II/ Đồ dùng dạy học:Tranh: con ếch. Tờ lịch Tranh luyện đọc, luyện nói III/ Các hoạt động: Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra đọc: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn. - Đọc SGK - Kiểm tra viết: cuốn sách, tách trà Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần ich, êch 2/ Dạy vần ich: - Nhận diện vần - Đánh vần - Đọc trơn vần - Ghép vần - Tạo tiếng: lịch - Xem: tờ lịch - Viết từ 3/ Dạy vần êch: - Nhận diện vần 4/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Hướng dẫn tìm tiếng mới - Giải nghĩa từ - Gọi đọc lại toàn bài Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng con 2/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh và bài thơ 6 câu - Hướng dẫn đọc bài thơ - Hướng dẫn đọc toàn bài - Đọc mẫu (BVMT) Bài ứng dụng : Tôi là chim chíchCó ích, có ích. Họat động 2: Luyện viết - Viết mẫu: ich, êch, tờ lịch, con ếch - Giảng lại cách viết - Sửa sai cho HS - Chấm bài Họat động 3: Luyện nói - Tranh vẽ gì? - Khi đi du lịch các em mang gì? - Em đã được đi du lịch với ai? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Ai tìm từ nhanh nhất - Dặn dò: Học bài ở nhà - HS 1 đọc: viên gạch, sạch sẽ - HS 2 đọc: cây bạch đàn, kênh rạch. - HS 3 đọc SGK - HS 4 viết: cuốn sách, tách trà - HS đọc lại đề bài ( cả lớp ) - Bắt đầu chữ i, kết thúc chữ ch - i - chờ - ich - Vần: ich - Cài vần ich - Cài chữ l trước vần ich, dấu nặng dưới vần - Đọc từ: tờ lịch - Đọc trơn từ: ich - lịch - tờ lịch - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn vần êch - Tạo tiếng êch - Đọc từ: con ếch - HS đọc thầm từ - Phát hiện: kịch, thích, hếch, chênh, lệch - HS đọc từ: (cá nhân, nhóm, tổ, lớp) - Lắng nghe - HS đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp) HS đọc: ich - lịch - tờ lịch êch - ếch - con ếch - Đọc: Vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch. (cá nhân, tổ, lớp) - Hướng dẫn xem tranh và nhận biết: tranh vẽ chim chích - Đọc thầm và phát hiện tiếng mới: chích, sích, ích - Đọc to bài thơ (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc lại ( 4 em ) - HS viết vào vở Tập Viết (HS yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống) - Các bạn đi du lịch - Mang ba lô, xách cầm tay - Trả lời - HS đọc toàn bài trong SGK - Tham dự chơi ( 4 tổ ) Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011 Học Vần Bài 83 : Ôn tập I/ Mục tiêu dạy học: Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học:Tranh: bác sĩ, cuốn sách. Bảng ôn vần Tranh luyện đọc, tranh kể chuyện III/ Các hoạt động: Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ich - êch” - Đọc: tờ lịch, con ếch, vở kịch, mũi hếch, vui thích, chênh chếch. - Đọc bài thơ ở SGK - Viết: Tôi là chim chích Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài mới - Cho xem tranh: bác sĩ, cuốn sách - Tiếng “bác” có vần gì? - Tiếng “sách” có vần gì? - Phân tích vần ăc - Phân tích vần ach + Ghi: ôn tập ( bài 83 ) 2/ Ôn tập: a/ Ôn chữ và vần - Giới thiệu bảng ôn vần và nói chữ a ghép được với chữ c, chữ ch đứng sau để tạo vần : ac, ach - Hướng dẫn HS đọc vần trong bảng ôn - Vần nào có âm đôi? b/ Đọc từ ứng dụng: thác nước, chúc mừng, ích lợi. c/ Viết: - Viết mẫu: thác nước, ích lợi 3/ Luyện đọc toàn bài Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng 2/ Đọc bài thơ luyện đọc - Giới thiệu tranh - Giới thiệu bài thơ - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết - Viết mẫu - Giảng cách viết - Nhận xét, chấm chữa Họat động 3: Kể chuyện - Tranh 1: Ngốc được cụ già tặng con ngổng vàng - Tranh 2: 3 cô con gái, 1 người đàn ông, hai người nông dân đều bị dính vào ngổng - Tranh 3: Cảnh tượng công chúa chẳng cười - Tranh 4: Cảnh tượng đoàn người kéo theo chàng ngốc làm công chúa cười được, vua cho cưới công chúa làm vợ. Họat động 4: Thi đua kể chuyện Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc lại bài ở SGK - Trò chơi: Tiếp nối - HS đọc từ và phân tích tiếng ( 6 em ) - 1 em viết, cả lớp viết - Chữ a đứng trước, chữ c đứng sau - Chữ a đứng trước, chữ ch đứng sau - HS đọc: ac, ach trong bảng ôn - HS đọc: ăc, âc, oc......... - iêc, uôc, ươc - Đọc từ (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết bảng con HS đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp) - HS đọc bảng ôn - Đọc từ ứng dụng - Đọc thầm, phát hiện tiếng có vần ôn tập: trước, bước, lạc. - Đọc to (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc cả bài ( 3 em ) - HS viết vào vở Tập Viết - Lắng nghe và nhìn tranh - Các tổ chọn người lên kể tiếp nối - Cả lớp nhận xét, bổ sung Toán Luyện tập I/ Mục tiêu dạy học: Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3 Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Bài 1(cột 1, 2, 4) bài 2 (cột 1, 2, 4) bài 3 (cột 1, 3) Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Phép cộng dạng 14 + 3 “ - Thực hiện phép tính - Tính nhẫm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Bài 1: Đặt tính rồi tính - Ghi 4 cột toán mỗi cột 2 phép tính 12 + 3 11 + 5 12 + 7 16 + 3 13 + 4 16 + 2 7 + 2 13 + 6 - Hướng dẫn mẫu bài: 12 + 3 ; 13 + 4 - Theo dõi, chấm chữa * Bài 2: Tính nhẫm - Hướng dẫn cách nhẫm bài 15 + 1 = theo 3 cách ( 15 cộng 1 bằng 16; 5 cộng 1 bằng 6’ 10 cộng 6 bằng 16; 15 cộng 1, cộng 1,... * Bài 3: Tính - Hướng dẫn nhẫm từ trái sang phải * Bài 4: Trờ chơi (Nối) - Bước 1: Nhẫm ra kết quả - Bước 2: Nối đến kết qủa tương ứng - Nhận xét thi đua giữa 2 nhóm chơi - HS 1 lên bảng: 14 15 + 2 + 3 - HS 2: 12 + 3 = 14 + 4 = - HS 3 : 15 + 0 = 12 + 4 = - HS nêu yêu cầu của bài làm - Đặt tính rồi tính - HS làm cột 2, 3, 4 vào bảng con - 3 em lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS theo dõi - HS làm bài và chữa bài - HS làm bài và chữa bài - HS tham dự trò chơi ( 2 nhóm) Tự nhiên và Xã hội An toàn trên đường đi học I/ Mục tiêu dạy học: Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học. Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè. Chấp hành tốt quy định về An Toàn Giao Thông * (KNS) II/ Đồ dùng dạy học: Các hình trong bài 20 SGK. Chuẩn bị một vài tình huống cụ thể, có thể có trên đường đi học. Sách giáo khoa. Vở bài tập III/ Các hoạt động: Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đưa ra 2 câu hỏi để gợi ý đưa vào bài mới. + Các em đã bao giờ nhìn thấy tai nạn trên đường chưa? + Theo em vì sao tai nạn xảy ra? - Giáo viên dựa vào ý kiến để đưa vào bài mới. Ghi đề bài *(KNS) -Kĩ năng tư duy phê phán: Những hành vi sai, có thể gây nguy hiểm trên đường đi học. -Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để đảm bảo an toàn trên đường đi học. Hoạt động 2: Thảo luận tình huống: Giúp HS biết một số tình huống có thể xảy ra trên đường đi học. - Bước 1: Chia nhóm - Bước 2: Giao nhiệm vụ cho từng nhóm - Bước 3: Gọi đại diện nhóm lên trình bày * Hoạt động 3: Quan sát tranh - Để biết về quy định đi bộ trên đường - Gọi học sinh trả lời trước lớp - Giáo viên kết luận Hoạt động 4: Trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ” - Trả lời - Trả lời - Theo dõi, đọc lại đề bài: An toàn trên đường đi học. Phân tích được tình huống nguy hiểm xảy ra nếu không làm đúng qui định khi đi các loại phương tiện - HS ngồi theo nhóm - Mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống theo nội dung + Điều gì có thể xảy ra + Có khi nào em có những hành động như vậy chưa? + Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào? - Các nhóm thi đua lên trình bày - Lớp nhận xét, bổ sung - HS hỏi đáp theo cặp: + Đường ở tranh 1 khác gì đường ở tranh 2 + Người đi bộ ở tranh 1 đi vỉtí nào trên đường. + Người đi bộ ở tranh 2 đi vị trí nào trên đường. Thứ năm ngày 13 tháng 1 năm 2011 Mĩ thuật : Vẽ hoặc nặn quả chuối Cô Xuân Thu dạy Học Vần Bài 84 op - ap I/ Mục tiêu dạy học: Đọc được : op, ap, họp nhóm, múa sạp ; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được : op, ap, họp nhóm, múa sạp. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học:Bộ chữ học vần. Tranh: học nhóm, múa sạp Tranh luyện đọc, luyện nói III/ Các hoạt động: Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Ổn định và nhắc nhở HS biết đã học hết tập 1 sách Tiếng Việt. Và giới thiệu sách Tiếng Việt tập 2 Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần op, ap 2/ Dạy vần op: - Nhận diện vần - Đánh vần - Đọc trơn vần - Cài vần: op - Tạo tiếng: họp - Giải nghĩa: họp nhóm và ghi từ: họp nhóm 3/ Dạy vần ap: - Viết vần: ap và hỏi: Vần mới khác vần op chổ nào? - Giới thiệu tranh:múa sạp - Ghi từ 4/ Viết - Viết mẫu 5/ Từ ngữ ứng dụng: Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng con Họat động 2: Luyện viết - Viết mẫu - Giảng lại cách viết Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - Cho xem tranh để xác định đâu là chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - Chóp núi là vị trí nào của núi? - Vì sao gọi là ngọn cây? - Tháp chuông là vị trí nào của tháp? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Ai đọc nhanh nhất - Dặn dò: xem lại bài học và chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe - HS đọc lại vần - HS phân tích: o + p - Đánh vần, đọc trơn: op - Ghép vần op - Đánh vần, đọc trơn: họp - Phân tích: h + op + . - Đọc trơn: họp nhóm (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc trơn: op - họp - họp nhóm (cá nhân, tổ, lớp) - Trả lời - HS tự phân tích vần - Đánh vần, đọc trơn vần - Cài vần ap - Tạo tiếng : sạp - Phân tích, đánh vần - Đọc trơn: sạp - Đọc trơn: múa sạp - Đọc trơn: ap - sạp, múa sạp - HS viết bảng con: op, ap, họp nhóm, múa sạp. HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm) - HS đọc: op - họp - họp nhóm ap - sạp - múa sạp - Đọc: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết vào vở Tập Viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Xem tranh - Lên bảng chỉ vào tranh và phát biểu: - Nơi cao nhất của núi - Nơi cao nhất của cây - HS lên chỉ - Đem SGK - Đọc (cá nhân, tổ, lớp) Toán Phép trừ dạng 17 - 3 I/ Mục tiêu dạy học: Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 ; biết trừ nhẩm dạng 17 - 3 Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: Bó chục que tính và que tính rời. Bó chục que tính và que tính rời. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Bài tập 1(a), bài 2(cột 1, 3) bài 3 (phần 1) Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Luyện tập “ ( 75) - Kiểm tra kiến thức của bài luyện tập Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 + 3 - Lấy 17 que tính tách làm 2 phần: bó 1 chục que, 7 que rời - Từ 7 que tính tách lấy ra 3 que tính còn lại bao nhiêu que tính? - Hướng dẫn đặt tính và làm tính trừ 17 - 3 14 - Hướng dẫn xem sách giáo viên 2/ Thực hành - Bài 1: Luyện tập cách trừ - Bài 2: Nhẫm - Hướng dẫn cách nhâm - Bài 3: Nhẩm 3/ Củng cố - Dặn dò - HS 1: Đặt phép tính 13 + 2 14 + 3 13 14 + 2 + 3 15 17 - HS 2: Đặt phép tính 12 + 2 16 + 3 12 16 + 2 + 3 14 19 - HS 3: Nhẫm 11 + 4 = 15 14 + 5 = 19 - HS thực hiện trên que tính - Lấy bó chục que tính và 7 que tính rời. - Lấy 3 que tính từ 7 que tính rời - Số que tính còn lại là bó 10 que và 4 que rời, tất cả 14 que tính. - HS nhắc lại cách đặt tính: viết 17, viết 3 thẳng cột với 7, viết dấu (-). vạch ngang dưới 2 số - HS nhắc lại cách làm tính: + Tính từ phải sang trái - HS đọc nhẫm: 17 - 3 = 14 - HS vừa nêu vừa viết kết quả - HS ghi kết quả vào ô trống Thủ công Gấp cái mủ calô (tiết 2) I/ Mục tiêu - Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy . Gấp được mũ ca lô bằng giấy . Các nếp gấp tương đối thẳng , phẳng II/ Chuẩn bị: Các hình mẫu gấp cái mủ ca lô Giấy mãu. 1 tờ giấy màu hình chữ nhật. Bút chì thức kẻ, hồ dán. Chuẩn bị của HS Giấy màu , Hồ dán., III/Các hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát mẫu. Hình 1 SGV/ trang 217 Hướng dẫn HS quan sát -Cách lấy đường dấu giữa. Như hình 1 /217 SGV. GV treo hình mãu cách gấp lên bảng(Hình mẫu (trang 221-222 SGV.) Hướng dẫn HS quan sát hình mẫu giáo viên treo trên bảng để gấp. - Gạch dấu giữa. -Hoạt động 2/ Hướng dẫn HS gấp Bước 1/ Hình mẫu 3 SGV/221 -Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu. -GV gấp mẫu HS quan sát. -Bước 2: Gấp như hình 3 để lấy mép của mủ, sau đó gấp như h 4 -Bước 3/ Gấp mủ . -Hình mẫu 5,6, 712 SGV /221 Hoạt động 3./ - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Đánh giá sản phẩm - Làm vệ sinh lớp. - Dặn dò: Bài tuần sau - HS: quan sát. Với HS khéo tay : Gấp được mũ ca lô bằng giấy . Các nếp gấp thẳng , phẳng . - HS: quan sát HS quan sát. -Cho HS thực hành từng bước. -GV giúp đỡ HS làm . -Hoàn thành sản phẩm . Giáo viên chấm điểm , nhận xét. - HS: lắng nghe. Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năm 2011 Học Vần Bài 85 ăp - âp I/ Mục tiêu dạy học: Đọc được : ăp, âp, họp nhóm, múa sạp ; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được : ăp, âp, họp nhóm, múa sạp. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh: cải bắp, cá mập. Luyện đọc, viết, nói. III/ Các hoạt động: Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “op – ap” - Viết - Đọc - Tìm tiếng mới Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần op, ap 2/ Dạy vần ăp - Viết ăp - Viết chữ : bắp - Em biết loại rau cải nào? - Viết: cải bắp 3/ Dạy vần âp: - Viết âp - Viết chữ : mập - Giới thiệu tranh và viết từ: cá mập 4/ Viết Hướng dẫn viết: ăp, bắp, âp, mập 5/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ: ngăn nắp, gặp gỡ Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng con: vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng 2/ Đọc đoạn thơ ứng dụng - Cho xem tranh - Giới thiệu bài thơ - Hướng dẫn đọc Họat động 2: Luyện viết - Viết mẫu - Giảng lại cách viết Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em - Cho xem tranh và hỏi trong cặp sách của bạn có những đồ dùng gì? - Hãy giới thiệu đồ dùng học tập của em cho các bạn biết. - Giáo viên chữa sai cho HS: chú ý trả lời đủ câu văn. Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dò: xem lại bài học và chuẩn bị bài sau. - HS 1 viết:op, ap, họp, sạp - HS 2 đọc: con cọp, rạp hát - HS 4 viết tiếng chứa vần op, ap - HS đọc lại vần - HS đánh vần, đọc trơn và phân tích vần ăp - Ghép vần ăp, chữ “bắp” - Đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng bắp - Cải bắp - Đọc trơn từ - Đọc: ăp, bắp, cải bắp - HS tự đánh vần, đọc trơn và phân tích vần âp - Tự ghép vần âp và chữ mập - Đọc: âp, mập, cá mập - HS viết bảng con: ăp, âp, cải bắp, cá mập -HS đọc thầm - Luyện đọc (cá nhân, tổ, nhóm) - HS đọc trơn toàn bài - HS đọc: ăp - bắp - cải bắp âp - mập - cá mập - Đọc: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh ( 8 em) -HS thảo luận - HS đọc thầm và tìm tiếng mới - HS đọc ( 10 em ) - Đọc theo tổ, lớp - Đọc toàn bài - HS viết vào vở Tập Viết - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: sách, vở, bút, thước,....... - Các tổ thi đua cử đại diện lên giới thiệu. - HS đọc SGK - Hs cả lớp tham dự Toán Luyện tập I/ Mục tiêu dạy học: Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 ; trừ nhẩm dạng 17 - 3 Thích học môn Toán. Cẩn thận làm bài II/ Đồ dùng dạy học: Mô hình bài tập 4 Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Làm bài tập 1, bài 2(cột 2, 3, 4) bài 3 (dòng 1) Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Phép trừ dạng 17 - 3 “ - Kiểm tra làm ở bảng con Nhẫm: 12 - 1 = 13 - 2 = 17 - 5 = 18 - 4 = Tính: 15 18 - 4 - 2 Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu và ghi đề bài 2/ Các hoạt đồng chủ yếu: * Bài 1: Đặt tính rồi tính - Cho HS thực hiện phép tính bài 1 trên bảng con. - Nhận xét và sửa sai bài 1 - Ghi điểm cá nhân * Bài 2: Tính
Tài liệu đính kèm: