HAI
Chào cờ
Học vần
Học vần
Toán
ăc - âc
ăc - âc
Mười một - Mười hai
BA
Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức
Uc – ưc
Uc – ưc
Mười ba - Mười bốn - Mười lăm
Trật tự trong trường học
TƯ
Học vần
Học vần
Toán
ôc - uôc
ôc - uôc
Mười sáu - Mười bảy - Mười tám - Mười chín
NĂM
Toán
Học vần
Học vần
Hai mươi. Hai chục
iêc - ươc
iêc - ươc
SÁU
Tập viết
Tập viết
HĐTT
Tuần 17
Tuần 18
Sinh hoạt lớp
ắc. -Đánh vần và đọc : mắc. -Cho hs xem tranh, giảng tranh và ghi từ khóa lên bảng. -Đọc từ khóa mắc áo. -Đọc lại phần bảng ghi vần ăc. +Luyện viết : ăc - mắc áo. -HS viết bảng con. b/Học vần ât (tương tự) *Hoạt động 2 : Luyện đọc từ ứng dụng: màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân -Tìm tiếng có vần mới. -Đọc vần, âm, tiếng, từ. -Giảng từ. -Đọc cả bài TIẾT 2 *Hoạt động 3 :Luyện tập: a/Luyện đọc : -Đọc trên bảng lớp -Đọc Sgk -Đọc bài ứng dụng: Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa. Bài ứng dụng có mấy dòng thơ ? Mỗi dòng thơ có mấy tiếng? Tìm những tiếng viết hoa b/Luyện viết ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - HS viết từng dòng vào vở. c/Luyện nói: -Cho hs xem tranh Trong tranh vẽ gì? Ruộng bậc thang là nơi như thế nào? Ruộng bậc thang để làm gì và thường có ở đâu? Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì? Em đã xem (thấy) ruộng bậc thang chưa ? Em thấy ở đâu? Vào dịp nào? Ai đưa em đi xem? Em thấy ở đó người ta trồng những gì? Em có thích nhìn ruộng bậc thang không? -Luyện nói trước lớp. 3/Củng cố - Dặn dò : -Hệ thống lại bài. -Trò chơi : Gạch chân tiếng có vần vừa học. -Nhận xét tiết học. -10 - 15HS Đọc bảng xoay, đọc Sgk, viết bảng con -GV ghi bảng -Quan sát và đàm thoại -2HS -Cả lớp -Cá nhân, cả lớp -2HS -Cả lớp -2HS -20HS - Cả lớp -Quan sát -Cá nhân -GV hướng dẫn -Cả lớp -GV ghi bảng -Cá nhân -Cá nhân-lớp -Cá nhân -GV ghi bảng -Cá nhân, cả lớp -Cá nhân trả lời -GV hướng dẫn -Cả lớp -Quan sát và đàm thoại -Cá nhân -Đôi bạn -Nhóm (5) Rút kinh nghiệm Toán Bài: MƯỜI MỘT - MƯỜI HAI I/MỤC TIÊU: Giúp học sinh: -Nhận biết : Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. -Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số. II/CHUẨN BỊ: -GV : Tranh, các que tính. -HS : Bộ đồ dùng học Toán, bảng con, Sgk. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH A/Kiểm tra bài cũ: Một chục - Tia số -Điền số còn thiếu vào tia số. -Trả lời câu hỏi : 10 viên phấn là bao nhiêu viên phấn? 1chục quả táo là bao nhiêu quả táo? B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: Mười một - mười hai 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Giới thiệu số 11 : -GV - HS lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính 10 que tính và 1 que tính là bao nhiêu que tính? 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 11 có mấy chữ số? Là những số nào? -Cài số 11. -Nêu cách viết số 11.GV ghi bảng và hướng dẫn cách đọc. -HS đọc : Mười một. *Hoạt động 2 : Giới thiệu số 12 (tương tự) So sánh số 11 và số 12. *Hoạt động 3 : Thực hành : Hướng dẫn HS làm các bài tập Sgk / 101 - 102. +Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: -HS đếm số ngôi sao trong mỗi hình rồi điền số vào ô trống: +Bài 2:Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu): -HS vẽ thêm chấm tròn cho đủ yêu cầu. +Bài 3: Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông. +Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: 3/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi: Xếp số. -Nhận xét tiết học. -10 - 15HS -Đọc bảng xoay, nêu miệng, viết bảng con -GV ghi bảng -Quan sát và hỏi đáp -Cá nhân -Cả lớp cài -Cá nhân - cả lớp -Nhóm (bàn) -1HS làm bài.Lớp làm vào sách. -Cá nhân // lớp -Nhóm (bàn) -2đội thi đua -Nhóm Rút kinh nghiệm Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2010 Toán Bài: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM I/MỤC TIÊU: Giúp học sinh : -Nhận biết : Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. -Biết đọc, viết các số đó. Nhận biết số có hai chữ số. II/CHUẨN BỊ: -GV : Tranh - Que tính. -HS : Bộ đồ dùng học Toán, bảng con, Sgk. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH A/Kiểm tra bài cũ: Mười một - mười hai -Đọc, viết, điền số các số từ 1 à 11, 12. -Điền số vào tia số: B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: Mười ba, mười bốn, mười lăm. 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Giới thiệu số 13 : -GV - HS lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính 10 que tính và 3 que tính là bao nhiêu que tính? 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 13 có mấy chữ số? Là những số nào? -Cài số 11. -Nêu cách viết số 13.GV ghi bảng và hướng dẫn cách đọc. -HS đọc : Mười ba. *Hoạt động 2 : Giới thiệu số 14, 15 (tương tự) So sánh số 13,14 và số 15. *Hoạt động 3 : Thực hành : +Bài 1: Viết số : a)GV đọc, HS viết sốvào bảng con. b)Điền số còn thiếu vào ô trống. +Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống: -HS đếm số ngôi sao trong mỗi hình rồi điền số vào ô trống: +Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp (theo mẫu): -HS đếm số hình và nối với số tương ứng . +Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: 3/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi: Xếp số. -10 - 15HS -Đọc bảng xoay, nêu miệng, viết bảng con -GV ghi bảng -Quan sát và hỏi đáp -Cá nhân -Cả lớp cài -Cá nhân - cả lớp -Nhóm (bàn) -Cá nhân // lớp -Nhóm(bàn) -1HS làm bài.Lớp làm vào sách. -Cá nhân // lớp -Nhóm (bàn) Nhóm Rút kinh nghiệm Học vần Bài : uc - ưc I/MỤC TIÊU: -Học sinh đọc và viết được uc, ưc, cần trục, lực sĩ. -Đọc được các từ ngữ và bài ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất. II/CHUẨN BỊ: -Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -Bộ đồ dùng học Tiếng việt. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH A/Kiểm tra bài cũ: ăc - âc B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài : uc - ưc 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài : *Hoạt động 1 :Dạy vần mới: a/Học vần uc: +Nhận diện vần : -Phân tích vần uc. -So sánh uc với ut. -Cài vần uc. -Đánh vần và đọc uc. +Ghép chữ và đọc tiếng : •Có vần uc muốn có tiếng trục ta ghép thêm âm và dấu gì? -Cài tiếng trục. -Phân tích tiếng trục. -Đánh vần và đọc : trục. -Cho hs xem tranh, giảng tranh và ghi từ khóa lên bảng. -Đọc từ khóa cần trục. -Đọc lại phần bảng ghi vần uc. +Luyện viết : uc - cần trục. -HS viết bảng con. b/Học vần uc (tương tự) *Hoạt động 2 : Luyện đọc từ ứng dụng: máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực -Tìm tiếng có vần mới. -Đọc vần, âm, tiếng, từ. -Giảng từ. -Đọc cả bài TIẾT 2 *Hoạt động 3 :Luyện tập: a/Luyện đọc : -Đọc trên bảng lớp -Đọc Sgk -Đọc bài ứng dụng: Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy. Bài ứng dụng có mấy dòng thơ ? Mỗi dòng thơ có mấy tiếng? Tìm những tiếng viết hoa? b/Luyện viết uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - HS viết từng dòng vào vở. c/Luyện nói: -Cho hs xem tranh Trong tranh vẽ những gì? Quan sát và cho biết tranh vẽ những gì? Hãy chỉ và giới thiệu người và từng nhân vật trong tranh? Em thấy bác nông dân (con gà, đàn chim) đang làm gì? Lúc đó mặt trời như thế nào? Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy? Vậy bức tranh này vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? Em có thích buổi sáng không ? Tại sao? Em thường thức dậy lúc mấy giờ? Nhà em ai thức dậy sớm nhất? Dậy sớm để làm gì? -Luyện nói trước lớp. 3/Củng cố - Dặn dò : -Hệ thống lại bài. -Trò chơi : Gạch chân tiếng có vần vừa học. -Nhận xét tiết học. -10 - 15HS -Đọc bảng xoay, đọc Sgk, viết bảng con -GV ghi bảng -Quan sát và đàm thoại -2HS -Cả lớp -Cá nhân, cả lớp -2HS -Cả lớp -2HS -20HS - Cả lớp -Quan sát -Cá nhân -GV hướng dẫn -Cả lớp -GV ghi bảng -Cá nhân -Cá nhân -GV ghi bảng -Cá nhân, cả lớp -Cá nhân trả lời -GV hướng dẫn -Cả lớp -Quan sát và đàm thoại -Cá nhân -Đôi bạn -Nhóm (5) Rút kinh nghiệm Đạo đức Bài : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC I/ MỤC TIÊU: Giúp HS hiểu được: -Trường học là nơi thầy cô dạy và học sinh học tập, giữ trật tự giúp cho việc học tập, rèn luyện của HS được thuận lợi, có nề nếp. -Để giữ trật tự trường học, các em cần thực hiện tốt nội quy nhà trường, quy định của lớp mà không được gây ồn ào, chen lấn, xô đẩy 2/ Học sinh có thái độ: Tự giác, tích cực giữ trật tự trong trường học. 3/ Học sinh thực hiện việc giữ trật tự trong trường học, không gây ồn ào, chen lấn, đánh lộn trong trường học. II/CHUẨN BỊ: -Vở bài tập Đạo đức 1. -Tranh bài tập 1. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH A. Kiểm tra bài cũ: Đi học đều và đúng giờ B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Họat động 1: Thảo luận nhóm 2 HS theo bài tập 1 -Hướng dẫn quan sát tranh bài tập 1: + Ở tranh 1: các bạn ra vào lớp như thế nào? +Ở tranh 2: HS ra khỏi lớp ra sao? Việc ra khỏi lớp như vậy có tác hại gì? Các em cần thực hiện theo các bạn ở tranh nào? Vì sao? -Kết luận: Xếp hàng ra vào lớp là biết giữ trật tự; chen lấn, xô đẩy là gây mất trật tự, có khi bị ngã nguy hiểm. Trong trường học, các em cần phải giữ trật tự. *Hoạt động 2:Thảo luận toàn lớp:. -GV cho HS thảo luận: Để giữ trật tự, các em có biết nhà trường, cô giáo quy định những điều gì? Để tránh mất trật tự, các em không được làm gì trong giờ học, khi ra vào lớp, trong giờ ra chơi? Việc giữ trật tự như thế có ích và có hại gì cho việc học tập? -Kết luận: SGV *Hoạt động 3: HS liên hệ thực tế -Hướng dẫn HS tự liên hệ việc các bạn trong lớp đã biết giữ trật tự trong trường học chưa? -GV tổng kết ngắn gọn và phát động thi đua. C. Củng cố – Dặn dò: -Thảo luận nhóm 2 HS -Trình bày kết quả trước lớp -HS thảo luận- trả lời- bổ sung ý kiến của nhau. -HS nêu ý kiến. Thứ tư ngày 13 tháng 01 năm 2010 Học vần Bài : ôc - uôc I/MỤC TIÊU: -Học sinh đọc và viết được ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. -Đọc được các từ ngữ và bài ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc. II/CHUẨN BỊ: -Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -Bộ đồ dùng học Tiếng việt. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH A/Kiểm tra bài cũ: uc - ưc B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài : ôc - uôc 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài : *Hoạt động 1 :Dạy vần mới: a/Học vần ôc : +Nhận diện vần : -Phân tích vần ôc. -So sánh ôc với ôt. -Cài vần ôc. -Đánh vần và đọc ôc. +Ghép chữ và đọc tiếng : •Có vần ôc muốn có tiếng mộc ta ghép thêm âm và dấu gì? -Cài tiếng mộc. -Phân tích tiếng mộc. -Đánh vần và đọc : mộc. -Cho hs xem tranh, giảng tranh và ghi từ khóa lên bảng. -Đọc từ khóa thợ mộc. -Đọc lại phần bảng ghi vần ôc. +Luyện viết : ôc - thợ mộc. -HS viết bảng con. b/Học vần uôc (tương tự) *Hoạt động 2 : Luyện đọc từ ứng dụng: con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài -Tìm tiếng có vần mới. -Đọc vần, âm, tiếng, từ. -Giảng từ. -Đọc cả bài TIẾT 2 *Hoạt động 3 :Luyện tập: a/Luyện đọc : -Đọc trên bảng lớp -Đọc Sgk -Đọc bài ứng dụng: Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ. Bài ứng dụng có mấy câu? Mỗi câu có mấy chữ? Tìm những chữ viết hoa? b/Luyện viết ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - HS viết từng dòng vào vở. c/Luyện nói: -Cho hs xem tranh Trong tranh vẽ những ai? Bạn trai đang làm gì? Thái độ của bạn như thế nào? Em đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa? Khi nào ta phải uống thuốc? Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì? Trường em đã tổ chức tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa? Hãy kể cho bạn nghe, em đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào? -Luyện nói trước lớp. 3/Củng cố - Dặn dò : -Hệ thống lại bài. -Trò chơi : Tìm tiếng có vần vừa học. -Nhận xét tiết học. -10 - 15HS -Đọc bảng xoay, đọc Sgk, viết bảng con -GV ghi bảng -Quan sát và đàm thoại -2HS -Cả lớp -Cá nhân, cả lớp -2HS -Cả lớp -2HS -20HS - Cả lớp -Quan sát -Cá nhân -GV hướng dẫn -Cả lớp -GV ghi bảng -Cá nhân -Cá nhân đọc -GV ghi bảng -Cá nhân, cả lớp đọc bài ứng dụng -Cá nhân trả lời -GV hướng dẫn -Cả lớp -Quan sát và đàm thoại -Cá nhân -Đôi bạn -Nhóm (5) Rút kinh nghiệm Toán Bài: MƯỜI SÁU- MƯỜI BẢY - MƯỜI TÁM - MƯỜI CHÍN I/MỤC TIÊU: Giúp học sinh : -Nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9). -Nhận biết mỗi số đó có hai chữ số. II/CHUẨN BỊ: -GV : Các vật mẫu. -HS : Bộ đồ dùng học Toán, bảng con, Sgk. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH A/Kiểm tra bài cũ: Mười ba, mười bốn, mười lăm -Đọc, viết, điền số các số đã học. -Điền số vào tia số. B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Giới thiệu số 16 : -GV - HS lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính 10 que tính và 6 que tính là bao nhiêu que tính? 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 16 có mấy chữ số? Là những số nào? -Cài số 16. -Nêu cách viết số 16.HS viết bảng con. -GV ghi bảng và hướng dẫn cách đọc. -HS đọc : Mười sáu. *Hoạt động 2 : Giới thiệu số 17, 18, 19 (tương tự) So sánh số 16,17, 18 và số 19. *Hoạt động 3 : Thực hành : +Bài 1: Viết số : a)GV đọc, HS viết số vào bảng con. b)Điền số còn thiếu vào ô trống. 10 19 +Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống: -HS đếm số cái nấm trong mỗi hình rồi điền số vào ô trống: +Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp (theo mẫu): -HS đếm số hình và nối với số tương ứng . +Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: 3/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi: Xếp số. -10 - 15HS -Đọc bảng xoay, nêu miệng, viết bảng con -GV ghi bảng -Quan sát và hỏi đáp -Cá nhân -Cả lớp cài -Cá nhân - cả lớp -Nhóm (bàn) -Cá nhân // lớp -Nhóm(bàn) -1HS làm bài.Lớp làm vào sách. -Cá nhân // lớp -Nhóm (bàn) -Nhóm Rút kinh nghiệm Thứ năm ngày 14 tháng 01 năm 2010 Toán Bài: HAI MƯƠI. HAI CHỤC I/MỤC TIÊU: Giúp học sinh : -Nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục. -Biết đọc, viết số đó. II/CHUẨN BỊ: -GV : Các bó chục que tính. -HS : Bộ đồ dùng học Toán, bảng con, Sgk. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH A/Kiểm tra bài cũ: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. -Đọc, viết, điền số các số đã học. -Điền số vào tia số. B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: Hai mươi. Hai chục 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Giới thiệu số 20 : -GV- HS lấy 1 bó chục que tính và thêm 1 bó chục que tính nữa. 1chục que tính và 1chục que tính là bao nhiêu que tính? 10 que tính và 10 que tính làbao nhiêu que tính? 20 còn gọi là bao nhiêu? 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 20 có mấy chữ số? Là những số nào? -Cài số 20. -Nêu cách viết số 20.HS viết bảng con. -GV ghi bảng và hướng dẫn cách đọc. -HS đọc : Hai mươi. *Hoạt động 2 : Thực hành : +Bài 1: Viết số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó: - HS viết số vào bảng con. +Bài 2: Trả lời câu hỏi: -GV đặt câu hỏi . HS trả lời. +Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: +Bài 4:Trả lời câu hỏi: -HS trả lời vào phiếu bài tập. 3/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi: Xếp số. -10 - 15HS -Đọc bảng xoay, nêu miệng, viết bảng con -GV ghi bảng -Quan sát và hỏi đáp -Cá nhân -Cả lớp cài -Cá nhân - cả lớp -Nhóm (bàn) -Nhóm(bàn) -Cá nhân -1HS làm bài.Lớp làm vào sách. -Nhóm (bàn) -Nhóm Rút kinh nghiệm Học vần Bài : iêc - ươc I/MỤC TIÊU: -Học sinh đọc và viết được iêc, ươc xem xiếc, rước đèn. -Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc. II/CHUẨN BỊ: -Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -Bộ đồ dùng học Tiếng việt. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH A/Kiểm tra bài cũ: ôc - uôc - B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài : iêc - ươc 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài : *Hoạt động 1 :Dạy vần mới: a/Học vần iêc: +Nhận diện vần : -Phân tích vần iêc. -So sánh iêc với uôc. -Cài vần iêc. -Đánh vần và đọc iêc. +Ghép chữ và đọc tiếng : •Có vần iêc muốn có tiếng xiếc ta ghép thêm âm và dấu gì? -Cài tiếng xiếc. -Phân tích tiếng xiếc. -Đánh vần và đọc : xiếc. -Cho hs xem tranh, giảng tranh và ghi từ khóa lên bảng. -Đọc từ khóa xem xiếc. -Đọc lại phần bảng ghi vần iêc. +Luyện viết : iêc - xem xiếc. -HS viết bảng con. b/Học vần ươc (tương tự) *Hoạt động 2 : Luyện đọc từ ứng dụng: cá diếc cái lược công việc thước kẻ -Tìm tiếng có vần mới. -Đọc vần, âm, tiếng, từ. -Giảng từ. -Đọc cả bài TIẾT 2 *Hoạt động 3 :Luyện tập: a/Luyện đọc : -Đọc trên bảng lớp -Đọc Sgk -Đọc bài ứng dụng: Quê hương là con diều Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông. Bài ứng dụng có mấy câu? Mỗi câu có mấy tiếng? Tìm những tiếng viết hoa? b/Luyện viết iêc, ươc xem xiếc, rước đèn. - HS viết từng dòng vào vở. c/Luyện nói: -Cho hs xem tranh Trong tranh vẽ những gì? Hãy chỉ ra từng loại hình nghệ thuật? Em đã được xem xiếc, múa rối, ca nhạc bao giờ chưa? Em đi với ai? Xem ở đâu? Xiếc có những tiếc mục nào? Kể lại một buổi xem múa rối, ca nhạc? Em thích loại hình nghệ thuật nào? Vì sao? -Luyện nói trước lớp. 3/Củng cố - Dặn dò : -Hệ thống lại bài. -Trò chơi : Nối từ. -Nhận xét tiết học. -10 - 15HS Đọc bảng xoay, đọc Sgk, viết bảng con -GV ghi bảng -Quan sát và đàm thoại -2HS -Cả lớp -Cá nhân, cả lớp -2HS -Cả lớp -2HS -20HS - Cả lớp -Quan sát -Cá nhân -GV hướng dẫn -Cả lớp -GV ghi bảng -Cá nhân -Cá nhân -GV ghi bảng -Cá nhân, cả lớp -Cá nhân trả lời -GV hướng dẫn -Cả lớp -Quan sát và đàm thoại -Cá nhân -Đôi bạn -Nhóm (5) Rút kinh nghiệm Thứ sáu ngày 15 tháng 01 năm 2010 Tập viết Bài : TUẦN 17 - TUẦN 18 I/MỤC TIÊU: -Học sinh nắm được cấu tạo các con chữ. -Viết đúng độ cao, đúng mẫu chữ. -Biết ước lượng khoảng cách. II/CHUẨN BỊ: -GV : Chữ mẫu -HS : Bảng con, vở tập viết. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH A/Kiểm tra bài cũ : -Chấm trả bài tập viết tiết trước -Nhận xét cách viết. B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài : Tập viết bài của Tuần 17, Tuần 18. 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết bài Tuần 17: a/Từ xay bột : -Phân tích từ xay bột. -Phân tích tiếng xay, tiếng bột. -Nêu độ cao các con chữ. -GV viết mẫu. Đồ bóng và hướng dẫn. -HS viết bảng con. b/Từ nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết (tương tự) : *Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết bài Tuần 18 : a/ Từ tuốt lúa, hạt thóc, giấc ngủ, màu sắc, máy xúc : -Phân tích từ. -Phân tích tiếng. -Nêu độ cao các con chữ. -Các con chữ nào có độ cao bằng nhau? b/Luyện viết bảng con: -GV hướng dẫn. -HS viết. *Hoạt động 3 : Thực hành -HS viết bài vào vở theo hướng dẫn của GV -Chấm trả bài. 3/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi : Thi viết chữ đẹp. -Nhận xét tiết học. 3bàn GV ghi bảng Quan sát và đàm thoại Cá nhân Cá nhân // lớp Nhóm (bàn) Hoạt động theo nhóm(bàn) Giảng giải Cá nhân // lớp Cả lớp Nhận xét cách viết Nhóm (3) Rút kinh nghiệm Hoạt động tập thể SƠ KẾT TUẦN 19 I/ MỤC TIÊU: - Rút kinh nghiệm ưu khuyết điểm trong tuần. - Phương hứơng tuần 20. II/ CHUẨN BI : - Sổ theo dõi thi đua của 4 tổ. III/ TIẾN HÀNH : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH Cả lớp hát bài: Đàn gà con A. Rút kinh nghiệm ưu khuyết điểm trong tuần: 1/Nề nếp: -Chuyên cần: ........................................................................................... -Đồng phục: ............................................................................................. -Vệ sinh: ................................................................................................... -Trật tự : ................................................................................................... 2/
Tài liệu đính kèm: