Giáo án môn học lớp 1 - Tuần số 12

Học vần

Tiết 51: Ôn tập

Ngày soạn : ./ ./. Ngày dạy: ./ ./.

I- MỤC TIÊU:

- KT : Đọc viết được một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n

- KN : Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng

 Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể chia phần

-TĐ : yêu thích học tiếng Việt

II- CHUẨN BỊ:

GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói

HS: SGK, bộ chữ

III- HOẠT ĐỘNG

1. Khởi động : Tiết 1

2. Bài cũ :

2-3Hs đọc viết được: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn

2-3Hs đọc câu ứng dụng: Mùa thu bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn

 

doc 33 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 690Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần số 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chào cờ
IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
Về thực hiện bài học
Chuẩn bị : bài 7 : Đi học đều và đúng giờ 
RKN:	
Học vần 
	 Bài 52 : ong – ông 
Ngày soạn : ..././....... Ngày dạy:../../200
I- MỤC TIÊU:
- KT : Đọc viết được ; ong, ông, cái võng, dòng sông
 Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: Sóng nối sóng
 Mãi không thôi
 Sóng sóng sóng
 Đến chân trời
KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đá bóng
TĐ : Yêu thích học Tiếng Việt .
II- CHUẨN BỊ:
Gv : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói
Hs : SGK, bộ chữ , bảng con, 
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
2-3Hs đọc viết được: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản
2-3Hs đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài:
b. Các hoạt động:
TG
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
Hoạt động 1: Nhận diện vần ong
@Mục tiêu : Đọc viết được ; ong
@Tiến hành: tranh vẽ gì?
Trong tiếng võng có ẫm gì đã học rồi ?
Cho Hs nhận diện vần
Hs ghép vần ong 
So sánh ong với on
Vẽ cái võng 
Aâm v
Vần ong được tạo nên:o và ng
Ghép vào bảng cài
Giống : bắt đầu bằng o
Khác : ong kết thúc bằng ng
Đánh vần
Gv đánh vần o – ngờ – ong
vị trí của chữ và vần trong tiếng võng
GV đánh vần – đọc : o – ngờ – ong
 vờ – ong – vong – ngã – võng
 cái võng
Đánh vần cá nhân
Đồng thanh
Hs đánh vần o – ngờ – ong
v trước, ong sau, dấu ngã trên vần ong
Hs đọc
Hướng dẫn viết:
Viết con chữ o nối liền nét với ng
Hoạt động 2: Đọc viết được ông
@Mục tiêu : Nhận diện vần ông 
@Tiến hành : tranh vẽ gì?
Quy trình tương tự
Lưu ý :
Oâng được tạo nên từ : ô và ng
So sánh ông và ong
Viết : 
Gv hướng dẫn quy trình viết 
Gv viết mẫu
Luu ý điễm Nối nét giữa s và ông
Thư giãn
Hs viết bảng con
Vẽ dòng sông 
Hs ghép vần o bảng cài
Giống : kết thúc bằng ng
Khác : ông bắt đầu bằng ô
Đánh vần : ô – ngờ – ông
 sờ – ông – sông
 dòng sông
Hs viết bảng con
Nêu lại quy trình viết
Nêu cấu tạo các con chữ
 hát
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc
@Mục tiêu: Đọc đúng các từ ứng dụng: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên
@Tiến hành: 
Trò chơi : trúc xanh 
GV giảng . đọc mẫu
GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu con ong, vòng tròn, cây thông, công viên
Gv cho h xem tranh , xem phim 
Giáo dục tư tưởng , liên hệ thực tế
Tham gia
Hs đọc các từ vừa tìm được
Hs đọc từ ứng dụng, cá nhân 
Quan sát 
 TIẾT 2: ong – ông
TG
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
Hoạt động 1:Luyện đọc
@Mục tiêu : Luyện đọc các vần, từ khoá, từ ứng dụng 
@Tiến hành:
Cho Hs nhắc lại bài ôn tiết 1
GV hướng dẫn Hs đọc bài
Nhx , chấm điểm
Tranh vẽ gì?
Em nào đã được đi biển rồi ?
- ghi câu ứng dụng: Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời
gv đọc mẫu
Hs lần lượt đọc : ong, võng, cái võng, ông, sông, dòng sông
Hs đọc từ ứng dụng
Hs đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ phong cảnh biển 
Trả lời
Hs đọc cá nhân 
Hs phân tích , gạch dưới tiếng có mang vần vừa mới học
Hoạt động 2:Luyện viết
@Mục tiêu: viết đúng các nét, độ cao, khoảng cách 
@Tiến hành: 
GV viết mẫu và hướng dẫn như T1
Khoảng cách giữa các chữ, từ?
Thư giãn
Hs viết vở : ong, ông, cái võng, dòng sông
hát
Hoạt động 3:Luyện nói
@Mục tiêu: Luyện nói theo đúng chủ đề Đá bóng
@Tiến hành:
Đặt câu hỏi
Giáo dục tư tưởng , liên hệ thực tế
Trả lời
4. Củng cố:
Gv chỉ bảng Hs đọc toàn bộ
 Trò chơi : Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học
IV./ Hoạt động nối tiếp :
Về học và làm bài tập 
Chuẩn bị bài 53 : ăng – âng 
Rút kinh nghiệm
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Tiết 44 :LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày soạn : ..././....... Ngày dạy:../../.......
I- MỤC TIÊU
- KT : Giúp Hs củng cố về: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi số đã học
 Phép cộng một số với 0, Phép trừ một số trừ đi 0, phép trừ 2 số bằng nhau
-KN : Học sinh thực hiện nhanh , chính xác các dạng toán luyện tập trên .
- TĐ : ham thích học toán .
II- CHUẨN BỊ:
GV : Bài tập trên bảng
Hs : Vở bài tập, bộ số
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1. Khởi động : Hát 
2. Bài cũ: 
Hs làm bảng 
5 – ..= 0 5+ =5 4- =2
3 – 3 =  2+.. =3 1+.. =4
3 - . = 3 4-  =0 5- .. =0
5 - . = 5 3-  = 2 2+ .. =3
Nhận xét
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài:
b. Các hoạt động :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: ôn tập 
@Mục tiêu : Ôn phép cộng, phép trừ trong phạm vi 5 
@Tiến hành:
Bài 1: Cho Hs lên bảng giải chú ý viết thẳng cột
3 4 1 3 5 5
2 1 4 2 3 2
Câu b tương tự
Bài 2: Tương tự bài 1
5 + 0 = 2 + 3 = 4 + 1= 1 + 3 =
0 + 5 = 3 + 2 = 1 + 4 = 3 + 1 =
khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả như thế nào?
Bài 1:tính
3 4 1 3 5
2 1 4 2 3
5 + 0 = 5 2 + 3 = 5
0 + 5 = 5 3 + 2 = 5
H nêu mối quan hệ “Đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi”
Hoạt động 2: so sánh các phép tính
@Mục tiêu : Oân về bài toán có 2 phép tính và so sánh số 
@Tiến hành :
bài 3: tính
3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 0 = 3 – 2 – 1 =
5 – 2 – 2 = 4 – 1 - 2 = 5 – 3 – 2 =
Bài 4 : Hs nêu yêu cầu, nêu cách tính
Muốn so sánh 2 số ta làm thế nào?
4 + 1  4 5 – 1  5 3 + 0  3
4 + 1  5 5 – 0  5 3 + 1  4
4 – 1  4 4 + 1  4 3 +1  5
3 + 1 + 1 = 5 2 + 2 + 0 = 4
5 – 2 – 2 = 1 4 – 1 – 2 = 1
3 – 2 – 1 = 0 5 – 3 – 2 = 0
Điền dấu vào chỗ chấm
4 + 1 > 4 5 – 1 < 5
 5 4
4 + 1 = 5 5 – 0 = 5
 5 5
4 - 1 4
 3 5
4. Củng cố : 
Các tổ thi đua nhìn tình huống trong tranh để đặt đề toán rồi giải
IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
Về làm tiếp bài tập
Chuẩn bị : bài 43 : Luyện tập chung 
Rút kinh nghiệm :	
Tự nhiên và xã hội
Bài 12: Nhà ở
Ngày soạn : ..././....... Ngày dạy:../../.......
I./ Mục tiêu
Giúp Hs biết: - Nhà ở là nơi gia đình sinh sống
 - Nhà ở có nhiều loại khác nhau và đều có địa chỉ cụ the -KN : Kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà của em với các bạn trong lớp
-TĐ : Yêu quý ngôi nhà và đồ dùng trong nhà , biết địa chỉ nhà ở của mình,
II- CHUẨN BỊ
Gv : Sưu tầm tranh ảnh về gia đình , phim chiếu
Hs : tranh vẽ ngôi nhà do các em tự vẽ
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
Những người thân yêu nhất sống trong gia đình gồm có những ai ?
Nêu các quyền của trẻ em về gia đình?
Nhận xét
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài : Nhà ở
b. Các hoạt động
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1:Quan sát nhận xét
@Mục tiêu: Nhận biết các loại nhà khác nhau ở vùng miền khác nhau 
@Tiến hành:
Hướng dẫn Hs quan sát tranh
Ngôi nhà này ở đâu? Tả về nó ?
Bạn thích ngôi nhà nào? Vì sao?
GV cho Hs quan sát thệm tranh , xem một đoạn phim ngắn về các dạng nhà 
Kết luận: Mỗi gia đình đều có một căn nhà để ở và sinh sống . Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình .
Thư giãn
Ơû miền núi, thành phố,
Hs nêu
Nhà ở nông thôn 
Nhà ở tập thể 
Nhà ở các dãy phố 
Nhà ở thành pho
hát
Hoạt động 2: Tìm hiểu về các loại nhà ở
@Mục tiêu: Kể tên các đồ dùng ở nhà 
@Tiến hành:
GV giao mỗi nhóm một tranh. Nêu trên các đồ dùng trong tranh, có thể kể thêm những đồ vật mà tranh không vẽ .
Kết luận : Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt .Việc mua sắm những đồ dùng đó phụ thuộc vào điều kiện kinh tế của mỗi gia đình .
Họat động 3 : Thực hành vẽ tranh
@Mục tiêu : vẽ tranh 
@tiến hành :
 Gv gọi 1 số Hs tự lên giới thiệu về ngôi nhà của mình ( rộng hay chật , có vườn không ? )
Kết luận :mỗi người đều có mơ ước có nhà ở tốt, đầy đủ đồ dùng sinh hoạt cần thiết. Các em cần nhớ địa chỉ nhà ở của mình .
Các nhóm thảo luận
Cử đại diện trình bày
Nhận xét 
Từng Hs vẽ về ngôi nhà của mình .
Trả lời , nx
Lắng nghe
4./ Củng cố:
H lên bảng giới thiệu bài về ngôi nhà của mình: địa chỉ, một vài đồ dùng, tình cảm của bản thân đối với gia đình
IV./ Hoạt động nối tiếp ::
Về quan sát thêm nhà ở, chú ý học thuộc địa chỉ nhà mình
Chuẩn bị : bài 13: Công việc ở nhà
RKN:	
Học vần
Bài 52 : ăng – âng
Ngày soạn : ..././....... Ngày dạy:../../200
I- MỤC TIÊU:
- KT : Đọc viết được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng
 Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi, sóng vỗ bờ rì rào, rì rào
KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ 
TĐ : yêu thích học Tiếng Việt .
II- CHUẨN BỊ:
GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói
Hs : SGK, bộ chữ , bảng con 
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
2-3Hs đọc viết được: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên
2-3Hs đọc câu ứng dụng: Sóng nối sóng
 Mãi không thôi
 Sóng sóng sóng
 Đến chân trời
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài: bài ăng - âng
b. Các hoạt động:
TG
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
Hoạt động 1:Nhận diện vần
@Mục tiêu : biết vần ăng,âng
@Tiến hành:
Cấng nhận diện vần
Tranh vẽ gì?
So sánh ăng với ong
Măng
Vần ăng được tạo nên : ă và ng
Giống : bắt đầu bằng ng
Khác : ăng kết thúc bằng ă
Đánh vần
GVđánh vần ă – ngờ – ăng
Vị trí của chữ và vần trong tiếng măng
GV đánh vần – đọc : 
HS đánh vần ă – ngờ – ăng
m trước ăng sau
Hs đọc ă – ngờ – ăng
 mờ – ăng – măng
 măng tre
Hướng dẫn viết:
Viết con chữ ă nối liền nét với ng
Quy trình tương tự
Lưu ý :
âng được tạo nên từ : â và ng
So sánh âng và ăng
Viết : Nối nét giữa t và âng
GV hướng dẫn quy trình viết 
Thư giãn 
Hs viết bảng con
Giống : kết thúc bằng ng
Khác : âng bắt đầu bằng â
Đánh vần : â – ngờ – âng
 tờ – âng – tâng – huyền - tầng
 nhà tầng
Hs viết bảng con
h neu lại quy trình 
nêu cấu tạo các con chữ
hát
Hoạt động 3:Luyện đọc
@Mục tiêu: Đọc từ ứng dụng rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu 
@Tiến hành: trò chơi: trúc xanh 
GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu :rặng dừa , phẳng lặng , vầng trăng , nâng niu 
Gv giảng giải va cho Hs xem tranh va chiếu phim 
Hs đọc từ ứng dụng
Phân tích , nêu cấu tạo các tiếng
Quan sát
TIẾT 2 : ăng – âng 
TG
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
Hoạt động 1: Luyện đọc
@Mục tiêu : Hs đọc đúng các vần, từ khoá, từ ứng dụng 
@Tiến hành:
Cho Hs nhắc lại bài ôn tiết 1
GV ghi câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào
Hs lần lượt đọc : ăng, măng tre, âng, tầng, nhà tầng
Hs đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp
Hs đọc câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
@Mục tiêu: Giúp Hs đúng các nét, độ cao, khoảng cách 
@Tiến hành: 
Gv viết mẫu và hướng dẫn như T1
Khoảng cách giữa các chữ, từ?
Lưu ý Hs để dấu cho đung vị trí 
Hs viết vở : ăng, âng, măn tre, nhà tầng
Nêu cấu tạo con chữ , khoảng cách giữa các con chữ 
Hoạt động 3: Luyện nói
@Mục tiêu: Hs biết theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ 
@Tiến hành:
Đặt câu hỏi
Trong tranh vẽ những ai?
Em bé trong tranh đang làm gì?
Bố mẹ thường khuyên em điều gì?
Em có hay làm theo lời bố mẹ khuyên không?
Khi em làm đúng lời bố mẹ khuyên, bố mẹ nói thế nào?
Đứa con biết vâng lời bố mẹ gọi là đứa con gì?
Hãy kể ra một chuyện mà em đã làm vui lòng cha mẹ? 
T kể về một gương bạn ngoan , biết vâng lời cha mẹ .
Giáo dục tư tưởng 
Liên hệ thực tế 
Phải biết vâng lời, siêng năng, chăm chỉ
Có
Con ngoan lắm
Đứa con ngoan
4. Củng cố:
GV chỉ bảng Hs đọc toàn bộ
 Trò chơi : Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học
Nhx , chấm điểm
IV./ Hoạt động nối tiếp :
Về học và làm bài tập 
Chuẩn bị bài 54 : ung - ưng
Rút kinh nghiệm
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 TOÁN
Tiết 46: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
Ngày soạn : ..././....... Ngày dạy:../../.......
I- MỤC TIÊU
- KT : Giúp Hs : Tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng
 Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
KN : Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 
TĐ : Yêu thích học toán.
II- CHUẨN BỊ
GV : Tranh mẫu vật ứng với phép cộng (6) , trò chơi , phiếu luyện tập 
Hs : sách bài tập, bộ số , bảng con 
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ: 
Trò chơi :H điền số
4
+
=
4
5
-
=
0
5
-
=
3
5
-
1
-
2
=
Nhận xét
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 6
b. Các hoạt động:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1:Hình thành bảng cộng
@Mục tiêu : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng 
@Tiến hành:
a/ Thành lập cộng thức 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6
Hướng dẫn H quan sát tranh
Có tất cả mấy hình tam giác ? 
Ghi : 5+1 = 6
Cho H rút ra nhận xét rồi rút ra kết luận 5 + 1 cũng bằng 1 + 5
b/ Thành lập công thức 4 +2 = 6; 2 + 4 = 6
Hs nêu “Nhóm bên trái có 5 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác. 
Trả lời: “5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 6 hình tam giác”
-“5 và 1 là 6” vậy 5 + 1 =.
Hs lên bảng ghi 6 vào dấu chấm
- Hs đọc thuộc “Năm cộng một bằng sáu”
- H lên ghi kết quả vào dấu chấm
+ Ghi : 1 + 5 = 6
- H đọc thuộc cả 2 bài
- H nêu kết quả. Đọc – ghi nhớ
Học thuộc lòng bảng cộng
Hoạt động 2: Thực hành
@Mục tiêu: Hs biết tính các bài tính nhanh
@Tiến hành:
Bài 1 : Gv hướng dẫn Hs sử dụng các công thức để làm tính
5 4 3 2 1 0
1 2 3 4 5 6
Bài 2: Tương tự bài 1
Lưu ý tính chất giao hoán
5 + 1 = 4 + 2 = 3 + 3 =
1 + 5 = 2 + 4 = 2 + 2 =
Bài 3:
Nêu cách tính giá trị biểu thức?
1 + 4 + 1= 0 + 5 + 1 = 2 + 2 +2 =
1 + 3 + 2 = 2 + 4 + 0 = 3 + 3 + 0 =
Bài 4: Cho Hs xem tranh và nêu bài toán – Viết phép tính tương ứng
Hs làm bài
- Học sinh viết.
4. Củng cố
Trò chơi : ai nhanh hơn
Tổ cử đại diện lên gắn thêm số chấm cho thích hợp với bài toán
IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
Về học thuộc bảng cộng 
RKN:	
Học vần
	Bài 54 ung- ưng
Ngày soạn : ..././....... Ngày dạy:../../200
I- MỤC TIÊU:
- KT : Đọc viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu
 Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ
 Không gõ mà kêu
 Không khều mà rụng
KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, đèo 
TĐ : Yêu thích học tiếng Việt 
II- CHUẨN BỊ:
GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói
Hs : SGK, bộ chữ , bảng con , phấn
III-CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động : Tiết 1 
2. Bài cũ :
2-3HS đọc viết được: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu
2-3HS đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi, sóng vỗ bờ rì rào, rì rào
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài: Bài ung - ưng
b. Các hoạt động:
TG
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
Hoạt động 1: Nhận diện vần,
@Mục tiêu :Hs tập viết vần ung 
@Tiến hành: tranh vẽ gì ?
Trong từ bông súng có tiếng nào , em đã học rồi ?
Gv đọc trơn : súng
Cô giới thiệu vần mới : ung ( đọc mẫu )
Cho Hs nhận diện vần
So sánh ung với ong
Tranh vẽ bông súng
Tiếng bông
Đọc cá nhận , đt 
Vần ung được tạo nên : u và ng
Giống : bắt đầu bằng ng
Khác : ung kết thúc bằng u
Đánh vần
Gv đánh vần u – ngờ – ung
Vị trí của chữ và vần trong tiếng súng
Gv đánh vần – đọc : 
Hs đánh vần u – ngờ – ung
s trước ung sau, dấu sắc trên ung
đọc u – ngờ – ung sờ –ung – sung- sắc–súng
 bông súng
Hướng dẫn viết: viết con chữ u nối liền nét với ng
Gv hướng dẫn quy trình viết :
Hoạt động 2: Nhận diện vần
@Mục tiêu :Hs biết đánh vần, tập viết vần ưng 
@Tiến hành:
Quy trình tương tự
Lưu ý : ưng được tạo nên từ : ư và ng
So sánh ưng và ung
Viết : Nối nét giữa s và ưng, giữa ư và ng
Nhắc lại quy trình 
Nêu cấu tạo chữ , khoảng cách giữa các con chữ 
Hs viết bảng con
Giống : kết thúc bằng ng
Khác : ưng bắt đầu bằng ư
Đánh vần : ư – ngờ – ưng
 sờ – ưng – sưng – huyền sừng
 sừng hươu
Hs nêu quy trình viết 
Nêu cấu tạo các con chữ
 Hs viết bảng con
Hoạt động 3:Luyện đọc
@Mục tiêu: Đọc từ ứng dụng cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng 
Gv ghi từ ứng dụng – đọc mẫu cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng
Trung thu: rằm tháng tám âm lịch, ngày tết của trẻ em
Vui mừng: vui vẻ hớn hở
GV cho Hs xem tranh , chiếu phim ( trung thu )
Thư giãn
Gv cho Hs lại các từ 
Tham gia , đọc các từ 
Hs đọc từ ứng dụng
Nêu cấu tạo tiếng
Phân tích từ
Quan sát
Hát
Đọc cá nhân , đồng thanh 
TIẾT 2
TG
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
Hoạt động 1: Luyện đọc
@Mục tiêu : Hs đọc đúng các vần, từ khoá, từ ứng dụng 
@Tiến hành:
Cho Hs nhắc lại bài ôn tiết 1
Treo tranh : tranh vẽ gì ?
Nhx ,
- ghi câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng
- đọc mẫu
Gv hướng dẫn đọc đúng
Thư giãn
Hs lần lượt đọc : ung, súng, bông súng; ưng, sừng, sừng hươu
Hs đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp
Hs đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ nhiều màu sắc 
Kể các màu em thấy
Đọc cá nhân , đồng thanh 
Gạch chận các tiếng có mang vần vừa học
hát
Hoạt động 2: Luyện viết
@Mục tiêu: HS viết đúng các nét, độ cao, khoảng cách 
@Tiến hành: 
Gv viết mẫu và hướng dẫn như T1
Khoảng cách giữa các chữ, từ?
Nhắc nhở Hs tư thế ngồi viết 
Thu vở chấm điểm nhận xét.
Hs nêu cấu tạo chữ, 
Khoảng cách giữa chữ
Hs viết vở : ưng, ung, bông súng, sừng hươu
Hoạt động 3: Luyện nói
@Mục tiêu: Hs biết nói theo đúng chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo 
@Tiến hành:
Đặt câu hỏi
Kể theo suy nghĩ
Lắng nghe 
4. Củng cố:
GV chỉ bảng Hs đọc toàn bộ
H tìm tiếng mới chứa vần vừa học
IV./ Hoạt động nối tiếp :
Về học và làm bài tập 
Chuẩn bị bài 54 : eng - iêng 
Rút kinh nghiệm
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TOÁN
TIẾT 47 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
Ngày soạn : ..././....... Ngày dạy:../../.......
I- MỤC TIÊU
-KT : Giúp Hs: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ
 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
-KN : Biết làm tính trừ trong phạm vi 6 
 - TĐ : Yêu thích học toán 
II- CHUẨN BỊ GV : các mẫu vật phù hợp với bài học , phiếu học tập , trò chơi
 Hs : sử dụng ĐDHT toán , bảng con , vở bài tập toán
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
Hs làm phiếu trò chơi:
5
+
=
6
1
+
=
6
4
+
=
6
2
+
=
6
3
+
=
6
Nhận xét
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài : Phép trừ trong phạm vi 6
b. Các hoạt động:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1:Hình thànhbảng trừ
@Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ (6) 
@Tiến hành:
a/ Thành lập công thức 6 – 1 = 5; 6 – 5 = 1
- Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ sách
Hỏi còn mấy hình tam giác ?
- GV ghi : 6 – 1 = 5
-Gv hướng dẫn quan sát tiếp hình vẽ và tự nêu kết quà của phép trừ 6 – 5 = 1
b/ Thành lập công thức; 6 – 2 = 4; 6 – 4 = 2; ..
- Tương tự như phần a
c/ Hướng dẫn Hs học thuộc
- Hs nêu “Có 6 hình tam giác, lấy đi một hình tam giác. 
- “6 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 5 hình tam giác”
- “6 bớt 1 còn 5”
- Hs đọc “6 trừ 1 bằng 5”
- Hs nêu “sáu trừ năm bằng một”
- Đọc lại 2 công thức
Hs nêu bài toán và đọc :
6 – 2 = 4; 6 – 4 = 2; 6 – 3= 3
Hs đọc lại các công thức – ghi nhớ
Hoạt động 2: Thực hành
@Mục tiêu: biết thực hiện đúng và nhanh các phép tính
@Tiến hành:
Bài 1: Cho Hs nêu yêu cầu và chữa bài. Chú ý thẳng cột
Yêu cầu Hs nêu quy tắc đặt tính dọc 
Bài 2: Cho Hs vận dụng bảng trừ để điền số
5 + 1 = 4 + 2 =
1 += + 4 =
6 – 5 = 6 – 2 =
6 – 1 = 6 – 4 = 
Gv cho h nêu bài làm của mình
Bài 3: Hs nêu lại cách tính giá trị biểu thức
6 – 5 – 1 = 6 – 4 – 2 = 6 – 3 – 3 =
6 – 1 – 5 = 6 –2 – 3 = 6 – 6 =
1 Hs lên làm ở bảng phụ
6 6 6 6
5 4 3 2
1 2 3 4
Nêu , nhận xét 
1 Hs lên làm ở bảng phụ
5 + 1 = 6; 6 – 5 = 1
1 + 5 = 6; 6 – 1 = 5
4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6
6 – 2 = 4; 6 – 4 = 2
Nx 
6 – 5 – 1 = 0 6 – 4 – 2 =0
6 – 1 – 5 = 6 – 2 – 3 =
 5 - 5 = 0 4 – 3 = 1
4. Củng cố ::
 Trò chơi : trúc xanh : HS thi đua nhìn tranh đặt đúng đề toán rồi giải:
 6 - 3 = 3 6 – 4 = 2 6 – 2 = 4 6 – 5 = 1
IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
Về học thuộc bảng trừ
Chuẩn bị : bài : Luyện tập 

Tài liệu đính kèm:

  • docGAlop1 tuan 12.doc