2
3/ 11/ 08
Chào cờ
Họcvần(2t)
Đạo đức
1
2-3
4
Chào cờ
Bài 35: Uôi –ươi
Lễ phép với anh, chị, nhường nhịn em nhỏ
3
4/ 11/ 08 Âm nhạc
Toán
Học vần(2t)
TNXH 1 2 3-4 5 Ôn tập bài hát: Lý cây xanh
Luyện tập
Bài 36 : Ay - ây
Hoạt động và nghỉ ngơi
4
5/ 11/ 08
Học vần(2t)
Toán
Mĩ thuật
1-2
3
4
Bài 37: Ôn tập
Luyện tập chung
Xem tranh phong cảnh
5
8/ 11/ 08 Học vần(2t)
Thể dục
Toán
Thủ công
1-2
3
4
5 Bài 38: Eo - ao
Đội hình đội ngũ-TDRL tư thế cơ bản
Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 1
Xé dán hình cây đơn giản ( tiết 2)
6
7/ 11/ 08
Tập viết
Tập viết
Toán
GDTT
1
2
3
4
T7 : Xưa kia , mùa dưa,ngà voi .
T8 : Đồ chơi , tươi cười , ngày hội .
Phép trừ trong phạm vi 3
Giáo dục tập thể
bay +Từ khoá: máy bay c) Viết: * Vần đứng riêng: -GV viết mẫu: ay -GV lưu ý nét nối giữa a và y *Tiếng và từ ngữ: - Cho HS viết vào bảng con: bay - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ây a) Nhận diện vần: -Vần ây được tạo nên từ những chữ gì? -So sánh ây với ay? b) Đánh vần: * Vần: -GV hỏi: Phân tích vần ây? - Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: -Phân tích tiếng dây? -Cho HS đánh vần tiếng: dây -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá -Cho HS đọc: +Vần: ớ- y- ây +Tiếng khóa: dờ- ây- dây +Từ khoá: nhảy dây c) Viết: * Vần đứng riêng: - GV viết mẫu: ây GV lưu ý nét nối giữa â và y *Tiếng và từ ngữ: -Cho HS viết vào bảng con: dây -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Giải lao d) Đọc từ ngữ ứng dụng: -Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: cối xay vây cá ngày hội cây cối +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ -GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung -GV đọc mẫu TIẾT 2 Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh - GV nêu nhận xét chung -Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu -Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS -GV đọc mẫu b) Luyện viết: - Cho HS tập viết vào vở GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế Giải lao c) Luyện nói: - Chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? Em gọi tên từng hoạt động trong tranh +Khi nào thì phải đi máy bay? +Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? +Bố mẹ em đi làm bằng gì? +Ngoài các cách như đã vẽ trong tranh, để đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng các cách nào nữa? * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò: - Củng cố: + GV cho Hs đọc SGK + Cho HS tìm chữ vừa học -Dặn dò: Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. - Xem trước bài 37 + 2-4 HS đọc các từ: uôi, nải chuối, ươi, múi bưởi, tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười +Đọc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ - Viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi - HSđọc theo GV -a và y -HS thảo luận và trả lời +Giống: bắt đầu bằng a +Khác: ay kết thúc bằng y -Đánh vần: a- y- ay -Đánh vần: bờ- ay- bay - Vẽ máy bay -Đọc: máy bay -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp +Vần: a- y- ay +Tiếng khóa: bờ- ay- bay +Từ khoá: máy bay - HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con: ay -Viết vào bảng: bay -â và y -HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng y +Khác: ây bắt đầu bằng â - Đánh vần: ớ- y- ây -Đánh vần: dờ- ây- dây -Đọc: nhảy dây -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp +Vần: ớ- y- ây +Tiếng khóa: dờ- ây- dây +Từ khoá: nhảy dây - HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con: ây - Viết vào bảng: dây -2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp -Lần lượt phát âm: ay, bay, máy bay và ây dây, nhảy dây -Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp -Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng - HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp -2-3 HS đọc -Tập viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây - Đọc tên bài luyện nói - HS quan sát và trả lời - Vẽ bạn trai đang chạy, bạn gái đi bộ, bạn nhỏ đi xe. - Khi đi xa cần đi nhanh. - Đi thuyền +bơi, bò, nhảy, +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, Rút kinh nghiệm Tiết 5 Môn : TNXH Bài: Hoạt động và nghỉ ngơi I.MỤC TIÊU: * Giúp HS: - Kể những hoạt đôïng mà em thích. - Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi và giải trí. - Biết đi đứng ngồi học đúng tư thế. - Có ý thức tự giác những thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày. II.ĐỒ DÙNG HỌC TẬP : - Các tranh, hình trong bài 9 SGK - Sách tự nhiên xã hội. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 15’ 5’ 7’ 3’ 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Muốn cơ thể khỏe mạnh, mau lớn, chúng ta phải ăn uống như thế nào? 3.Bài mới; a.Giới thiệu: Hoạt động và nghỉ ngơi. b.Hoạt động 1: Thảo luận. * Mục tiêu: Nhận biết được các hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khoẻ. - Bước1: GV hướng dẫn. + Hãy nói với bạn tên về các hoạt đôïng hoặc trò chơi mà em chơi hằng ngày. - Bước 2: + GV mời HS kể lại cho cả lớp nghe tên các trò chơi của lớp mình. + GV hỏi: Những hoạt động vừa nêu có lợi gì? ( Hoặc có hại gì? ) * GV kết luận: Những trò chơi có lợi cho sức khoẻ như đá bóng, đá cầu, nhảy dây, cướp cờ Giải lao c.Hoạt động 2: Làm việc với SGK. * Mục tiêu: Hiểu được nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức khoẻ đối với cơ thể. - Bước1: + GV hướng dẫn cho HS quan sát hình ở trang: 20, 21 SGK chỉ và nói tên các hoạt động của từng hình. + Nêu rõ hình nào là cảnh vui chơi, hình nào là cảnh đang luyện tập TDTT. + Hình nào vẽ cảnh nghỉ ngơi đơn giản. + Nêu tác dụng của từng loại hoạt động. - Bước2: + GV chỉ định một số em đã trao đổi nói lại những gì mà em biết. d.Hoạt động 3: Quan sát theo nhóm nhỏ. - Bước1: + Cho HS quan sát tư thế đi, đứng của các hình trong SGK ( Trang 21) + Chỉ và nói bạn nào trong hình: đi, đứng đúng tư thế. - Bước2 : - GV cho đại diện nhóm nhận xét phân tích tư thế nào đúng nên học tập, tư thế nào sai cần nên tránh. * GV kết luận: Nhắc nhở hs nên chú ý thực hiện các tư thế đúng khi ngồi học lúc đi đứng trong các hoạt động hằng ngày. 4.Củng cố – dặn dò: - GV cho HS nhắc lại những trò chơi có lợi cho sức khoẻ - Chuẩn bị hôm sau ôn tập: Con người và sức khoẻ. - Nhận xét – nêu gương - 2 HS trả lời. - Aên uống đủ chất để có đủ các chất đương, đạm, béo, chất khoáng vitamin cho cơ thể. - HS tự kể tên các hoạt động: + Đá bóng, nhảy dây, nhảy cầu - HS trả lời. - Đá bóng giúp chân khoẻ, nhanh nhẹn, khoé léo. Nhưng nếu đá bóng giữa trưa trời nắng dể bị ốm. - HS nhìn tranh và nêu được tác dụng của từng loại hoạt động. - Đại diện nhóm trao đổi phát biểu - HS phân tích nhận xét. - HS tự nhắc lại các trò chơi. Rút kinh nghiệm Thứ tư, ngày 5 tháng 11 năm 2008 Tiết 1+2: Học vần Bài 37: Ôn tập I.MỤC TIÊU : - HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i , y - Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Cây khế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng ôn trang 76 SGK. - Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng. - Tranh minh hoạ cho truyện kể Cây khế. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết1) Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 20’ 5’ 10’ 20’ 5’ 10’ 5’ 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS đọc bài 36. - GV đọc: “Cối xay, ngày hội”, cho HS viết vào bảng con. - GV cùng HS nhận xét. 3.Bài mới: a.Giới thiệu: - GV cho HS nhắc lại tuần qua các em đã học những vần gì mới b. Ôn tập: * Các vần vừa học. - Gọi HS lên chỉ bảng các chữ vừa học trong tuần. - GV đọc âm chỉ chữ. * Ghép chữ thành vần. - GV cho HS ghép vần từ những chữ ở cột dọc với những chữ ở cột ngang. * Đọc từ ngữ. - Cho HS đọc Giải lao * Tập viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết từ: tuổi thơ, mây bay( Lưu ý nét nối giữa t và uôi, th và ơ, m và ây, b và ay). - Cho HS viết vào bảng con - GV chỉnh sửa chữ viết. (Tiết 2) c.Luyện tập: - Luyện đọc: + GV cho HS nhắc lại bài ôn ở tiết 1 - Đọc đoạn thơ: + GV giới thiệu đoạn thơ và cho HS thảo luận. - GV cho HS đọc từng câu, hai câu, cả bài. - GV chỉnh sửa khuyến khích các em đọc trơn. - Luyện viết. - GV cho HS viết vào vở tập viết các từ : tuổi thơ, mây bay. Giải lao * Kể chuyện: - GV cho HS đọc tên bài cây khe ávà cho HS thảo luận - GV: + Kể lần 1 toàn câu chuyện + Kể lần 2 theo tranh minh hoạ. +Kể lần 3 từng đoạn câu chuyện theo tranh. - GV cho HS thi nhau kể chuyện ( nối tiếp) - GV nhận xét bổ sung * Ý nghĩa: Không nên tham lam của người khác hoặc của mà không chính bàn tay ta làm ra. 4.Củng cố – dặn dò: - GV cho HS đọc bài ở SGK - Chuẩn bị hôm sau bài: Bài 38. - Nhận xét - nêu gương. - 3 HS đọc bài. - HS viết vào bảng con. - HS nhắc lại: ( ia, ua, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây ) - HS chỉ chữ đọc âm. - HS lần lượt ghép. - HS đọc cá nhân, tổ, tập thể. - HS viết vào bảng con: tuổi thơ, mây bay. - HS đọc lần lượt các vần trong bảng ôn. - HS thảo luận. + Đoạn thơ nói lên về tấm lòng của mẹ đối với các con. - HS đọc cá nhân, tổ, nhóm, tập thể. - HS viết vào vở tập viết. - HS đọc tên câu chuyện. - HS thảo luận câu chuyện theo tranh. - HS thi nhau kể từng đoạn ( nối tiếp) theo tranh minh hoạ - HS đọc bài trong SGK. - HS thi nhau tìm chữ có vần vừa học. Rút kinh nghiệm Tiết 3: Toán Luyện tập chung I.MỤC TIÊU : * Giúp HS củng cố về: - Bảng cộng và làm phép tính cọng trong phạm vi 5. - Phép cộng 1 số với 0. - So sánh các số. - Nhìn tranh viết phép tính thích hợp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 20’ 5’ 5’ 5’ Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ. -Gọi 3 HS lên thực hiện điền các dấu , = vào dấu chấm. 2 . 2 + 3 ; 5 5 + 0 ; 2 + 3 4 + 0 - GV nhận xét ghi điểm 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : - GV ghi bảng đề : Luyện tập chung b.Thực hành giải bài tập : * Bài 1 : -Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - HS nêu cách làm . - HS giải vào vở - GV nhận xét ghi điểm * Bài 2 : -Gọi HS nêu yêu cầu bài toán -HS nêu cách làm . -Gọi 3HS lên bảng , dưới lớp tính vào bảng con - GV nhận xét ghi điểm * Bài 3 : -Gọi HS nêu yêu cầu bài toán -GV hỏi: Dựa vào phép cộng nào để tính kết quả - GV chia lớp thành 2 nhóm thi nhau làm bài Giải lao * Bài 4 : -Viết phép tính thích hợp . - Giao nhiệm vụ : Nhìn vào hình vẽ đặt một đề toán và ghi phép tính tương ứng . Nhóm 1 , 2 tranh a ; Nhóm 3 , 4 tranh b . - Đại diện nhóm lên trước lớp đặt đề toán rồi đưa ra phép tính thích hợp - GV nhận xét , ghi điểm 4.Củng cố - dặn dò: * Trò chơi : -Nối phép tính với kết quả đúng -GV ghi số 3,4,5, lên bảng , học sinh thi nhau lên nối các phép tính có kết quả là 3,4,5. Đội nào tìm nhanh , đúng là thắng - Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , quên đem đồ dùng học tập - Về nhà học bảng cộng trong phạm vi 3,4 5 và làm bài tập trong vở - Chuẩn bị hôm sau kiểm tra - 3 HS lên bảng thực hiện 2 ..<.. 2 + 3 ; 5 ..=.. 5 + 0 2 + 3 ..<.. 4 + 0 - HS nêu: tính theo cột dọc Hai số cộng lại , kết quả viết xuống dưới gạch ngang thẳng cột với 2số trên -HS nêu : Tính nhẩm Số thứ nhất cộng số thứ 2 được kết quả cộng với số thứ 3 kết quả cuối cùng ghi sau dấu bằng . 2+1+1=4; 3+1+1=5; 2+2+1=5 - HS nêu: Điền dấu , = - Dưạ vào phép tính cộng 4 và 5 - HS thi nhau làm bài - HS thực hiện theo nhóm - HS chia làm 4 nhóm , mỗi nhóm đặt một đề toán theo hình vẽ và ghi phép tính lên bảng con a) 2 + 1 = 3 b) 1 + 3 = 4 c) 2 + 2 = 4 - HS thi nhau nối . - các phép tính là : 0 + 0 ; 1 + 1 + 1 3 3 + 0 3 + 1 4 + 0 4 2 + 1 + 2 2 + 1 3 + 1 + 1 5 Rút kinh nghiệm Tiết 4 :Thủ công : Xé ,dán hình cây đơn giản ( Tiết 2) I.MỤC TIÊU: -Biết cách xé dán hình cây đơn giản . -Xé dán hình tán cây , thân cây và và dán cây phẳng . -Giáo dục tính cẩn thân trong lao động khi học môn thủ công và sạch sẽ sau khi dán . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV : bài mẫu , xé dán hình cây đơn giản,hồ dán , khăn lau tay -HS : Giấy màu , giấy nháp , hồ dán bút chì , vở thủ công , khăn lau tay . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 16’ 5’ 10’ 1. Ổn định tổ chức 2-Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra dụng cụ học tập của HS -Hôm trước các em xé dán hình gì ? 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài : -Hôm nay chúng ta tiếp tục học xé dán hình cây đơn giản: Xé ,dán hình cây đơn giản -Gọi HS nhắc lại bài b.GV hướng dẫn mẫu : -Cây xé dán có hình như thế nào ? -Tán lá có màu gì ? thân cây có màu gì ? *Xé dán hình tán cây : *Xé tán lá cây dài : - Giấy màu xanh lá cây đếm ô , đánh dấu vẽ , xé một hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô cạnh ngắn 5 ô -Từ hình chữ nhật xé lần 4 góc sau đó chỉnh lại cho giống lá cây *Xé dán thân cây : *Lấy một tờ giấy màu nâu đếm ô đánh dấu xé hình chữ nhật , một hình chữ nhật có chiều dài 6 ô cạnh ngắn 1 ô . *Hướng dẫn dán : -Làm động tác bôi hồ lần lượt ghép hình vào thân cây , tán cây . Giải lao c.Cả lớp thực hành : -Yêu cầu HS lấy 2 tờ giấy màu xanh và nâu đếm ô đánh dấu và xé dán hình lá cây có tán tròn . - dán hình vào vở. -Nhận xét về tinh thần học tập của các em . 3-Đánh gía sản phẩm : -Cho học sinh trình bày sản phẩm . -Xé dán hình cây có tán tròn như hướng dẫn -xé dán hình cây chưa đêu ít răng cưa - Những cây còn thiếu bộ phận , còn nhiều răng cưa . 4-Nhận xét -dặn dò : - Nhận xét về thái độ học tập , vệ sinh an toàn trong lao động . - Chuẩn bị hôm sau tiếp tục xé dán hình con gà (tiết 1) . -Xé dán hình cây đơn giản -HS nhắc lại bài: xé dán hình cây đơn giản - cây cao , tán tròn to nhỏ khác nhau -Tán có màu xanh , thân có màu xám -Cả lớp theo dõi và thực hành xé dán. -Học sinh trính bày sản phẩm -HS chú ý Rút kinh nghiệm Thứ năm, ngày 6 tháng 11 năm 2008 Tiết 1+2 : Học vần Bài 38: eo - ao I.MỤC TIÊU: - HS viết được: eo , ao , chú mèo , ngôi sao. - Đọc được đoạn thơ ứng dụng: “Suối chảy rì rào. Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo..” - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lụt. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá. - Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng. - Tranh minh hoạ phần luyện nói. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết1) Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 20’ 5’ 10’ 25’ 5’ 5’ 5’ 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 4 hs đọc lại bài 37. - GV đọc cho hs viết vào bảng con: đôi đũa tuổi thơ. 3.Bài mới : a.Giới thiệu : Hôm nay các em được học 2 vần mới đó là : eo , ao - GV ghi : eo , ao b.Dạy vần : * Vần eo : - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần eo. - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần eo - Em hãy so sánh eo với o. - Cho học sinh phát âm lại . - GV ghi bảng. * Đánh vần: - Gọi HS nhắc lại vần eo. - Vần eo đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Tìm trong bảng chữ cái âm m , dấu huyền ghép vào vần eo để được tiếng mèo - GV nhận xét , ghi bảng : mèo - Em có nhận xét gì về vị trí âm m vần eo thanh huyền trong tiếng mèo -Tiếng mèo được đánh vần như thế nào ? *GV chỉnh sửa lỗi phát âm : - Cho học sinh quan sát tranh con mèo hỏi : + Trong tranh vẽ con vật nào ? + GV rút ra từ khoá : chú mèo , ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm Viết : * GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết vần eo -Vần eo : có độ cao 2 ô ly - Điểm đặt bút của e ở giữa ly thứ nhất viết một nét thắt trên cao 2 ô ly , điểm dừng bút là điểm bắt đầu của o -Nét nối giữa e và o liền nhau -GV tô lại quy trình viết eo trên bảng con -Yêu cầu HS dùng ngón trỏ viết trên không để định hình cách viết -HS viết vào bảng con -Viết mẫu và hướng dẫn viết tiếng mèo -Vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết . ( Luy ý : nét nối giữa m và eo dấu huyền trên e ) * Vần ao : a.Nhận diện vần : - Hãy tìm trong bộ chữ avà o để ghép vần ao -So sánh ao và eo. b. Đánh vần : - Vần ao đánh vần như thế nào? *Tiếng và từ khoá : - GV cho HS tìm âm s để ghép với vần ao được tiếng sao - GV giới thiệu tranh ngôi sao rút ra từ ngôi sao. - Cho HS đánh vần tiếng từ khoá *Viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: ao , ngôi sao * Giải lao : Cho lớp hát * Đọc từ ứng dụng - GV ghi bảng : Cái kéo , leo trèo , trái đào , chào cờ . - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần eo , ao GV giải thích từ : + Cái kéo : Cho HS quan sát cái kéo , cái kéo dùng để cắt vải . + Leo trèo : HS tự giải thích . + Trái đào : Quả có hình tim, lông mượt, ăn có vụ chua + Chào cờ : Động tác nghiêm trang kính cẩn trước lá cờ tổ quốc -GV đọc mẫu tư ứngï dụng TIẾT 2 C- Luyện tập : * Luyện đọc : -Cho học sinh đọc lại các chữ ở tiết 1 ( chỉ ở SGK ) . -Đọc từ ứngdụng + GV chỉnh sữa lỗi cho HS ( nếu có ) *Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . +Tranh vẽ gì ? +Em đã nghe thổi sáo bao giờ chưa? +Em cảm thấy thế nào khi nghe thổi sáo? + Em có nhận xét gì về khung cảnh bức tranh ? + Em có thể đọc toàn bài đoạn thơ nói về vẽ đẹp của khung cảng nơi đây ? - GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng . * Luyện viết : - GV cho HS viết vào vở - Khi viết bài này , em cần lưu ý điều gì? - Cho lớp viết vào vở , uốn nắn chỉnh sửa sai cho HS ( nếu có ) * Giảo lao : Cho lớp thực hiện bài thể dục *Luyện nói theo chủ đề : Gió , mây , mưa . bão, lũ : - GV treo tranh, cho HS quan sát tranh . - Tranh vẽ gì ? - Em đã bao giờ thả diều chưa , nếu muốn thả diều thì phải có diều và gì nữa? -Trước khi có mưa em thấy trên bầu trời thường xuất hiện những gì ? - Nếu đi gặp trời mưa thì em phải làm gì -Nếu có bão thì hậu quả gì xảy ra ? -Em có biết gì về lu õkhông ? -Bão và lũ có tốt cho cuộc sống không ? - Chúng ta làm gì để tránh bão , lũ 4. Củng cố - Dặn dò: - GV học sinh đọc SGK. - Tìm vần mới học trong một đoạn văn bất kỳ - Nhận xét - nêu gương - Chuẩn bị bài hôm sau: Bài 39 - 2 em đọc từ ngữ. - 2 em đọc đoạn thơ - HS viết bảng con đôi đũa, tuổi thơ. - HS nhắc lại : eo , ao - Eo được tạo bởi e và o - Lớp ghép e+o -eo - Giống: Kết thúc bằng o - Khác: eo thêm e - HS phát âm eo 3 HS nhắc lại eo - e-o -eo (cá nhân, nhóm đánh vần ) - Lớp ghép : mèo - Âm m đứng trước eo đứng sau thanh huyền trên chữ e - mờ -eo - meo - huyền -mèo (cá nhân , nhóm , lớp đánh vần) - Tranh vẽ con mèo . - E - o -eo -mờ -eo - meo - huyền -mèo , chú mèo . - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . -Lớp theo dõi . + Viết trên bảng con . + Nhận xét bài viết . - V ần ao được tạo bởi avà o - HS ghép ao + khác : a và e + Giống: o - ao : a- o- ao - HS ghép tiếng sao -a -o-ao - sờ- ao –sao - ngôi sao -HS viết vào bảng con : ao , ngôi sao. * Tất cả lớp hát . - Gọi 2 HS đọc -Lớp chú ý , nhẫm đọc từ nêu tiếng có vần ao , eo ( kéo , trèo , đào , chào ) -Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ -Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .-4 HS (Cá nhân lần lượt đọc ) -Cá nhân , nhóm hoặc lớp đọc : cái kéo , leo trèo , trái đào , chào cờ . - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng . -Vẽ một bạn nhỏ đang ngồi thổi sáo dưới gốc cây . - HS trả lời - nghe hay , trầm bổng vang xa -Bạn ngồi thổi sáo dưới gốc cây bên dòng suối -HS đọc đoạn thơ : Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo -HS viết vào vở -Lưu ý nét nối và dấu thanh -Gió, mây,mưa, bảo ,lũ -Muốn thả diều cần phải có diều và có gió. -Trước khi có mưa trên bầu trời thường có mây - Đi gặp trơiø mưa em cần trú mưa - Cây côí sẽ bị ngã -Lũ: nước mưa tràn ngập nhà cửa - Không - Theo dõi bản tin thời sự, nghe theo người lớn hướng dẫn. -HS đọc. Rút kinh nghiệm Tiết 3 Môn Thể dục Bài: Đội hình đội ngũ – Thể dục RLTTcơ bản I MỤC TIÊU: - Ôn một số kỹ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện chính xác nhanh, trật tự hơn giờ trước. - Ôn tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay về trước. Học đứng đưa 2 tay dang ngang, đứng đưa 2 tay lên cao chếch hình chữ V. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng. II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Trên sân trường. III. TIẾN HÀNH THỰC HIỆN: Phần nội dung ĐLV
Tài liệu đính kèm: