2
29/ 12/ 08
Chào cờ
Học vần(2t)
Đạo đức
1
2-3
4
Chào cờ đầu tuần- GDTT
Bài 69 : ăt - ât
Trật tự trong trường học (Tiết 2)
3
30/ 12/ 08
Âm nhạc
Toán
Học vần(2t)
TNXH
1
2
3-4
5
Học hát: Dành cho địa phương tự chọn
Luyện tập chung
Bài 70 : ôt - ơt
Giữ gìn lớp học sạch đẹp
4
31/ 12/ 08
Học vần(2t)
Toán
Thủ công
1- 2
3
4
Bài 71: et - êt
Luyện tập chung
Gấp cái ví( tiết 1)
5
1/ 1/ 09 Học vần(2t)
Thể dục
Toán
Mĩ thuật 1-2
3
4
5 Bài 72: ut - ưt
Thể dục rèn luyện cơ bản, trò chơi vận động
Luyện tập chung
Vẽ tranh ngôi nhà của em.
6
2/ 1/ 09
Tập viết T15
Tập viết T16
Toán
GDTT
1
2
3
4
Thanh kiếm, âu yếm.
Xay bột, nét chữ, kết bạn
Kiểm tra định kỳ (cuối học kỳ 1)
Giáo dục tập thể
c từ ứng dụng: - GV ghi bảng : cơn sốt, xay bột, quả ơt, ngớt mưa . -Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ôt , ơt - GV giải thích từ ứng dụng : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sửa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh ve õgì ? + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm. - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện viết ôt, cột cờ ơt, cái vợt - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. Giải lao * Luyện nói theo chủ đề : Người bạn tốt - Gọi HS đọc câu chủ đề. - GV gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói + Tranh vẽ gì? + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Con nghĩ họ có phải là người bạn tốt không? + Con có nhiều bạn tốt không? + Hãy giới thiệu tên người bạn con thích nhất. + Người bạn tốt phải như thế nào? + Con có muốn trở thành bạn tốt của mọi người không? 4.Củng cố-Dặn dò : - GV cho HS đọc SGK. - Tổ chức trò chơi - Thi chỉ nhanh đúng từ + GV hướng dẫn luật chơi cho Hs thực hiện - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt Về nhà học bài, xem trước bài 71 - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : ôt - ơt - vần ôt được tạo bởi âm ô dứng trước và t đứng sau. - Lớp ghép ô + tờ – ôt - Giống: ô - Khác: Vần ôt kết thúc bằng t, vần ôi kết thúc bằng i - HS phát âm: ôt - ô – tờ – ôt - HS ghép : cột - Âm c đứng trước, vần ôt đứng sau, dấu nặng dưới ô, - cờ – ốt – cốt - nặng cột ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) - Tranh vẽ cột cờ. - ôt –tờ – ôt - cờ – ốt – cốt - nặng cột cột cờ - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp theo dõi. Viết trên không để để định hình cách viết . + Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - Giống: kết thúc bằng t, - Khác: ơt bắt đầu bằng ơ, ôt bắt đầu bằng ô. - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét - Gọi 2 HS đọc và nêu tiếng có vần ôt, ơt - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS đọc cá nhân, nhóm. - HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. - Tranh vẽ cây rất to - HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS viết vào vở. - HS đọc chủ đề luyện nói : Người bạn tốt - HS thi nhau luyện nói. + Tranh vẽ các bạn. + Các bạn đang học toán. + Họ là người bạn tốt. + HS trả lời. - HS chia ra 4 nhóm và thực hiện trò chơi Rút kinh nghiệm . Tiết 5: TNXH Bài: Giữ gìn lớp học sạch đẹp I.MỤC TIÊU: * Giúp HS biết - Nhận biết thế nào là lớp học sạch, đẹp. - Tác dụng của việc giữ lớp học sạch, đẹp đối với sức khoẻ và học tập. - Làm một số công việc đơn giản để giữ lớp học sạch đẹp, lau bảng, bàn, quét lớp, trang trí lớp học. - Có ý thức giữ lớp học sạch, đẹp, sẵn sàng tham gia vào những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch, đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Một số đồ dùng, dụng cụ như : chổi có cán, khẩu trang, khăn lau, hốt rác, kéo, bút chì màu. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 1’ 14’ 5’ 5’ 5’ 1. Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ : - Hãy kể các hoạt động ở lớp. -GV nhận xét. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Giữ gìn lớp học sạch đẹp. -GV ghi đề bài lên bảng. b.Giảng bài : *Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp: - Mục tiêu: Biết giữ lớp học sạch, đẹp. Bước 1: - GV hướng dẫn HS quan sát tranh ở SGK và trả lời câu hỏi của các bạn. Bước 2: - GV gọi HS trả lời các câu hỏi trước lớp. Bước 3: - GV cho HS thảo luận các câu hỏi sau: + Lớp học đã sạch, đẹp chưa ? + Lớp em có góc trang trí như tranh trang 37 không ? + Bàn ghế trong lớp có sắp xếp ngay ngắn không ? + Cặp mũ, nón để đúng nơi qui định chưa? + Em có vẽ viết bẩn trên bàn ghế, trên tường không ? + Em có vức rác, khạc nhổ bừa bãi không? + Em nên làm gì để cho lớp học sạch đẹp ? ð Kết luận : Để lớp học sạch, đẹp mỗi HS chúng ta phải có ý thức giữ lớp học sạch sẽ, tham gia những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch đẹp ? Giải lao *Hoạt động 2: Thảo luận và thực hành theo nhóm. -Mục tiêu: Biết cách sử dụng một số dụng cụ để làm vệ sinh lớp học. Bước 1: -Chia lớp thành tổ, mỗi tổ phát 2 dụng cụ . Bước 2: -Mỗi tổ thảo luận theo câu hỏi . + Những dụng cụ nầy dùng vào việc gì ? + Cách sử dụng của từng loại dụng cụ này như thế nào ? -Yêu cầu đại diện nhóm trả lời . Bước 3: -GV gọi đại diện các nhóm trả lời. ð Kết luận : Phải biết sử dụng dụng cụ (đồ dùng) hợp lí, có như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể. 4.Củng cố-Dặn dò: - Tổng kết bài học: Lớp học sạch, đẹp sẻ giúp các em khoẻ mạnh và học tập tốt hơn. Vì vậy các em phải luôn có ý thức giữ cho lớp học sạch đẹp - Nhận xét chung lớp học - Chuẩn bị bài hôm sau: Cuộc sống quanh ta -HS lắng nghe. - HS thảo luận theo cặp. - Trong bức tranh thứ nhất hỏi các bạn đang làm gì ? sử dụng dụng cụ gì - HS tự trả lời. - HS tham gia thảo luận các câu hỏi GV nêu. - HS thảo luận: - Đại diện nhóm trả lời phần thảo luận. -HS chú ý lắng nghe. Rút kinh nghiệm . Thứ tư ngày 31 tháng 12 năm 2008 Tiết 1+2: Học vần Bài 71: et êt I.MỤC TIÊU: - HS nhận biết được cấu tạo của vần: et, êt , trong tiếng tét, dệt - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần et, êt, để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: et, êt , bánh tét, dệt vải - Đọc đúng từ ứng dụng: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn - Đọc được câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, Phần luyện nói. - Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (Tiết 1) Tg Hoạt động GV Hoạt dộng HS 1’ 4’ 20’ 5’ 10’ 25’ 5’ 5’ 5’ 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: xay bột ngớt mưa - Gọi 2 HS đọc bài 70 - Nhận xét đánh giá. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Hôm nay các em tiếp 2 vần mới cũng có kết thúc bằng âm t là: et - êt - GV ghi bảng : et - êt b.Dạy vần: * Vần et - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần et . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần et - Em hãy so sánh vần et với ot - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần et - Vần et đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sưả lỗi đánh vần . - Cho HS thêm âm t và dấu sắc, ghép vào vần et để được tiếng tét - GV nhận xét , ghi bảng : tét - Em có nhận xét gì về vị trí âm t vần et trong tiếng tét ? -Tiếng tét được đánh vần như thếnào? + GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : bánh tét - GV ghi bảng - Cho học sinh đánh vần, đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết - Cho HS viết vào bảng con * Vần êt : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần êt - So sánh 2 hai vần êt và et * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - GV hướng dẫn và chỉnh sửa Giải lao *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng : nét chữ, sấm sét con rết, kết bạn. - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng, nêu tiếng mới có vần et , êt - GV giải thích từ ứng dụng : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sửa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽ gì ? + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. - Khi đọc câu này , chúng ta phải lưu ý điều gì - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện viết et, bánh tét êt, dệt vải - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. Giải lao * Luyện nói theo chủ đề : Chợ tết - Gọi HS đọc câu chủ đề. + Tranh vẽ gì? + trong tranh con thấy có những gì? Và những ai? + Họ đang làm gì? + Con đã đi chợ tết bao giờ chưa? + Con đi chợ tết vào dịp nào? + Con thấy chợ tết như thế nào? + Con thích đi chợ tết không? Vì sao? - GV gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói 4.Củng cố -Dặn dò: - GV cho hs đọc SGK - Tổ chức trò chơi - Thi chỉ nhanh đúng từ + GV hướng dẫn luật chơi cho Hs thực hiện - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài, xem trước bài 72 - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : et - êt - vần et được tạo bởi âm e dứng trước và t đứng sau. - Lớp ghép e + tờ – et - Giống: t - Khác: Vần et bắt đầu bằng e, vần ot bắt đầu bằng o - HS phát âm: et - e – tờ – et - HS ghép : tét - Âm t đứng trước, vần et đứng sau, dấu sắc trên e, - tờ – et – tet – sắc tét. ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) - Tranh vẽ bánh tét. - e –tờ –et - tờ – et – tet – sắc tét / bánh tét - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - Giống: kết thúc bằng t, - Khác: êt bắt đầu bằng ê, et bắt đầu bằng e. - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét - Gọi 2 HS đọc và nêu tiếng có vần et, êt - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS đọc cá nhân, nhóm. - HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. - Tranh vẽ đàn chim đang bay trên trời - HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể -Ngắt nghỉ hơi khi gặp dấu chấm - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS viết vào vở. - HS đọc chủ đề luyện nói : Chợ tết - HS thi nhau luyện nói. Vẽ chợ tết. có bán bánh kẹo, mứt. có mọi người. - Họ đang mua và bán. - HS trả lời. - HS chia ra 4 nhóm và thực hiện trò chơi Hs đọc. Hs thực hiện trò chơi Rút kinh nghiệm . Tiết 3:Toán Bài: Luyện tập chung I.MỤC TIÊU: * Giúp HS củng cố về: - Thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10 - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. - So sánh các số trong phạm vi 10 - Xem tranh tự nêu bài toán, viết phép tính và giải được bài toán. - Xếp các hình theo thứ tự xác định. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở bài tập toán III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 15’ 5’ 5’ 5’ 5’ 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 em lên thực hiện: 5 =3 + 9 = 5 + -GV nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài: Luyện tập chung b.Hướng dẫn Hs luyện tập: * Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu bài toán Và thực hiện. -GV nhận xét. * Bài 2: - GV cho HS nêu yêu cầu của bài - Cho HS làm bài rồi chữa bài. -Yêu cầu HS nhận xét. * Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu của bài: - GV cho HS nêu cách làm Giải lao * Bài 4: - Cho HS đọc đề toán viết phép tính thích hợp. * Bài 5: - GV hướng dẫn HS điính hình thích hợp vào ô theo mẫu. 4.Củng cố– dặn dò: - GV cho Hs nhắc lại phép cộng và trừ trong phạm vi 9, 10. - Nhận xét chung tiết học . - Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập chung. - 2HS lên trình bày, mỗi em 1 bài - Nối các chấm theo thứ tự: nhỏ đến lớn theo hình vẽ. a.Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc. 8 9 10 3 7 4 5 2 7 2 6 5 6 3 10 2 8 9 2 10 8 b. Tính nhẩm và viết kết quả. 3+4 -5=2 8-6+3=5 5+1+2=8 4+4-6=2 6-4+8=10 9-6+5=8 10-3-2=5 4+3-3-4 5+5-7=3 - HS cả lớp cùng nhận xét. - Điền dấu > < = Vào chỗ chấm - Chẳng hạn 0 < 5 Vì 0 bé hơn 5 nên điền dấu bé vào chỗ chấm. - HS làm bài: 0..<..5 4 +2..=..2+4 9> 6 8-6..<..3+3 8 -5..<..9-5 9-3=10-4 Co ù9 : con chim Bay đi 3 con chim Còn lại con chim? - Ta thực hiện phép trừ: 9 - 3 = 6 Có : 6 con vịt Mua thêm: 2 con vịt Có tất cả con vịt? - Ta thực hiện phép cộng. 6 + 2 = 8 - HS thực hiện đính hình vào ô thích hợp. - HS đọc cá nhân. -HS lắng nghe. Rút kinh nghiệm . Tiết 5 : Thủ công Bài: Gấp cái ví ( Tiết 1) I.MỤC TIÊU: - HS biết cách gấp cái ví bằng giấy. - Gấp được ví bằng giấy đẹp đúng. II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: - GV : + Ví mẫu băøng giấy màu có kích thước lớn. + 1 tờ giấy màu hình chữ nhật để gấp ví. - HS : + 1 tờ giấy màu hình chữ nhật để gấp ví. + 1 tờ giấy vở + 1 tờ giấy thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 15’ 5’ 7’ 3’ 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài: -Gấp cái ví. b.Giảng bài: * Hướng dẫn quan sát và nhận xét ví mẫu. *Hướng dẫn mẫu: Hướng dẫn thao tác gấp ví trên 1 hình chữ nhật . Bước 1: Lấy đường dấu giữa. -Đặt tờ giấy màu hình chữ nhật trước mặt , để dọc tờ giấy, mạt ở dưới gấp đôi để lấy điểm giữa Bước 2: Gấp 2 mép ví - Gấp 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô Bước 3: Gấp ví; - Gấp tiếp 2 phần ngoài vào trong sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa, lật hình ra mặt sau theo bề ngang giấy như hình 8. - Gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề rộng của ví. - gấp đôi hình theo đường dấu giữa, cái ví đã được gấp hoàn chỉnh. Giải lao - GV cho HS thực hành gấp ví trên tờ giấy nháp. 4.Củng cố– dặn dò: -GV cho HS nhắc lại các bước để hôm sau thực hành. - Nhận xét chung tiết học. - Chuẩn bị hôm sau : Gấp ví (Tiết 2) - HS tự kiểm tra lại đồ dùng học tập. - HS quan sát mẫu. - HS theo dõi các thao tác khi gấp ví - HS lấy nháp thực hành - HS nhắc lại các bước gấp ví để hôm sau thực hành. -hs lắng nghe. Rút kinh nghiệm Thứ năm ngày 1 tháng 1 năm 2009 Tiết 1+2 :Học vần Bài 72 : ut ưt I.MỤC TIÊU: - HS nhận biết được cấu tạo của vần: ut, ưt , trong tiếng bút, mứt - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ut, ưt, để đọc viết đúng các vần các tiếng từ khoá: ut, ưt , bút chì, mứt gừng - Đọc đúng từ ứng dụng: chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ - Đọc được câu ứng dụng: Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, Phần luyện nói. - Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (Tiết 1) Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 20’ 5’ 10’ 25’ 5’ 5’ 5’ 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: nét chữ kết bạn - Gọi 2 HS đọc bài 71 - Nhận xét đánh giá. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Hôm nay các em tiếp 2 vần mới cũng có kết thúc bằng âm t là: ut - ưt - GV ghi bảng : ut - ưt b.Dạy vần: * Vần ut - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần ut . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ut - Em hãy so sánh vần ut với ui - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần ut - Vần ut đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sửa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm b và dấu sắc, ghép vào vần ut để được tiếng bút - GV nhận xét , ghi bảng : bút - Em có nhận xét gì về vị trí âm b vần ut trong tiếng bút ? -Tiếng bút được đánh vần như the ánào? + Gv chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : bút chì. - GV ghi bảng - Cho học sinh đánh vần, đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết - Cho HS viết vào bảng con * Vần ưt : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần ưt - So sánh 2 hai vần ưt và ut * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết GV hướng dẫn và chỉnh sửa Giải lao *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng : chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ. - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ut , ưt - GV giải thích từ ứng dụng : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sửa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽ gì ? + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời - Khi đọc bài này, chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , - GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện viết ut, bút chì ưt, mứt gừng - GV cho HS viết vào vở tập viết : GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. Giải lao * Luyện nói theo chủ đề : ngón út, em út, sau rốt - Gọi HS đọc câu chủ đề. + Tranh vẽ những gì? + Hãy chỉ ngón út trên bàn tay của em. + Em thấy ngón út so với các ngón khác như thế nào? + Nhà em có mấy anh chị em? + Giới thiệu tên người em út trong nhà em. + Đàn vịt con có đi cùng nhau không? + Đi sau cùng còn gọi là gì? - GV gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói 4.Củng cố -Dặn dò: - GV chỉ bảng, học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . - Tổ chức trò chơi: Kết bạn + GV hướng dẫn luật chơi cho HS thực hiện - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt Về nhà học bài, xem trước bài 73 - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : ut - ưt - vần ut được tạo bởi âm u dứng trước và t đứng sau. - Lớp ghép u + tờ – ut - Giống: u - Khác: Vần ut kết thúc bằng t, vần ui kết thúc bằng i - HS phát âm: ut - u – tờ – ut - HS ghép : bút - Âm b đứng trước, vần ut đứng sau, dấu sắc trên u, - bờ – ut – but – sắc bút. ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) - Tranh vẽ bút chì. - u –tờ –ut - bờ – ut – but – sắc bút / bút chì - Hs lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + Hs nhận xét bài viết . - Giống: kết thúc bằng t, - Khác: ưt bắt đầu bằng ư, ut bắt đầu bằng u. - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét - Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần ut, ưt - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS đọc cá nhân, nhóm. - HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. - Tranh vẽ hai bạn nhỏ đi chăn trâu, đang lắng nghe tiếng chim hót. - HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - Hs viết vào vở. - HS đọc chủ đề luyện nói : Ngón út, em út, sau rốt - HS thi nhau luyện nói. Ngón út, em út, sau rốt. Nhỏ hơn các ngón khác. đàn vịt không đi cùng nhau. Đi sau cùng còn gọi là đi sau rốt - HS chia ra 4 nhóm và thực hiện trò chơi -HS lắng nghe. Rút kinh nghiệm . Tiết 3: Thể dục Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản – Trò chơi vận động I. MỤC TIÊU: - Làm quen với trò chơi” Nhảy ô tiếp sức”. Yêu cầu tham gia được vào trò chơi ở mức ban đầu. II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Trên sân trường, kẻ 2 dãy ô như hình 21 và hướng dẫn như chương 4 phần 1. III. TIẾN HÀNH THỰC HIỆN: Phần nội dung ĐLVĐ Yêu cầu và chỉ dẫn kỹ thuật Biện pháp tổ chức
Tài liệu đính kèm: