Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Năm học 2008 - 2009 - Trường TH Số 1 Ngô Mây - Tuần 17

2

29/ 12/ 08

Chào cờ

Học vần(2t)

Đạo đức

1

2-3

4

Chào cờ đầu tuần- GDTT

Bài 69 : ăt - ât

Trật tự trong trường học (Tiết 2)

3

30/ 12/ 08

Âm nhạc

Toán

Học vần(2t)

TNXH

 1

2

3-4

5

Học hát: Dành cho địa phương tự chọn

Luyện tập chung

Bài 70 : ôt - ơt

Giữ gìn lớp học sạch đẹp

4

31/ 12/ 08

Học vần(2t)

Toán

Thủ công

1- 2

3

4

Bài 71: et - êt

Luyện tập chung

Gấp cái ví( tiết 1)

 5

1/ 1/ 09 Học vần(2t)

Thể dục

Toán

Mĩ thuật 1-2

3

4

5 Bài 72: ut - ưt

Thể dục rèn luyện cơ bản, trò chơi vận động

Luyện tập chung

Vẽ tranh ngôi nhà của em.

6

2/ 1/ 09

Tập viết T15

Tập viết T16

Toán

GDTT

1

2

3

4

Thanh kiếm, âu yếm.

Xay bột, nét chữ, kết bạn

Kiểm tra định kỳ (cuối học kỳ 1)

Giáo dục tập thể

 

doc 40 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 973Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Năm học 2008 - 2009 - Trường TH Số 1 Ngô Mây - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c từ ứng dụng: 
- GV ghi bảng : cơn sốt, xay bột, 
 quả ơt, ngớt mưa . 
-Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ôt , ơt 
 - GV giải thích từ ứng dụng :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
 (Tiết 2)
Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng : 
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . 
+ Tranh ve õgì ?
+ Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. 
 Hỏi cây bao nhiêu tuổi
 Cây không nhớ tháng năm
 Cây chỉ dang tay lá
 Che tròn một bóng râm.
- Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa
* Luyện viết ôt, cột cờ
 ơt, cái vợt
- GV cho HS viết vào vở tập viết : 
- GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
Giải lao
* Luyện nói theo chủ đề : 
 Người bạn tốt
- Gọi HS đọc câu chủ đề. 
- GV gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói
+ Tranh vẽ gì?
+ Các bạn trong tranh đang làm gì?
+ Con nghĩ họ có phải là người bạn tốt không?
+ Con có nhiều bạn tốt không?
+ Hãy giới thiệu tên người bạn con thích nhất.
+ Người bạn tốt phải như thế nào?
+ Con có muốn trở thành bạn tốt của mọi người không?
4.Củng cố-Dặn dò :
- GV cho HS đọc SGK.
- Tổ chức trò chơi
- Thi chỉ nhanh đúng từ
+ GV hướng dẫn luật chơi cho Hs thực hiện
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
Về nhà học bài, xem trước bài 71
- HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
+ Cả lớp chú ý 
- HS nhắc lại : ôt - ơt
- vần ôt được tạo bởi âm ô dứng trước và t đứng sau.
- Lớp ghép ô + tờ – ôt
- Giống: ô
- Khác: Vần ôt kết thúc bằng t, vần ôi kết thúc bằng i
- HS phát âm: ôt 
- ô – tờ – ôt 
- HS ghép : cột 
- Âm c đứng trước, vần ôt đứng sau, dấu nặng dưới ô, 
- cờ – ốt – cốt - nặng cột
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt )
- Tranh vẽ cột cờ. 
- ôt –tờ – ôt
- cờ – ốt – cốt - nặng cột 
 cột cờ 
- HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
 - Lớp theo dõi. Viết trên không để để định hình cách viết . 
+ Viết trên bảng con .
+ HS nhận xét bài viết . 
- Giống: kết thúc bằng t, 
- Khác: ơt bắt đầu bằng ơ, ôt bắt đầu bằng ô.
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận xét
- Gọi 2 HS đọc và nêu tiếng có vần ôt, ơt 
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ 
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- HS đọc cá nhân, nhóm.
- HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
- Tranh vẽ cây rất to
- HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp
- Ngắt nghỉ hơi khi hết câu
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể
- HS viết vào vở.
- HS đọc chủ đề luyện nói : 
 Người bạn tốt
- HS thi nhau luyện nói.
+ Tranh vẽ các bạn.
+ Các bạn đang học toán.
+ Họ là người bạn tốt.
+ HS trả lời.
- HS chia ra 4 nhóm và thực hiện trò chơi
Rút kinh nghiệm 
.
Tiết 5:	TNXH
Bài: Giữ gìn lớp học sạch đẹp
I.MỤC TIÊU:
	* Giúp HS biết
 - Nhận biết thế nào là lớp học sạch, đẹp.
 - Tác dụng của việc giữ lớp học sạch, đẹp đối với sức khoẻ và học tập.
 - Làm một số công việc đơn giản để giữ lớp học sạch đẹp, lau bảng, bàn, quét lớp, trang trí lớp học.
 - Có ý thức giữ lớp học sạch, đẹp, sẵn sàng tham gia vào những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch, đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Một số đồ dùng, dụng cụ như : chổi có cán, khẩu trang, khăn lau, hốt rác, kéo, bút chì màu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
1’
14’
5’
5’
5’
1. Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ : 
- Hãy kể các hoạt động ở lớp.
-GV nhận xét.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
-Giữ gìn lớp học sạch đẹp.
-GV ghi đề bài lên bảng.
b.Giảng bài : 
*Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp: 
- Mục tiêu: Biết giữ lớp học sạch, đẹp.
Bước 1: 
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh ở SGK và trả lời câu hỏi của các bạn.
Bước 2:
- GV gọi HS trả lời các câu hỏi trước lớp. Bước 3: 
- GV cho HS thảo luận các câu hỏi sau:
+ Lớp học đã sạch, đẹp chưa ?
+ Lớp em có góc trang trí như tranh trang 37 không ?
+ Bàn ghế trong lớp có sắp xếp ngay ngắn không ?
+ Cặp mũ, nón để đúng nơi qui định chưa?
+ Em có vẽ viết bẩn trên bàn ghế, trên tường không ?
+ Em có vức rác, khạc nhổ bừa bãi không?
+ Em nên làm gì để cho lớp học sạch đẹp ?
ð Kết luận : Để lớp học sạch, đẹp mỗi HS chúng ta phải có ý thức giữ lớp học sạch sẽ, tham gia những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch đẹp ?
Giải lao
 *Hoạt động 2: Thảo luận và thực hành theo nhóm.
-Mục tiêu: Biết cách sử dụng một số dụng cụ để làm vệ sinh lớp học.
Bước 1: 
-Chia lớp thành tổ, mỗi tổ phát 2 dụng cụ .
 Bước 2: 
-Mỗi tổ thảo luận theo câu hỏi .
+ Những dụng cụ nầy dùng vào việc gì ?
+ Cách sử dụng của từng loại dụng cụ này như thế nào ?
-Yêu cầu đại diện nhóm trả lời .
Bước 3: 
-GV gọi đại diện các nhóm trả lời.
ð Kết luận : Phải biết sử dụng dụng cụ (đồ dùng) hợp lí, có như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể.
4.Củng cố-Dặn dò:
- Tổng kết bài học: Lớp học sạch, đẹp sẻ giúp các em khoẻ mạnh và học tập tốt hơn. Vì vậy các em phải luôn có ý thức giữ cho lớp học sạch đẹp
- Nhận xét chung lớp học
- Chuẩn bị bài hôm sau: Cuộc sống quanh ta
-HS lắng nghe.
- HS thảo luận theo cặp.
- Trong bức tranh thứ nhất hỏi các bạn đang làm gì ? sử dụng dụng cụ gì 
- HS tự trả lời.
- HS tham gia thảo luận các câu hỏi GV nêu.
- HS thảo luận:
- Đại diện nhóm trả lời phần thảo luận.
-HS chú ý lắng nghe.
Rút kinh nghiệm 
.
Thứ tư ngày 31 tháng 12 năm 2008
 Tiết 1+2: Học vần
 Bài 71: et êt
I.MỤC TIÊU:
 - HS nhận biết được cấu tạo của vần: et, êt , trong tiếng tét, dệt
 - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần et, êt, để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: et, êt , bánh tét, dệt vải
 - Đọc đúng từ ứng dụng: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn
 - Đọc được câu ứng dụng: 
 Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 
 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, Phần
 luyện nói.
 - Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	(Tiết 1)
Tg
Hoạt động GV
Hoạt dộng HS
1’
4’
20’
5’
10’
25’
5’
5’
5’
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết bảng con: xay bột
 ngớt mưa
- Gọi 2 HS đọc bài 70
- Nhận xét đánh giá.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
-Hôm nay các em tiếp 2 vần mới cũng có kết thúc bằng âm t là: et - êt
- GV ghi bảng : et - êt
b.Dạy vần: 
* Vần et 
- Nhận diện vần :
- Cho học sinh phân tích vần et . 
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần et 
- Em hãy so sánh vần et với ot 
- Cho học sinh phát âm lại .
*Đánh vần :
 + Vần :
- Gọi HS nhắc lại vần et 
- Vần et đánh vần như thế nào ?
+ GV chỉnh sưả lỗi đánh vần .
- Cho HS thêm âm t và dấu sắc, ghép vào vần et để được tiếng tét
- GV nhận xét , ghi bảng : tét 
- Em có nhận xét gì về vị trí âm t vần et trong tiếng tét ?
-Tiếng tét được đánh vần như thếnào?
+ GV chỉnh sửa lỗi phát âm 
- Cho học sinh quan sát tranh hỏi : 
 + Trong tranh vẽ gì ? 
 + GV rút ra từ khoá : bánh tét
- GV ghi bảng
- Cho học sinh đánh vần, đọc trơn từ khoá 
- GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm 
* Viết
- GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết 
- Cho HS viết vào bảng con 
* Vần êt : 
- GV cho HS nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần êt
- So sánh 2 hai vần êt và et
* viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa
Giải lao
*Đọc từ ứng dụng: 
- GV ghi bảng : nét chữ, sấm sét
 con rết, kết bạn. 
 - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng, nêu tiếng mới có vần et , êt 
 - GV giải thích từ ứng dụng :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc 
 (Tiết 2)
Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng : 
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. 
 Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
- Khi đọc câu này , chúng ta phải lưu ý điều gì 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa
* Luyện viết et, bánh tét
 êt, dệt vải
- GV cho HS viết vào vở tập viết : 
- GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
Giải lao
* Luyện nói theo chủ đề : Chợ tết
- Gọi HS đọc câu chủ đề.
+ Tranh vẽ gì?
+ trong tranh con thấy có những gì? Và những ai?
+ Họ đang làm gì?
+ Con đã đi chợ tết bao giờ chưa?
+ Con đi chợ tết vào dịp nào?
+ Con thấy chợ tết như thế nào? 
+ Con thích đi chợ tết không? Vì sao? 
- GV gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói
4.Củng cố -Dặn dò:
- GV cho hs đọc SGK
- Tổ chức trò chơi
- Thi chỉ nhanh đúng từ
+ GV hướng dẫn luật chơi cho Hs thực hiện
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Về nhà học bài, xem trước bài 72
- HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
+ Cả lớp chú ý 
- HS nhắc lại : et - êt
- vần et được tạo bởi âm e dứng trước và t đứng sau.
- Lớp ghép e + tờ – et
- Giống: t
- Khác: Vần et bắt đầu bằng e, vần ot bắt đầu bằng o
- HS phát âm: et 
- e – tờ – et 
- HS ghép : tét 
- Âm t đứng trước, vần et đứng sau, dấu sắc trên e, 
- tờ – et – tet – sắc tét.
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt )
- Tranh vẽ bánh tét. 
- e –tờ –et
- tờ – et – tet – sắc tét / bánh tét
- HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . 
+Viết trên bảng con .
+ HS nhận xét bài viết . 
- Giống: kết thúc bằng t, 
- Khác: êt bắt đầu bằng ê, et bắt đầu bằng e.
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận xét
- Gọi 2 HS đọc và nêu tiếng có vần et, êt 
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ 
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- HS đọc cá nhân, nhóm.
- HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
- Tranh vẽ đàn chim đang bay trên trời
- HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể
-Ngắt nghỉ hơi khi gặp dấu chấm
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể
- HS viết vào vở.
- HS đọc chủ đề luyện nói : 
 Chợ tết
- HS thi nhau luyện nói.
Vẽ chợ tết.
 có bán bánh kẹo, mứt.
 có mọi người.
 - Họ đang mua và bán.
- HS trả lời.
- HS chia ra 4 nhóm và thực hiện trò chơi
Hs đọc.
Hs thực hiện trò chơi
Rút kinh nghiệm 
 . 
 Tiết 3:Toán
	 Bài: Luyện tập chung
I.MỤC TIÊU:
	* Giúp HS củng cố về:
 - Thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10
 - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10.
 - So sánh các số trong phạm vi 10
 - Xem tranh tự nêu bài toán, viết phép tính và giải được bài toán.
 - Xếp các hình theo thứ tự xác định.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Vở bài tập toán 
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
15’
5’
5’
5’
5’
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 em lên thực hiện:
 5 =3 +  9 = 5 + 
-GV nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
 Luyện tập chung
 b.Hướng dẫn Hs luyện tập:
* Bài 1:
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán
Và thực hiện.
-GV nhận xét.
* Bài 2:
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài rồi chữa bài.
-Yêu cầu HS nhận xét.
* Bài 3:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài:
- GV cho HS nêu cách làm
Giải lao
* Bài 4: 
- Cho HS đọc đề toán viết phép tính thích hợp.
* Bài 5:
- GV hướng dẫn HS điính hình thích hợp vào ô theo mẫu.
4.Củng cố– dặn dò:
- GV cho Hs nhắc lại phép cộng và trừ trong phạm vi 9, 10.
- Nhận xét chung tiết học .
- Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập chung.
- 2HS lên trình bày, mỗi em 1 bài
- Nối các chấm theo thứ tự: nhỏ đến lớn theo hình vẽ.
a.Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc.
 8 9 10 3 7 4 5
 2 7 2 6 5 6 3
10 2 8 9 2 10 8
b. Tính nhẩm và viết kết quả.
 3+4 -5=2 8-6+3=5 
 5+1+2=8 4+4-6=2
 6-4+8=10 9-6+5=8
 10-3-2=5 4+3-3-4
 5+5-7=3 
- HS cả lớp cùng nhận xét.
- Điền dấu > < = Vào chỗ chấm
- Chẳng hạn 0 < 5 Vì 0 bé hơn 5 nên điền dấu bé vào chỗ chấm.
- HS làm bài:
 0..<..5 4 +2..=..2+4 
 9> 6 8-6..<..3+3
 8 -5..<..9-5 9-3=10-4
Co ù9 : con chim
Bay đi 3 con chim
Còn lại con chim?
 - Ta thực hiện phép trừ:
9
-
3
=
6
Có : 6 con vịt
Mua thêm: 2 con vịt
Có tất cả  con vịt?
- Ta thực hiện phép cộng.
6
+
2
=
8
- HS thực hiện đính hình vào ô thích hợp.
- HS đọc cá nhân.
-HS lắng nghe.
 Rút kinh nghiệm
.
 Tiết 5 : Thủ công
 Bài: Gấp cái ví ( Tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
 - HS biết cách gấp cái ví bằng giấy.
 - Gấp được ví bằng giấy đẹp đúng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC:
 - GV : + Ví mẫu băøng giấy màu có kích thước lớn.
	 + 1 tờ giấy màu hình chữ nhật để gấp ví.
 - HS : + 1 tờ giấy màu hình chữ nhật để gấp ví.
	 + 1 tờ giấy vở
	 + 1 tờ giấy thủ công.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
15’
5’
7’
3’
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài: 
-Gấp cái ví.
b.Giảng bài:
* Hướng dẫn quan sát và nhận xét ví mẫu.
*Hướng dẫn mẫu: Hướng dẫn thao tác gấp ví trên 1 hình chữ nhật .
Bước 1: Lấy đường dấu giữa.
-Đặt tờ giấy màu hình chữ nhật trước mặt , để dọc tờ giấy, mạt ở dưới gấp đôi để lấy điểm giữa
Bước 2: Gấp 2 mép ví
- Gấp 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô
Bước 3: Gấp ví;
- Gấp tiếp 2 phần ngoài vào trong sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa, lật hình ra mặt sau theo bề ngang giấy như hình 8.
- Gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề rộng của ví.
- gấp đôi hình theo đường dấu giữa, cái ví đã được gấp hoàn chỉnh.
Giải lao
- GV cho HS thực hành gấp ví trên tờ giấy nháp.
4.Củng cố– dặn dò:
-GV cho HS nhắc lại các bước để hôm sau thực hành.
- Nhận xét chung tiết học.
- Chuẩn bị hôm sau : Gấp ví (Tiết 2)
- HS tự kiểm tra lại đồ dùng học tập.
- HS quan sát mẫu.
- HS theo dõi các thao tác khi gấp ví
- HS lấy nháp thực hành
- HS nhắc lại các bước gấp ví để hôm sau thực hành.
-hs lắng nghe.
Rút kinh nghiệm 
 Thứ năm ngày 1 tháng 1 năm 2009
Tiết 1+2 :Học vần
 Bài 72 : ut ưt
I.MỤC TIÊU:
 - HS nhận biết được cấu tạo của vần: ut, ưt , trong tiếng bút, mứt
 - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ut, ưt, để đọc viết đúng các vần các tiếng từ khoá: ut, ưt , bút chì, mứt gừng
 - Đọc đúng từ ứng dụng: chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ
 - Đọc được câu ứng dụng: 
 Bay cao cao vút
	Chim biến mất rồi
	Chỉ còn tiếng hót
	Làm xanh da trời
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 
 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, Phần luyện nói.
 - Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	(Tiết 1)
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
20’
5’
10’
25’
5’
5’
5’
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết bảng con: nét chữ
 kết bạn
- Gọi 2 HS đọc bài 71
- Nhận xét đánh giá.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
-Hôm nay các em tiếp 2 vần mới cũng có kết thúc bằng âm t là: ut - ưt
- GV ghi bảng : ut - ưt
b.Dạy vần: 
* Vần ut 
- Nhận diện vần :
- Cho học sinh phân tích vần ut . 
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ut 
- Em hãy so sánh vần ut với ui 
- Cho học sinh phát âm lại .
*Đánh vần :
 + Vần :
- Gọi HS nhắc lại vần ut 
- Vần ut đánh vần như thế nào ?
+ GV chỉnh sửa lỗi đánh vần .
- Cho HS hãy thêm âm b và dấu sắc, ghép vào vần ut để được tiếng bút
- GV nhận xét , ghi bảng : bút 
- Em có nhận xét gì về vị trí âm b vần ut trong tiếng bút ?
-Tiếng bút được đánh vần như the ánào?
+ Gv chỉnh sửa lỗi phát âm 
- Cho học sinh quan sát tranh hỏi : 
 + Trong tranh vẽ gì ? 
 + GV rút ra từ khoá : bút chì.
- GV ghi bảng
- Cho học sinh đánh vần, đọc trơn từ khoá 
- GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm 
* Viết
- GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết 
- Cho HS viết vào bảng con 
* Vần ưt : 
- GV cho HS nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần ưt
- So sánh 2 hai vần ưt và ut
* viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
GV hướng dẫn và chỉnh sửa
Giải lao
*Đọc từ ứng dụng: 
- GV ghi bảng : chim cút, sút bóng, 
 sứt răng, nứt nẻ. 
 - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ut , ưt 
 - GV giải thích từ ứng dụng :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc 
 (Tiết 2)
Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng : 
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. 
 Bay cao cao vút
	Chim biến mất rồi
	Chỉ còn tiếng hót
	Làm xanh da trời 
- Khi đọc bài này, chúng ta phải lưu ý điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , 
- GV nhận xét và chỉnh sửa
* Luyện viết ut, bút chì
 ưt, mứt gừng
- GV cho HS viết vào vở tập viết : 
GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
Giải lao
* Luyện nói theo chủ đề : 
 ngón út, em út, sau rốt
- Gọi HS đọc câu chủ đề. 
+ Tranh vẽ những gì?
+ Hãy chỉ ngón út trên bàn tay của em.
+ Em thấy ngón út so với các ngón khác như thế nào?
+ Nhà em có mấy anh chị em?
+ Giới thiệu tên người em út trong nhà em.
+ Đàn vịt con có đi cùng nhau không?
+ Đi sau cùng còn gọi là gì?
- GV gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói
4.Củng cố -Dặn dò:
- GV chỉ bảng, học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . 
- Tổ chức trò chơi: Kết bạn
+ GV hướng dẫn luật chơi cho HS thực hiện
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
Về nhà học bài, xem trước bài 73
- HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
+ Cả lớp chú ý 
- HS nhắc lại : ut - ưt
- vần ut được tạo bởi âm u dứng trước và t đứng sau.
- Lớp ghép u + tờ – ut
- Giống: u
- Khác: Vần ut kết thúc bằng t, vần ui kết thúc bằng i
- HS phát âm: ut 
- u – tờ – ut 
- HS ghép : bút 
- Âm b đứng trước, vần ut đứng sau, dấu sắc trên u, 
- bờ – ut – but – sắc bút.
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt )
- Tranh vẽ bút chì. 
- u –tờ –ut
- bờ – ut – but – sắc bút / bút chì
- Hs lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
 - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . 
+Viết trên bảng con .
+ Hs nhận xét bài viết . 
- Giống: kết thúc bằng t, 
- Khác: ưt bắt đầu bằng ư, ut bắt đầu bằng u.
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận xét
- Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần ut, ưt 
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ 
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- HS đọc cá nhân, nhóm.
- HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
- Tranh vẽ hai bạn nhỏ đi chăn trâu, đang lắng nghe tiếng chim hót.
- HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể
- Ngắt nghỉ hơi khi hết câu
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể
- Hs viết vào vở.
- HS đọc chủ đề luyện nói : 
 Ngón út, em út, sau rốt
- HS thi nhau luyện nói.
Ngón út, em út, sau rốt.
Nhỏ hơn các ngón khác.
đàn vịt không đi cùng nhau.
Đi sau cùng còn gọi là đi sau rốt
- HS chia ra 4 nhóm và thực hiện trò chơi
-HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm 
.
Tiết 3: Thể dục
 Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản – Trò chơi vận động
I. MỤC TIÊU:
 - Làm quen với trò chơi” Nhảy ô tiếp sức”. Yêu cầu tham gia được vào trò chơi ở mức ban đầu.
 II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
	- Trên sân trường, kẻ 2 dãy ô như hình 21 và hướng dẫn như chương 4 phần 1.
 III. TIẾN HÀNH THỰC HIỆN:
Phần nội dung
ĐLVĐ
Yêu cầu và chỉ dẫn kỹ thuật
Biện pháp tổ chức

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 17.doc