Giáo án Tổng hợp khối lớp 1 - Tuần học 19 (chi tiết)

 I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức :Học sinh đọc- viết được : ăc, âc, mắc, gấc, mắc áo, quả gấc. Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng: Những đàn chim ngói.Như nung qua lửa. Luyện nói từ 2 đến 4 câu tự nhiên theo chủ đề : Ruộng bậc thang.

 2. Kĩ năng : Học sinh đọc- viết: ăc, âc, mắc, gấc, mắc áo, quả gấc. Đọc từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng: Những đàn chim ngói.Như nung qua lửa. Luyện nói từ 2 đến 4 câu tự nhiên theo chủ đề : Ruộng bậc thang.

 3. Thái độ : Yêu thích môn học.

 II. Đồ dùng dạy học:

1. Giáo viên: -Tranh minh hoạ SGK từ khoá: trái mít, chữ viết; câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói.

2. Học sinh: -SGK, vở tập viết, bảng con, bộ gài.

 

doc 35 trang Người đăng hong87 Lượt xem 639Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp khối lớp 1 - Tuần học 19 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ố 11, 12.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu số 13 
- Giáo viên cho HS thao tác trên que tính 
- HS lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời được tất cả bao nhiêu que tính ? 
- GV ghi bảng : 13
- Đọc là : mười ba 
- Số 13 gồm ? chục và ? đơn vị 
- Số 13 có ? chữ số 
3.2 Giới thiệu số 14 :
- Giáo viên cho HS thao tác trên que tính 
- HS lấy 1 bó chục que tính và 4 que tính rời được tất cả bao nhiêu que tính ? 
- Mười que tính và 4 que tính là 14 que tính 
- GV ghi bảng : 14
- Đọc là : mươi bốn 
- Số 14 gồm ? chục và ? đơn vị 
- Số 14 có ? chữ số 
3.3 Giới thiệu số 15 : Tiến hành tương tự như số 13 và sô 14 
4. Thực hành : 
Bài tập 1 : Học sinh tập viết các số thứ tự từ bé đến lớn (Dành cho HS yếu)
HS viêt các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần , giảm dần 
Bài tập 2 : Hướng dẫn Học sinh đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống 
- GV nhận xét 
Bài tập 3 : Hướng dẫn Học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số đó 
- Chấm điểm, nhận xét.
Bài tập 4 : Hướng dẫn H/s viêt các số theo thứ tự từ 0 đến 15 trên tia số 
GV cho học sinh chơi trò chơi theo 2 tổ 
GV nhận xét và đánh giá 
5. Củng cố: Cho H/s đọc các số từ 0 đến 15
 - GV nhận xét giờ học.
6. Dặn dò: về ôn lại các bài đã học, xem trước bài: 16,17,18,19. 
Hoạt động của học sinh
- H/s đọc, viết/ bảng
HS thực hành trên que tính 
HS trả lời câu hỏi : 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính 
HS đọc : mười ba 
Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị 
Số 13 là số có 2 chữ số. Chữ số 1 và số 3 viết liền nhau 
Một em học sinh lên trả lời câu hỏi .
HS thực hành trên que tính 
HS trả lời câu hỏi : 10 que tính và 4 que tính là 14 que tính 
HS đọc : mười bốn 
Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị 
Số 14 là số có 2 chữ số, chữ số1 và số 4 viết liền nhau 
Đọc: mười lăm.
HS luyện tập ở vở bài tập 
Một hai HS lên điền kết quả : 10,11,12,13,14,15; 15,14,13,12,11
- HS quan sát tranh thảo luận theo cặp một vài em lên đièn kết quả: 13; 14; 15
HS thực hành trong vở bài tập toán
- Nêu kết quả: 13 con hươu, 15 con vịt, 12 con bò, 14 con thỏ.
 - Đại diện 2 em HS của hai tổ lên thi các bạn khác cổ động viên 
- Lớp đồng thanh đọc: 
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15.
Tiết 4- Dạy Tiếng Việt
Baøi 73: ĂC, ÂC
 I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức :Học sinh củng cố đọc- viết được : ăc, âc, mắc, gấc, mắc áo, quả gấc. Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng: Những đàn chim ngói....Như nung qua lửa.
	2. Kĩ năng : Học sinh rèn đọc- viết: ăc, âc, mắc, gấc, mắc áo, quả gấc. Đọc từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng: Những đàn chim ngói....Như nung qua lửa.	3. 	3. Thái độ : Tích cực học tập..
 II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng ghi nội dung.
2. Học sinh: -SGK, vở ô li, bảng con, bộ gài.
III.Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số
 2. Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra đồ dùng học ôn tiếng Việt
 3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp
3.2 Ôn vần:
 a. Vần: ăc
 - Viết vần, GV đọc mẫu 
 -Đọc mẫu tiếng khoá và từ khoá : mắc, mắc áo.
 -Đọc lại sơ đồ: ăc
 mắc
 mắc áo
 b. Vần: ấc
 - Viết vần, GV đọc mẫu cho H/s nêu cấu tạo
 - Đọc tiếng khoá và từ khoá : viết, chữ viết
-Đọc lại sơ đồ: âc 
 gấc
 quả gấc
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn quy trình viết, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
 3.3 Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Viết từ:
 màu sắc giấc ngủ
 ăm mặc nhấc chân 
3.4 Đọc lại bài tiết 1
3.5 Đọc đoạn ứng dụng: viết đoạn, đọc mẫu: “Những đàn chim
3.6 Đọc SGK: Đọc mẫu
3.7 Luyện viết: Nêu lại quy trình viết
4.Củng cố: Cho H/s đọc toàn bài
5. Dặn dò: Về ôn lại bài, xem trước bài 78: uc, ưc.
Hát tập thể
- Lấy đồ dùng.
- Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân- đồng thanh)
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân- đồng thanh)
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
Viết bảng con: ăc, âc, mắc, gấc
- Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
- Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
- Đọc (cá nhân – đồng thanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 7- 10 em
- Viết vở tập ô li: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Lớp đồng thanh đọc
- Lắng nghe
Tiết 5- Hoạt động tập thể (Có Tổng phụ trách chỉ đạo thực hiện)
Ngày soạn: thứ tư, ngày 29 tháng 12 năm 2010
Ngày giảng: thứ .........ngày........tháng 12 năm 2010
Tiết 1+ 2. Học vần:
Baøi 79: ÔC, UÔC
 I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức :Học sinh đọc- viết được : ôc, uôc, mộc, đuốc, thợ mộc, ngọn đuốc. Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng: Mái nhà của ốc....Nghiêng giàn gấc đỏ. Luyện nói từ 2 đến 4 câu tự nhiên theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc.
	2. Kĩ năng : Học sinh luyện đọc- viết: ôc, uôc, mộc, đuốc, thợ mộc, ngọn đuốc. Đọc từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng: Mái nhà của ốc....Nghiêng giàn gấc đỏ. Luyện nói theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc.
	3. Thái độ : Yêu thích môn học.
 II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: -Tranh minh hoạ SGK từ khoá: thợ mộc, ngọn đuốc; câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói.
2. Học sinh: -SGK, vở tập viết, bảng con, bộ gài.
III.Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số
 2. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra 2-3 em đọc bài 78: uc- ưc.
- Nhận xét, ghi điểm.
 3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp
3.2 Dạy vần:
 a.Dạy vần: ôc
 -Nhận diện vần: Viết vần, GV đọc mẫu cho H/s nêu cấu tạo
 -Phát âm vần:
 -Đọc tiếng khoá và từ khoá : mộc, thợ mộc
 -Đọc lại sơ đồ: ôc
 mộc
 thợ mộc
 b.Dạy vần: uôc
 -Nhận diện vần: Viết vần, GV đọc mẫu cho H/s nêu cấu tạo
- Cho H/s so sánh: ưct/uc
 -Phát âm vần:
 - Đọc tiếng khoá và từ khoá : đuốc, ngọn đuốc.
-Đọc lại sơ đồ: ưc 
 lực
 lực sĩ
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn quy trình viết, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
 3.3 Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Viết từ:
 con ốc đôi guốc
 gốc cây thuộc bài 
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó. 
3.4 Đọc lại bài tiết 1
3.5 Đọc đoạn ứng dụng: Cho H/s quan sát tranh, viết đoạn: “Mái nhà của ốc
 Nghiêng giàn gấc đỏ...”
3.6 Đọc SGK: Đọc mẫu
Å Giải lao ( 5 phút)
3.7 Luyện viết: Nêu lại quy trình viết
3.8 Luyện nói: 
Cho H/s quan sát tranh, gợi hỏi giúp các em luyện nói tự nhiên theo nội dung :
 " Tiêm chủng, uống thuốc”.
+Cách tiến hành : Hỏi:
 - Em trong tranh vẽ những ai?
 - Ytá đang làm gì?
- Thế em đã được mẹ cho đi tiêm chủng?
- Tiêm chủng, uống thuốc có ích gì?
 -Em kể thêm việc tiêm chủng hằng kì?
4.Củng cố: Cho H/s đọc toàn bài
5. Dặn dò: Về ôn lại bài, xem trước bài 80: iêc, ươc.
Hát tập thể
- Đọc bài trong sách giáo khoa
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích Vần ôc được tạo bởi: ô và c ,ghép bìa cài: ôc
- Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân- đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: mộc
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích Vần uôc được tạo bởi: uô và c ,ghép bìa cài: uôc
- Giống nhau: kết thúc bằng c
Khác nhau:u, ô
- Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân- đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: đuốc
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
Viết bảng con: ôc, uôc, mộc, đuốc
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
- Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
- Nhận xét tranh. Tìm tiếng chứa vần mới, đọc tiếng, từ, cụm từ, câu
- Đọc (cá nhân – đồng thanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 7- 10 em
- Viết vở tập viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Quan sát tranh và trả lời
- Vẽ mẹ, bé, y tá...
- Tiêm cho bé...
- Cá nhân thi nêu
- Thi nêu ý kiến: phòng bệnh, chữa bệnh.
- Cá nhân thi kể.
- Lớp đồng thanh đọc
- Lắng nghe
Tiết 3- Toán:
MƯỜI SÁU , MƯỜI BẢY , MƯỜI TÁM , MƯỜI CHÍN 
I . Mục tiêu : 
 1. Kiến thức: Giúp HS nhận biết số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị; Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị ; Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị , số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị 
 2. Kĩ năng: Biết đọc , viết các số 16 , 17 , 18, 19 nhận biết số có 2 chữ số.
 3. Thái độ; Yêu thích môn học. 
2. Đồ dùng dạy- học: 
1. Giáo viên: 4 thẻ một chục quê tính, các quê tính rời.
2. Học sinh: Các bó chục que tính và các que tính rời. 
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định tổ chức: Cho H/s hát
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra H/s đọc, viết số 13, 14, 15
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu số 16 
- Giáo viên cho HS thao tác trên que tính 
HS lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời được tất cả bao nhiêu que tính ? 
- GV ghi bảng : 16
Đọc là : mười sáu 
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị v
Số 16 có 2 chữ số 1 và số viết liền nhau 
3.2 Giới thiệu số 17 :
- Giáo viên cho HS thao tác trên que tính 
Nêu: lấy 1 bó chục que tính và 7 que tính rời được tất cả bao nhiêu que tính ? 
GV ghi bảng : 17
 Đọc là : mươi bảy 
Số 17 gồm ? chục và ? đơn vị 
Số 17 có ? chữ số 
3.3 Giới thiệu số 18 và 19 : Tiến hành tương tự như số 16 và sô 17 
4. Thực hành : 
Bài tập 1 : Hướng dẫn Học sinh tập viết các số từ 11 đến 19 
HS viêt các số vào ô trống theo thứ tự từ 11 đến 19 ; 11 đến 18
Bài tập 2 : Cho H/s đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền vào số ô trống đó .
- GV nhận xét 
Bài tập 3 : Học sinh đếm số con vật ở mỗi hình vẽ rồi vạch một nét nối với số thích hợp 
- GV nhận xét đánh giá 
Bài tập 4 : HS viết các số vào dưới mỗi vạch của tia số .
GV cho học sinh chơi trò chơi theo 2 tổ 
GV nhận xét và đánh giá 
5. Củng cố: Cho H/s đọc các số từ 0 đến 19
- Nhận xét giờ học - 
6. Dặn dò: về ôn lại các bài tập, xem trước bài: hai mươi- hai chục. 
Hoạt động của học sinh
- Đọc, viết trên bảng
Một em học sinh lên trả lời câu hỏi .
HS thực hành trên que tính 
HS trả lời câu hỏi : 10 que tính và 6 que tính là 16 que tính 
HS đọc : mười sáu 
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị 
Số 16 là số có 2 chữ số 
Một em học sinh lên trả lời câu hỏi .
HS thực hành trên que tính 
HS trả lời câu hỏi : 10 que tính và 7 que tính là 17 que tính 
HS đọc : mười bảy 
Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị 
Số 17 là số có 2 chữ số, Chữ số 1 và số 7 viết liền nhau 
- Đọc các số: 18; 19.
HS luyện tập ở vở bài tập 
- Một hai HS lên điền kết quả: 11,12,..., 18,19 ...11,12,....18
HS quan sát tranh thảo luận theo cặp một vài em lên điền kết quả. 16,17,18, 19
HS thực hành trong vở bài tập toán, nêu : 16 con gà, 17 con thỏ, 18 con gấu, 19 con cua
- Chia làm 2 tổ
- Đại diện 2 em của 2 đội lên thi các bạn khác cổ động viên .
- Lớp đọc lại kết quả: 10,11,...19
- Lớp đồng thanh đọc: 0,1,2,...,18,19.
- Lắng nghe.
Tiết 4- Thủ công:
GẤP MŨ CA LÔ ( T1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết cách gấp và gấp được mũ ca lô bằng giấy.
2. Kĩ năng: Gấp được mũ ca lô, các đường gấp tương đối phẳng.
3. Thái độ: Yêu thích muc ca lô.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên : 
	+ Mũ ca lô bằng giấy
	+ 1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
	+ Tranh quy trình gấp mũ ca lô
2. Học sinh: 
	+ 1 tờ giấy màu hình chữ nhật và 1 tờ giấy vở HS có kẻ ô 
	+ Tờ giấy vở học sinh
	+ Vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định tổ chức: Cho H/s hát
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học thủ công.
3. Bài mới:
3.1 Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét
- Cho HS quan sát chiếc mũ ca lô mẫu 
- Cho một em đội mũ để cả lớp nhận xét.
- GV đặt câu hỏi gợi ý về chiếc mũ ca lô
Hoạt động của học sinh
- Hát tập thể
- Lấy đồ dùng thủ công
- HS quan sát chiễc mũ ca lô
- Trả lời các câu hỏi của GV
3.3 Giáo viên hướng dẫn học sinh gấp mẫu
- GV hướng dẫn các thao tác gấp mũ ca lô theo các hình trong SGK.
- Hướng dẫn HS cách tạo tờ giấy hình vuông.
- Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật theo hình 1a
- Gấp tiếp theo hình 1b
- Miết nhiều lần đường vừa gấp. Sau đó xé bỏ giấy thừa ta được tờ giấy hình vuông như H 2
- Gấp tiếp theo các hình như hình 3, hình 4, hình 6, hình 7, hình 8, hình 9, hình 10
- Kết thúc hình 10 ta được chiếc mũ ca lô
- GV cho HS thực hành gấp mũ ca lô
- HS quan sát từng bước gấp
- HS tạo tờ giấy hình vuông.
- HS thực hành các thao tác theo sự hướng dẫn của GV
- Quan sát
- HS thực hành gấp mũ ca lô
4. Củng cố:
- GV nhận xét về tinh thần học tập của HS.
- Nhận xét mức độ đạt kĩ thuật của toàn lớp
5. Dặn dò HS chuẩn bị 1 tờ giấy vở HS, giấy màu để thực hành “gấp mũ ca lô”
- Lắng nghe.
Tiết 5- Hoạt động tập thể: (Có Tổng phụ trách chỉ đạo thực hiện)
Ngày soạn: thứ tư, ngày 29 tháng 12 năm 2010
Ngày giảng: ........ngày...... tháng 01 năm 2011
Tiết 1+ 2- Học vần:
Baøi 80: IÊC, ƯƠC
 I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức :Học sinh đọc- viết được : iêc, ươc, xiếc, rước, xem xiếc, rước đèn. Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng: Quê hương là con diều bếc....Êm đềm khuâ nước ven sông. Luyện nói từ 2 đến 4 câu tự nhiên theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc.
	2. Kĩ năng : Học sinh rèn đọc- viết: iêc, ươc, xiếc, rước, xem xiếc, rước đèn. Đọc từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng: Quê hương là con diều bếc....Êm đềm khuâ nước ven sông. Luyện nói theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc.
	3. Thái độ : Yêu thích môn học.
 II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: -Tranh minh hoạ SGK từ khoá: thợ mộc, ngọn đuốc; câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói.
2. Học sinh: -SGK, vở tập viết, bảng con, bộ gài.
III.Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số
 2. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra 2-3 em đọc bài 79: ôc- uôc.
- Nhận xét, ghi điểm.
 3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp
3.2 Dạy vần:
 a.Dạy vần: iêc
 -Nhận diện vần: Viết vần, GV đọc mẫu cho H/s nêu cấu tạo
 -Phát âm vần:
 -Đọc tiếng khoá và từ khoá : xiếc, xem xiếc.
 -Đọc lại sơ đồ: iêc
 xiếc
 xem xiếc
 b.Dạy vần: ươc
 -Nhận diện vần: Viết vần, GV đọc mẫu cho H/s nêu cấu tạo
- Cho H/s so sánh: ươct/iêc
 -Phát âm vần:
 - Đọc tiếng khoá và từ khoá : rước, rước đèn.
-Đọc lại sơ đồ: ươc 
 rước
 rước đèn
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn quy trình viết, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
 3.3 Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Viết từ:
 con ốc đôi guốc
 gốc cây thuộc bài 
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó. 
3.4 Đọc lại bài tiết 1
3.5 Đọc đoạn ứng dụng: Cho H/s quan sát tranh, viết đoạn: “Quê hương là...
 Êm đềm khua nước...”
3.6 Đọc SGK: Đọc mẫu
Å Giải lao ( 5 phút)
3.7 Luyện viết: Nêu lại quy trình viết
3.8 Luyện nói: 
Cho H/s quan sát tranh, gợi hỏi giúp các em luyện nói tự nhiên theo nội dung :
 " Xiếc, múa rối, ca nhạc”.
+Cách tiến hành : Hỏi:
 - Em trong tranh vẽ những gì?
 - Em đã được đi xem xiếc, ca nhạc, múa rối chưa?
- Xiếc có những tiết mục nào, ca nhạc... múa rối..?
-Em kể thêm xiếc, múa rối, ca nhạc..?
4.Củng cố: Cho H/s đọc toàn bài
5. Dặn dò: Về ôn lại bài, xem trước bài 81: ach.
Hát tập thể
- Đọc bài trong sách giáo khoa
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích Vần iêc được tạo bởi: iê và c ,ghép bìa cài: iêc- Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân- đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: xiếc
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích Vần ươc được tạo bởi: ươ và c ,ghép bìa cài: ươc
- Giống nhau: kết thúc bằng c
Khác nhau:ươ, iê
- Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân- đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: rước
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
Viết bảng con: iêc, ươc, xiếc, rước
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
- Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
- Nhận xét tranh. Tìm tiếng chứa vần mới, đọc tiếng, từ, cụm từ, câu
- Đọc (cá nhân – đồng thanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 7- 10 em
- Viết vở tập viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- Quan sát tranh và trả lời
- Vẽ mẹ, bé, y tá...
- Múa hát, xiếc, múa rối...
- Cá nhân thi nêu
- Thi nêu ý kiến: Đã được xem....
- Cá nhân thi kể.
- 1- 2 em kể
- Lớp đồng thanh đọc
- Lắng nghe
Tiết 3- Thể dục:
BÀI 19 : ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY- TRÒ CHƠI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn trò chơi “ nhảy ô tiếp sức” . Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức đã có sự chủ động .
- Làm quen với 2 động tác : Vươn thở và tay của bài thể dục . 
2. Kĩ năng: Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng .
3. Thái độ: thích rèn luyện thân thể.
II. Địa điểm - phương tiện: 
1. Giáo viên: Trên sân trường . Chuẩn bị ô chuẩn bị cho trò chơi .
2. Học sinh: Dọn vệ sinh nơi tập
III. Nội dung và phương pháp lên lớp: 
Hoạt động của giáo viên
1. Phần mở đầu
- GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học từ học kì 2 
- GV cho HS khởi động :
+ Đứng vỗ tay hát.
+ Chạy nhẹ 1 hàng dọc: 40-50m
+ Đi ngược chiều kim đồng hồ và hít thở sâu.
2. Phần cơ bản
*. Động tác vươn thở: 2 , 3 lần , 2 x 4 nhịp 
GV nêu tên động tác , làm mẫu , giải thích và cho HS tập bắt trước 
GV nhận xét uốn nắn động tác sai cho HS tập lần 2 
Động tác tay 2 , 3 lần 
- GV nêu tên động tác , làm mẫu , giải thích và cho HS tập bắt trước 
GV nhận xét uấn nắn động tác sai cho HS tập lần 2 
Ôn 2 động tác vươn thở và tay 
GV quan sát sửa sai 
Trò chơi nhảy ô tiếp sức 
GV hướng dẫn trò chơi và tóm tắt lại cách chơi 
Cho HS chơi thử 1 lần 
3. Phần kết thúc 
GV cho HS tập các động tác hồi sức
Đi theo nhịp và hát 
Trò chơi hồi tĩnh 
GV cùng HS cùng hệ thống bài học 
4. Dặn dò: Yêu cầu về nhà tập lại. 
Hoạt động của học sinh
Lớp trưởng tập hợp lớp , báo cáo sĩ số 
HS khởi động : đứng tại chỗ vỗ tay và hát 
Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên 1 địa hình tự nhiên ở sân trường 
Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu
HS thực hành tập theo sự hướng dẫn của GV 
	2
TTCB	1 3(1), 4(2)
HS thực hành tập theo sự hướng dẫn của GV 
HS thực hành tập 2 , 3 lần
 TTCB	 1 2 3(1), 4(2)
- H/s ôn bài do Lớp trưởng hô nhịp
HS thực hành chơi trò chơi dưới sự chỉ đạo của GV 
Hs 1
Hs 2
Hs 3
...
...
HS
XXXXXXX
XXXXXXX	 GV
- Lắng nghe.
Tiết 4- Tự nhiên - xã hội:
CUỘC SỐNG XUNG QUANH (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương.
2. Kĩ năng: Quan sát, nêu một số nét về thiên nhiên, về công việc của người dân địa phương nơi học tập.
3. Thái độ: Có ý thức gắn bó yêu mến quê hương
II. Đồ dùng:
- Các hình trong bài 18 và bài 19 SGK
III. Các hoạt động dạy- học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Ổn định tổ chức: Cho H/s hát
 2. Kiểm tra bài cũ: Hỏi lại bài trước
 3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp.
3.2 Tham quan hoạt động sinh sống của nhân dân khu vực xung quanh trường
Mục tiêu: HS tập quan sát thực tế đường sá, nhà ở, cửa hàng, các cơ quan, chợ, các cơ sở sản xuất ở khu vực xung quanh trường
Cách tiến hành: 
Bước 1: Giao nhiệm vụ quan sát
- Nhận xét về quang cảnh trên đường
Gợi hỏi giúp H/s quan sát, nhận xét: Người qua lại đông hay vắng, họ đi lại bằng phương tiện gì?
- Nhận xét về quanh cảnh hai bên đường?
* Yêu cầu HS phải luôn đảm bảo hàng ngũ, không được đi lại tự do
- Phải trật tự, nghe hướng dẫn của giáo viên
Bước 2: Đưa HS đi tham quan
- GV cho HS xếp hàng đi quanh khu vực trường. Trên đường đi GV sẽ quyết định những điểm dừng cho HS quan sát kĩ và khuyến khích các em nói với nhau về những gì em nhìn thấy.
Bước 3: Đưa HS về lớp
Hoạt động 3: Thảo luận về hoạt động sinh sống của nhân dân
- GV hướng dẫn HS thảo luận bằng cách đặt ra các câu hỏi liên quan đến bài học.
 4. Hoạt động 4: Thảo luận và thực hành theo nhóm
GV kết luận: Bức tranh ở trang 38, 39 vẽ về cuộc sống ở nông thôn và bức tranh 19 vẽ về cuộc sống thành phố
- HS trả lời: Cuộc sống sung quanh.
- HS nhận xét về quang cảnh trên đường: 
- HS nhận xét về quang cảnh hai bên đường: Người đi qua lại ít, bằng xe đạp, xe máy, đi bộ....Có nhà ở, cửa hàng, các cơ quan, chợ .
- Cho HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Nhóm khác nhận xét bổ sung
- Cho HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Nhóm khác nhận xét bổ sung
4. Củng cố:- Giáo viên khắc sâu nội dung
- Liên hệ giáo dục 
5. Dặn dò: về xem lại bài học.
- Lắng nghe.
Tiết 5- Dạy tiếng Việt:
Baøi 79: ÔC, UÔC
 I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức :Học sinh củng cố đọc- viết được : ôc, uôc, mộc, đuốc, thợ mộc, ngọn đuốc. Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng: Mái nhà của ốc....Nghiêng giàn gấc đỏ.
	2. Kĩ năng : Học sinh luyện đọc- viết: ôc, uôc, mộc, đuốc, thợ mộc, ngọn đuốc. Đọc từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng: Mái nhà của ốc....Nghiêng giàn gấc đỏ. 
	3. Thái độ : Tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng ghi nội dung.
2. Học sinh: -SGK, vở ô li, bảng con.
III.Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 1. Ổn định tổ chức : Cho H/s hát
 2. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra đồ dùng ôn tiếng Việt
- Nhận xét chuẩn bị
 3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài : Nêu lí do ôn tập.
3.2 Ôn vần:
 a.Vần: ôc
- Viết vần, GV đọc mẫu 
 -Đọc tiếng khoá và từ khoá : mộc, thợ mộc
 -Đọc lại sơ đồ: ôc
 mộc
 thợ mộc
 b. Vần: uôc
 - Viết vần, GV đọc mẫu 
 - Đọc tiếng khoá và từ khoá : đuốc, ngọn đuốc.
-Đọc lại sơ đồ: ưc 
 lực
 lực sĩ
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn quy trình viết, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
 3.3 Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Viết từ, đọc mẫu:
 con ốc đôi guốc
 gốc cây thuộc bài 
3.5 Đọc đoạn ứng dụng: Cho H/s quan sát tranh, viết đoạn: “Mái nhà của ốc
 Nghiêng giàn gấc đỏ...”
3.6 Đọc SGK: Đọc mẫu
3.7 Luyện viết: Nêu lại quy trình viết
4.Củng cố: Cho H/s đọc toàn bài
5. Dặn dò: Về ôn lại bài, xem trước bài 80: iêc, ươc.
Hát tập thể
- Lấy đồ dùng để bàn.
- Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân- đồng thanh)
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân- đồng thanh)
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
- Theo dõi qui trình
Viết bảng con: ôc, uôc, mộc, đuốc
- Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
- Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
- Đọc (cá nhân – đồng thanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 7- 10 em
- Viết vở ô li: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Lớp đồng thanh đọc
- Lắng nghe
Ngày soạn: thứ tư,

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Tuan 19 (2010).doc