I.Mục tiêu:
- Đánh giá tình hình hoạt động tuần 18
- Đề ra phương hướng tuần 19
II. Trình tự sịnh hoạt:
1-Chào cờ đầu tuần:
-Nhận xét GV trực tuần, đánh giá tình hình hoạt động tuần 18
-Nhận xét tổng phụ trách.
-Nhận xét ban giám hiệu.
2. Phướng hướng hoạt động tuần 19
-Giữ vững nền nếp tuần 18
- Giaó dục Hs vâng lời , lễ phép.
-Thực hiện tốt nội qui trường lớp .
-HS nên dọn vệ sinh trước khi đđánh trống vào lớp .
- Tập bài thể dục giữa giờ .
a. GV nhắc nhở HS :
-Duy trì đôi bạn cùng tiến .
chức trò chơi: thi tìm nhanh + GV hướng dẫn luật chơi cho Hs thực hiện. - Về nhà học bài, xem trước bài 79 -Hát. - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : uc - ưc - vần uc được tạo bởi âm u đứng trước và c đứng sau. - Lớp ghép u + cờ – uc - Giống: u - Khác: Vần uc kết thúc bằng c, vần ut kết thúc bằng t - HS phát âm: uc - HS nhắc lại vần uc - u – cờ – uc - HS ghép : trục - Âm tr đứng trước, vần uc đứng sau, dấu nặng dưới u - trờ – uc – truc – nặng - trục ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) - Tranh vẽ cần trục. - u –cờ – uc - trờ – uc – truc – nặng - trục Cần trục - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - Giống: kết thúc bằng c, - Khác: ưc bắt đầu bằng ư, uc bắt đầu bằng u. - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét - Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần uc, ưc - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS đọc cá nhân, nhóm. - HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. - Tranh vẽ: con gà trống - HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS viết vào vở. - HS đọc chủ đề luyện nói : Ai thức dậy sớm nhất - HS thi nhau luyện nói theo ý thích . - HS chia ra 4 nhóm và thực hiện trò chơi Rút kinh nghiệm: Môn :Thủ công Bài: Gấp mũ ca lô (Tiết 1) I.MỤC TIÊU: - Giúp HS biết cách gấp mũ ca lô bàng giấy. - Gấp được và đẹp mũ ca lô bằng giấy . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * GV : - 1 cái mũ ca lô gấp có kích cở lớn ( HS có thể đội được) - 1 tờ giấy hình chữ nhật to . * HS : - 1 tờ giấy màu có màu tuỳ chọn. - 1 tờ giấy vở HS - Vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1’ 4’ 20 5’ 5’ 1.Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Gấp mũ ca lô bằng giấy . b.Giảng bài: * Hướng dẫn HS quan sát - GV cho HS xem chiếc mũ ca lô. - Cho HS đội mũ để quan sát, gây sự hứng thú của HS . - GV đặt câu hỏi để HS trả lời về hình dáng cvà tác dụng của mũ ca lô. * Hướng dẫn mẫu: - GV hướng dẫn thao tác gấp mũ. - Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật. - Gấp để tạo hình vuông. - Miết nhiều lần đường vừa gấp. Sau đó xé bỏ phần giấy thừa ta sẽ được tờ giấy hình vuông . -GV cho HS gấp tạo hình vuông từ tờ giấy nháp và tờ giấy màu để gấp mũ ca lô . - GV đặt tờ giấy hình vuông trước mặt. - Gấp đường chéo để tạo hình tam giác. - Gấp đôi hình tam giác, lấy dấu giữa, mở ra gấp một phần của cạnh bên sao cho phận mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm cạnh đường dấu giữa. - Lật hình ra mặt sau và cũng gấp tương tự như trên. - Như vậy ,ta đã gấp được chiếc mũ ca lô bằng giấy màu. - GV cần hướng dẫn chậm từng thao tác gấp để HS quan sát được qui trình gấp mũ ca lô. 4.Thực hành: - GV cho HS gấp trên giấy nháp. - GV theo dõi và giúp đỡ các em còn yếu. 5.Củng cố – Dặn dò: - GV cho HS nhắc lại cách gấp mũ ca lô. - Nhận xét chung tiết dạy - Về nhầ tập gấp cho thành thạo, chuẩn hôm sau thực hành gấp tại lớp . -Hát. - HS tự kiểm tra lại dụng cụ học tập. - 1 HS đội mũ để các em khác quan sát. - HS theo dõi để nhận biết cách gấp - HS thực hiện. - HS thực hành cách gấp mũ trên giấy nháp. - HS nhắc lại cách gấp mũ ca lô. -HS lắng nghe. Rút kinh nghiệm: *************************************************************************** CHIỀU: THỨ 3- 13- 1- 2009 TOÁN: BÀI:70. MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI I.MỤC TIÊU: * Giúp HS nhận biết: - Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. - Biết đọc viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số. - Làm bài tập VBT/ 4 . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bó 1 chục que tính và các que tính rời. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1’ 4’ 30’ 5’ 1.Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ : 10 đơn vị bằng mấy chục ? 1 chục bằng mấy đơn vị ? 3.Bài mới : a.Hướng dẫn thực hành:/VBT/ 4 * Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống . -GV cho HS nhìn tranh rồi đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống. * Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn. -Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị, vẽ thêm chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị. - GVnhận xét, bổ sung. * Bài 3: Dùng bút màu hoặc bút chì đen để tô 11 hình tam giác , 12 hình vuông. * Bài 4: Điền số theo thứ tự vào ô trống: -HS làm vào VBT. -2 HS lên bảng làm. 4.củng cố – Dặn dò: - Số 11 được ghi bằng mấy chữ số ? và gồm có mấy chục và mấy đơn vị. - Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị, số 12 được viết bằng mấy chữ số ? - Nhận xét chung tiết học. - Về làm bài tập ở vở bài tập và chuẩn bị bài hôm sau: Mười ba – Mười bốn. -Hát . - HS điền vào ô trống các số: 10 , 11 , 12 - HS làm bài rồi chữa bài. - HS dùng bút màu gạch chéo các ô để tô. -Đọc yêu cầu. -1, 2, 3, 4, 5, 6,..11 -1, 2,3, 4.12 - HS thi nhau trả lời. -HS lắng nghe. Rút kinh nghiệm: . *************************************************************************** HỌC VẦN: LUYỆN ĐỌC – VIẾT BÀI 78: uc- ưc Mục tiêu :Giúp HS . -Luyện đọc ,viết được các từ bài 78 / 79. -Làm các bài tập VBT / 79. 2 .Đồ dùng : -Bảng phụ ,phấn màu . -HS :VBT ,bảng con .hộp số .. 3 .Các hoạt động dạy học : TG HĐGV HĐHS 1’ 4’ 30’ 4’ 1’ 1 .Ổn định : 2 .Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đọc viết từ bài 78/ VBT. 3 .Bài mới : a .Giới thiệu ,ghi đề : b .Luyện đọc : GV hướng dẫn HS đọc bài SGK . Rèn HS yếu đọc . GV theo dõi chỉ dẫn thêm . Thi đọc : GV nhận xét tuyên dương . c .Luyện viết : -GV hướng dẫn viết vần từ lên bảng . - GV hướng dẫn HS làm bài tập * Nêu yêu cầu bài tập 1/78 - GV nhận xét . * GV nêu yêu cầu bài tập 2/78 Hướng dẫn HS quan mẫu.. Gọi 2 HS lên bảng điền uc- ưc ? Cả lớp làm vào vở BT . GV theo dõi. * GV hướng dẫn HS viết vào VBT . GV chấm Đ ,S . 4 .Củng cố : GV nhận xét ghi điểm HS , Đọc một số tư ,ø câu cho HS viết . GV kiểm tra bài viết HS . 5 .Dặn dò : GV nhận xét tiết học . -GV nhận xét tiết học . -Về nhà tìm chữ vừa học . - HS thực hiện . - Nghe . HS đọc cá nhân ,tổ .cả lớp . Từng HS yếu đọc,HS giỏi giúp đỡ . Hai bạn ngồi bên thi đọc . Hai bạn đọc trước lớp . -HS viết vào bảng con : máy xúc, nóng nực . - HS nối VBT/78. - HS làm bài ,đọc bài làm : - HS quan sát tranh . - HS làm vào VBT : trâu húc nhau, một chục trứng, lọ mực . -HS viết bài tậpVBT : . - HS đọc bài SGK :cá nhân ,cả lớp .. Nghe. Rút kinh nghiệm: *************************************************************************** Môn :Thủ công – Thực hành Bài: Gấp mũ ca lô (Tiết 1) I.MỤC TIÊU: - Giúp HS biết cách gấp mũ ca lô bàng giấy. - Gấp được và đẹp mũ ca lô bằng giấy . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * GV : - 1 cái mũ ca lô gấp có kích cở lớn ( HS có thể đội được) - 1 tờ giấy hình chữ nhật to . * HS : - 1 tờ giấy màu có màu tuỳ chọn. - 1 tờ giấy vở HS - Vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1’ 4’ 25’ 5’ 1.Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Gấp mũ ca lô bằng giấy . b.Giảng bài: * Hướng dẫn HS quan sát - GV cho HS xem chiếc mũ ca lô. - Cho HS đội mũ để quan sát, gây sự hứng thú của HS . - GV đặt câu hỏi để HS trả lời về hình dáng cvà tác dụng của mũ ca lô. * Hướng dẫn mẫu: - GV hướng dẫn thao tác gấp mũ. - Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật. - Gấp để tạo hình vuông. - Gấp đường chéo để tạo hình tam giác. - Gấp đôi hình tam giác, lấy dấu giữa, mở ra gấp một phần của cạnh bên sao cho phận mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm cạnh đường dấu giữa. - Lật hình ra mặt sau và cũng gấp tương tự. 4.Thực hành: - GV cho HS gấp trên giấy . - GV theo dõi và giúp đỡ các em còn yếu. 5.Củng cố – Dặn dò: - GV cho HS nhắc lại cách gấp mũ ca lô. - Nhận xét chung tiết dạy - Về nhàäp gấp cho thành thạo, chuẩn hôm sau thực hành gấp tại lớp . -Hát. - HS tự kiểm tra lại dụng cụ học tập. - 1 HS đội mũ để các em khác quan sát. - HS theo dõi để nhận biết cách gấp - HS thực hành cách gấp mũ trên giấy. - HS nhắc lại cách gấp mũ ca lô. -HS lắng nghe. Rút kinh nghiệm: ..************************************************************************** Thư 4- 14- 1- 2009 . Môn :Toán Bài : Mười ba, mười bốn, mười lăm I.MỤC TIÊU: * Giúp HS nhận biết. - Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị - Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị - Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. - Biết đọc viết các số đó. Nhận biết các số có hai chữ số. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các bó chục que tính và các que tính rời. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1’ 4’ 15’ 15’ 5’ 1.Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS trả lời câu hỏi: + Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị + Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Mười ba, mười bốn, mười lăm. * Giới thiệu số 13. - GV viết đề bài. - GV lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời. Hỏi được tất cả bao nhiêu que tính ? - GV ghi lên bảng : 13 + đọc : mười ba. - Số mười ba gồm một chục và ba đơn vị . Số 13 gồm hai chữ số là số 1 và 3 viết liền nhau từ trái sang phải. * Giới thiệu số 14 và 15. - GV lấy 1 bó chục que tính và 4 que tính rời. Hỏi được tất cả bao nhiêu que tính ? - Mười que tính và bốn que tính là mười bốn que tính. - GV ghi : 14 - Đọc : Mười bốn. - Số 14 gồm một chục và 4 đơn vị. - Số 14 gồm có hai chữ số là 1 và 4 viết liền nhau từ trái sang phải. * Số 15. - GV ghi 15. - Đọc mười lăm - Số 15 gồm một chục và 5 đơn vị. - Số 15 gồm có hai chữ số là 1 và 5 viết liền nhau từ trái sang phải. 4.Hướng dẫn thực hành: * Bài 1: a. GV cho HS tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn b. Viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần * Bài 2: - GV cho HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống. * Baì 3 : - GV cho HS đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ, rồi nối số thích hợp. * Bài 4: - Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số theo thứ tự từ 0 đến 15. 5.Củng cố – Dặn dò: - GV hỏi số 13,14,15 gồm mấy chục , mấy đơn vị, được viết như thế nào ? - Nhận xét chung tiết họpc. - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập và chuẩn bị bài hôm sau: Mười sáu, mười bảy mười tám, mười chín. -Hát. - HS trình bày theo nội dung câu hỏi. - Mười que tính và ba que tính là mười ba que tính. - Mười ba. + HS nhắc lại - Mười bốn que tính. - Mười bốn. - HS nhắc lại : Mười bốn. - Mười lăm. - HS nhắc lại - HS viết : + Viết số: 10, 11, 12, 13, 14, 15 - HS lên bảng làm bài rồi chữa bài. - HS điền số: 13 14 15 - HS nối số thích hợp. - HS Viết trên vạch của tia số - HS thi nhau nối -HS trả lời. -HS lắng nghe. *Rút kinh nghiệm bổ sung: ********************************************************************************** Môn : Học vần Bài 79: ôc - uôc I.MỤC TIÊU: - Hs nhận biết được cấu tạo của vần: ôc, uôc , trong tiếng mộïc, đuốc - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ôc, uôc để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: ôc, uôc , thợ mộc, ngọn đuốc - Đọc đúng từ ứng dụng: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài - Đọc được câu ứng dụng: Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gốc đỏ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt - Tranh minh họa hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, Phần luyện nói. - Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (Tiết 1) 1’ 4’ 35’ uôc ngọn đuốc 35’ 5’ 1.Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: máy xúc nóng nực - Gọi 2 HS đọc bài 78 - Nhận xét đánh giá. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Hôm nay các em tiếp 2 vần mới có kết thúc bằng âm c là: ôc - uôc - GV ghi bảng : ôc - uôc b.Dạy vần: * Vần ôc - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần ôc . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ôc - Em hãy so sánh vần ôc với ôt ô ôc: c ôt : t - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần ôc - Vần ôc đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm m và dấu nặng, ghép vào vần ôc ể được tiếng môïc - GV nhận xét , ghi bảng : môïc - Em có nhận xét gì về vị trí âm m vần ôc trong tiếng môïc ? -Tiếng môïc được đánh vần như thế nào? + GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : thợ mộc - GV ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết ôc thợ mộc - Cho HS viết vào bảng con * Vần uôc : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần uôc - So sánh 2 hai vần uôc và ôc c uôc : uô ôc : ô * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - GV hướng dẫn và chỉnh sửa *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng : con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ôc , uôc - GV giải thích từ ứng dụng : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) 4.Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽ gì ? + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gốc đỏ - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , - GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện viết ôc, thợ mộc Uôc, ngọn đuốc - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. * Luyện nói theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc - Gọi Hs đọc câu chủ đề. - GV gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói 5.Củng cố -Dặn dò: - GV chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . - Tổ chức trò chơi: kết bạn. + GV hướng dẫn luật chơi cho HS thực hiện. - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài, xem trước bài 77 -Hát. - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : ôc - uôc - vần ôc được tạo bởi âm ô đứng trước và c đứng sau. - Lớp ghép ô + cờ – ôc - Giống: u - Khác: Vần ôc kết thúc bằng c, vần ôt kết thúc bằng t - HS phát âm: ôc - ô – cờ – ôc - HS ghép : môïc - Âm m đứng trước, vần ôc đứng sau, dấu nặng dưới ô - mờ – ôc – mốc – nặng - môïc ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) - Tranh vẽ bác thợ mộc - ô – cờ – ôc - mờ – ôc – mốc – nặng - mộc Thợ mộc - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - Giống: kết thúc bằng c, - Khác: uôc bắt đầu bằng uô, ôc bắt đầu bằng ô. - HS viết vào bảng con. HS nhận xét - Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần ôc, uôc - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS đọc cá nhân, nhóm. - HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. - Tranh vẽ: con ốc và ngôi nhà - HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS viết vào vở. - HS đọc chủ đề luyện nói : Tiêm chủng, uống thuốc - HS thi nhau luyện nói theo ý thích . - HS chia ra 4 nhóm và thực hiện trò chơi Rút kinh nghiệm: . *************************************************************************** Thứ 5 ngày 15 tháng 01 năm 2009 Môn : Toán Bài: Mười sáu, mười bảy,mười tám, mười chín I.MỤC TIÊU: * Giúp HS nhận biết. - Nhận biết mỗi số ( 16, 17, 18, 19 ) gồøm một chục và một số đơn vị : ( 6,7,8,9 ) - Nhận biết mỗi số đó gồm 2 số. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - các bó chục que tính và một số que tính rời. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1’ 4 15’ 15’ 5’ 1.Ổn định: 2Kiểm tra bài cũ. - GV cho HS viết vào bảng con các số: 11, 12, 13, 14, 15 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : Số mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. b.Giới thiệu số :16, 17 ,18, 19 * Số 16: - GV cho HS lấy que tính. + Môït bó chục que tính và sáu que tính rời ta được tất cả bao nhiêu que tính ? - GV cho HS nói: - Cho HS viết số 16 vào bảng con - GV nêu số mưới sáu gồm hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 6. Chữ số 1 chỉ một chục, chữ số sáu chỉ 6 đơn vị. * Số 17 - Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị. * Số 18: - Số 18 gồm mấy chục và mấy đơn vị. * Số 19: - Số 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị. 4.Thực hành: * Bài 1: a. GV cho HS viết các số từ 11 đến 19 b, Điền số thích hợp vào ô trống. * Bài 2: - Cho HS nhìn tranh đếm số hình rồi điền số thích hợp vào ô trống. * Bài 3: - Cho HS nhìn tranh đếm số hình và nối số thích hợp. * Bài 4: - Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số . 5.Củng cố– Dặn dò: - GV hỏi số: 16 , 17, 18, 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị . - Nhận xét , nêu gương - Về làm bài tập vào vở bài tập toán - Chuẩn bị hôm sau bài: Hai mươi, hai chục -Hát - HS viết vào bảng con. - HS lấy 1 chuc que tính và 6 que tính - Mười que tính và sáu que tính là mười sáu que tính. - Mười sáu que tính gồm 1 chục que tính và 6 que tính rời. - HS viết 16 vào bảng con - Cho HS nhác lại số 16 gồm có hai chữ số là số 1 và chữ số 6 . chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị. - Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị - Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị - HS Viết số: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 - HS điền các số thích hợp: 11 12 13 14 15 16 17 18 19 - HS điền các số 13 17 18 19 - HS lần lượt đếm số hình trong tranh và nối số thích hợp. - HS lần lượt điền các số : 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 - HS thi nhau trả lời. -HS trả lời -HS lắng nghe. Rút kinh nghiệm: . Môn :TNXH Bài: ( Tiết 2 ) Cuộc sống xung quanh ta I.MỤC TIÊU: * Giúp HS biết. - Quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương. - HS có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - các hình trong bài 18 – 19 SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ: - Hỏi: Cuộc sống, nghề nghiệp của những người xung quanh trường như thế nào ? 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài: Cuộc sống xung quanh ta (T2) b.Giảng bài: *Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm với SGK * Mục tiêu: - HS biết phân tích 2 bức tranh trong SGK, để nhận ra bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở nông thôn, bước tranh nào vẽ về cuộc sống ở thành phố. Bước 1: -GV yêu càu HS xem 2 bức tranh ở bài 18 và 19 về cuộc sống ở thành phố và nông thôn. - Yêu cầu HS đọc các câu hỏi và trả lời các câu hỏi. Bước 2: GV gọi HS trả lời: - Bức tranh ở trang 38, 39 về cuộc sống ở đâu ? Vì sao em biết ? - Bức tranh ở trang 40 , 41 vẽ về cuộc sôùng ở đâu ? Vì sao em biết ? ð Kết luận: - Bức tranh ở bài 18 vẽ về cuộc sống ở nông thôn và bức tranh ở bài 19 vẽ về cuộc sống ở thành phố . 3.Củng cố– Dặn dò: - Liên hệ thực tế. + GV cho HS nêu một số nghề ở địa phương. - Nhận xét chung tiết học - Về xem lại bài, chuẩn bị bài hôm sau An Toàn giao thông 5’ 30’ 5’ - Cuộc sống vất vả, họ làm nghề làm ruộng (cày cấy, trồng khoai, trồng rau, nuôi trâu bò .) -HS lắng nghe. - Mỗi HS lần lượt chỉ vào các hình trong hai bức tranh và nói về những gì em đã nhìn thấy. - Tranh 38, 39 vẽ cuộc sống ở nông thôn, Vì trong tranh có các bác nông dân đang cày ruộng, tưới cây, tưới rau. - Tranh trong trang 40, 41 vẽ về cuộc sống ở thành phố. Tại vì trong tranh vẽ các nhà buôn bán hàng, hiệu sách , trên đường có xe cộ tấp nập, người đi lại đông đúc. -HS lắng
Tài liệu đính kèm: