I) Mục tiêu:
_ Đọc được : p-ph-nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng .
_ Viết được : p-ph-nh, phố xá, nhà lá.
_ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :chợ, phố , thị xã
II) Đồ dùng dạy học:
_ Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 46
_ Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III) Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của trò Ổn định: Bài cũ: âm q-qu, gi Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con: qủa thị, giỏ cá Nhận xét Bài mới: a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài âm ng, ngh ® ghi tựa Dạy chữ ghi âm ng Nhận diện chữ: Giáo viên viết chữ ng Đây là âm ng Aâm ng có mấy nét So sánh n-ng * Phát âm và đánh vần Giáo viên phát âm ng: ng khi phát âm gốc lưỡi nhích về chía vòm hơi thoát ra qua cả 2 đường mũi và miệng Giáo viên đánh vần: ngờ-ư-ngư-huyền-ngừ * Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu ng ng cao mấy đơn vị Khi viết ng: ta viết n, lia bút viết g c .Dạy chữ ghi âm ngh Quy trình tương tự như âm ng d. Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên ghi từ luyện đọc: ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ Giáo viên sửa sai cho học sinh 4.Củng cố ,dặn dò : Nêu các âm vừa học Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 1’ 5’ 1’ 16’ 8’ 4’ Hát Học sinh đọc bài Học sinh viết bảng con: quả thị, giỏ cá Học sinh quan sát Học sinh nêu ng là ghép từ 2 con chữ n và g giống nhau: đều có âm n khác nhau : ng có thêm âm g HS đánh vần – đọc trơn Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con . Viết vào vở Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp Cá nhân HS theo dõi (Tiết 2) Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn định: Bài cũ : Cho đọc bài ở tiết 1 Bài mới: Chúng ta học tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc lại bài ở tiết 1 Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh Cho HS xem tranh sách giáo khoa trang 53 Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết ng: viết n lia bút viết g ngh: viết n rê bút viết g, rê bút viết h cá ngừ: viết chữ cá cách 1 con chữ o viết chữ ngừ củ nghệ: viết chữ củ cách 1 con chữ o viết chữ nghệ c)Hoạt động 3: Luyên nói Tranh vẽ gì ? Ba nhân vật trong tranh có gì chung ? Bê là con của con gì?nó có màu gì ? Quê em còn gọi bê, nghé là tên gì nữa ? Bê, nghé ăn gì ? Em có biết bài hát gì về bê, nghé không ? Em hãy hát bài hát đó 4.Củng cố, dặn dò: Học sinh thi đua tìm các tiếng có ng – ngh. Tổ nào tìm được nhiều đúng sẽ thắng Nhận xét Về nhà đọc lại bài Xem trước bài âm y – tr 1’ 5’ 1’ 8’ 8’ 8’ 4’ Hát HS đọc Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu HS theo dõi Học sinh viết bảng con, viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh thi đua 3 tổ Rút kinh nghiệm : . Môn: Toán Tiết 22 : Luyện tập ( trang 38 ) Mục tiêu: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 Biết đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10 Làm được các bài tập 1,3,4 . Bài 2, 5 dành cho HS khá giỏi . Đồ dùng dạy học : Vở bài tập, 10 que tính III)Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn định : Bài cũ : Số 10 Đếm từ 0 đến 10 Đếm từ 10 đến 0 Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Viết bảng con số 10 Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Luyện tập Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ Đếm các số từ 0 ® 10 Và ngược lại các số trên Số 10 lớn hơn những số nào? Số nào bé hơn 10? Lấy 10 que tính tách làm hai nhóm Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp HD HS quan sát mẫu Chẳng hạn : Có 8 con mèo , nối với số 8. Cho HS lên bảng làm bài Bài 2 : ( K- G) Vẽ thêm cho đủ10 chấm tròn . HS quan sát mẫu Cho HS làm bài Bài 3 : Điền số hình tam giác vào ô trống HS quan sát mẫu Củng cố về cấu tạo số 10 Bài 4 : So sánh các số Phần a: Cho HS điền dấu , = thích hợp vào ô trống rồi đọc kết quả Phần b, c : GV nêu nhiệm vụ từng phần Bài 5: Điền số( K- G) HDHS quan sát mẫu Củng cố, dặn dò: Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết Nhận xét Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung 1’ 4’ 1’ 2’ 4’ 5’ 5’ 5’ 4’ 4’ Hát 6 học sinh đếm Học sinh nêu Học sinh viết Học sinh đếm 10 > 0 , 1 , 2 , , 9 0< 10 , , 9<10 Học sinh nêu cấu tạo số HS nêu yêu cầu bài tập HS đọc kết quả Học sinh làm, sửa bảng lớp HS nêu yêu cầu HS nêu kết quả * CoÙ 10 hình tam giác , gồm 5 hình tam giác xanh và 5 hình tam giác trắng . - Học sinh làm bài vào vở HS trả lời 3 HS của 3 dãy lên điền số HS theo dõi Rút kinh nghiệm : .. Môn: Đạo đức Bài 6 : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (tiết 2) Muc Tiêu : Biết được tác dụng của sách vở , đồ dùng học tập . Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở , đồ dung học tập . Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân . HS (K,G ) biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở ,đồ dung học tập . Đồ dùng dạy học : - Tranh ở sách giáo khoa Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định : 1’ - Hát 2.Kiểm tra bài cũ : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập - 2 HS TB – K trả lời: - Cần phải làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập - Giữ gìn sách vở, Đ D HT giúp em thực hiện tốt điều gì ? - Nhận xét 4’ - Học xong phải cất gọn đồ dùng học tập vào nơi quy định - giúp em thực hiện tốt quyền được học của mình . 3.Hoạt động dạy – học: Giới thiệu : Hôm nay các em sẽ dự thi “ Sách vở ai đẹp nhất” qua bài học “Giữ gìn sách vơ,û đồ dùng học tập” ( Tiết 2) nhé . Phát triển bài : * Hoạt động 1 : Thi “Sách vở ai đẹp nhất” + Muc tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là sách vở đẹp + Cách tiến hành : Thành phần ban giám khảo : Giáo viên , lớp trưởng, tổ trưởng Thi 2 vòng : Vòng 1 : Thi ở tổ Vòng 2: Thi lớp Tiêu chuẩn chấm thi : Có đầy đủ sách vở ? đồ dùng theo quy định Sách vở , Đ D sạch, không bị giây bẩn, Ban giám khảo chấm và công bố kết quả, khen thưởng các tổ và cá nhân thắng cuộc. à Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp Hoạt Động 2 : Cả lớp cùng hát bài; “Sách bút thân yêu ơi”. 1’ 15’ 5’ - HS nộp sách vơ,û Đ DHTcủa mình lên trên bàn, xếp ngay ngắn, cặp để dưới ngăn. - Tổ tiến hành chấm thi , chọn 1,2 em khá nhất để thi vòng 2 - HS theo dõi. - Học sinh nêu Tên đồ dùng Đồ dùng để làm gì Cách giữ gìn - HS hát theo HD của GV * Hoạt Động 3 :- GV HD Học sinh đọc câu thơ cuối bài à Kết luận chung : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình Không làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở Không xé sách vở Học xong phải cất gọn gàng à Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình. 5’ - Lớp đọc câu thơ: Muốn cho sách vở đẹp lâu, Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn. Củng cố - Dặn dò : - Cho HS đọc lại câu thơ Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài : “Gia đình em” 4’ - 2 HS đọc lại câu thơ Rút kinh nghiệm : Môn:Học Vần Bài 26 : y tr Mục tiêu: Học sinh đọc được : y-tr, y tá, tre ngà ; từ và câu ứng dụng . Viết được : y-tr, y tá, tre ngà Luyên nói tuwf-3 câu theo chủ đề : nhà trẻ . Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng Tiếng Việt , tranh trong sách giáo khoa III)Hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định: 2. Bài cũ: âm ng , ngh Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu : à Hôm nay chúng ta học bài âm y, tr ® ghi đề Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm y Nhận diện chữ: Giáo viên viết chữ y Đây là âm y Aâm y gồm có mấy nét, đó nét gì ? Phát âm và đánh vần Giáo viên phát âm y Lấy âm y trong bộ đồ dùng Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu y . Đặt bút viết nét xiên phải rê bút viết nét móc ngược, lia bút viết nét khuyết dưới Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm tr Quy trình tương tự như âm y tr là chữ ghép từ t và r So sánh tr với t Phát âm: đầu lưỡi uốn chạm vào còm cứng, bật ra không có tiếng thanh Đánh vần : trờ – e – tre Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên ghi từ luyện đọc: y tế cá trê chú ý trí nhớ Giáo viên sửa sai cho học sinh 4. Củng cố ,dặn dò : Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 1’ 5’ 2’ 8’ 9’ 6’ 4’ Hát Học sinh đọc ,viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh nêu Học sinh phát âm cá nhân Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần: học sinh đọc trơn: tr-tre HS luyện đọc, cá nhân , lớp Học sinh quan sát HS theo dõi Tiết 2 Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò .Ổn định Bài cũ: Đọc bài ở tiết 1 Bài mới: Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên đọc mẫu Giáo viên hướng dẫn đọc Đọc đề bài Đọc từ dưới tranh Đọc tiếng, từ ứng dụng Giáo viên treo tranh sách giáo khoa Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết : y , tr y tá: viết chữ y cách 1 con chữ o viết chữ tá + tre ngà: đặt bút viết chữ tre, cách 1 con chữ o viết chữ ngà Nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Luyên nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Các em bé đang làm gì? Hồi bé em có đi nhà trẻ không? Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là gì? Nhà trẻ khác với lớp 1 em ở chổ nào? Em có nhớ bài hát nào ở nhà trẻ không? Củng cố, dặn dò: Nêu âm , tiếng mới học Nhận xét Về nhà đọc lại bài. Chẩn bị bài sau 1’ 5’ 1’ 8’ 8’ 8’ 4’ Hát 4HS Học sinh lắng nghe Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu HS theo dõi Thứ năm ngày 01 tháng 10 năm 2009 Môn: Tự nhiên và Xã hội Bài 6 : Chăm sóc và bảo vệ răng I )Muc tiêu : Giúp học sinh hiểu và biết cách giữ vệ răng miệng để phòng tránh bệnh sâu răng Biết chăm sóc răng đúng cách + Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng . Nêu được việc nên và không nên làm để bảo vệ răng . II) Đồ dùng dạy học : Tranh vẽ về răng trong SGK III)Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn định : 1’ Hát Kiểm tra bài cũ : Giữ vệ sinh thân thể Em đã làm gì hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể ? Nêu các việc nên làm để giữ da sạch sẽ Nêu những viêc không nên làm Nhận xét 5’ Học sinh nêu Không nghịch bẩn , tắm rửa thường xuyên bằng xà phòng Không đi chân đất, ăn bốc , cắn , móng tay Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Hôm nay học bài: Chăm sóc và bảo vệ răng Ghi bảng: 1’ HS nêu lại đề bài Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp Cách tiến hành : Bước 1 : Hai em lần lượt quay mặt vào nhau quan sát hàm răng của nhau và nhận sét hàm răng của bạn Bước 2 : Học sinh trình bày về kết qủa quan sát của mình. Kết luận : Hàm răng trẻ em có 20 chiếc, gọi là răng sữa, khi đến tuổi thay răng thì gọi là răng vĩnh viễn à vì thế phải bảo vệ răng 12’ Học sinh thảo luận về răng của bạn : trắng đẹp hay bị sâu sún Lớp nhận xét, Bổ sung thêm Hoạt động 2 : Làm việc với sách giáo khoa Cách tiến hành : Bước 1 : Cho học sinh quan sát tranh sách giáo khoa trang 14, 15 Bước 2 : Việc làm nào đúng việc làm nào sai ? vì sao? Nên đánh răng và súc miệng vào lúc nào thì tốt nhất à Nên đánh răng, súc miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo và đồ ngọt Phải làm gì khi đau răng hoặc răng bị lung lay Kết luận Cần đánh răng súc miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ. Không được ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt Phải khám răng định kỳ 12’ Hai em ngồi cùng bàn quan sát và nhận xét việc nên làm, việc không nên làm Mỗi nhóm một học sinh trả lời, các nhóm khác bổ sung Vì bánh kẹo, đồ ngọt dễ làm chúng ta bị sâu răng Phải đi khám răng Củng cố ,dặn dò : Cho học sinh làm ở vở bài tập 4’ Hoạt động lớp , cá nhân Thực hiện tốt các điều đã học để bảo vệ răng Chuẩn bị : bàn chải, kem , khăn mặt, cốc nước HS theo dõi Rút kinh nghiệm : Tiếng việt Tập viết : NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Cẩn thận khi viết bài Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn định: Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta luyện viết: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu Hình thức học : Cá nhân , lớp Phương pháp : Thực hành, giảng giải Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Nho khô: đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viêt nh, lia bút viết o, cách 1 con chữ viết khô Nghé ọ: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ngh, lia bút viết e, cách 1 con chữ viết ọ chú ý: viết chữ cách 1 con chữ viết y, nhấc bút viết ù Cá trê:đặt bút viết c lia bút viêt a, cách 1 con chữ viết trê giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu Hình thức học : Cá nhân, lớp Phương pháp : Thực hành, trực quan Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn Nho khô Nghé ọ Chú ý Cá trê Củng cố: Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Gọi 3 bạn ở 3 dãy lên thi đua viết nhanh đẹp từ : chú thỏ nhận xét Dặn dò: Về nhà tập viết lại vào vở nhà Hát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh thi đua viết Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 200 Tiếng Việt Bài 27 : ÔN TẬP (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: p-ph, g-gh, q-qu, gi-ng,ngh, y, tr Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới Đặt dấu thanh đúng vị trí Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn trang 56 Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn định: Bài cũ: âm y – tr Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa + Trang trái + Trang Phải Cho học sinh viết ở bảng con: y-tr, tre ngà, y tá Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Trong tuần qua chúng ta đã học những chữ âm gì mới ? à Giáo viên đưa vào bảng ôn Hoạt động1: Ôn các âm, chữ vừa học Mục tiêu: Củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học ở tiềt trước ĐDDH : Bảng ôn tập Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập Giáo viên đọc cho học sinh chỉ chữ ở bảng ôn Các em tự chỉ à Giáo viên sửa cho học sinh Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng Mục tiêu: Học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và cột dọc để tạo thành tiếng ĐDDH : Bảng ôn tập, đồ dùng tiếng việt Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng 1 Ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu ở dòng ngang của bảng 2 à Giáo viên giải thích: í ới, lợn ỉ, ì ạch, béo ị, ý chí, ỷ lại Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên ghi bảng: nhà ga quả nho tre ngà ý nghĩ Giáo viên sửa lỗi phát âm à Giáo viên giải thích nghĩa Hoạt động 4: Tập viết Nêu tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Tre ngà: đặt bút viết tr, lia bút viết e ,cách 1 con chữ o viết ng lia bút viết a, nhấc bút đặt dấu huyền trên a Học sinh đọc toàn bài Nhận xét Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh làm theo yêu cầu Học sinh chỉ chữ Học sinh khác đọc âm Học sinh ghép và nêu Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Tiếng Việt Bài 27 : ÔN TẬP (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc đúng các âm, chữ vừa ôn Đọc đúng từ ngữ, câu ứng dụng Nghe hiểu và kề lại được theo tranh chuyện: Thánh Gióng Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh tiếng từ, câu Viết đúng độ cao, và viêt liền mạch Kể lại lưu loát câu chuyện Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ minh họa, câu ứng dụng Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Đọc đúng phát âm chính xác các tiếng từ các âm đã học ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh vẽ trong sách giáo khoa Hình thức học : Lớp , cá nhân Phương pháp : Trực quan , luyện tập, đàm thoại Giáo viên cho đọc các tiếng ôn ở bảng 1 và 2 Đọc từ ứng dụng Đọc chữ viết Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì? ® giáo viên ghi câu ứng dụng Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Tre già Qủa nho Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Hoạt động 3: Kể chuyện Tre ngà Giáo viên treo từng tranh và kể Tranh 1: có 1 em bé lên 3 tuổi vẫn chưa biết cười nói Tranh 2: bỗng 1 hôm có người rao : vua cần người đánh giặc Tranh 3: từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi Tranh 4: chú và ngựa đi đến đâu giặc hết như rạ, chốn chạy tan tác Tranh 5: gậy sắt gẫy, chú liền nhổ luôn cụm tre cạnh đó thay gậy Tranh 6: ngựa sắt hí vang đưa chú về trời Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu nội dung tranh à Qua đây ta thấy truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước nam Củng cố: Giáo viên chỉ bảng ôn Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài đã học Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết trên vở Học sinh quan sát Học sinh lắng nghe Học sinh nêu nội dung từng tranh Học sinh kể theo nhóm Học sinh đọc theo Tìm chữ và tiếng vừa học ở rổ hoa của giáo viên Môn:Toán Tiết 23 : Luyện tập chung( trang 40) Mục tiêu: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 Biết đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10 Thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 ® 10 Làm các bài tập 1,3,4 . Bài 2,5 dành cho HS khá giỏi. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn định : Bài cũ: Luyện tập Nêu các số bé hơn 10 . Trong các số từ 0 đến 10: Số bé nhất làsố nào ? Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập chung Hoạt động 1: Ôn kiến thức Gắn vào thanh cài các số 0 ® 10 Em hãy so sánh vi trí số 8 với các số đã học Em hãy gắn 10 ® 0 - Lấy cho cô số 8, 2, 1, 5, 10.Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé c.Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Nối theo mẫu HD cho HS quan sát mẫu rồi tập cho HS nêu yêu cầu của bài tập Cho HS nhận xét Bài 2 : Viết 0 ® 10( K-G) Ch HS viết vào bảng con GV nhận xét Bài 3 : Điền số Đếm thầm các số từ 0 ® 10 , xem số nào thiếu thì điền số thiếu vào Bài 4 : Viết các số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé Giáo viên hươ
Tài liệu đính kèm: