Kế hoạch bài học - Tuần 27 - Phạm Thị Chúc

I. MỤC TIÊU :

 - HS đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: Hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn, Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu

 - Hiểu nội dung bài:Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.

 - Trả lời được câu hỏi 1,2 trong SGK

 * HS khá, giỏi ; gọi được tên các loài hoa trong ảnh( SGK)

.II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

 - Tranh sưu tầm các lồi hoa

 

doc 19 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1163Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài học - Tuần 27 - Phạm Thị Chúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Giải thích yêu cầu bài tập
- YC HS đọc các từ đã chọn
Kết luận : Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ, việc gì dù nhỏ
C. Củng cố, dặn dò : 2 phút
- Thực hiện lời nói cảm ơn, xin lỗi trong giao tiếp
- Chuẩn bị bài học sau
-2 HS : Được người khác quan tâm giúp đỡ. 
 Khi làm phiền người khác
- 2 HS nêu
- Thảo luận nhóm đôi
- Từng cặp HS thực hành thảo luận BT3
a. Nếu em sơ ý làm rơi hộp bút của bạn x đất
 Bỏ đi, không nói gì .
 Chỉ nói lời xin lỗi bạn
 Nhặt Hộp bút lên và nói lời xin lỗi bạn
- 2 cặp HS trình bày trước lớp
- HS khác nhận xét bổ sung
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm 4
- Làm việc theo nhóm : Lựa chọn những cánh hoa có ghi tình huống cần nói cảm ơn...
- Đại diện trình bày kết quả của mình
- HS khác nhận xét bổ sung
- Lắng nghe
- HS làm bài tập cá nhân
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Tiết 5 :
SHDC
Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2012
Tiết 1 
MÔN : TẬP VIẾT
 TÔ CHỮ HOA : E Ê, 
I. MỤC TIÊU :
 - HS tô được các chữ hoa : E Ê
 - Viết đúng các vần ăm, ăp từ ngữ : chăm học, khắp vườn, hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
 * HS giỏi, khá viết đều nét, giãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập viết 1 tập hai.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài. Chữ hoa E Ê
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động GV
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Gọi HS lên bảng viết
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới : 25 phút
1) Giới thiệu bài: 
 GV, hơm nay chúng ta học bài- cho HS đọc to
2). Hướng dẫn tơ chữ hoa - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
* Chữ hoa : E 
 GV, treo chữ hoa lên bảng cho HS nhận xét:
 + Chữ E gồm mấy nét ?
 + Chữ E cĩ độ cao mấy ơ ?
 + Kiểu nét của chữ hoa như thế nào?
 GV nêu qui trình viết điểm đặt bút của nét từ giao điểm của ĐN 
* Chữ hoa: Ê, 
 Cho HS so sánh với chữ hoa E
GV, chữ hoa Ê,E cĩ 2 nét, từ Đ D của nét 1 ta lia bút lên trên ĐN 6 viết dấu phụ
3) Hướng dẫn HS viết vần, từ ứng dụng:
* Cho HS đọc vần, từ ngữ ứng dụng của bài chữ E
- Cho HS quan sát độ cao, khoảng cách và viết bảng con 1 vần, 1 từ
* tương tự cho HS đọc và viết 1 vần, 1 từ của bài chữ hoa Ê, G
 - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS
4). Hướng dẫn HS viết vào vở
- GV, yêu cầu HS tơ chữ hoa và viết 1 vần, 1 từ của bài thứ nhất và bài thứ hai
- GV quan sát hướng dẫn cho từng em tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- Nhận xét, uốn nắn
- Thu bài của 1 tổ chấm điểm, nhận xét
C. Củng cố, dặn dị : 2 phút
- Nhận xét, tuyên dương những bài viết đẹp
- Về nhà viết bài, chuẩn bị bài viết sau.
- 2 HS : gánh đỡ, sạch sẽ
 hạt thóc 
- cả lớp đọc to: E, Ê
- Quan sát nhận xét
- 2 HS ..gồm 1 nét 
- 5 ơ ly
- HS quan sát
- khác nhau dấu phụ 
- cả lớp đọc to.
- HS viết : 
- HS viết:.
- Cả lớp thực hành tơ chữ hoa E,Ê
vào vở
- Cả lớp thực hành viết mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần tại lớp.
- Nộp bài viết, nhận xét bài viết của bạn
- Lắng nghe
Tiết 2 CHÍNH TẢ
 NHÀ BÀ NGOẠI
I. MỤC TIÊU :
 - HS nhìn bảng chép lại đúng bài “ Nhà bà ngoại” 27 chữ trong khoảng 10 –15 phút. 
 - Điền đúng vần ăm, ăp, chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2,3 (SGK).
II/. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Gv :Bảng phụ viết sẵn nội dung bài
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Thu vở của HS viết lại bài ở nhà để chấm điểm
- Đọc cho HS viết vào bảng con. Nhận xét
B. Bài mới : 25 phút
1. Hướng dẫn HS tập chép
- Treo bảng phụ đã chép sẵn nội dung trong bài
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc đoạn văn
- Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng hay viết sai
- Gạch chân các tiếng từ HS vừa tìm
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS
2. Thực hành viết
- Hướng dẫn HS cách ngồi viết, cầm bút
- Yêu cầu HS viết bài theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- Đọc thong thả lại đoạn chép cho HS soát lỗi
- Hướng dẫn HS cách sửa sai, gạch chân và 
- Thu 4 – 5 bài chấm điểm nhận xét
3. Làm bài tập
a. Điền vần ăm hoặc ăp ?
- YCHS điền vần ăm, ăp vào chỗ chấm
b. Điền chữ c hoặc k ? ( tương tự như trên )
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
- Nhận xét, tuyên dương những em viết bài đẹp
- Dặn HS viết chữ chưa đẹp về nhà viết lại vào vở
- HS nộp bài chép
- Cả lớp viết : khéo sàng
- Quan sát, lắng nghe, 2 HS giỏi đọc
- ngoại, rộng rãi, loà xoà, hiên, khắp vườn
- Cả lớp viết vào bảng con : rộng rãi, loà xoà
- Lắng nghe
- Cả lớp nhìn viết đoạn văn vào vở
 - Dùng bút chì để soát lỗi
- Soát lỗi và ghi ra lề
- Nộp bài viết
- Quan sát tranh điền vần vào chỗ trống
 N nay, Thắm đã là HS lớp Một. Thắm ch
 Hát đồng ..a , chơi éo co
- Nhận xét bài viết của bạn
- Lắng nghe
Tiết 3	 TOÁN
 BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
I. MỤC TIÊU :
 - HS nhận biết được số 100 là số liền sau số 99 . Đọc, viết lập được bảng các số từ 1 đến 100
 - Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng.
 -Làm bài tập 1,2,3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng Toán. Bảng con, SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Gọi HS lên bảng so sánh
- Yêu cầu HS viết bảng con, nhận xét, cho điểm
B. Bài mới : 25 phút
1.Giới thiệu bước đầu về số 100
* Bài 1 : Hướng dẫn HS làm bài
- Số liền sau của số 97 là bao nhiêu ?
- Số liền sau của số 98 là bao nhiêu ?
- Số liền sau của số 99 là bao nhiêu ?
- Viết số 100 lên bảng . Số 100 gồm mấy chữ số ?
- Số 100 gồm 3 chữ số, số 1 chỉ trăm, số 0 chỉ 0 chỉ hàng chục và hàng đơn vị . Đọc là 100
* Bài 2 : Viết số còn thiếu vào trong bảng các số...
- Gọi HS đọc bài toán
- YC HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Yêu cầu HS đọc các số vừa viết
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 3 : Trong bảng các số từ 1 đến 100...
- Yêu cầu HS làm bài rồi đọc các số vừa điền
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn.
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
- Số lớn nhất có hai chữ số là số nào ?
- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà làm bài tập vào vở và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS : 34  50 81  82 
 78  69 81  82
- Số 98
- Số 99
- Số 100
- Quan sát
- 2 HS : Số 100 gồm 3 chữ số
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : 100
- 2 HS giỏi lên viết các số từ 1 đến 100, cả lớp viết vào vở
- 2 HS giỏi nêu
- 2 HS yếu lên bảng điền dấu, cả lớp làm bài 
a. Các số có 1 chữ số là : ...
b. Các số tròn chục là : ...
c. .......
- 2 HS : số 99
- Lắng nghe
Tiết 4 THỦ CÔNG
CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG (T2)
I. MỤC TIÊU :
 - HS biết cách kẻ, cắt,dán hình vuông.
 - Kẻ, cắt ,dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt, dán hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
 * Với HS khéo tay: Kẻ, cắt ,dán được hình vuông theo 2 cách. Đường cắt thẳng.Hình dán phẳng. Có thể kẻ cắt được thêm hình chữ vuông có kích thước khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Hình vuông mẫu bằng giấy màu dán trên nền tờ giấy kẻ ô.
 - Tờ giấy kẻ ô có kích thước lớn
 - Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán, vở thủ công
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
- Nhận xét, đánh giá
B. Bài mới : 27 phút
1. Nhắc lại 2 cách kẻ, cắt hình vuông
- Treo hình vuông lên bảng
- Yêu cầu HS nhắc lại cách cắt hình vuông
* Hướng dẫn cách kẻ hình vuông
- Ta xác định điểm A.Từ điểm A sẽ đếm xuống 7 ô ( tùy ý) theo dòng kẻ ô được điểm D và đếm sang phải 7 ô theo dòng kẻ ô được điểm B. Làm thế nào để xác định được điểm C ?
- Hướng dẫn cắt rời hình vuông và dán
- Cắt theo cạnh AB, AD,DC, BC
- Bôi 1 lớp hồ mỏng, dán cân đối, phẳng
- Hướng dẫn cách kẻ, cắt hình vuông đơn giản
3. Học sinh thực hành :
- Yêu cầu HS thực hành kẻ, cắt, dán hình vuông
- Theo dõi giúp đỡ HS lúng túng khó hoàn thành sản phẩm
- Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm 
- Hướng dẫn HS nhận xét sản phẩm của bạn
- Nhận xét, đánh giá
C. Củng cố, dặn dò :3 phút
- Nhận xét tinh thần học tập của HS, chuẩn bị dụng cụ học tập, kĩ năng kẻ, cắt của HS.
- Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
- HS để đồ dùng học tập lên mặt bàn
- Lắng nghe
- 2 HS nhắc lại
- Quan sát, nhận xét
- Lắng nghe
- Quan sát, lắng nghe
- Cả lớp thực hành kẻ, cắt, dán hình vuông trên tờ giấy màu.
- Để sản phẩm lên mặt bàn
- Nhận xét sản phẩm của bạn
- Lắng nghe
Thứ tư ngày 14 tháng 3 năm 2012
Tiết 1+2 TẬP ĐỌC
 AI DẬY SỚM
I. MỤC TIÊU :
 - HS đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: Dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón.Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ, khổ thơ.
 - Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời.
 - Trả lời được câu hỏi tìm hiểu bài trong SGK. Đọc thuộc lịng ít nhất 1 khổ thơ.
 * HS khá, giỏi ; đọc thuộc lịng bài thơ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh SGK, bảng con, phấn
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
- Nụ hoa lan màu gì ?
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
- Giơ tranh hỏi tranh vẽ cảnh gì ?
- Viết tên bài lên bảng : Ai dậy sớm
2. Hướng dẫn HS luyện đọc
a. Đọc diễn cảm bài thơ
- Giọng đọc nhẹ nhàng vui tươi 
b. Hướng dẫn HS luyện đọc
- Luyện đọc các từ ngữ :
- Gạch chân từ : dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón.
- Tiếng sớm có âm nào đứng trước, vần nào đứng sau?
- Các tiếng còn lại dạy tương tự như trên
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc các từ ngữ
- Giải nghĩa từ : vừng đông, đất trời, 
c. Luyện đọc câu :
- Bài này có mấy câu thơ ?
- Khi đọc tới dấu phẩy, dấu chấm các em phải làm gì ? 
- Yêu cầu HS đọc từng câu
- Chỉ bảng, gọi HS đọc từng câu nối tiếp nhau 
- Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS
d. Luyện đọc đoạn, bài 
 - Gọi HS đọc nối tiếp mỗi em một khổ thơ.
 - Gọi HS đọc toàn bài
 - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
3. Ôn tập vần : ươn, ương
* Yêu cầu HS đọc bài trong SGK
- Tìm tiếng trong bài có vần : ươn, ương
- Nói câu chứa tiếng có vần ươn , ương
+ Yêu cầu HS quan sát 2 tranh SGK và đọc câu mẫu 
+ Nhận xét, uốn nắn 
 Tiết 2 : (32 phút )
4. Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Tìm hiểu bài đọc
- Yêu cầu HS đọc thầm bài thơ.
+ Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ? Ở ngoài vườn ?
- Nhận xét, uốn nắn 
- Đọc mẫu lại toàn bài
- Cho HS học thuộc lòng bài thơ
b. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK, trả lời câu hỏi
+ Trong tranh vẽ gì ?
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
- Nhận xét, uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bài : Ai dậy sớm
- Nhận xét tiết học, về nhà học bài và chuẩn bị bài
- 2 HS đọc bài : Hoa ngọc lan
- Nụ hoa xinh xinh trắng ngần
- Lắng nghe 
- 2 HS trả lời : Bé và hoa
- Lắng nghe
- 2 HS yếu trả lời : âm s đứng trước, vần ơm đứng sau dấu sắc trên đầu âm ơ.
- HS yếu đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc : dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón.
- Lắng nghe
- 2 HS trả lời : có 12 câu thơ
- 1 HS : Ta phải nghỉ hơn.
- HS yếu đánh vần đọc
- Cá nhân đọc, nhóm đọc : 
- Lắng nghe
- 3 HS đọc nối tiếp 3 khổ thơ 
- 3 nhóm đọc nối tiếp 3 khổ thơ trong bài
- 2 HS giỏi đọc toàn bài, cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Cả lớp đọc thầm SGK, tìm tiếng : vườn, hương
- Cả lớp quan sát tranh thảo luận, đọc câu mẫu
- 2 HS giỏi đọc : Cánh diều bay lượn.
 Vườn hoa ngát hương thơm
- Cá nhân, nhóm lớp đọc 
- Cả lớp đọc thầm
- 2 HS giỏi trả lời câu hỏi:
- Hoa ngát hương đang chờ đón
 Có vừng đông đáng chờ đón
 Cả đất trời đang chờ đón.
- Cá nhân, nhóm, lớp luyện đọc
- Quan sát tranh SGK, hỏi, trả lời nhóm đôi
- Hai bạn đang hỏi nhau trước lớp
- Sáng sớm bạn làm những việc gì ?
- HS giỏi đọc, cả lớp đọc
- HS giỏi đọc, cả lớp đọc
- Lắng nghe
Tiết 3
Môn : Mĩ Thuật
Tiết 4
Môn : Âm Nhạc
	Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2012
Tiết 1 TOÁN
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
 - HS viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số; thứ tự số
 .-Làm bài tập 1,2,3, bài 4 
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Số liền sau của 98 là bao nhiêu ?
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới : 25 phút
* Bài 1 : Viết số
- Gọi HS nêu YC bài - Yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Chỉ bảng cho HS đọc các số vừa viết 
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 2 : Viết số
- Gọi HS đọc bài toán - Yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn
c) GV, số đã biết là 45. Vậy số liền trước là bao nhiêu? Số liền sau là bao nhiêu?
 Cho HS làm và nêu
* Bài 3 : Viết các số
- Gọi HS nêu YC bài toán
- Yêu cầu HS làm bài, và đọc lại các số vừa viết
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
bài 4 : giảm theo CKT-KN trang 146
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
- Số liền trước của 100 là số nào ?
- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà làm bài tập vào vở và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS : số 100
- Cả lớp viết vào bảng con : 100 
- 2 HS TB lên bảng viết, cả lớp làm bài vào vở 
 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc 
- 2 HS giỏi
- HS cả lớp làm bài vào vở – 3 HS đọc to
a. Số liền trước của 62 là : 61 
b. Số liền sau của 20 là : 21  
1 em nêu ..
2 em lên bảng làm
- 2 HS giỏi lên bảng viết số, cả lớp làm bài vào vở 
+ Từ 50 đến 60 : 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 60
+ Từ 85 đến 100 : 85, 86, 87, 88, 89, 90 100 
- 2 HS trả lời
- Lắng nghe
Tiết 2 TẬP VIẾT
 TÔ CHỮ HOA : G
I. MỤC TIÊU :
 - HS tơ được các chữ hoa : G
 - Viết đúng các vần ươn, ương ; Các từ ngữ : khắp vườn, vườn hoa ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
 * HS giỏi, khá viết đều nét, giãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập viết 1 tập hai.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài. Chữ hoa G ; 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động GV
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Gọi HS lên bảng viết
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới : 25 phút
1) Giới thiệu bài: 
 GV, hôm nay chúng ta học bài- cho HS đọc to
2). Hướng dẫn tôchữ hoa - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
* Chữ hoa G
GV, treo chữ hoa G lên bảng cho HS nhận xét:
 + Chữ G gồm mấy nét ?
 + Chữ G có độ cao mấy ô?
 + Kiểu nét của chữ hoa như thế nào?
 GV nêu qui trình viết điểm đặt bút của nét 1 
3) Hướng dẫn HS viết vần, từ ứng dụng:
* Cho HS đọc vần, từ ngữ ứng dụng của bài chữ G
- Cho HS quan sát độ cao, khoảng cách và viết bảng con 1 vần, 1 từ
 - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS
4). Hướng dẫn HS viết vào vở
- GV, yêu cầu HS tô chữ hoa và viết 1 vần, 1 từ của bài thứ nhất và bài thứ hai
- GV quan sát hướng dẫn cho từng em tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- Nhận xét, uốn nắn
- Thu bài của 1 tổ chấm điểm, nhận xét
C. Củng cố, dặn dò: 2 phút
- Nhận xét, tuyên dương những bài viết đẹp
- Về nhà viết bài, chuẩn bị bài viết sau.
- 2 HS : gánh đỡ, sạch sẽ
 hạt thóc 
- cả lớp đọc to: G
- Quan sát nhận xét
- 2 HS ..gồm 2 nét 
- 8 ô ly
- HS quan sát
- cả lớp đọc to.
- HS viết : 
- Cả lớp thực hành tô chữ hoa ,G
vào vở
- Cả lớp thực hành viết mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần tại lớp.
- Nộp bài viết, nhận xét bài viết của bạn
- Lắng nghe
TIẾT 3: CHÍNH TẢ
TẬP CHÉP: CÂU ĐỐ
I. MỤC TIÊU :
 - HS nhìn bảng chép lại đúng bài “ Câu đố” về con ong 16 chữ trong khoảng 18–10 phút. 
 - Điền đúng chữ v, d hoặc gi vào chỗ trống. Bài tập 2/b (SGK).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng phụ viết sẵn nội dung tập 2/b; 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Thu vở của HS viết lại bài ở nhà để chấm điểm
- Đọc cho HS viết vào bảng con. Nhận xét
B. Bài mới : 25 phút
1. Hướng dẫn HS tập chép
- Treo bảng phụ đã chép sẵn nội dung trong bài
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc đoạn văn
- Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng hay viết sai - Gạch chân các tiếng từ HS vừa tìm
- YC HS viết bảng con, nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS
2. Thực hành viết
- Hướng dẫn HS cách ngồi viết, cầm bút
- Yêu cầu HS chép bài, theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Đọc thong thả lại đoạn chép cho HS soát lỗi
- Hướng dẫn HS cách sửa sai, gạch chân và 
- Thu 4 – 5 bài chấm điểm nhận xét
3. Làm bài tập 2/b
b. Điền chữ v, d hay gi ?
cho HS quan sát tranh và điền miệng
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
- Nhận xét, tuyên dương những em viết bài đẹp
- Dặn HS viết chữ chưa đẹp về nhà viết lại vào vở
- HS nộp bài chép
- Cả lớp viết : thoáng mát
- Quan sát, lắng nghe, 2 HS giỏi đọc
- Chăm chỉ, suốt ngày, khắp, vườn cây
- Cả lớp viết vào bảng con : suốt ngày, khắp vườn cây
- Cả lớp nhìn chép câu đố vào vở
- Dùng bút chì để soát lỗi
- Soát lỗi và ghi ra lề
- Nộp bài viết
- Quan sát tranh điền vần vào chỗ trống
 ỏ trứng .ỏ cá . Cặp a 
Tiết 4
Môn : Thể Dục
Tiết 5 : KỂ CHUYỆN
TRÍ KHÔ
I. MỤC TIÊU :
 - HS kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. 
 - Hiểu được nội dung của câu chuyện : Trí khôn của con người làm chủ được muôn loài.
 * HS khá, giỏi : kể được 2, 3 đoạn của câu chuyện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Tranh minh hoạ SGK
 - Mặt nạ Trâu, Hổ; Bảng ghi nhớ 4 đoạn của câu chuyện
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động HS
 Hoạt động GV
I. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Gọi HS lên bảng kể 4 đoạn của câu chuyện Rùa và Thỏ, trả lời câu hỏi
- Nhận xét, đánh giá
II. Bài mới : 28 phút
1. Giới thiệu bài :
 Con người hơn muôn loài vật
2. Kể chuyện với giọng diễn cảm
 - Kể câu chuyện lần 1
 - Kể lần hai kết hợp với tranh minh hoạ
3. Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu ch theo tranh
- Yêu cầu HS xem tranh 1, đọc câu hỏi dưới tranh trả lời câu hỏi
+ Tranh vẽ cảnh gì ?
+ Tranh 2, 3, 4 ( cách làm tương tự )
- Yêu cầu HS kể theo tổ 
- Gọi đại diện các tổ lên kể trước lớp
- Gọi HS giỏi kể toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét, tuyên dương
4. Giúp HS tìm hiểu ý nghĩa chuyện
- Câu chuyện này cho em biết điều gì ?
- Nhận xét, tuyên dương
C. Củng cố, dặn dò : 2 phút
- Em thích nhân vật nào trong chuyện? Vì sao?
- Về nhà tập kể lại câu ch cho người thân nghe.
- 2 HS kể mỗi em kể 2 đoạn
- Lắng nghe
- Quan sát tranh, lắng nghe
- Bác nông dân đang cày, con Trâu rạp mình kéo cày. Hổ nhìn cảnh ấy vẻ mặt ngạc nhiên.
- Mỗi tổ 4 HS kể 4 đoạn câu chuyện
- 4 HS lên kể 4 đoạn nối tiếp nhau trước lớp
- Cả lớp lắng nghe và nhận xét
- Con Hổ to xác nhưng rất ngốc, không biết trí khôn là gì. Con người nhỏ bé nhưng có trí khôn.
- 2 HS trả lời
- Lắng nghe
Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012
Tiết 1+2	 TẬP ĐỌC
 MƯU CHÚ SẺ
I. MỤC TIÊU :
 - HS đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép..Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 - Hiểu nội dung bài: Sự thông minh nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn.
 - Trả lời được câu hỏi 1,2 trong SGK. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
- Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ?
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
- Giơ tranh hỏi tranh vẽ cảnh gì ?
- Viết tên bài lên bảng
2. Hướng dẫn HS luyện đọc
a. Đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc hồi hộp, căng thẳng ở 2 câu văn
 b. Học sinh luyện đọc
* Luyện đọc tiếng, từ
- Gạch chân tiếng, từ : hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ
- Tiếng hoảng có âm nào đướng trước, vần nào đứng sau?
- Các tiếng còn lại dạy tương tự như trên
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc các từ ngữ
- Giải nghĩa từ : hoảng lắm. Nén sợ
c. Luyện đọc câu :
- Bài này có mấy dấu chấm ? mấy dấu phẩy ?
- Khi đọc tới dấu phẩy, dấu chấm  phải làm gì ? 
- Yêu cầu HS đọc câu
- Chỉ bảng, gọi HS đọc từng câu nối tiếp nhau 
- Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS
d. Luyện đọc đoạn, bài 
- Chia bài thành ba đoạn
+ Đoạn 1 : Từ đầu cho tới.. lễ phép nói.
+ Đoạn 2 : Thưa anh . Không rửa mặt.
+ Đoạn 3 : Nghe vậy muộn mất rồi.
- Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo đoạn
- Yêu cầu đọc theo nhóm
- Gọi HS đọc toàn bài
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
3. Oân tập vần : uôn, uông
* Yêu cầu HS đọc bài trong SGK
- Tìm tiếng trong bài có vần uôn
- Tìm tiếng ngoài bài có vần : uôn, uông
+ Yêu cầu HS quan sát 2 tranh SGK và đọc từ mẫu, tìm tiếng có vần uôn, uông
+ Nhận xét, uốn nắn 	
 Tiết 2 : (32 phút )
4. Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Tìm hiểu bài đọc
- Yêu cầu HS đọc thầm SGK
- Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo ? Chọn ý trả lờiù đúng :
- Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất ?
- Đọc mẫu lại đoạn văn
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS 
b. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK đọc các thẻ từ
- Nhận xét, uốn nắn
- Viết các từ lên bảng, yêu cầu HS đọc
C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc bài : Ai dạy sớm
- Hoa ngát hương đang chờ đón...
- Lắng nghe 
- Quan sát tranh, trả lời
- 2 HS đọc : Mưu chú sẻ
- Lắng nghe
- 2 HS giỏi : hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ
- 2 HS yếu trả lời : âm h đứng trước, vần oang đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm a
- HS yếu đọc, nhóm, lớp đọc : hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ
- Lắng nghe
- 2 HS trả lời : Có 6 dấu phẩy, 5 dấu chấm
- 1 HS : Ta phải nghỉ hơn. Và nhấn giọng ở câu hỏi
- HS yếu đánh vần rồi đọc trơn
- Cá nhân , nhóm, lớp đọc : Mưu chú sẻ
 Buổi sớm, một con Mèo chộp được bột chú sẻ.
Sẻ hoảng lắm, nhưng nó nén sợ, lễ phép nói : ...
- Lắng nghe
3 HS đọc nối tiếp nhau đọc 3 đoạn : 
 Buổi sớm, một con Mèo chộp được bột chú sẻ.
Sẻ hoảng lắm, nhưng nó nén sợ, lễ phép nói : ...
- 3 HS đọc, nhóm, lớp nối tiếp nhau đọc 3 đoạn 
- HS giỏi đọc toàn bài, ca ùnhân, nhóm, lớp đọc
- Cả lớp đọc thầm
- Cả lớp tìm ghép tiếng : muộn
- Cả lớp quan sát tranh thảo luận, đọc từ mẫu
 Chuồn chuồn, buồng chuối
- Cả lớp tìm tiếng có vần uôn, uông ghép vào bảng cài : chuồn, buồng
- Cả lớp đọc thầm và trả lời câu 1
- 3 HS : Sao anh không rửa mặt
- Cả lớp nhắc lại câu trả lời
- 3 HS : Sẻ vụt bay đi
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc toàn bài
- Quan sát tranh SGK, đọc theo nhóm đôi
- Hai HS lên đọc trước lớp : thông minh, ngốc nghếch, nhanh trí
- Cá nhân đọc, cả lớp đọc
- 2 HS giỏi đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Lắng nghe
Tiết 3 TOÁN
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
 - HS đọc, viết, so sánh được các số có hai chữ số và biết giải Toán có 1 phép cộng.
 -Làm bài tập 1,2,3(b,c),4,5
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Đọc các số c

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 1 Tuan 27.doc