Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây - Tuần 14

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thứ ngày tháng năm 2011

Môn :CHÍNH TẢ (nghe -viết)

Tên bài dạy: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA

(chuẩn KTKN:22:SGK: 112 .)

A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)

- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật, không mắc quá 5 lỗi trong bài.

- Làm được BT(2) a/b/c , hoặc BT(3) a/b/c hoặc BT phương ngữ do GV soạn .

B/ CHUẨN BỊ:

- Nội dung bài chính tả.

- Vở BTTV

 

doc 35 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 444Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
au, khiến người cha rất buồn và đau đầu.
+ Người cha gọi các con đến và yêu cầu bẻ gãy bó đũa, sẽ được thưởng.
+ Từng người cố gắng bẻ nhưng không gãy.
+ Người cha tháo ra và bẻ gãy một cách dễ dàng.
+ Các con hiểu ý cha khuyên các con yêu thương đùm bọc nhau.
-Luyện kể theo nhóm. Đại diện trình bày, nhận xét.
 THƯ GIÃN
- Trình bày từng đoạn chuyện.
 Nhận xét
- HS khá-giỏi luyện kể câu chuyện.
+ Kể phân vai câu chuyện.
+ Kể toàn bộ câu chuyện.
 Nhận xét
ĐT
Y
Y
G
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS kể lại câu chuyện .
- Về kể lại câu chuyện này cho người thân nghe.
- Chuẩn bị chuyện “ Hai anh em “
- Nhận xét.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng năm
	HIỆU TRƯỞNG
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày tháng năm
Tuần 14
Tiết 14
 Môn :LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tên bài dạy: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH – 
 CÂU KIỂU: AI LÀM GÌ ? – DẤU CHẤM – DẤU CHẤM HỎI
 ( KT - KN: 22 – SGK: )
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Nêu được 1 số từ ngữ về tình cảm gia đình (BT1).
- Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì? (BT2); điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống (BT3)
B/ CHUẨN BỊ:
- Vở bài tập
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra:Cho HS thực hiện đặt câu theo mẫu: Ai làm gì ?
 Nhận xét
2/ GTB: “ Từ ngữ về tình cảm gia đình – câu kiểu: Ai làm gì ? Dấu chấm – Dấu chấm hỏi“
- Ghi tựa bài
 - GV H.dẫn từng bài
 Bài 1: GV cho đọc yêu cầu 
- Gợi ý, h.dẫn tìm từ
- Chia nhóm thực hiện
 Nhận xét
 Bài 2: GV cho đọc yêu cầu 
- H.dẫn thực hiện theo nhóm cặp
 Nhận xét
Bài 3: Cho đọc yêu cầu.
- Đọc đoạn văn cần điền dấu
- H.dẫn cách thực hiện
- Cho thảo luận theo nhóm
 Nhận xét
HỌC SINH
-2HS:yếu đặt câu :
+ Cha em làm ruộng.
+ Em cho gà ăn.
+ Bà kể chuyện cổ tích.
+Ông đang uống trà.
+ Mẹ đi chợ, nấu cơm.
 Nhắc lại
- HS yếu đọc yêu cầu 
- Thực hiện theo nhóm 4 tìm từ. Sau đó, đại diện trình bày: 
+ Giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo, nhường nhịn, thương yêu, quý mến.
-1HS yếu đọc yêu cầu của bài.
- Thảo luận, thực hiện theo nhóm cặp. Đại diện trình bày, nhận xét
+ Anh thương yêu em.
+ Chị chăm sóc em.
+ Em thương yêu anh.
+ Em giúp đỡ chị.
+ Anh chị em nhường nhịn nhau.
 THƯ GIÃN
-1 HS yếu đọc yêu cầu của bài
-1HS yếu đọc đoạn văn.
- Thực hiện điền dấu câu vào đoạn văn.
-2HS:yếu,TB đọc lại đoạn văn đã điền
 Bé nói với mẹ:
 - Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà. 
 Mẹ ngạc nhiên:
 - Nhưng con đã biết viết đâu ?
 Bé đáp: 
 - Không sao, mẹ ạ ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc.
ĐT
Y
Y
Y
Y
Y
Y
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS đọc lại đoạn văn.
- Về xem lại bài và luyện thêm về cách đặt câu theo kiểu: Ai làm gì ?
- Chuẩn bị bài: “ Từ chỉ đặc điểm – Câu kiểu: Ai thế nào ? “
- Nhận xét.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng năm.
	HIỆU TRƯỞNG
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 14
Tiết 40- 41
 Thứ ngày tháng năm
 Môn :TẬP ĐỌC
Tên bài dạy: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
(chuẩn KTKN:22,SGK:..)
A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
 - Rèn kĩ năng đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5)
-GD tình cảm thương yêu nhau.
*KNS:
-Xác định giá trị.
-Tự nhận thức bản thân.
-Hợp tác.
-Giải quyết vấn đề.
B.CHUẨN BỊ:
 - Tranh SGK
 - Từ khó, câu luyện đọc.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: Cho đọc bài “ Quà của bố” và trả lời các câu hỏi:
 Nhận xét 
2/ GTB: “ Câu chuyện bó đũa ”
- Đọc mẫu
- H.dẫn luyện phát âm và giải nghĩa từ khó:
+ Nêu từ khó, phân tích , h dẫn đọc.
- H dẫn luyện đọc cách ngắt nghỉ hơi.
Chú giải.
- Chia đoạn
- H dẫn tìm hiểu bài
+ Các con của ông cụ có yêu thương nhau không ?
+ Từ ngữ nào cho biết điều đó ?
+ Người cha bảo các con làm gì ?
+ Các người con có bẻ gãy được bó đũa không ? Vì sao ?
+ Người cha bẻ gãy bằng cách nào ?
(Hợp tác)
+ Người cha muốn khuyên các người con điều gì ?
(Giải quyết vấn đề)
- Luyện đọc lại
 + Đọc lại bài
 Nhận xét
-GD: Người cha đã dùng câu chuyện rất nhẹ nhàng dễ hiểu về bó đũa để khuyên các con mình phải biết yêu thương đoàn kết với nhau. Tìm các câu ca dao tục ngữ khuyên anh em trong nhà phải đoàn kết, yêu thương nhau
HỌC SINH
-2HS :yếu,TB đọc bài: “ Quà của bố ” và trả lời các câu hỏi:
 Nhắc lại
- Theo dõi, 2 HS:yếu,TB đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
- Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ: Vẫn, buồn phiền, bẻ gãy, dễ dàng, dùng sức, trai gái dâu rể, túi tiền.
- Đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài.
 - Luyện đọc ngắt nghỉ hơi câu: Một hôm/ ông đặt một bó đũa/ và một túi tiền trên bàn/ rồi nói với các con/ cả trai/ gái/ dâu/ rể/ lại và bảo.
 THƯ GIÃN
- HS yếu đọc chú giải
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Luyện đọc trong nhóm, thi đọc.
- Đọc đồng thanh.
+HS yếu nêu: Các con không yêu thương nhau.
+HS yếu nêu: Họ thường va chạm.
+ HS TB nêu:Người cha bảo các con bẻ gãy bó đũa.
 THƯ GIÃN
+ HS TB:Các người con không ai bẻ gãy được bó đũa. Vì họ cầm cả bó đũa để bẻ.
+HS TB nêu:Người cha tháo ra và bẻ từng chiếc rất dễ dàng.
+HS khá-giỏi nêu: Người cha khuyên anh em phải yêu thương nhau, đùm bọc lẫn nhau.
Theo dõi
-1HS khá-giỏi đọc lại bài.
-HS chú ý lắng nghe và trả lời câu hỏi.
	Môi hở răng lạnh.
	Anh em như thể tay chân.
ĐT
Y
Y
Y
Y
Y
G
G
D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ:
- GV cho HS đọc lại bài và trả lời các câu hỏi.
- Về đọc lại bài và chuẩn bị bài “ Nhắn tin “
- Nhận xét
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm
	 HIỆU TRƯỞNG
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 14
Tiết 42
 Thứ ngày tháng năm
Môn :TẬP ĐỌC
Tên bài dạy: NHẮN TIN
 (chuẩn KTKN:22,SGK:115..)
A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Rèn kĩ năng đọc đúng,rõ ràng toàn bài . Đọc rành mạch 2 mẫu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
B.CHUẨN BỊ:
 - Tranh SGK
 - Từ khó, câu luyện đọc.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: Cho đọc bài “ Câu chuyện bó đũa” và trả lời các câu hỏi:
+ Tại sao các người con không bẻ gãy được bó đũa ?
+ Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ?
+ Người cha khuyên các con điều gì ?
 Nhận xét 
2/ GTB: “ Nhắn tin ”
- Đọc mẫu
- H.dẫn luyện phát âm và giải nghĩa từ khó:
+ Nêu từ khó, phân tích , h dẫn đọc.
Đọc nối tiếp.
- H dẫn luyện đọc cách ngắt nghỉ hơi.
- Cho HS đọc
- H dẫn tìm hiểu bài
+ Những ai nhắn tin cho Linh ?
+ Nhắn bằng cách nào ?
+ Vì sao phải nhắn tin bằng cách ấy ?
- Luyện đọc lại
 + Đọc lại bài
 Nhận xét
HỌC SINH
-3HS:yếu,TB,khá-giỏi đọc bài: “ Câu chuyện bó đũa ” và trả lời các câu hỏi:
+ Vì họ cầm cả bó đũa để bẻ gãy.
+ Người cha tháo ra và lấy từng chiếc bẻ gãy.
+ Người cha khuyên các con phải yêu thương nhau và đùm bọc lẫn nhau.
 Nhắc lại
- Theo dõi, 2 HS:yếu,TB đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
- Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ: Quà sáng, lồng bàn, quét nhà, que chuyền, quyển.
- Đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài.
 - Luyện đọc ngắt nghỉ hơi các câu: Em nhớ quét nhà/ học thuộc hai khổ thơ/ và làm ba bài tập toán/ chị đã đánh dấu.
Mai đi học/ bạn nhớ mang quyển bài hát/ cho tớ mượn nhé.
- 2HS:yếu,TB đọc chú giải
-2HS TB đọc các tin nhắn.
- Luyện đọc trong nhóm, thi đọc.
- Đọc đồng thanh.
 THƯ GIÃN
 - Đọc thầm và trả lời
+HS yếu nêu: Chị Nga và bạn Hà nhắn tin cho Linh.
+HS TB nêu: Viết tin nhắn vào giấy.
+ HS TB nêu: Vì lúc chị Nga đi thì Linh chưa ngủ dậy.
Vì bạn Hà đến thì Linh không có nhà.
Theo dõi
-1HS khá-giỏi đọc lại bài.
ĐT
Y
Y
Y
Y
G
D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ:
- GV cho HS đọc lại bài và trả lời các câu hỏi.
- Về đọc lại bài và chuẩn bị bài “ Hai anh em “
- Nhận xét
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày tháng năm
	Môn :	TẬP LÀM VĂN
Tuần 14
Tiết 14
Tên bài dạy: QUAN SÁT TRANH – TRẢ LỜI CÂU HỎI – 
VIẾT TIN NHẮN
( KT - KN: 23 – SGK: 118 )
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN)
- Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1)
- Viết được 1 mẫu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý(BT2)
B/ CHUẨN BỊ:
- Vở bài tập
- Tranh SGK
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: cho HS kể về gia đình của mình.
 Nhận xét
 2/ Giới thiệu bài :“ Quan sát tranh, trả lời câu hỏi, viết tin nhắn “
- Ghi tựa
- GV H dẫn thực hiện
Bài 1: GV cho đọc yêu cầu
- Thực hiện nhóm 4 quan sát tranh và trả lời theo các câu gợi ý:
+ Tranh vẽ những ai ?
+ Mắt bạn nhìn búp bê thế nào ?
+ Tóc bạn nhỏ thế nào ?
+ Bạn nhỏ ăn mặc thế nào ?
 Nhận xét
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Nêu câu hỏi:
+ Vì sao em phải viết tin nhắn ?
- Cho thực hiện nhóm.
 Nhận xét
HỌC SINH
-2HS:yếu,TB đọc đoạn văn kể về gia đình của mình.
 Nhắc lại
-1HS yếu đọc yêu cầu của bài
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm trả lời:
+ Tranh vẽ búp bê, bạn nhỏ, mèo con.
+ Mắt bạn nhỏ nhìn búp bê rất trìu mến.
+ Tóc bạn nhỏ buộc thành hai chiếc nơ rất đẹp.
+ Bạn nhỏ ăn mặc rất sạch sẽ.
- Đại diện nhóm trình bày, nhận xét
THƯ GIÃN
-1HS yếu nêu yêu cầu của bài
- Theo dõi và trả lời:
+HS yếu nêu: Vì bà sang đón em đi chơi nhưng bố mẹ không có nhà nên em phải viết tin nhắn.
- Thực hành viết tin nhắn theo nhóm cặp. Sau đó trình bày, Nhận xét.
+ Mẹ ơi ! Bà sang đón con đi chơi. Bà đợi mãi mà bố mẹ chưa về. Bao giờ bố mẹ về thì gọi điện sang nhà ông bà, mẹ nhé !
 Con.
 Nhận xét.
ĐT
Y
Y
Y
Y
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nêu lại tin nhắn.
- Về thực hành viết tin nhắn khi đi đâu. Chuẩn bị bài “ Chia vui – kể về anh chị em” 
- Nhận xét
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày tháng năm
 Môn :TẬP VIẾT
Tuần 14
Tiết 14
Tên bài dạy: M – MIỆNG NÓI HAY LÀM
	( KT - KN: 23– SGK:31 )
A / MỤC TIÊU: : (Theo chuẩn KTKN)
- Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần).
B/ CHUẨN BỊ:
 - Mẫu chữ M hoa
 - Từ – cụm từ ứng dụng: 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra:Cho viết lại con chữ L và từ Lá
 Nhận xét
2/GTB: “M - Miệng nói tay làm “
- Ghi tựa bài
- H dẫn quan sát và nhận xét cấu tạo và qui trình viết.
- Treo chữ mẫu M và hỏi:
+ Chữ M hoa cao mấy dòng li ?
+ Nêu các nét của chữ M hoa ?
- H dẫn viết chữ M: vừa viết vừa nêu cấu tạo
- H dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng.
- Nêu từ, cụm từ
- Giải thích: Nói thì phải thực hiện, để không sợ quên.
- Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụng
- GV H dẫn viết vào vở
GV theo dõi, sửa chữa, uốn nắn HS yếu viết bài.
 nhận xét.
HỌC SINH
-2HS:yếu,TB ghi lại con chữ L và từ “ Lá”
 Nhắc lại tựa bài
- Quan sát và nêu:
+2HS nêu: Chữ M cao 5 ô li, rộng 5 ô li được cấu tạo bởi 4 nét: Nét móc ngược phải, nét thẳng đứng, nét xiên phải và nét móc xuôi phải.
- Quan sát và viết vào bảng con.
-2HS:yếu,Tb đọc từ – cụm từ ứng dụng.
- Quan sát, nhận xét về độ cao
+ Chữ M, G, Y, L cao 2,5 ô li.
+ T cao 1,25 ô li
+ Các chữ còn lại cao 1 ô li.
- Luyện viết vào bảng con 
 THƯ GIÃN
 - HS thực hành viết vào vở tập viết
+ 1 dòng chữ M cở vừa
+ 1 dòng chữ M cở nhỏ
+ 1 dòng từ Miệng cở vừa
+ 1 dòng từ Miệng cở nhỏ
2 dòng câu ứng dụng
ĐT
Y
G
Y
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nhắc lại cách viết con chữ M hoa, từ Miệng.
- HS về viết phần luyện viết ở nhà.
- Chuẩn bị bài: “ N – nghĩ trước, nghĩ sau “
- Nhận xét
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 14
Tiết 14
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày tháng năm
	Môn :THỦ CÔNG
 Tên bài dạy: GẤP – CẮT DÁN HÌNH TRÒN
 ( Chuẩn KTKN107;SGK.)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Biết cách gấp, cắt dán hình tròn.
- Gấp,cắt,dán được hình tròn .Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to nhỏ tùy thích.Đường cắt có thể mấp mô.
-Với HS khéo tay:Gấp,cắt,dán được hình tròn.Đường cắt ít mắp mô.Hình dán phẳng.
-Có thể gấp,cắt,dán được thêm hình tròn có kích thước khác.
B/ CHUẨN BỊ:
Các mẫu hình, qui trình
Giấy, kéo, hồ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: GV kiểm tra dụng cụ học tập.
 Nhận xét
2/ GTB: “ Gấp, cắt dán hình tròn”
- Ghi tựa bài.
- Cho nhắc lại cách gấp, cắt dán hình tròn.
- Chia nhóm thực hiện.
- H.dẫn cách trình bày sản phẩm.
 Nhận xét
HỌC SINH
- Trình bày dụng cụ, giấy, kéo
 Nhắc lại
-2HS:yếu,TB nhắc lại qui trình gấp, cắt dán hình tròn :
+ Gấp, cắt hình vuông
+ Gấp tư hình vuông
+ Cắt hình tròn
+ Dán hình tròn.
- Thực hiện nhóm cắt hình tròn. Mỗi HS cắt một hình tròn.
-Đại diện nhóm trình bày sản phẩm.
 THƯ GIÃN
- Thực hiện trình bày sản phẩm theo nhóm :
+ Dán hình tròn thành bông hoa.
+ Dán hình tròn thành chùm nho.
+ Dán hình tròn thành chùm bong bóng.
+ Dán hình tròn thành những quả cam và trang trí thành dĩa cam.
 Nhận xét
ĐT
Y
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS nhắc lại cách gấp, cắt dán hình tròn.
- Chuẩn bị dụng cụ để học bài : Gấp cắt dán biển báo giao thông.
- Nhận xét.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 14
Tiết 14
 Thứ ngày tháng năm
	Môn :TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Tên bài dạy: PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ
 (chuẩn KTKN:87;SGK: 30)
A / MỤC TIÊU : ( theo chuẩnkiến thức kĩ năng)
- Nêu được 1 số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
- Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc.
-Nêu được một số lí dokhiến bị ngộ độc qua đường ăn uống như thức ăn ôi,thiu,ăn nhiều quả xanh,uống nhầm thuốc, 
*KNS: 
-Kỹ năng ra quyết định:Nên hay không nên làm gì để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
-Kỹ năng tự bảo vệ:ứng phó với các tình huống ngộ độc.
B/ CHUẨN BỊ:
- Tranh SGK
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra : Cho HS nêu: Mọi người trong gia đình phải làm gì ?
Nhận xét
2/ GTB: “Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà”
 Ghi tựa bài
 Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
(Kỹ năng ra quyết định:Nên hay không nên làm gì để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.)
- Giao nhiệm vụ cho HS thảo luận nêu: Lý do gây ngộ độc
- Kết luận: Một số thứ có trong nhà có thể gây ngộ độc. Có thể gây ngộ độc do ăn uống vì:
+ An uống nhầm.
+ An thức ăn ôi thiu.
+ Uống thuốc tây quá liều.
Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận theo cặp.( Kỹ năng tự bảo vệ:ứng phó với các tình huống ngộ độc.)
-- Cho HS quan sát và thảo luận theo từng đôi.
- Kết luận: Để phòng tránh ngộ độc cần :
+ Sắp xếp gọn gàng
+ Thức ăn không nên để lẫn lộn với các thứ khác
+ Không nên ăn thức ăn ôi thiu, mốc
-Nhận xét.
HỌC SINH
-2HS:yếu,TB nêu : Bỏ rác đúng nơi qui định, giữ môi trường sạch có lợi cho sức khoẻ.
 - Nhắc lại
-Quan sát tranh ,thảo luận nhóm và kể những thứ có thể gây ngộ độc.
+ Nêu những thứ có thể cất giữ trong nhà.
 Đại diện nhóm, trình bày – nhận xét.
 Vài HS:yếu,TB,khá-giỏi nhắc lại
 THƯ GIÃN
- Từng bàn hai bạn quan sát và trả lời : một bạn nêu, một bạn đáp.
- 3 HS:yếu,TB,khá-giỏi nhắc lại
ĐT
Y
G
Y
Y
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS nhắc lại các kết luận.
- Về ôn lại bài
- Chuẩn bị bài “ Trường học “
- Nhận xét.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 14
Tiết 66
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày tháng năm
	 Môn :	TOÁN
 Tên bài dạy: 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 – 9
 (Chuẩn KTKN: 61.; SGK:66)
A / MỤC TIÊU: ( theo chuẩnkiến thức kĩ năng)
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 55 – 8;56 – 7 ;37 – 8;68 - 9
- Biết tìm số hạng chưa biết của 1 tổng
-HS khá-giỏi làm BT 3.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Que tính
- Bảng phụ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ GV kiểm tra:Cho nêu lại các bảng trừ. 
 Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 – 9 ”
a/ Giới thiệu phép trừ 55 - 8
- Nêu bài toán : Có 55 que tính bớt 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- Yêu cầu thực hiện
b/ Giới thiệu phép trừ 56 – 7 ; 
37 – 8 ; 68 - 9:
- Nêu bài toán về : 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 – 9.
 Nhận xét
c/ H.dẫn luyện tập – thực hành
Bài 1(cột 1,2,3) : Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện cá nhân
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2(a,b): Cho đọc yêu cầu
 Thực hiện cá nhân
 Nhận xét
Bài 3(HS khá-giỏi) : Cho đọc yêu cầu
- Cho quan sát và nêu hình gì ghép với hình gì ?
- Cá nhân thực hiện 
 Nhận xét. 
-3HS:yếu,TB,khá-giỏi thực hiện nêu :
15 – 6 = 9 16 – 7 = 9 17 – 8 = 9
15 – 9 = 6 16 – 9 = 7 17 – 9 = 8 
18 – 9 = 9
 Nhắc lại
- Theo dõi, phân tích và HS yếu nêu: 
+ Muốn biết còn bao nhiêu ta thực hiện phép trừ :
55 - 8
- Thao tác trên que tính để nêu kết quả 55 – 8 = 47
-2HS TB thực hiện và nêu cách tính
 55 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, 
- 8 viết 7, nhớ 1. 5 bớt 1 bằng 4, viết 4.
 47 55 – 8 = 47
 2 HS yếu nhắc lại
- Theo dõi, phân tích và nêu về phép trừ.
+2HS TB thực hiện phép trừ 
 56 37 68
 - 7 - 8 - 9
 49 29 59
 2 HS yếu nhắc lại
-2HS khá-giỏi nhắc lại cách trừ
 THƯ GIÃN
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Thực hiện vào bảng con và HS TBtrình bày cách tính
 Nhận xét
-1HS yếu đọc yêu cầu
-1HS khá-giỏi nhắc lại cách tìm số hạng lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- Thực hiện vào vở,3Hs TB trình bày.Hs khác nhận xét.
x + 9 = 27 7 + x = 35 x + 8 = 46
x = 27 – 9 x = 35 – 7 x = 46 – 8
x = 18 x = 28 x = 38
-1HS khá-giỏi đọc yêu cầu
-HS khá-giỏi quan sát và nêu : Hình tam giác và hình chữ nhật.
-2HS khá-giỏi thực hiện nối các điểm theo hình mẫu.
-Nhận xét bạn.
Y
Y
Y
Y
G
Y
Y
G
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho nhắc lại cách trừ các bài 55 – 8 ; 56 -7 ; 37 – 8 ; 68 - 9.
- Về ôn lại bài 
- Chuẩn bị bài: 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 -28 ; 78 – 29.
 Nhận xét
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày . tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 14
Tiết 67
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày tháng năm
 Môn :TOÁN
 Tên bài dạy: 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 – 29
(Chuẩn KTKN: 61.; SGK:67.)
A / MỤC TIÊU: ( theo chuẩnkiến thức kĩ năng)
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhơ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29.
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên.
-HS khá-giỏi làm BT 2(cột 2)
B/ CHUẨN BỊ:
 - Que tính
- Bảng phụ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ GV kiểm tra:Cho nêu lại các bảng trừ. 
 Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 - 29 ”
a/ Giới thiệu phép trừ 65 - 38
- Nêu bài toán : Có 65 que tính bớt 38 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- Yêu cầu thực hiện
b/ Giới thiệu phép trừ 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 - 29
- Nêu bài toán :
 Nhận xét
c/ H.dẫn luyện tập – thực hành
Bài 1(cột 1,2,3) : Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện cá nhân
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2(cột 1): Cho đọc yêu cầu
 Thực hiện nhóm cặp
 Nhận xét
Bài 3 : Cho đọc đề bài
- Cho nêu dạng toán gì ?
- Cá nhân thực hiện 
 Nhận xét
Bài 2(cột 2) :HS khá-giỏi
-Nhận xét,chốt ý đúng.
-3HS:yếu,TB,khá-giỏi thực hiện nêu các bảng trừ :
+ 15 trừ đi một số.
+ 16 trừ đi một số.
+ 17 trừ đi một số.
+ 18 trừ đi một số.
 Nhắc lại
- Theo dõi, phân tích va HS TB nêu: 
+ Thực hiện phép trừ để tìm còn lại bao nhiêu que :
65 - 38
-2HS khá-giỏi thực hiện và nêu cách tính
 65 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, 
- 38 viết 7, nhớ 1. 3 thêm 1 bằng 4, 6 trừ 4 bằng
 27 2, viết 2. 65 – 38 = 27
 2 HS yếu nhắc lại
-
 Theo dõi, phân tích và nêu về phép trừ.
+2HS khá-giỏi thực hiện phép trừ trên bảng
 46 57 78
 - 17 - 28 - 29
 29 29 49
 2HS yếu nhắc lại
 THƯ GIÃN
- 1HS yếu đọc yêu cầu
- Thực hiện vào bảng con và HS TBtrình bày cách tính
 Nhận xét
-1HS TB đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm cặp. Đại diện nhóm trình bày
 Nhận xét
- 1HS yếu đọc đề bài
- HS yếu nêu dạng toán ít hơn.
- Thực hiện vào vở,2HS lên trình bày bảng lớp.Nhận xét bạn.
 Số tuổi của mẹ năm nay được 
 65 – 27 = 38 ( tuổi )
 Đáp số : 38 tuổi.
-HS khá-giỏi nêu yêu cầu bài.
2HS khá-giỏi tính và trình bày cách tính.
-Nhận xét bạn.
Y
G
Y
G
Y
Y
Y
G
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho nhắc lại cách trừ các bài 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 - 29
- Về ôn lại bài 
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
 Nhận xét
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng năm
	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày tháng năm
Tuần 14
Tiết 68
Môn :TOÁN
 Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
(Chuẩn KTKN: 61.; SGK:68.)
A / MỤC TIÊU: ( theo chuẩnkiến thức kĩ năng)
- Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
-HS khá-giỏi làm BT 5.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Bộ đồ dùng học toán.
- Bảng phụ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ GV kiểm tra:Cho nêu lại các bảng trừ. 
 Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “Luyện tập ”
a/ H.dẫn luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện cá nhân
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2(cột 1,2): Cho đọc yêu cầu
 Thực hiện nhóm cặp
 Nhận xét
Bài 3 : Cho đọc đề bài
- Cho thực hiện cá nhân
 Nhận xét 
Bài 4: Cho đọc đề bài
- Nêu dạng toán
- Thực hiện theo nhóm
 Nhận xét
Bài 5(HS khá-giỏi): Cho đọc yêu cầu 
- Cho thực hiện các hình tam giác để xếp
 Nhận xét
-3HS:yếu,TB,khá-giỏi thực hiện nêu các bảng trừ :
+ 15 trừ đi một số.
+ 16 trừ đi một số.
+ 17 trừ đi một số.
+ 18 trừ đi một số.
 Nhắc lại
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Thực hiện miệng và nêu nối tiếp kết quả
 Nhận xét
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm cặp. Một bạn hỏi, một bạn đáp
 Nhận xét
-1HS yếu đọc yêu cầu
- 4 HS TB thực hiện trên bảng, các HS khác làm bảng con.
 Nhận xét
 35 72 81 50
 - 7 -36 - 9 -17
 28 36 72 33
 THƯ GIÃN
-1HS yếu đọc đề bài
-1HS yếu nêu dạng toán ít hơn.
- Thực hiện theo nhóm. Đại diện trình bày
 Số lít sữa bò chị vắt được 
 50 – 18 = 32 ( l )
 Đáp số : 32 lít
- HS khá-giỏi nhắc lại yêu cầu
-2HS khá-giỏi trình bày,xếp hình cánh quạt bằng các hình tam giác.
-Nhận xét bạn.
Y
Y
Y
Y
Y
Y
G
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho nhắc lại các phép tính ở BT 1
- Về ôn lại bài 
- Chuẩn bị bài: Bảng trừ.
 Nhận xét
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 14
Tiết 69
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm
Môn :TOÁN
 Tên bài dạy: BẢNG TRỪ
 (Chuẩn KTKN: 62.; SGK:69.)
A / MỤC TIÊU: ( theo chuẩnkiến thức kĩ năng)
- Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20.
- Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
-HS khá-giỏi làm BT 3.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Bộ đồ dùng học toán.
- Bảng phụ ghi các bảng trừ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 14.hc l2.doc