TUẦN 6
Thứ hai ngày 22 tháng 09 năm 2012
Học vần: Bài 22: p - ph, nh
A.Mục tiêu:-HS đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng
-Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá .
Luyện nói theo chủ đề: “chợ, phố, thị xã ”
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
phố và đọc phố -Ghép tiếng: phố -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: nh -GV viết lại chữ nh -Hãy so sánh chữ nh và chữ ph ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu nh + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng nhà và đọc nhà -Ghép tiếng: nhà -Nhận xét Giải lao: c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’ -Đính từ lên bảng: phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: 8’ -Viết mẫu bảng con: phố xá, nhà lá Hỏi: Chữ ph gồm mấy nét ? Hỏi: Chữ nh gồm mấy nét ? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết : 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh vẽ những cảnh gì ? Chợ có gần nhà em không ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm chữ vừa học Nhận xét tiết học -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: p – ph, nh -HS đọc cá nhân: p - ph -HS đánh vần: phờ-ô-phô-sắc-phố -Cả lớp ghép: phố + Giống nhau: chữ h + Khác nhau: Chữ nh có chữ n ở trước, ph có chữ p ở trước. -Đọc cá nhân: nh -Đánh vần: nhờ-a–nha-huyền-nhà -Cả lớp ghép tiếng: nhà -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Nhge hiểu -Viết bảng con: phố xá, nhà lá -Thảo luận, trình bày. -Nhận xét -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: phố xá, nhà lá -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: chợ, phố... + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Đạo đức ATGT : Bài 5 ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN (Tài liệu có sẵn) Thứ ba ngày 23 tháng 09 năm 2012 Học vần: Bài 18: g gh A.Mục tiêu: -HS đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng -Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá . Luyện nói theo chủ đề: “ gà ri, gà gô ” -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra: 5’ -Đọc và viết các từ: phở bò, nho khô -Đọc câu ứng dụng: nhà dì na... -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: g 5’ -GV viết lại chữ g + Phát âm: -Phát âm mẫu g + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng gà và đọc gà -Ghép tiếng: gà -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: gh 5’’ -GV viết lại chữ gh -Hãy so sánh chữ gh với chữ g ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu gh + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ghế và đọc ghế -Ghép tiếng: ghế -Nhận xét c.Luyện đọc từ ứng dụng: 5’ nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ -GV giải nghĩa từ khó d.HDHS viết: 10’ -Viết mẫu: g, gh, gà ri, ghế gỗ Hỏi: Chữ g gồm nét gì? Hỏi: Chữ gh gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -GV đưa tranh minh hoạ b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh em thấy gì ? Tủ gỗ dùng để làm gì ? Ghế gỗ dùng để làm gì ? Quê em có ghế gỗ không ? Các đồ dùng trong gia đình em làm bằng thứ gì ? Em có thấy đẹp khi những đồ dùng được làm bằng gỗ không ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm g và gh Nhận xét tiết học -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: g, gh -HS phát âm cá nhân: g -Đánh vần: gờ-a -ga -huyền-gà -Cả lớp ghép + Giống nhau: chữ g + Khác nhau: Chữ gh có thêm chữ h -Phát âm cá nhân: gh -Đánh vần: ghờ - ê - ghê - sắc - ghế -Cả lớp ghép -Luyện đọc cá nhân -Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu Viết bảng con: g, gh, gà ri, ghế gỗ -Thảo luận, trình bày cá nhân -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Viết bảng con: -HS viết vào vở: g, gh, gà ri, ghế gỗ -HS nói tên theo chủ đề: xe bò, xe lu + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau Tự nhiên và xã hội: Bài 6: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG I/ Mục tiêu: -HS biết cách giữ gìn vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng. -HS biết chăm sóc răng miệng đúng cách. * HS K/g nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên và không nên làm để bảo vệ răng. -Tự giác súc miệng, đánh răng hằng ngày. GDKNS: KN tự bảo vệ : Chăm sóc răng KN ra quyết định: Nen và không nên làm gì để bảo vệ răng Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các HĐ học tập II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: -Tranh minh hoạ phóng to -Bàn chải đánh răng, gương soi, ca súc miệng, chậu nước, mô hình răng, ... HS chuẩn bị: -Hình minh hoạ SGK -SGK Tự nhiên và Xã hội III/ Các hoạt động dạy học: GV HS I.Khởi động: 5’ -Để cho răng không bị sâu các em cần làm gì ? -Bắt bài hát: II.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài: 3’ (Ghi đề bài) 2.Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: 5’ Ai có hàm răng đẹp Cách tiến hành: + Bước 1: Thực hiện hoạt động -GV phân nhiệm vụ: + Hằng ngày, em làm gì răng không bị sâu ? -Theo dõi các nhóm làm việc + Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ -Yêu cầu: -Cho HS quan sát mô hình răng. Răng trẻ em có đủ 20 chiếc gọi là răng sữa. Khoảng 6 tuổi răng sữa sẽ bị lung lay và rụng. Khi đó răng mới mọc lên chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn. Khi thấy răng mình bị lung lay thì phải nhờ bố mẹ, anh chị, bác sĩ nhổ ngay để răng mới mọc lên. + Bước 3: + Điều gì xảy ra nếu răng bị hỏng ? + Điều gì xảy ra nếu chúng ta không vệ sinh răng cẩn thận ? -Kết luận: * Vì sao phải giữ vệ sinh răng miệng? Hoạt động 2: 10’ Quan sát tranh Cách tiến hành: + Bước 1: thực hiện hoạt động -Nêu yêu cầu: + Em thấy việc làm nào đúng, việc làm nào sai ? Vì sao ? + Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ -Kết luận: Hoạt động 3: 8’ Làm thế nào chăm sóc và bảo vệ răng. + Bước 1: Giao nhiệm vụ -Khi tắm ta cần làm gì ? -Chúng ta nên đánh răng, súc miệng lúc nào là tốt nhất ? -Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt ? -Khi bị đau răng ta nên làm gì ? -Kết luận: * Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ răng? + Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ -Chỉ định một vài HS trả lời -GV ghi bảng một số ý kiến của HS. Hoạt động 4: 5’ Củng cố, dặn dò + Trò chơi: “xem răng ai dẹp” -HDHS cách chơi: -Nhận xét, tổng kết trò chơi + Dặn dò bài sau. -Thảo luận, trình bày. -Hát tập thể: -Quan sát thảo luận -HS làm việc nhóm 2 -HS trình bày, nhận xét bổ sung. -HS trình bày: để giữ răng luôn chắc khoẻ ta cần đánh răng đúng quy định. -Cứ 2 em kiểm tra răng cho nhau -Các nhóm trình bày -Nhận xét bổ sung -Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. -Nghe, hiểu * HS k/g nêu -Quan sát, trình bày. -HS tóm tắt những việc nên làm và không nên làm. -HS trả lời, nhận xét bổ sung -Nghe, hiểu -Thực hiện hoạt động. -Trình bày cá nhân, nhận xét bổ sung -Nghe hiểu. -Trả lời theo ý hiểu * HS k/g nêu + Ta nên đánh răng vào buổi tối và buổi sáng. + Hạn chế ăn đồ ngọt như bánh kẹo + Khi răng bị đau ta nên tới bác sĩ khám và điều trị. -Nghe phổ biến + Tiến hành chơi + Vài em tham gia cùng chơi -Nhận xét Toán SỐ 10 I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 9 thêm 1được 10 - Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. -Biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10. HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 10. - Các nhóm có 10 vật mẫu cùng loại HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, ... , 6,...10 -So sánh: 10... 6; 2 ...5; 6 ... 3; 4 ... 5 -Trình bày về cấu tạo số 10 -Nhận xét bài cũ 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài số 10 (ghi đề bài) 1/ Giới thiệu số 10: 10’ Bước 1: Lập số 10 -GV hướng dẫn HS lấy 9 hình vuông rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa và hỏi -Tất cả có bao nhiêu hình vuông? -GV nêu và cho HS nhắc lại -GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ trong SGK và hỏi -GV nêu và cho HS nhắc lại -Cho HS quan sát các hình vẽ còn lại trong SGK và giải thích -Nêu: Các nhóm này đều có số lượng là mười ta dùng số mười để chỉ số lượng của mỗi nhóm đó Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10 -GV giơ tấm bìa có số 10 Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 -GV hướng dẫn HS đọc -Giúp HS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9 2/ Thực hành: 15’ -Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? + Bài 5 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Nhận biết số lượng Nhận xét tiết học. -4 HS -2 HS -3 HS -HS thực hành -"mười " -HS nhắc lại : "chín hình vuông thêm một hình vuông là mười hình vuông" -HS quan sát tranh vẽ trong SGK và trả lời -HS nhắc lại -HS nhìn vào tranh ,hình vẽ và nhắc lại -HS đọc "mười" -HS đọc -HS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9 -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp. + Bài 4: So sánh các số + Bài 5: Viết số thích hợp - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. Thứ tư ngày 24 tháng 09 năm 2012 Học vần: Bài 24: q - qu gi A.Mục tiêu -HS đọc được: q – qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng Viết được q – qu, gi, chợ quê, cụ già. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “quà quê” - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: nhà ga, gà gô -Đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ ... -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 5’ 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: q – qu 5’ -GV viết lại chữ q - qu + Phát âm: -Phát âm mẫu q - qu + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng quê và đọc quê -Ghép tiếng: quê -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: gi 5’ -GV viết lại chữ gi -Hãy so sánh chữ gi và chữ qu ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu gi + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng già và đọc già -Ghép tiếng: già -Nhận xét c.Luyện đọc từ ứng dụng: 5’ quả thị giỏ cá qua đò giã giò -GV giải nghĩa từ khó d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu bảng con: chợ quê, cụ già Hỏi: Chữ qu gồm nét gì? Hỏi: Chữ gi gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -GV đưa tranh minh hoạ b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh em thấy gì ? Quà quê gồm những thứ gì ? Em thích thứ quà gì nhất ? Quê em có những loại quà gì ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm qu, gi Nhận xét tiết học -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: q – qu, gi -HS phát âm cá nhân: q - qu -Đánh vần: quờ - ê - quê -Cả lớp ghép + Giống nhau: + Khác nhau: -Phát âm cá nhân: gi -Đánh vần: gi – a – gia - huyền-già -Cả lớp ghép -Luyện đọc cá nhân -Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu Viết bảng con: chợ quê, cụ già -Thảo luận, trình bày cá nhân -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Viết bảng con: -HS viết vào vở: chợ quê, cụ già -HS nói tên theo chủ đề: quà quê + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau Thủ công XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM I/ Mục tiêu:Giúp HS biết: - Biết cách xé, dán giấy để tạo hình quả cam. -Xé, dán được hình quả cam.Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, có thể dung bút màu để vẽ cuống và lá. * HS KT có thể Xé, dán được hình quả cam có cuống lá.Đường xé ít bị răng cưa. Hình dán phẳng, có thể xé dán hình quả cam có kích thước, màu sắc khác.Có thể trang trí quả cam. - Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: + Bài mẫu đẹp + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... HS chuẩn bị: + Vở thủ công + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Kiểm tra: 5’ -GV kiểm tra phần học trước -Nhận xét -Bắt bài hát khởi động 2.Bài mới 1.Giới thiệu bài: 5’ (Ghi đề bài) 2.HD quan sát, nhận xét: -Đưa bài mẫu đẹp: + Đây là quả gì ? + Quả cam có màu gì ? + Quả cam có dạng hình giống gì ? 3.Thực hành: 20’ -Xé hình vuông -Xé hình tròn -Xé các mép tạo hình quả cam -Dán quả cam 4. Nhận xét, dặn dò: 5’ Trò chơi: Thi ghép hình nhanh Nhận xét: -Tinh thần học tập -Dặn dò bài sau -Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Hát tập thể. -Nghe, hiểu -Nêu tên bài học -HS quan sát, nhận xét + Đây là hình quả cam + Có màu xanh, có màu vàng,... + Hình tròn. + Giống cái bánh, ông trăng tròn,... -HS làm theo hướng dẫn -HS thao tác xé hình theo HD của GV -HS thao tác dán hình quả cam * HS KT có thể Xé, dán được hình quả cam có cuống lá.Đường xé ít bị răng cưa. Hình dán phẳng, có thể xé dán hình quả cam có kích thước, màu sắc khác,trang trí quả cam. Lớp chia 2 nhóm chơi -Nghe nhận xét -Chuẩn bị bài học sau. Toán: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu:Giúp HS củng cố về: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10. HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 10. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm ta bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3,.., 9, 10 -So sánh: 7... 6; 10 ... 5; 7... 3; 7 ... 8 -Nêu cấu tạo số 10: “10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1” “10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2” “10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3” “10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4” “10 gồm 5 và 5” -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài 3’ (ghi đề bài) b.Thực hành: 20’ -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Nhận biết số lượng -Phổ biến cách chơi -Luật chơi Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau -4 HS -2 HS -2 HS -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp. - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại + Bài 3: Điền số hình tam giác vào... + Bài 4: So sánh các số - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng Thứ năm ngày 25 tháng 09 năm 2012 Học vần Bài 25: ng - ngh A.Mục tiêu: -HS đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng -Viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “ bê, bé, nghé ” -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói Các thẻ từ (4 từ ứng dụng) HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Sách GK Tiếng Việt lớp 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết: quả thị, giỏ cá -Đọc câu ứng dụng chú tư ghé qua... -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: (25’) 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: ng 5’ -GV viết lại chữ ng + Phát âm: -Phát âm mẫu ng + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ngừ và đọc ngừ -Ghép tiếng: ngừ -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: ngh 5’ -GV viết lại chữ ngh +Phát âm mẫu: ngh -Hãy so sánh chữ ng và chữ ngh ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng nghệ đọc nghệ -Ghép tiếng: nghệ c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’ -Đính từ ngữ lên bảng: Ngã tư nghệ sĩ Ngõ nhỏ nghé ọ d.HDHS viết: 10’ -Viết mẫu lên bảng con: cá ngừ củ nghệ Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ -Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết Hỏi: Chữ k gồm nét gì? Hỏi: Chữ kh gồm nét gì? -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ quan sát tranh Trong tranh vẽ gì ? Ba nhân vật trong tranh có gì chung Bê là con của con gì ? có màu gì ? Nghé là con của con gì? Có màu gì? Em nào bắt chước được tiếng kêu của các con vật đó không ? 4. Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh. Nhận xét tiết học -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ng, ngh -HS phát âm cá nhân: ng -Đánh vần: ngờ-ư-ngư -huyền-ngừ -Ghép tiếng: ngừ -Phát âm cá nhân: ngh + Giống nhau: chữ ng + Khác nhau: Chữ ngh thêm chữ h. -Đánh vần: ngờ-ê-nghê-nặng-nghệ -Ghép tiếng: nghệ -Luyện đọc cá nhân -Viết bảng con: cá ngừ củ nghệ -Trả lời cá nhân -HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng (SGK) -Viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ -Thảo luận, trình bày -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Thảo luận, trình bày -HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 10. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm ta bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10 -So sánh: 7... 6; 10 ... 5; 7... 3; 7 ... 8 -Nêu cấu tạo số 10: -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) b.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Xếp hình theo mẫu -Phổ biến cách chơi -Luật chơi Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau -2 HS -2 HS -2 HS “10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1” “10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2” “10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3” “10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4” “10 gồm 5 và 5” -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: NốI nhóm vật với số thích hợp + Bài 3: Viết số thích hợp + Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 - Từ bé đến lớn: - Từ lớn đến bé: - 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em - Tiến hành chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. Thứ sáu ngày 26 tháng 09 năm 2012 Học vần: Bài 26: y tr A.Mục tiêu: -HS đọc được y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng -Viết được y, tr, y tá, tre ngà. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “nhà trẻ ” -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói Các thẻ từ (4 từ ứng dụng) HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Sách GK Tiếng Việt lớp 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra: 5’ -Đọc và viết: cá ngừ, củ nghệ -Đọc câu ứng dụng nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 5’ 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: y 5’ -GV viết lại chữ y + Phát âm: -Phát âm mẫu y + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng y và đọc y -Ghép từ: y tá -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: tr 5’ -GV viết lại chữ tr +Phát âm mẫu: tr -Hãy so sánh chữ y và chữ tr ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng tre đọc tre -Ghép tiếng: tre -Nhận xét c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’ -Đính từ ngữ lên bảng: Y tế cá trê Chú ý trí nhớ d.HDHS viết: 10’ -Viết mẫu lên bảng con: - Chữ y gồm mấy nét ? - Chữ tr gồm có thêm con chữ gì ? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ -Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết Hỏi: Chữ k gồm nét gì? Hỏi: Chữ kh gồm nét gì? -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ -Yêu cầu quan sát tranh: Trong tranh vẽ gì ? Các em bé đang làm gì ? Hồi bé, em có đi nhà trẻ không ? Ai trong trenh khi đưa tay ảmm bé ? 4. Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh. Nhận xét tiết học -Dặn dò bài sau: -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: y, tr -HS phát âm cá nhân: y -Đọc trơn: y tá -Ghép từ: y tá -Phát âm cá nhân: tr + Giống nhau: + Khác nhau: -Đánh vần: trờ - e - tre -Ghép tiếng: tre -Luyện đọc cá nhân -Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà -Trả lời cá nhân -HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng (SGK) -Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà -Thảo luận, trình bày -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Thảo luận, trình bày -HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu:Giúp HS củng cố về: -So sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10. -Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. -HS yêu thích học toán II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 10. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10 -So sánh: 10... 6; 10...5; 9... 3; 7 ... 8 -Nêu cấu tạo số 10: -Nhận xét bài cũ 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) b.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Nhận dạng hình Nhận xét tiết học. - Dặn dò bài sau -2 HS -2 HS -2 HS “10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1” “10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2” “10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3” “10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4” “10 gồm 5 và 5” -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống + Bài 2: Điền dấu thích hợp + Bài 3: Điền dấu thích hợp + Bài 4: Sắp xếp các số theo thứ tự - 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em (bài tập 5) - Tiến hành chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. ATGT : Bài 5: ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN (Tài liệu có sẵn) SINH HOẠT LỚP - Tuần 6 I/ Mục tiêu: -Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua. -Khen thương những HS chăm chỉ học tập -Kết hoạch tuần tới II/ Các hoạt động chủ yếu: GV HS 1.Mở đầu: - GV bắt bài hát: -Kết luận: 2. Các hoạt động: Hoạt động 1: Đánh giá tình hình học tập chun
Tài liệu đính kèm: