Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần số 15 năm học 2012

Chào cờ

 Học vần

ổn định tổ chức (2 tiết)

I. Mục đích yêu cầu:

- Hs có ý thức trật tự, lắng nghe lời gv trong giờ học.

- Biết sử dụng sách giáo khoa (sgk), vở bài tập, đồ dùng của môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

 Sgk, vở bt và đồ dùng môn học.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của gv

1. Giới thiệu sgk, vở bt Tiếng Việt, vở tập viết, vở ô li:

- Gv cho học sinh (hs) quan sát từng loại vở và giới thiệu tên vở.

- Gv nêu cách sử dụng từng loại vở.

2. Giới thiệu bút chì, bút mực, bảng con, phấn, tẩy.

- Gv giới thiệu và nêu cách sử dụng từng đồ dùng.

3. Hướng dẫn thực hành:

- Hướng dẫn hs cách giơ bảng, hạ bảng.

+ Gv làm mẫu

+ Yêu cầu hs thực hành

- Hướng dẫn hs đánh dấu bài trong sgk bằng que tính.

- Hướng dẫn hs lấy (mở), cất hộp chữ. Hoạt động của học sinh

- Hs quan sát

- Hs theo dõi

- Hs quan sát

- Hs quan sát

+ Hs thực hành

+ Hs thực hành

- Hs thực hiện

 

doc 60 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 664Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần số 15 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ữ e giống hình cái gì?
 -Phát âm và đánh vần tiếng : ê, bê
 -Đọc lại sơ đồ ¯­
b.Dạy chữ ghi âm v :
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ v và âm v.
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ v gồm một nét móc hai đầu và một nét thắt nhỏ.
Hỏi: Chữ v giống chữ b ?
 -Phát âm và đánh vần tiếng : v, ve
-Đọc lại sơ đồ ¯­
-Đọc lại cả hai sơ đồ trên.
Hoạt động2:Luyện viết
-MT:HS viết được ê-v ,bê - ve
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt viết)
 Hoạt động 3:Luyện đọc tiếng ứng dụng
-MT:HS đọc được các ê-v , bê –ve.
-Cách tiến hành:Hướng dẫn HS đọc các tiếng ứng dụng.
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
 -MT:Đọc đúng câu ứng dụng bé ,vẽ ,bê.
 -Cách tiến hành
a.Đọc lại các âm ở tiết 1.
GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
Hoạt động 2: Luyên viết
 -Mục tiêu: Viết đúng ê-v ,bê-ve trong vở
+Cách tiến hành :GV hướng dẫn HS viết theo từng dòng và vở.
Hoạt động3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung Bế bé.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Bức tranh vẽ gì ? Ai đang bế em bé?
 -Em bé vui hay buồn ? Tại sao ?
 -Mẹ thường làm gì khi bế em bé ?
 -Em bé thường làm nũng như thế nào ?
 -Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng ?
+ Kết luận : Cần cố gắng chăm học để cha mẹ vui lòng.
4:Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời câu hỏi: giống hình cái nón.
(Cá nhân- đồng thanh)
So sánh v và b :
Giống : nét thắt
Khác : v không có nét khuyết trên.
(C nhân- đ thanh)
Viết bảng con : ê, v, bê, ve
(C nhân- đ thanh)
HS khá , giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ; viết được đủ số dòng qui định ở vở tập viết 1 tập một .
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : Bé vẽ bê
Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê
(C nhân- đ thanh)
Đọc SGK (C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : ê, v, bê, ve
Quan sát và trả lời
TUẦN 3
 Thứ hai ngày 5tháng 9 năm 2012
Chào cờ
 HỌC VẦN: Bài 8 : l - h
I.Mục tiêu:
Đọc được l , h , lê , hè ; từ và các câu ứng dụng 
 Viết được l , h , lê , hè ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một )
Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : le , le 
Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :le le .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : le le
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : ê, v , bê, ve.
 -Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp hôm nay học âm l-h
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm l-h.
-MT:Nhận biết được chữ ghi âm l-h,tiếng lê-hè.
-Cách tiến hành:
 Đọc lại sơ đồ ¯­
 a.Dạy chữ ghi âm l :
 -Nhận diện chữ: Chữ l gồm 2 nét : nét khuyết trên và nét móc ngược.
Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ?
 -Phát âm và đánh vần : l , lê
b.Dạy chữ ghi âm h :
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ h và âm h
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ h gồm một nét khuyết trên và nét móc hai đầu.
Hỏi: Chữ h giống chữ l ?
 -Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè
 -Đọc lại sơ đồ ¯­
 -Đọc lại 2 sơ đồ trên.
 Hoạt động 2:Luyện viết.
 -MT:HS viết đúng âm tiếng ứng dụng.
 -Cách tiến hành:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt ‘viết)
 Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
 -MT:HS các tiếng ứng dụng.
 -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò
 Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyên đọc : 
-MT:Đọc được câu ứng dụng:
ve ve ve hè về.
-Cách tiến hành:
a.Luyên đọc bài ở tiết 1:
GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
b.Đọc câu ứng dụng: -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hè) 
 -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về
c.Đọc sách giáo khoa.
Hoạt động 2: Luyện viết
-MT:HS viết đúng các âm tiếng vào vở.
-Cách tiến hành:HS viết vào vở theo từng dòng. 
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung le le
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
 -Hai con vật đang bơi trông giống con gì ?
 -Vịt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ. Nhưng có loài vịt sống tự do không có nguời chăn, gọi là vịt gì ?
+ Kết luận : Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có vài nơi ở nước ta.
-Giáo dục : Cần bảo vệ những con vật quí hiếm.
4:Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: giống chữ b .
Giống :đều có nét khuyết trên
Khác : chữ b có thêm nét thắt.
(Cá nhân- đồng thanh)
Giống : nét khuyết trên
Khác : h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược.
(C nhân- đ thanh)
Viết bảng con : l , h, lê, hè
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : ve kêu, hè về
Đọc thầm và phân tích tiếng hè
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) :
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : l, h, lê, hè.
Quan sát và trả lời
( con vịt, con ngang, con vịt xiêm )
( vịt trời )
HS khá ,giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh ( hình ) minh họa ở SGK ; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một .
Toán Luyện tập
I- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh được củng cố khắc sâu về:
- Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc ,viết,đếm các số trong phạm vi 5.
II- Đồ dùng dạy học:
- Phấn mầu, bảng phụ
- 5 chiếc nón nhọn trên đó có dán các số 1,2,3,4,5
III-Các hoạt động dạy học:
Nội dung
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Kiểm tra bài cũ(5’)
2- luyện tập(25’)
Bài 1: Thực hành nhận biết số lượng, đọc số, viết số.
Bài 2: 
Bài 3: 
Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 4: Hướng dẫn học sinh viết số theo thứ tự 
5. Củng cố dặn dò(5’)
- Viết số: 1,2,3,4,5.
- Đọc số: Từ 1-5, từ 5-1
Nêu nhận xét sau kiểm tra.
Bài yêu cầu gì ?
- Hướng dẫn và giao việc
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn
+ Chữa bài:
- Yêu cầu học sinh chữa miệng theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới
Làm tương tự bài 1
- Cho học sinh làm và nêu miệng
- Giáo viên chữa bài cho học sinh
Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu học sinh làm bài và chữa bài 
Chữa bài:
- Yều cầu học sinh đếm từ 1-5 và đọc từ 5-1
Em điền số nào vào ô tròn còn lại ?
- Hỏi tương tự như vậy đối với 
bài sách giáo khoa
- Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa
- Chấm điểm một số vở
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn học bài ở nhà.
- 2 học sinh lên bảng, lớp viết vào bảng con
- 1 số học sinh đọc
- Học sinh mở sách và theo dõi
- Viết số thích hợp chỉ số lượng đồ vật trong nhóm
- Học sinh làm việc cá nhân.
- Học sinh có 4 cái ghế viết 4- Học sinh có 5 ngôi sao viết 5.
- Học sinh đổi vở kiểm tra chéo
- 1 que diêm: ghi 1
- 2 que diêm: ghi 2.
Điền số thích hợp vào ô trống
- 2 học sinh lên bảng, lớp làm bài phiếu.
- Điền số 3 vì số 3 đứng sau số 1 và số 2
B4:Dành cho học sinhk/giỏi.
- Học sinh viết số thứ tự từ 1 đến 5.
 ======================––{——========================
 chiều thứ 2 ngày tháng năm
Học vần o - c	
I- Mục tiêu: 
	Sau bài học, học sinh có thể:
 - Đọc được: O, C, bò, cỏ
 - Đọc được các tiếng ứng dụng bo, bò, bó, co, cò, cỏ và câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ
 - Viết được o, c, bò, cỏ.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề ; Vó bè.
II- Đồ dùng dạy học:
	- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng & phần luyện nói.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Oån định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : l, h, lê, hè
 -Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp hôm nay học âm o-c
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm o-c
-MT:Nhận biết được chữ o-c tiếng bò-cỏ
 -Cách tiến hành :
a.Dạy chữ ghi âm o
-Nhận diện chữ: Chữ o gồm 1 nét cong kín.
Hỏi: Chữ o giống vật gì ?
-Phát âm và đánh vần : o, bò
 -Đọc lại sơ đồ ¯­
b.Dạy chữ ghi âm c:
 -Nhận diện chữ: Chữ c gồm một nét cong hở phải.
Hỏi : So sánh c và o ?
 -Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ
 -Đọc lại sơ đồ ¯­
 -Đọc lại cả 2 sơ đồ trên
 Hoạt động2: Luyện viết
-MT:HS viết đúng âm tiếng vừa học
-Cách tiến hành:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt viết)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
-MT:HS đọc được các tiếng ứng dụng có ô-ơ
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
-Đọc cả 2 sơ đồ.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
-MT: Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
 -Cách tiến hành :Đọc bài tiết 1
 GV chỉnh sữa lỗi phát âm
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : bò, bó, cỏ) 
 -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
Hoạt động 2:Luyện viết:
-Mục tiêu: HS viết đúng âm tiếng ứng dụng vào vở.
+Cách tiến hành :GV hướng dẩn HS viết theo dòng.
Hoạt động3:Luyện nói
-MT:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung vó bè.
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
 -Vó bè dùng làm gì ?
 -Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê hương em có vó bè không?
 -Em còn biết những loại vó bè nào khác?
4:Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: giống quả bóng bàn, quả trứng , 
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :bò
Giống : nét cong
Khác : c có nét cong hở, o có nét cong kín.
 (C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cỏ
Viết bảng con : o, c, bò, cỏ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bò bê có bó cỏ
Đọc thầm và phân tích tiếng bò, bó, cỏ 
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : o, c, bó, cỏ
Quan sát và trả lời
===========––{——=============
 chiều thứ 4 ngày tháng năm 201
Toán Bé hơn - Dấu <
I- Mục tiêu:
-Bước đầu biết so sánh số lượng,biết sử dụng từ bé hơn dấu < để so sánh các số.
II- Đồ dùng dạy học: 
 - Sử dụng tranh trong SGK
 - Vẽ thêm 3 bông hoa và H bông hoa
III- Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
1- Kiểm tra bài cũ(5’)
2- Nhận biết quan hệ bé hơn
3. Luyện tập(15’)
Bài 1:Viết dấu nhỏ hơn
Bài 2:Viết theo mẫu.
- Củng cố cách so sánh 2 số.
Bài 3: Viết theo mẫu.
Bài 4: Viết dấu < vào ô trống
Bài 5:Nối ô trống với số thích hợp
4- Củng cố - Dặn dò(5’)
- Viết các số từ 1-5
- Đọc các số từ 1-5 và từ 5-1
- Nêu NX sau kiểm tra.
Giới thiệu dấu bé “<” 
a- Giới thiệu 1 < 2 (treo tranh 1) vẽ 3 chiếc ôtô, 1 bên một chiếc và 1 bên 2 chiếc như hình trong SGK.
? Bên trái có mấy ôtô ?
? Bên phải có mấy ôtô ?
? Bên nào có số ôtô ít hơn ?
- Cho HS nói “1 ôtô ít hơn 2 ôtô”
+ Treo tiếp tranh 1 hình vuông và 2 hình vuông.
? Bên trái có mấy hình vuông ?
? Bên phải có mấy hình vuông ?
? So sánh số hình vuông ở hai bên ?
- GV nêu 1 ôtô ít hơn 2 ôtô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông ta nói 1 ít hơn 2 và viết là: 1 < 2
Dấu “<” gọi là dấu bé hơn
	Đọc là: bé hơn
	Dùng để viết kết quả so sánh các số
- Cho HS đọc lại kết quả so sánh
b- Giới thiệu 2 < 3:
- Treo tranh lên bảng và giao việc:
- Kiểm tra kết quả thảo luận
- Cho HS nêu kết quả so sánh
+ Cho HS quan sát tiếp số hình ảnh ở hai ô dưới. So sánh và nêu kết quả so sánh.
? Từ việc so sánh trên em nào hãy so sánh cho cô số 2 và số 3 ?
? Viết ntn? 
- Cho HS đọc kết quả so sánh
- Cho một số em nhắc lại
c- Giới thiệu: 3 < 4, 4 < 5
- Cho HS thảo luận so sánh số 3 và số 4; số 4 và số 5
- Cho HS nêu kết quả thảo luận
- Cho HS viết kết quả thảo luận
- Cho HS đọc liền mạch: Một nhỏ hơn hai; hai nhỏ hơn ba; ba nhỏ hơn bốn, bốn nhỏ hơn năm.
? Bài yêu cầu gì ?
- Hướng dẫn và giao việc
- GV theo dõi, kiểm tra
- GV: ? “Các em hãy quan sát kỹ ô lá 
cờ và ô dưới nó, rồi cho cô biết bài này ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài tiếp đối với những tranh còn lại.
- GV quan sát và uốn nắn
Tiến hành tương tự bài 2
? Bài yêu cầu gì ?
- Hướng dẫn và giao việc
- Cho HS nêu miệng kết quả
- Cho nhiều học sinh đọc kết quả để củng cố về đọc số và thứ tự các số.
Tổ chức thành trò chơi
“Thi nói nhanh”
- GV treo BTB lên bảng và giao việc.
- Trò chơi “Thi quan sát và so sánh nhanh”
- GV nêu luật chơi và cách chơi
- Nhận xét giờ học
ê: Tập so sánh và viết kết quả so sánh
- 2 HS lên bản, lớp viết trên bảng con
- 1 vài em đọc
- HS quan sát bức tranh
- Có một ôtô
- Có hai ôtô
- Bên trái có số ôtô ít hơn
- Một vài học sinh nói
- Có 1 hình vuông
- Có 2 hình vuông
-1 hình vuông ít hơn hai hình vuông
- Một bé hơn hai
- HS quan sát số tranh ở hai bên và thảo luận theo cặp nới với nhau về quan điểm của mình.
- 2 con chim ít hơn 3 con chim
- HS nêu: 2ê ít hơn 3ê
- 2 bé hơn 3
- HS lên bảng viết, lớp viết bảng con: 2 < 3
- Hai bé hơn ba
- HS thảo luận nhóm 2
- 3 so với 4. 3 bé hơn 4
	4 bé hơn 5
- HS viết bảng con: 3< 4
	 4 < 5
Cả lớp đọc một lần.
- Viết dấu < theo mẫu
- HS viết theo mẫu
- Ta phải viết số, viết dấu thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài xong đổi vở kiểm tra chéo.
- Điền dấu < vào ô trống
- HS làm vở theo HD
- HS nêu từ trái sang phải từ trên xuống dưới
B5: Dành cho HS khá giỏi
HS quan sát và nói nhanh số cần nói, bạn nào nói nhanh và đúng là thắng cuộc.
- Mỗi nhóm cử 1 đại diện lên chơi theo HD
Học vần: Ô - Ơ
I- Mục tiêu:
- Đọc được: Ô, Ơ, cô, cờ.
- Đọc các tiếng ứng dụng: Hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở và câu ứng dụng; bé có vở vẽ
- Viết được ô, ơ, cô, cờ.
-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề; bờ hồ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cô, cờ ; câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : bờ hồ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Ôn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : o, c, cô, cờ
 -Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm ô-ơ
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm ô-ơ
 -Mục tiêu: nhận biết được âm ô và âm ơ
+Cách tiến hành :Dạy chữ ghi âm ô
-Nhận diện chữ: Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ.
Hỏi : So sánh ô và o ?
-Phát âm và đánh vần : ô, cô
 -Đọc lại sơ đồ ¯­
 Dạy chữ ghi âm ơ :
 -Mục tiêu: nhận biết được chữ ơ, và âm ơ
-Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ơ gồm chữ o và một nét râu.
Hỏi : So sánh ơ và o ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : ơ, cờ
 -Đọc lại sơ đồ ¯­
 Hoạt động2:Luyện viết 
 -MT:HS viết được ô-c và tiếng ứng dụng
 -Cách tiến hành:
Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
 Hoạt động 3:Luyện đọc 
 -MT:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng:
hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở
-Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
 +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng :bé có vở vẽ.
 +Cách tiến hành :Đọc bài ở tiết 1
 GV chỉnh sữa lỗi phát âm của HS
Luyện đọc câu ứng dụng
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :vở) 
 -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
-Đọc sách giáo khoa
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng âm tiếng ứng dụng vào vở
-Cách tiến hành:GV hướng dẩn viết từng dòng vào vở
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung bờ hồ.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
 -Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết ?
 -Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc nào ?
+ Kết luận : Bờ hồ là nơi nghỉ ngơi , vui chơi sau giờ làm việc . 
4: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : chữ o
Khác : ô có thêm dấu mũ
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :côø
Giống : đều có chữ o
Khác :ơ có thêm dấu râu ở phía trên bên phải
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cỏ
-
Viết bảng con : ô, ơ, cô, cờ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bé có vở vẽ.
Đọc thầm và phân tích tiếng vở
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) :
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : ô, ơ, cô, cờ
Quan sát và trả lời
===========––{——=============
	sáng thứ năm ngày tháng năm 201
Bài 11 :ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
 Đọc được ê , v ,l , h , o , c , ô , ơ : các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 
Viết được : ê , v ,l , h , o , c , ô , ơ : ; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể : hổ .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn.
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
 -Tranh minh hoạ kể chuyện hổ
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : ô, ơ, cô cờ
 -Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Tuần qua chúng ta đã học nhưng âm gì?
-Gắn bảng ôn 
Hoạt động 1:Ôn tập
 +Mục tiêu: HS đọc được âm từ ứng dụng đã học.
+Cách tiến hành :
Các chữ và âm vừa học :
Treo bảng ôn 1 (B 1)
 Ghép chữ thành tiếng :
-Tìm tiếng có âm đã học ,chỉnh sữa phát âm
 Đọc từ ngữ ứng dụng :
 Hoạt động 3:Luyện viết
 -MT:HS viết đúng cá từ ứng dụng
 -Cách tiến hành:GV hướng dẫn viết từng dòng vào vở.
d.Tập viết từ ngữ ứng dụng :lò cò, vơ cỏ
 Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
 +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :
 -Đọc lại bảng ôn
 -Đọc câu ứng dụng :
 Hỏi :Nhận xét tranh minh hoạ
 Tìm tiếng có âm vừa học.
Hoạt động 2:Luyện viết:
+Mục tiêu: HS viết đúng các chữ còn lại trong vở tập viết.
+Cách tiến hành :GV hướng dẫn HS viết theo dòng vào vở.
Hoạt động 3:Kể chuyện:
-MT:Kể lại chuyện về hổ.
-Cách tiến hành:
-GV kể một cách truyền cảm có tranh minh hoạ như sách giáo khoa.
-Hình thức kể theo tranh : GV chỉ tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh & kể đúng tình tiết mà tranh thể hiện (Theo 4 tranh ).
+Tranh 1: Hổxin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời.
+Tranh 2 :Hằng ngày, Hổ đến lớp, học tập chuyên cần.
+Tranh 3: Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo định ăn thịt.
+Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên 1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực.
Ý nghĩa câu chuyện : Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
4: Củng cố dặn dò
Nêu những âm, chữ
Chỉ chữ và đọc âm
Đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp các chữ ở dòng ngang ở B1
Đọc các từ đơn ( một tiếng ) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với dấu thanh ở dòng ngang ở bảng ôn 2
Đọc : nhóm, cá nhân, cả lớp
Viết bảng con
Viết vở tập viết : lò cò
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời 
Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ
cờ (C nhân- đ thanh) .
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Viết từ còn lại trong vở tập viết
Lắng nghe & thảo luận
Cử đại diện thi tài
HS xung phong kể toàn truyện.
 Toán LỚN HƠN – DẤU >
I- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh bước đầu có thể:
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ "Lớn hơn"; dấu ">" để so sánh các số.
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn. 
II- Đồ dùng dạy học:
- Các hình vẽ trong SGK phóng to.
III- Các hoạt động dạy, học:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
1- Kiểm tra bài cũ:(5’)
2- Nhận biết quan hệ lớn hơn: (10’)
3- Luyện tập - Thực hành:(15’) 
Bài 1: Viết dấu" > "
Bài 2:Viết theo mẫu
- Củng cố kỹ năng so sánh 2 số
Bài 3: Viết theo mẫu
Bài 4: Viết dấu > vào ô trống 
Bài 5: Củng cố kỹ năng so sánh và điền dấu.
4- Củng cố - dặn dò:(5’)
- Cho HS lên bảng điền dấu thích hợp vào ô trống.
 3 . 5
 45
a- Giới thiệu 2 > 1: (hai lớn hơn 1)
+ Treo tranh 3 con bướm
? Bên trái có mấy con bướm ?
? Bên phải có mấy con bướm ?
? Em hãy so sánh số bướm ở hai bên ?
- Cho HS nhắc lại "2 con bưokớm nhiều hơn 1 con bướm"
+ Treo bảng hình: 1 bên có 2 hình vuông
 1 bên có 1 hình vuông
? Bên trái có mấy hình vuông ?
? Bên phải có mấy hình vuông ?
? 2 hình vuông so với 1 hình vuông thì như thế nào ?
- GV nêu: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm.
2 hình vuông nhiều hơn 1 hình vuông ta nói: "Hai lớn hơn một viết là: 2 > 1.
Dấu ( > ) gọi là dấu lớn hơn đọc là "lớn hơn" dùng để viết kết quả so sánh 
b- Giới thiệu 3 > 2:(tương tự)
- Ghi bảng.
31 , 3.2 , 2.4, 2.5.
- HD HS viết dấu " > " như trong SGK
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Bài này chúng ta làm ntn ?
- Y/c HS làm bài rồi chữa miệng
Làm tương tự bài 2:
? Nêu các làm ?
- GV nhận xét, chỉnh sửa 
? Bài Y/c gì ?
? 3 lớn hơn những số nào ? 
? Vậy ta phải nối c với các số nào ? 
GV theo dõi, uốn nắn
- Trò chơi "Thi gài nhanh"
VD: GV đọc 3 lớn hơn 2
- Cho HS chơi 3 lần. Mỗi lần đều thay đổi số
- NX chung giờ học
ê : Thực hành so sánh các nhóm đồ vật ở nhà.
- HS quan sát
- 2 con bướm
- 1 con bướm
- 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm
- Một số HS nhắc lại
- 2 hình 
- 1 hình
- 2 hình vuông nhiều hơn 1 hình vuông.
- HS viết theo HD
- So sánh số đồ vật bên trái với số đồ vật bên phải trong một hình với nhau rồi viết kết quả vào ô trống phía dưới như bài mẫu.
- HS làm rồi đổi vở kt chéo.
- Viết dấu > vào ô trống
- HS làm bài và nêu miệng kết quả
- Nối theo mẫu
- 5 lớn hơn các số: 1, 2, 3, 4
- Nối với các số 1,2,3,4
- HS làm tương tự, phần còn lại và lên bảng chữa.
- HS sử dụng bộ đồ dùng toán và gài: 3 > 2
tổ nào gài đúng và xong trước là thắng cuộc
===========––{——=============
	Thứ sáu ngày9 tháng 9 năm 2011
 Toán LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức: - Củng cố khái niệm ban đầu về lớn hơn, bé hơn
- Biết sử dụng dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sónh hai số ; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn( có 2 2)
2- Kỹ năng: Biết sử dụng thành thạo các dấu >, < (khi so sánh 2 số)
II- Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
1- Kiểm tra bài cũ(5’)
II.Luyện tập:(25’)
Bài 1 (21)Viết dấu > < vào ô trống.
- Củng cố khái niệm > < và kỹ năng so sánh
Bài 2: (21) Viết theo mẫu.
- Nắm được quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn.
Bài 3: (21) Nối c
Với số thích hợp
3- Củng cố - dặn dò(5')
- Y/c HS lên bảng: 3 .........2 
	 2..........1
- GV nhận xét, cho điểm.
H: Bài Yêu cầu gì ?
H: Làm thế nào để viết dấu đúng.
H: VD 3 ...4 em sẽ viết dấu gì vào chỗ chấm ? vì sao ?
- Giao việc
H: Bài yêu cầu gì ?
VD: 4 con thỏ, 3 củ cà rốt
Viết 4 > 3
- Cho HS quan sát và nêu cách làm
 1 2 3 4 5
	 1 < c
H: 1 nhỏ hơn những số nào ? ....
H: Vậy ta có thể nối ô trống với những số nào ?
- HD cho HS là

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 15(3).doc