Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần số 10 năm 2010 - 2011

HỌC VẦN: Vần: au, u

I.Mục tiêu:

- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu, từ và câu ứng dụng.

- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III.Hoạt động dạy học: Tiết1

 1.Khởi động : Hát tập thể

 2.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)

 -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào ( 2 em)

 -Nhận xét bài cũ

 

doc 21 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 387Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần số 10 năm 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c vần iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. Từ và câu ứng dụng.
- Viết đươc : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó?
II. Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi rìu, cái phễu; Tranh câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc bài ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu 
 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: iu, êu – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: iu, êu,lưỡi rìu, cái phễu. 
+Cách tiến hành :
a. Dạy vần iu:
-Nhận diện vần : Vần iu được tạo bởi: i và u
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh iu và êu?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : rìu, lưỡi rìu
-Đọc lại sơ đồ:
 iu
 rìu
 lưỡi rìu
b.Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)
 êâu
 phễu
 cái phễu
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 líu lo cây nêu
 chịu khó kêu gọi
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả”
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:“Ai chịu khó?”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì?
 -Con gà đang bị chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Tại sao?
-Người nông dân và con trâu, ai chịu khó?
-Con chim đang hót, có chịu khó không?
-Con chuột có chịu khó không? Tại sao?
-Con mèo có chịu khó không? Tại sao?
-Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm gì?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần iu. Ghép bìa cài: iu
Giống: kết thúc bằng u
Khác : iu bắt đầu bằng i
Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: rìu
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: iu, êu ,lưỡi rìu, cái phễu
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–đthanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
TOÁN: 	LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU:
 - Biết làm tính trừ trong phạm vị 3.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tính huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi3) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 1/54 :(Tính) (1 HS nêu yêu cầu).
 2 – 1 =  3 – 1 =  1 + 1 =  (3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
 3 – 1 =  3 – 2 =  2 – 1 = 
 3 – 2 =  2 – 1 =  3 – 1 = 
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
 Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 +Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
+Cách tiến hành :
 *Bài tập1/55 ( Cột 2,3): HS làm vở Toán..
 Hướng dẫn HS
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/55:Cả lớp làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS nêu cách làm :
 GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
*Bài 3/44 (Cột 2, 3): Làm vở bài tập toán.
GV chấm điểm nhận xét kết quả HS làm.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ.
+ Cách tiến hành:
 Làm bài tập 4/55: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài: 
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép trừ trong phạm vi 4”.
-Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.
-1HS đọc yêu cầu:”Điền số”.
4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài.
1HS đọc yêu cầu:”Điền dấu, =” 
4HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở bài tập Toán ( bài4 trang 55). HS đổi vở để chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính:
a, 2 - 1 = 1.
b, 3 - 2 = 1.
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
TNXH: ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ 
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
- Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV:	Tranh minh hoạ cho bài học
 - HS:	SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
 1. Khởi động : Ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra bài cũ: Tiết tự nhiên xã hội tuần trước các con học bài gì? (Hoạt động và nghỉ ngơi)
 - Em hãy nêu những hoạt động có ích cho sức khỏe?	 ( 4 HS nêu)
 - GV nhận xét ghi điểm.
 3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
Giới thiệu trò chơi khởi động: 
 “Chi chi, chành chành”
Mục đích: Gây hứng thú trong tiết học.
Hoạt động1: Thảo luận chung
Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
Tiến hành:
 - GV cho HS nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
 - Cơ thể người gồm có mấy phần?
 - Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những giác quan nào?
 - Về màu sắc?
 - Về âm thanh?
 - Về mùi vị?
 - Nóng lạnh
 - Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em khuyên bạn như thế nào?
Kết luận: Muốn cho các bộ phận các giác quan khoẻ mạnh, các con phải biết bảo vệ, giữ gìn các giác quan sạch sẽ. 
Hoạt động 2: HĐ nhóm đôi HS kể những việc làm vệ sinh cá nhân trong một ngày
Mục tiêu: Khắc sâu những hiểu biết những hành vi cá nhân thực hiện vệ sinh.
Cách tiến hành:
Bước 1: Các con hãy kể lại những việc làm của mình.
 - Hướng dẫn HS kể.
 - GV quan sát HS trả lời.
 - Nhận xét.
GV hỏi: Buổi trưa các con ăn gì? Có đủ no không?
 - Buổi tối trước khi đi ngủ con có đánh răng không?
 - GV kết luận: Hằng ngày các con phải biết giữ vệ sinh chung cho các bộ phận của cơ thể.
Hoạt động nối tiếp::
Củng cố: 
 - Vừa rồi các con học bài gì?
 - Cơ thể chúng ta có bộ phận nào?
 - Muốn cho thân thể khoẻ mạnh con làm gì?
Nhận xét tiết học:
Dặn dò: Các con thực hiện tốt các hoạt động vui chơi có ích, giữ vệ sinh tốt.
- HS chơi
- Thảo luận chung.
- HS nêu:Da, tay, chân, mắt, mũi, rốn
- Đầu, mình, tay và chân
- Đôi mắt.
- Nhờ tai
- Nhờ lưỡi
- Nhờ da
-HS trả lời 
- HS nhớ và kể lại những việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày.
- Đại diện một số nhóm lên trình bày:
Buổi sáng, ngủ dậy con đánh răng, rửa mặt, tập thể dục, vệ sinh cá nhân và ăn sáng rồi đi học
- HS nêu lần lượt
- Ôn tập
- Giữ vệ sinh cơ thể, ăn uống điều độ.
 Thứ Tư ngày 31 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN: 	ÔN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 – bài 40.
- Viết được: các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 – bài 40.
- Nói được từ 2 – 3 câu theo các chủ đề đã học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Sách giáo khoa
-Bảng con
-Vở học sinh
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
HTĐB
1. Ổn định:
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Ôn các âm các vần đã học 
- Cho HS nêu các âm vần đã được học.
- GV ghi bảng.
Hoạt động 2: Luyện đọc các từ, câu
* Tiếng:
 Mẹ nghe nghỉ
 Gia trả xe
* Từ:
 Y sĩ Giã giò
 Nghĩ ngợi Nghé ngọ
 Dìu dịu Nấu bữa
* Câu:
Xe bò chở cá về Thị Xã
Mẹ đi chợ mua quà cho bé
Dì Na ở xa vừa gởi thư về cả nhà vui quá
Chú ve sầu kêu ve ve cả mùa hè.
Hoạt động 3: 
- Luyện viết các âm vần vừa ôn.
- Hướng dẫn HS viết lại các âm vần đã ôn.
- Đọc lại bài tiết 1.
Hoạt động 4: Luyện viết.
- Đọc cho HS viết:
Bé hái lá cho Thỏ
Chú voi có cái vòi dài.
- GV thu vở chấm điểm và nhận xét.
Hoạt động 5: Luyện nói.
- Hãy cho biết tên của Trường em đang học?
- Cô giáo của em tên gì?
- Lớp em có bao nhiêu Thầy Cô dạy?
- Ai là Hiệu trưởng của Trường em?
- Lớp em có bao nhiêu bạn?
- Trong sân trường em có bao nhiêu loại cây bóng mát?
3. Củng cố:
- Luyện đọc bài ôn tập.
- Về nhà xem lại các vần đã học
- Chuẩn bị KT Định kỳ giữa HK 1.
- Hát.
- HS nêu.
- Luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
- Luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
- Dãy 1 nêu, dãy thứ 2 viết và ngược lại.
- HS viết vở.
- Luyện đọc cá nhân.
- Hs viết vào vở.
- HS luyện nói.
- 2/3 lớp đọc lại bài.
TOÁN: 	PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 
I. MỤC TIÊU : 
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Tranh ảnh giống SGK. Bài tập 1, 2, 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 3 học sinh đọc lại công thức trừ trong phạm vi 3 
+ Học sinh làm bảng con : HS1: 1+1+1 = HS2: 3 1 = 2 HS3: 42 + 2 
+ Mỗi dãy 2 bài 3 –1 - 1 = 3.1= 4 23 - 1 
+ Học sinh nhận xét bài 3 bạn làm trên bảng nêu lại cách làm tính 
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HTĐB
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4 
Mt :Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 
-Giáo viên treo tranh cho học sinh nêu bài toán và phép tính phù hợp 
-Giáo viên hỏi : 4 quả bớt 1 quả còn mấy quả ? 
-Vậy 4 – 1 = ?
-Giáo viên ghi bảng : 4 – 1 = 3 
 -Tranh 2 : Có 4 con chim bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ? 
-Em hãy nêu phép tính phù hợp ?
-Giáo viên ghi bảng : 4 – 2 = 2 
-Tranh 3 : Học sinh tự nêu bài toán và nêu phép tính 
-Giáo viên ghi phép tính lên bảng : 4 – 3 = 1 
-Cho học sinh học thuộc công thức bằng phương pháp xoá dần 
Hoạt động 2 : Thành lập công thức phép trừ 4
Mt : Củng cố quan hệ cộng trừ .
 -Treo tranh chấm tròn, yêu cầu học sinh nêu bài toán bằng nhiều cách để hình thành 4 phép tính 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu với 3 số có thể lập được 2 phép tính cộng và 2 phép tính trừ 
-Kết luận : phép tính trừ là phép tính ngược lại với phép tính cộng.
-Với tranh 2 chấm tròn với 2 chấm tròn giáo viên cũng tiến hành như trên 
Hoạt động 3 : Thực hành
Mt : vận dụng công thức vừa học để làm tính 
-Cho học sinh mở SGK lần lượt giải các bài toán 
*Bài 1 (Cột 1,2): Cho học sinh nêu cách làm bài 
-Cho học sinh nhận xét các phép tính ở cột thứ 3 để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
*Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc 
-Cho học sinh nêu cách làm rồi làm bài miệng 
-Chú ý học sinh cần ghi số thẳng cột khi vào bài vào vở 
*Bài 3 : Viết phép tính thích hợp .
-Cho học sinh quan sát tranh và nêu bài toán và phép tính phù hợp 
-Giáo viên nhận xét học sinh sửa bài .
-Học sinh quan sát nêu bài toán 
-Trên cành có 4 quả cam, 1 quả rơi xuống đất. Hỏi trên cành còn lại mấy quả ?
. 3 quả .
- 4 – 1 = 3 Học sinh lần lượt lặp lại 
- 4 – 2 = 2 Học sinh lần lượt lặp lại 
-Hải có 4 quả bóng, có 3 quả bóng bay đi.Hỏi Hải còn mấy quả bóng ? 
- 4 – 3 = 1 
-Học sinh lần lượt lặp lại 
-Học sinh nêu bài toán và phép tính 
 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 
 1+ 3 = 4 4 – 3 = 1 
-Học sinh làm bài vào vở Btt 
-Học sinh lần lượt nêu kết quả của từng phép tính 
-Có 4 bạn chơi nhảy dây. 1 bạn nghỉ chơi đi về nhà .Hỏi còn lại mấy bạn chơi nhảy dây ?
-Viết phép tính : 4 – 1 = 3 
 4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học bài gì ?
- Gọi 3 em đọc bài công thức trừ phạm vi 4 
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Dặn học sinh về học thuộc công thức
- Chuẩn bị bài hôm sau .Làm bài tập trong vở Bài tập toán 
THỦ CÔNG: XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
- Biết cách xé, dán hình con gà con.
- Xé, dán được hình con gà con.
- Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mắt, mỏ, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: +Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật.
 +Giấy thủ công màu vàng, hồ, giấy trắng, khăn lau tay.
-HS: Giấy màu vàng, giấy nháp có kẻ ô, đồ dùng học tập, vở thủ công, khăn lau tay.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
 -Nhận xét kiểm tra
 3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sát
 Mục tiêu: Cho HS xem bài mẫu và trả lời câu hỏi.
Cách tiến hành:
-Cho HS xem bài mẫu và tìm hiểu đặc điểm, hình dáng, màu sắc của con gà.
 Hỏi:
+ Em hãy nêu các bộ phận của con gà? Có màu gì? Có hình gì?
+ Em cho gà con có gì khác so với gà lớn? (gà trống, gàmái)
Kết luận: Gà con có đặc điểm khác so với gà lớn về đầu, thân , cánh, đuôi và màu lông. Khi xé , dán hình con gà con, em có thể chọn giấy màu tuỳ theo ý thích.
Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu
Mục tiêu: Hướng dẫn HS xé, dán hình con gà con trên giấy nháp.
Cách tiến hành:
1. Xé hình thân gà:
 -Từ hình chữ nhật .
 -Dán qui trình xé hình thân gà, hỏi:
-Em hãy nêu cách xé hình thân gà?
-Xé mẫu giấy vàng (đỏ)
2. Xé hình đầu gà:
-Từ hình vuông .
-Dán qui trình hình đầu gà
Hỏi:
 +Muốn xé hình đầu gà em phải làm thế nào?
-Xé mẫu trên giấy màu vàng
 3. Xé hình đuôi gà:
-Từ hình vuông 
-Dán qui trình,hỏi:
+ Muốn xé dán hình đuôi gà em làm thế nào?
-Xé mẫu trên giấy cùng màu với đầu gà.
 4.Xé dán hình chân gà:
-Chân gà từ hình tam giác
-Mắt gà hình tròn nhỏ, dùng màu tô mắt gà
-GV vẽ ước lượng chân gà trên bảng
-GV xé mẫu trên giấy màu khác nhau
5. Dán hình:
GV hướng dẫn cách sắp xếp đủ các bộ phận của gà và lần lượt dán thân, đầu gà,chân, đuôi trên giấy màu nền rồi lấy bút màu để vẽ mỏ mắt của gà con.
Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò(5’)
-Yêu cầu HS nhắc lại qui trình xé, dán hình con gà con
- Chuẩn bị giấy, bút chì, hồ dán cho bài học sau “ xé,dán hình hình con gà con ( tiết 2)
- HS quan sát
- Con gà con có thân, đầu hơi tròn. Có các bộ phận: mắt, mỏ, cánh, chân, đuôi; toàn thân có màu vàng.
-HS trả lời
- Đầu tiên xé hình chữ nhật, xé 4 góc, uốn nắn, sửa lại cho giống hình thân gà.
- HS quan sát.
-Trả lời:Đầu tiên là hình vuông. Xé 4 góc, uốn nắn cho giống hình đầu gà
- HS quan sát.
-Trả lời:
Đầu tiên xé hình vuông. Xé tiếp theo dấu vẽ được hình tam giác
-HS thực hành trên giấy nháp
HS quan sát hình con gà cho hoàn chỉnh
- 2HS nhắc lại
- HS dọn vệ sinh .
Thứ Năm ngày 01 tháng 11 năm 2012
HỌC VẦN:	KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 (ĐỌC)
HỌC VẦN:	KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 (VIẾT) 
TOÁN: 	LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- Thích học Toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) 
 Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi4) 1HS trả lời.
 Làm bài tập 1/56 :(Tính) (1 HS nêu yêu cầu).
 4 – 1 =  4 – 2 =  3 + 1 =  1 + 2 = (4 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
 3 – 1 =  3 – 2 =  4 – 3 =  3 – 1 = 
 2 – 1 =  4 – 3 =  4 – 1 =  3 - 2 =
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
 Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 +Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3, 4.
+Cách tiến hành :
 *Bài tập1/57: HS làm vở BT Toán..
 Hướng dẫn HS
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/57 (Dòng 1):Cả lớp làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS nêu cách làm :
Bài 3/57: Làm bảng con.
Cho HS nhắc lại cách tính; chẳng hạn:”muốn tính:
 4 – 1 – 1 =, ta lấy 4 trừ 1 bằng 3 , rồi lấy 3 trừ 1 bằng 2”
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng hoặc trừø.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép trừ trong phạm vi 5”.
-Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.
-1HS đọc yêu cầu:”Điền số”.
4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài.
HS tự làm bài và chữa bài.
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
Thứ Sáu ngày 02 tháng 11 năm 2012
HỌC VẦN:	Vần: iêu, yêu 
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc được vần iêu,yêu, diều sáo, yêu quý. Từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iêu,yêu, diều sáo, yêu quý.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: diều sáo, yêu quý. Tranh câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé tự giới thiệu.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc bài ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.( 2em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: iêu,yêu – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: iêu,yêu ,diều sáo,
 yêu quý
+Cách tiến hành :
 a. Dạy vần iêu:
-Nhận diện vần : Vần iêu được tạo bởi: i,ê và u
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh iêu và êu?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : diều, diều sáo
-Đọc lại sơ đồ:
 iêu
 diều
 diều sáo
b.Dạy vần yêu: ( Qui trình tương tự)
 yêu
 yêu
 yêu quý
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 buổi chiều yêu cầu
 hiểu bài già yếu
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về”
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Bé tự giới thiệu”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
-Em năm nay lên mấy?
-Em đang học lớp mấy? Cô giáo nào đang dạy em?
-Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh chị em?
-Em thích học môn nào nhất?
-Em biết hát và vẽ không? Em có thể hát cho cả lớp nghe?
 3.Hoa

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 10 20122013 CHUAN KTKN.doc