Thiết kế bài dạy lớp 1 năm 2006 - Tuần 4

A/ MỤC TIÊU:

 - Đọc và viết được d, đ, dê, đò .

 - Đọc được tiếng, từ ứng dụng và câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ .

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề đề đế, cá cờ, bi ve, lá đa.

 - Làm giàu vốn từ cho trẻ.

B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Tranh minh học bài d, đ phóng to - Bộ chữ.

 

doc 23 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 787Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 năm 2006 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 lên bảng, lớp bảng con.
III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu: GV gthiệu và ghi luyện tập
 2/ Quan hệ bằng: Nhận biết quan hệ bằng nhau
 a) 3 = 3: GV treo tranh con hươu
 - Có mấy con hươu?
 - Có bao nhiêu khóm cây?
 - Cứ mỗi con hươu thì có duy nhất 1 khóm cây và ngược lại.
 - Só khóm cây bằng số con hươu.
 - Ta có 3 = 3 đọc là ba bằng ba.
 - Tương tự GV treo tranh chấm tròn: 3 tròn xanh và 3 tròn trắng.
 - Ta có 3 = 3 - Gv ghi bảng.
 b) 4 = 4: HS nhận biết 4 = 4
 - Tương tự như 3 = 3 để giải thích 4 = 4.
 - Từ đó khái quát thành: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau (3 = 3 từ trái sang phải cũng như từ phải sang trái)
 - HS quan sát và trả lời.
 - 3 con.
 - 3 khóm.
 - Cả lớp đọc ba = ba.
 - Số tròn xanh bằng số tròn trắng.
 - HS đọc ba bằng ba.
 - Thư giãn
Hát
 3/ Bài tập: Làm bài tập
 Bài 1: Viết dấu theo mẫu
 Bài 2: GV treo btập 2 - GV nhận xét.
 Bài 3: GV treo BT3 - GV nhận xét bài 3.
 - Cả lớp dấu bằng.
 - HS đọc yêu cầu làm bài, sửa bài - Nhận xét.
 - HS đọc yêu cầu làm bài, sửa bài - Nhận xét.
 Bài 4: Tương tự bài tập 2
IV/ Củng cố: Trò chơi "Điền nhanh số"
 - Tuyên dương - Nhận xét.
 - Mỗi tổ 1 em lên thi điền nhanh.
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà làm bài 13 vào vở BTT1
 - Chuẩn bị bài 14.
ĐẠO ĐỨC:
GỌN GÀNG SẠCH SẼ
A/ MỤC TIÊU: 
	- HS biết rằng hằng ngay cần phải giữ gìn thân thể, áo quần gọn gàng, sạch sẽ, tắm gội, chải tóc và thay quần áo thường xuyên.
	- HS biết tích cực chăm chỉ làm vệ sinh thân thể, giữ gìn quần áo gọn gàng, sạch sẽ
	- HS thực hiện được vệ sinh thân thể, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 	- Bài hát "Rửa mặt như mèo"
	- Phiếu thảo luận, lược.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định: 
II/ Kiểm tra:
 - GV gọi 2 em lên bảng - Nhận xét
 - 2 em nhận xét.
III/ Bài mới:
1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài "Gọn gàng, sạch sẽ"
 2. Hoạt động 1: Làm btập 3.
 - GV hướng dẫn làm btập 3.
 - GV treo tranh btập 3 và nêu câu hỏi.
 - HS quan sát và trả lời 2 em 1 nhóm thảo luận và từng đại diện lên phát biểu.
 - Lớp bổ sung.
 - Kết luận: Vậy nên làm theo tranh 1, 3, 5, 7, 8.
 - Thư giãn
Hát
 3/ Hoạt động 2: 
 - GV treo btập 4 và nêu yêu cầu.
 - GV chia lớp thành nhiều nhóm.
 - GV nhận xét.
 - Mỗi nhóm 1 bàn 2 em chải tóc và sửa sang lại quần áo cho các bạn trong nhóm.
 - Thư giãn
Hát
 4/ Hoạt động 3: Hát bài "Rửa mặt như mèo".
 5. Họat động 4: GV ghi bảng
 - Cả lớp vừa học, vừa làm động tác.
IV/ Củng cố:
GV treo 1 số tranh lên bảng và yêu cầu HS nhận xét và sửa lại cho bạn đó được gọn gàng sạch sẽ. 
V/ Dặn dò: 
 - Thực hành đúng theo bài học.
 - Chuẩn bị bài "GGSS" và ĐDDH.
- HS quan sát và nhận xét từng tranh về và giúp đỡ bạn trong tranh sửa lại cho gọn gàng.
Thứ 3 ngày 27 tháng 9 năm 2006
HỌC VẦN:
T - TH
A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
 - HS đọc, viết được t, th, tổ, thỏ.
 - Đọc được câu ứng dụng bố thả cá mè, bé tả cá cờ.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ổ, tổ.
 - Bước đầu biết yêu tiếng mẹ đẻ.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh SGK bài t, th phóng to - Bộ chữ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
 - Hát
II/ Kiểm tra: Đọc viết d, dê, đ, đò.
 - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét
 - 2 em lên bảng, lớp bảng con.
 - 2 em.
III/ Bài mới: 
 1/ Giới thiệu: GV gthiệu và hi đề bài.
 - GV treo tranh
 - GV ghi bảng t - tổ, th - thỏ.
 2/ Dạy chữ ghi âm: 
 a) t: GV gthiệu t và viết t
 w Nhận diện chữ: Chữ t gồm chữ 1 nét xiên phải, 1 nét móc ngược dài và 1 nét ngang.
 - So sánh t với đ.
 - Tìm chữ t ghép vào giá.
 w Phát âm, đánh vần: 
 - Phát âm t: đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh.
 - Hãy ghép thêm vào t, ô và dấu hỏi để có tổ.
 - Phân tích tổ.
 - Đánh vần: tờ - ô - tô- hỏi - tổ.
 - Nhận xét.
 - HS quan sát.
 - HS trả lời.
 - HS quan sát.
 - Giống: đều có nét t. Khác: t có /, đ có c.
 - Cả lớp ghép t.
 - HS phát âm t - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Cả lớp ghép tổ.
 - t trước ô sau ? trên ô.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 b) th: Quy trình tương tự như t.
 - Lưu ý: th được ghép bởi t và h.
 - So sánh chữ t và th
 - Ghép vào giá th, thỏ.
 - Phát âm đầu lưỡi chạm răng bật mạnh.
 - Giống: cùng có t
 - Khác: th có thêm h.
 - HS ghép vào giá t, th.
 - Thư giãn
 - Hát
 4/ Luyện viết: GV gthiệu chữ viết và viết mẫu 
 - GV hướng dẫn cách viết - Lưu ý nét nối giữa t và h - Nhận xét
 t / toå
 th / thoû
 - HS viết vào bảng con.
 - HS viết vào bảng con.
 Đọc tiếng ứng dụng: GV giới thiệu và ghi tiếng ứng dụng
Tô - tơ - ta - tho - thợ - tha
Ti vi - thợ mỏ
 - GV đọc mẫu và hdẫn đọc - Nhận xét.
 - HS viết vào bảng con.
Tiết 2
 5/ Luyện tập:
 a) Luyện đọc: Đọc bài trên bảng - Nhận xét.
 - Đọc câu ứng dụng
 - GV treo tranh, gthiệu và ghi câu ứng dụng
bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 - GV đọc mẫu và hdẫn đọc.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS quan sát và tả lời.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Thư giãn
Hát
 b) Luyện viết: Hdẫn HS viết bài 15 - Nhận xét
 c) Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì
 - GV treo tranh và nêu câu hỏi.
 - Tranh vẽ gì?
 - Con gì có ổ?
 - Con người có tổ?
 - Con người thì có gì?
 - Chúng ta không nên phá tổ, ổ của các con vật vì sao? - Nhận xét.
 - HS viết bài 15 vào vở TV1.
 - ổ, tổ.
 - HS quan sát và trả lời.
 - gà, chó, mèo, ngang
 - chim, kiến, ong
 - Đó là nhà của chúng.
IV/ Củng cố: Đọc bài SGK.
 - Trò chơi ghép chữ?
 - Nhận xét.
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà làm bài 15 vào vở BTTV1
 - Chuẩn bị bài 16.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Cả lớp.
THỦ CÔNG:
XÉ DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
A/ MỤC TIÊU:
	- Làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.
	- Xé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn.
	- Rèn tính thẩm mỹ, khéo tay.
B/ CHUẨN BỊ:
	- Bài mẫu về xé, dán hình vuông, hình tròn.
	- 2 tờ giấy khác màu, hồ dán., giấy ô li.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
II/ Kiểm tra: Kiểm tra chuẩn bị của HS.
 - Nhận xét.
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài.
 - Cả lớp đọc đề bài.
 2. Qsát nhận xét:
 - GV treo bài mẫu.
 - Các em hãy quan sát và nhận biết 1 số đồ vật có hình vuông, hình tròn.
 a) Hình vuông: Vẽ, xé hình vuông
 - GV treo quy trình xé hình vuông.
 - GV lấy 1 tờ giấy màu vẽ 1 hình vuông và thao tác xé.
 - GV thao tác như xé hình chữ nhật.
 - Sau khi xé lật mặt sau để HS quan sát.
 - GV hdẫn lấy giấy ô li để tập xé.
 - GV nhận xét.
 b) Hình tròn: Vẽ, xé hình tròn.
 - Tương tự như xé hình vuông.
 - Xé hình tròn ra khỏi tờ giấy màu và lật mặt sau để HS quan sát.
 - GV hdẫn lấy giấy ô li để tập xé.
 - GV nhận xét.
 - HS quan sát.
 - HS quan sát.
 - HS theo dõi. 
 - Cả lớp xé vào giấy ô li.
 - HS xé vào giấy nháp.
 - Thư giãn
 3. Thực hành: Hdẫn thực hành trên giấy
IV/ Củng cố: 
 - GV kiểm tra HS xé, dán trê giấy ô li 
 - Nhận xét tiết học.
V/ Dặn dò:
 - Về nhà tập xé cho quen tay. 
 - Tiết sau đem giấy màu để xé, dán vào vở.
Hát
 - HS tập xé trên giấy ô li.
TOÁN:
LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU: Giúp HS 
	- Củng cố những khái niệm ban đầu về so sánh được các số trong phạm vi 5.
	- Rèn tính chính xác, ham học toán.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định: 
Hát
II/ Kiểm tra: Kiểm tra bài 14 vở BTT1
 - Nhận xét.
 - 7 em
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: Cô gthiệu và ghi đề bài
 2. Thực hành: 
 Bài 1: Cô treo btập 1 - Nhận xét.
 Bài 2: GV phát phiếu và hdẫn HS làm vào phiếu.
 - HS đọc yêu cầu, làm bài, sửa bài, nhận xét.
 - Cả lớp làm bài vào phiếu.
 - Thư giản
Hát
 Bài 3: GV treo btập 3
 - Cô nhận xét.
- HS đọc yêu cầu và làm bài. Từng bàn đổi vở để chấm.
IV/ Củng cố: 
 - Thi điền nhanh kết quả
 3 > o 1 < o
 4 o 4 3 > o
 1 < o 4 o 4
 o = o o < o
 - Tuyên dương 
 - Nhận xét.
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà làm bài 14 vào vở BTT1
 - Chuẩn bị bài 15.
 - 2 HS lên bảng điền nhanh.
Thứ 4 ngày 28 tháng 9 năm 2006
HỌC VẦN:
ÔN TẬP
A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
 - HS biết đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần qua i -a, n-m, d-đ, t-th.
 - Ghép được chữ rời thành chữ tiếng. 
 - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng
 - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Hổ.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Bảng ôn, tranh minh họa bài 14 phóng to.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định: 
II/ Kiểm tra: Đọc và viết t, th, tổ, thỏ
 - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét.
 - 1 em lên bảng, lớp bảng con.
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: GV gthiệu và ghi đề bài.
 - Từ bài 12à15 đã học những âm gì?
 - Gv ghi bảng theo lời nhớ của HS.
 - GV treo bảng ôn lên bảng.
 - i -a, n-m, d-đ, t-th.
 - HS quan sát và bổ sung ô, ơ.
 2. Ôn tập: GV treo bảng ôn
 - GV chỉ không TT.
 - GV đọc âm.
 3. Ghép chữ thành tiếng: 
 - Lấy n cột dọc ghép ô hàng ngang.
 - GV ghi vào bảng ôn nô.
 - Tương tự GV hướng dẫn.
 - GV hdẫn ghép tiếng và dấu đề được từ.
 - GV ghi mờta
 - HS lên bảng chỉ và đọc bảng.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS chỉ tiếng.
 - HS đọc nô
 - nờ - ô - nô
 - HS ghép và đọc cả bảng ôn.
 - HS đọc: mờ, mớ, mở
 - HS đọc cả bảng ôn.
 - Thư giãn
Hát
 4. Đọc từ ứng dụng: 
 - GV gthiệu và ghi bảng từ ứng dụng
tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề
 - GV đọc mẫu.
 - GV giải thích từ:
 + Lá mạ: đưa 1 vật thật
 + Thợ nề: người thợ làm việc xây nhà.
 - Tập viết: GV giới thiệu chữ viết và viết mẫu, hdẫn viết - Nhận xét tiết học.
ï toå coø 
 laù maï
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - 1 em lên bảng, lớp bảng con.
 Tiết 2
 3. Luyện tập: 
 a) Luyện đọc:
 - Nhắc lại bài ôn tiết trước - Nhận xét
 - Đọc câu ứng dụng.
 - GV treo tranh minh hoạ.
 - GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng 
cò bố mò cá - cò mẹ tha cá về tổ.
 - GV đọc mẫu và nhận xét.
 b) Luyện viết: HS viết bài 16 vào vở TV1 - Nhận xét.
 - HS đọc 4 em, lớp.
 - HS quan sát và trả lời câu hỏi.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Cả lớp đọc lại.
- Kể chuyện: Cò đi lò dò
 - GV đọc tên câu chuyện.
 - GV đọc qua câu chuyện 1 lần
 - GV treo tranh và kể theo từng tranh
 Tranh 1: Anh nông dân đem cò về chạy chữa và nuôi sống.
 Tranh 2: Cò con trông nhà, nó lò do đi khắp nhà, bắt ruồi, quét dọn nhà cửa.
 Tranh 3: Cò con bỗng thấy đàn cò bay liệng vui vẻ, nó nhỡ nhà cùng cha mẹ chị em.
 Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò cùng đàn kéo đến thăm anh nông dân và cánh đồng của anh.
 - HS lắng nghe.
 - HS quan sát, lắng nghe. 
 - Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành và đáng quý giữa cò và anh nông dân.
 - GV hướng dẫn kể.
 - Từng tổ thảo luận và đại diện lên kể.
IV/ Củng cố: 
 - Đọc bài SGK.
 - Trò chơi: Thi kể chuyện theo tranh. Cô để úp 4 bức tranh 4 em lên bốc thăm và sắp theo thứ tự kể từ 1à4
 - Nhận xét.
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà học bài, làm bài 16 vào vở BTTV1
 - Chuẩn bị bài 17.
 - Từng tổ cử đại diện lên bốc thăm, trúng tranh nào kể tranh đó.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI:
BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
A/ MỤC TIÊU: Giúp HS biết:
 - Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
 - Tự giác thực hành thướng xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Hình minh họa bài 4 SGK phóng to.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giao viên
 Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định
II/ Kiểm tra: Điều gì có thể xảy ra nếu mắt và tai bị hỏng?
 - Nhờ đâu ta biết được mọi vật xung quanh
 - Nhận xét.
 - 2 em.
 - 2 em.
III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài.
 2/ Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
 w Mục tiêu: HS nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ mắt
 w Cách tiến hành: 
 Bước 1: 
 - GV treo tranh và nêu câu hỏi.
 - GV khuyến khích HS tự nêu câu hỏi để hỏi bạn.
 - GV hướng dẫn HS trả lời.
 Bước 2: 
 - GV chỉ định HS trả lời hoặc xung phong.
 - GV kết luận tranh trang 10 SGK.
 - HS quan sát và trả lời.
 - HS trả lời câu hỏi của bạn.
 3/ Hoạt động 2: Làm việc với SGK
 w Mục tiêu: HS nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ tai.
 w Cách tiến hành: 
 - GV hdẫn HS quan sát tranh trang 11 và tập đặt câu hỏi và tập trả lời.
 - GV treo tranh minh họa trang 11.
 - GV kết luận.
 - HS quan sát nêu câu hỏi theo tranh và trả lời
 - Thư giãn
Hát
 4/ Họat động 3: Đóng vai
 w Mục tiêu: Tập ứng xử để bảo vệ mắt tai.
 w Cách tiến hành: 
 Bước 1: GV giao nhiệm vụ cho các nhóm.
 - Hùng đi học về thấy Tuấn và bạn đang chơi kiếm bằng 2 que. Là Hùng em sẽ xử lý như thế nào?
 - Lan đang ngồi học bài thì bạn của anh đến chơi, mở nhạc rất to. Nếu là Lan, em làm gì?
 - Bước 2: Cho từng nhóm lên trình diễn
 - Kết luận: GV yêu cầu HS phát biểu xem em đã học được điều gì khi dặt mình vào vị trí của nhân vật trên
IV/ Củng cố: 
 - Làm gì để bảo vệ mắt và tai
 - Nhận xét
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà xem lại bài 
 - Chuẩn bị bài "Giữ gìn vệ sinh thân thể".
 - Nhóm 1 (tổ 1) phân công đóng vai theo tình huống này và cách xử lí.
 - Nhóm 2 (tổ 2) thảo luận phân công đóng vai theo tình huống và cách xử lí.
Thứ 5 ngày 29 tháng 9 năm 2006
HỌC VẦN:
U - Ư
A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
	- Đọc và viết được u, ư, nụ, thư
	- Đọc được các tiếng, từ và câu ứng dụng.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đo
	- Làm giàu vốn từ cho HS.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 	- Tranh minh hoạ bài 17 SGK phóng to, bộ chữ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định: 
 - Hát
II/ Kiểm tra: GV ghi bảng con lá mạ, thợ nề
 - Viết tổ cò, da thỏ - Nhận xét.
 - HS lần lượt phân tích và đại diện 2 em lên bảng, lớp bảng con.
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: 
 - GV gthiệu và ghi đề bài. 
 - Cô treo tranh minh họa và nêu câu hỏi.
 - GV ghi u - nụ, ư - thư.
 - HS quan sát và trả lời.
 - HS đọc
 2. Dạy chữ ghi âm: 
 a) Chữ u:
 w Nhận diện chữ: GV giới thiệu chữ u in và chữ u viết. Chữ u gồm 1 nét xiên phải và 1 nét móc ngược.
 - So sánh u với i
 - Tìm chữ i ghép vào giá.
 w Phát âm: GV phát âm mẫu u: miệng mở hẹp như i nhưng tròn môi.
 - Hãy ghép vào giá âm u, dấu nặng để thành tiếng nụ.
 - Hãy phân tích nụ
 - Đánh vần bê: bờ - i- bi.
 - Giống: cùng nét . Khác u có 2 nét móc ngược.
 - Ghép u vào giá.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS hãy ghép vào giá nụ.
 - n đứng trước u đứng sau, giữa u có dấu nặng.
 - nờ - u - nu - nặng - nụ
 b) Chữ ư: Quy trình tương tự như chữ u.
 - ư giống u nhưng thêm râu (?)
 - So sánh u với ư.
 - Phát âm như i, u nhưng thân lưỡi như nâng lên.
 - Ghép ư, thư vào giá - Nhận xét.
 - Giống: đều có u. Khác: ư có râu.
- Cả lớp ghép ư, thư vào giá.
 - Thư giãn
Hát
 Tập viết: GV giới thiệu chữ viết, viết mẫu và hướng dẫn viết - Nhận xét.
 a/ caù
 ö / thö
 - HS viết bảng con.
 w Đọc tiếng ứng dụng: Cô ghi bảng
cá thu - đu đủ - thứ tự - cử tạ
 - GV hdẫn đọc.
 - GV đọc mẫu 
 - GV nhận xét
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Cả lớp 1 lần.
Tiết 2
 3. Luyện tập:
 a) Luyện đọc: Đọc bài trên bảng - Nhận xét
 - Đọc câu ứng dụng.
 - GV treo tranh minh họa.
 - GV gthiệu và ghi câu ứng dụng
Thứ tư, bé Hà thi vẽ
 - Phân tích thứ tư - Nhận xét.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS quan sát.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - 2 em.
 - Thư giản
 - Hát.
 b) Luyện viết: GV hdẫn mở vở viết bài
 - GV sửa tư thế ngồi, cách cầm bút.
 - Nhận xét.
 c) Luyện nói: Chủ đề phần luyện nói là gì?
 - GV treo tranh minh hoạ và nêu câu hỏi.
 - Tranh vẽ gì?
 - Trong tranh cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì
 - Chùa Một Cột ở đâu?
 - Hà Nội được gọi là gì?
 - Mỗi nước có mấy thủ đô?
 - Em biết gì về Hà Nội?
 - Cả lớp ghi bài vào vở TV1
 - Thủ đô.
 - HS quan sát và trả lời. 
 - Chùa Một Cột.
 - Hà Nội.
 - Thủ đô.
 - Một
IV/ Củng cố: 
 - GV chỉ bảng cho HS đọc.
 - Đọc bài SGK.
 - Thi tìm tiếng có chứa chữ mới học.
V/ Dặn dò:
 - Về nhà học bài, làm bài bài tập 17 vào vở BTTV1
 - Chuẩn bị bài 18
 - Cá nhân, tổ, lớp đọc nối tiếp.
 - Cả lớp.
TẬP VIẾT:
MƠ - DO - TA - THƠ
A/ MỤC TIÊU:
	- Củng cố kiến thức về cấu tạo và cách viết các chữ mơ, do, ta, thơ.
	- Cách viết nối từ chữ m đến ở, d đến o, t đến a, th đến ơ.
	- Viết đúng chữ, đều nét, đúng mẫu chữ quy định.
	- Hãy dựng ý thức viết chữ đúng mẫu, viết đẹp, giữ gìn vở sạch.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Mẫu chữ phóng to: mơ, do, ta, thơ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
II/ Kiểm tra: 
 - Kiểm tra bài viết về nhà - Nhận xét.
III/ Bài mới:
 - 6 em.
 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài
 2/ Hdẫn viết: GV treo chữ mẫu mơ
 - Phân tích cấu tạo chữ mơ độ cao của chữ m và ơ
 a) Chữ mơ: GV treo gthiệu và viết mẫu 
 mô
 - Hướng dẫn quy trình viết: viết m nối với ơ phải lia bút từ điểm dừng bút của m sang điểm đặt bút của ơ, cao 2 dòng ô li.
 - Hãy nhận xét chữ viết của bạn.
 - GV nhận xét.
 b) do: Tương tự như mơ, GV treo chữ mẫu, GV viết mẫu và hdẫn viết
 do
 c) ta: Tương tự như mơ - GV treo chữ mẫu - GV viết mẫu và hdẫn viết
 ta
 d) thơ: Tương tự như mơ, GV treo chữ mẫu - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
 thô
 - HS quan sát.
 - m ghép với ơ, m trước ơ sau cao 2 dòng ô li.
 - HS quan sát.
 - 1 em lan bảng, lớp bảng con.
 - Lớp nhận xét.
 - d trước cao 4 dòng ô li, ơ sau cao 2 dòng ô li.
 - 1 em lên bảng, lớp bảng con.
 - 1 em lên bảng, lớp bảng con.
 - 1 em lên bảng, lớp bảng con.
 - 1 em lên bảng, lớp bảng con
 - Thư giãn
 - Hát
 TậpViết : Viết vào vở
 - GV hdẫn HS mở vở viết cách 1 ô.
 - GV nhắc tư thế ngồi viết, cách để vở, cách cầm bút 
 - GV chấm bài, nhận xét.
 - HS mở vở TV1 tuần 4.
 - HS viết từng chữ, từng dòng.
IV/ Củng cố: 
 - Tuyên dương những em viết đúng, viết đẹp.
 - Nhắc nhở em viết yếu.
 - Nhận xét tiết học.
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà viết lại bài vào vở ở nhà 
 - Chuẩn bị bài viết tuần 5.
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG
A/ MỤC TIÊU: 
	- Giúp HS củng cố về khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau.
	- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 và cách dùng từ bé hơn. lớn hơn, bằng nhau, các dấu >, <, = để đọc và ghi kết quả so sánh
	- Rèn tính chính xác, ham thích học toán.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
II/ Kiểm tra: Xem vở BTT - Nhận xét.
 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài.
 - Hát
 - 4 em.
 2/ Thực hành: 
 a) Bài 1: Yêu cầu gì
 - GV treo tranh và hdẫn HS làm bài.
 - Muốn 2 bình hoa bằng nhau phải làm gì?
 - Muốn số kiến 2 bên bằng nhau em phải làm gì?
 - Muốn số nấm 2 bên bằng nhau em phải làm gì?
 b) Bài 2: 
 - GV treo btập 2 và btập 2 yêu cầu gì? 
 - GV nhận xét.
 - Làm cho bằng nhau.
 - Cả lớp vẽ thêm hoa vào bình hoa
 - Cả lớp gạch bớt 1 con kiến.
 - Vẽ thêm 1 nấm hoặc gạch bớt 1 nấm.
 - Nối số, cả lớp làm bài, sửa bài, đọc kết quả. 
IV/ Củng cố: 
 Bài 3: GV ghi btập 3 thành 3 lời treo 3 ô, gọi đại diện mỗi tổ lên thi nối, tổ nào nối nhanh, đúng được hoan hô 
 - Nhận xét.
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà làm bài tập 15 vào vở BTT1 
 - Chuẩn bị bài 16
Thứ 6 ngày 30 tháng 9 năm 2006
HỌC VẦN:
X - CH
A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
	- Đọc và viết được x, xe, ch, chó.
	- Đọc được từ ứng dụng thợ xẻ, chì đỏ, xa xa, chả cá và câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.
	- Phát triển lời nói tự nhiên cheo chủ đề xe bò, xe lú, xe ô tô.
	- Bồi dưỡng tình yêu tiếng Việt cho trẻ.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 	- Tranh minh hoạ SGK phóng to.
	- Bộ chữ của giáo viên và học sinh.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định: 
Hát
II/ Kiểm tra: 
 - Đọc và viết u, nụ, ư, thư.
 - Đọc từ và câu ứng dụng - Nhận xét.
 - 2 em lên bảng, lớp bảng con.
 - 5 em.
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: 
 - GV giới thiệu và ghi đề bài x, ch.
 2. Dạy chữ âm ghi: GV treo tranh và nêu câu hỏi
 a) N: GV ghi bảng x - xe, ch - chó.
 - GV gthiệu X in và x viết.
 w Nhận diện chữ: Chữ x gồm 1 nét cong phải và 1 nét cong trái.
 - So sánh x với c.
 - Tìm x trong bộ chữ
 w Phát âm n: Đầu lưỡi tạo với môi răng 1 khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ không có tiếng thanh.
 - Hãy tìm âm e ghép với x để được xe.
 - Hãy phân tích tiếng xe.
 - Đánh vần xe.
 - Phân tích nơ.
 - Nhận xét.
 b) Ch: Quy trình tương tự như x.
 - ch là chữ ghép từ c và h.
 - So sánh ch với th.
 - Phát âm: lưỡi chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh.
 - Ghép chó vào giá.
 - giống: cùng cong hở phải. Khác: x có thêm 1 nét cong trái.
 - HS ghép x vào giá.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS ghép xe vào giá.
 - x trước e sau .
 - xờ - e - xe.
 - Giống chữ h đứng sau. 
 - Khác ch bắt đầu bằng c.
 - Cả lớp ghép chó.
 - Thư giãn 
Hát
 3. Tập viết: GV giới thiệu viết và viết mẫu
 - GV hướng dẫn viết
 x / xe
 ch/ choù
 - Đọc từ ứng dụng: GV gthiệu và ghi bảng
thợ xẻ - chì đỏ - xa xa - chả cá
 - Giải nghĩa:
 + thờ xẻ: người làm việc xẻ gỗ
 + chì đỏ: đầy là bút chì màu đỏ.
 + chả cá: món ăn được làm từ cá.
 - GV đọc mẫu - Nhận xét.
 - HS viết bảng con.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Lớp đọc lại.
Tiết 2
 4. Luyện tập: 
 a) Luyện đọc: Đọc bài trên bảng - Nhận xét.
 - Đọc câu ứng dụng.
 - GV treo tranh minh họa .
 - GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng
xe ô tô chở cá về thị xã.
 - Hãy phân tích tiếng chở.
 - GV hướng dẫn đọc mẫu .
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS quan sát.
 - 2 em đọc.
 - ch trước ơ sau, trên ở có dấu hỏi.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Thư giãn
 - Hát
 b) Luyện viết: 
 - GV hướng dẫn HS viết bài vào vở, lưu ý khoảng cách 1 ô - Nhận xét.
 - HS viết bài vào vở TV1.
 c) Luyện nói: Chủ đề là gì?
 - GV treo tranh minh hoạ và nêu câu hỏi .
 -Trong tranh vẽ gì? Hãy chỉ.
 + Xe bò là xe dùng bò để kéo.
 + Xe lu dùng để san đường.
 - Xe trong tranh là xe ô tô gì?
 - Em còn biết loại xe nào?
 - Nhận xét.
 - Xe bò, xe lu, xe ô tô.
 - HS quan sát và trả lời câu hỏi
 - Xe bò, xe lu, xe ô tô.
 - HS lặp lại.
 - xe ô tô con.
IV/ Củng cố:
 - Đọc bài SGK .
 - Thi đua đọc nối tiếp theo tổ- Nhận xét .
 - Cá nhân, tổ, lớp.
V/ Dặn dò:
 - Về nhà học bài, làm bài 18 vào vở BTTV1.
 - Chuẩn bị bài 19.
 HÁT NHẠC:
MỜI BẠN VUI MÚA CA (ôn)
A/ MỤC TIÊU:
	- Hát đúng giai điệu, lời ca.
	- Tập biểu diễn và vận động phụ họa
	- Đọc bài đồng dao "Ngựa ông đã về" để luyện tập 1 âm hình tiết tấu.
B/ CHUẨN BỊ:
	- Nhạc cụ, thanh phách, song loan, trống nhỏ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
II/ Kiểm tra: Hát bài: "Mờ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 - tuan 4.doc