Tuần 11
Bài 42: ưu - ươu
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:
Sau bài học, HS cần đạt:
- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng. HS K, G biết đọc trơn.
- Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái lựu, hươu sao. Tranh câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
- Bộ HVBD.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở BTTV, bộ THTV
III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.( 2em)
-Nhận xét bài cũ
trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội mây như thể đội mây về làng “ -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu Giới thiệu- ghi tựa- đọc om, am Hoạt động 2 :Dạy vần om, am MT: Nhận diện, đánh vần, viết được om, am, làng xóm, rừng tràm.. * Dạy vần om a. HD nhận diện vần om - HD nhận diện, nêu cấu tạo, so sánh om với on - Yêu cầu HS cài vần om b. HD đánh vần - HD đánh vần vần om. Ghép, phân tích, đánh vần tiếng xóm, đọc từ làng xóm. - Cho HS xem tranh. - Đọc mẫu- chỉnh sửa cho HS *Dạy vần am a. HD nhận diện vần am - HD nhận diện, nêu cấu tạo, so sánh am với om - Yêu cầu HS cài vần am b. HD đánh vần - HD đánh vần vần am. Ghép, phân tích, đánh vần tiếng tràm, đọc từ rừng tràm. - Cho HS xem tranh. - Đọc mẫu- chỉnh sửa nhịp cho HS c. HD viết -HD viết: om, am, làng xóm, rừng tràm.. d. HD đọc từ ứng dụng - HD HS đọc các từ: chòm râu quả trám đom đóm trái cam - Giải thích từ - Đọc mẫu rồi cho HS đọc lại Hoạt động 3: Luyện tập MT: Đọc được câu ứng dụng, viết được om, am, làng xóm, rừng tràm vào vở. Luyện nói theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. a. HD luyện đọc - Yêu cầu HS đọc lại phần học tiết 1. - Cho HS xem tranh và luyện câu thơ ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng. b. HD luyện viết - HD viết vào vở: om, am, làng xóm, rừng tràm. c. HD luyện nói - HD HS qs tranh và luyện nói theo gợi ý chủ đề: Nói lời cảm ơn. + Trong tranh vẽ những ai? + Những người đĩ đang làm gì? + Tại sao em bé lại cảm ơn chị? + Em đã nĩi cảm ơn bao giờ chưa? + Em nĩi điều đĩ với ai? khi nào? + Thường khi nào ta phải nĩi lời cảm ơn? Hoạt động 4: Củng cố - Chỉ SGK đọc. - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa học có trong sách - Dặn dò - Nhận xét tiết học - theo dõi- đọc theo - cá nhân nêu - cả lớp cài - cá nhân, cả lớp làm theo HD - xem tranh - lắng nghe- đọc lại - cá nhân nêu - cả lớp cài - cá nhân, cả lớp làm theo HD - xem tranh - lắng nghe- đọc lại - viết bảng con - đọc cá nhân - lắng nghe - đọc cá nhân, cả lớp - đọc cá nhân, nhóm, lớp - đọc cá nhân, nhóm, lớp - viết vào vở TV - cả lớp qs tranh và luyện nói - theo dõi, đọc theo - tìm và nêu lên Bài 61: ăm - âm Ngày dạy : I.Mục tiêu: Sau bài học, HS cần đạt: Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và câu thơ ứng dụng. HS K, G biết đọc trơn. Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nuôi tằm, hái nấm. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. - Bộ HVBD -HS: -SGK, vở tập viết, vở BTTV, bộ THTV III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam( 2 – 4 em đọc) -Đọc câu ứng dụng: “Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng “ -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu Giới thiệu- ghi tựa- đọc ăm, âm Hoạt động 2 :Dạy vần ăm, âm MT: Nhận diện, đánh vần, viết được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. * Dạy vần ăm a. HD nhận diện vần ăm - HD nhận diện, nêu cấu tạo, so sánh ăm với am - Yêu cầu HS cài vần ăm b. HD đánh vần - HD đánh vần vần ăm. Ghép, phân tích, đánh vần tiếng tằm, đọc từ nuôi tằm. - Cho HS xem tranh. - Đọc mẫu- chỉnh sửa cho HS *Dạy vần âm a. HD nhận diện vần âm - HD nhận diện, nêu cấu tạo, so sánh âm vói ăm - Yêu cầu HS cài vần âm b. HD đánh vần - HD đánh vần vần âm. Ghép, phân tích, đánh vần tiếng nấm, đọc từ hái nấm. - Cho HS xem tranh. - Đọc mẫu- chỉnh sửa nhịp cho HS c. HD viết -HD viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. d. HD đọc từ ứng dụng - HD HS đọc các từ: tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm - Giải thích từ - Đọc mẫu rồi cho HS đọc lại Hoạt động 3: Luyện tập MT: Đọc được câu ứng dụng, viết được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm vào vở. Luyện nói theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. a. HD luyện đọc - Yêu cầu HS đọc lại phần học tiết 1. - Cho HS xem tranh và luyện câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. b. HD luyện viết - HD viết vào vở: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. c. HD luyện nói - HD HS qs tranh và luyện nói theo gợi ý chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm + Quyển lịch dùng để làm gì? + TKB dùng để làm gì? + Vào thứ bảy hoặc chủ nhật em thường làm gì? + Em hãy đọc thứ, ngày, tháng, năm hơm nay. Hoạt động 4: Củng cố - Chỉ SGK đọc. - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa học có trong sách - Dặn dò - Nhận xét tiết học - theo dõi- đọc theo - cá nhân nêu - cả lớp cài - cá nhân, cả lớp làm theo HD - xem tranh - lắng nghe- đọc lại - cá nhân nêu - cả lớp cài - cá nhân, cả lớp làm theo HD - xem tranh - lắng nghe- đọc lại - viết bảng con - đọc cá nhân - lắng nghe - đọc cá nhân, cả lớp - đọc cá nhân, nhóm, lớp - đọc cá nhân, nhóm, lớp - viết vào vở TV - cả lớp qs tranh và luyện nói - theo dõi, đọc theo - tìm và nêu lên Bài 62: ôm - ơm Ngày dạy : I.Mục tiêu: Sau bài học, HS cần đạt: Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng. HS K, G biết đọc trơn. Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con tôm, đống rơm. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. - Bộ HVBD -HS: -SGK, vở tập viết, vở BTTV, bộ THTV III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm( 2 – 4 em đọc) -Đọc câu ứng dụng: “Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi “ -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu Giới thiệu- ghi tựa- đọc ôm, ơm Hoạt động 2 :Dạy vần ôm, ơm MT: Nhận diện, đánh vần, viết được ôm, ơm, con tôm, đống rơm. * Dạy vần ôm a. HD nhận diện vần ôm - HD nhận diện, nêu cấu tạo, so sánh ôm với om - Yêu cầu HS cài vần ôm b. HD đánh vần - HD đánh vần vần ôm. Ghép, phân tích, đánh vần tiếng tôm, đọc từ con tôm. - Cho HS xem tranh. - Đọc mẫu- chỉnh sửa cho HS *Dạy vần ơm a. HD nhận diện vần ơm - HD nhận diện, nêu cấu tạo, so sánh ơm với ôm - Yêu cầu HS cài vần ơm b. HD đánh vần - HD đánh vần vần ơm. Ghép, phân tích, đánh vần tiếng rơm, đọc từ đống rơm - Cho HS xem tranh. - Đọc mẫu- chỉnh sửa nhịp cho HS c. HD viết -HD viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. d. HD đọc từ ứng dụng - HD HS đọc các từ: chó đốm sáng sớm chôm chôm mùi thơm - Giải thích từ - Đọc mẫu rồi cho HS đọc lại Hoạt động 3: Luyện tập MT: Đọc được câu ứng dụng, viết được ôm, ơm, con tôm, đống rơm vào vở. Luyện nói theo chủ đề: Bữa cơm. a. HD luyện đọc - Yêu cầu HS đọc lại phần học tiết 1. - Cho HS xem tranh và luyện đoạn thơ ứng dụng: Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao. b. HD luyện viết - HD viết vào vở: ôm, ơm, con tôm, hái nấm. c. HD luyện nói - HD HS qs tranh và luyện nói theo gợi ý chủ đề: Bữa cơm. + Tranh vẽ những gì? + Trong bữa cơm cĩ những ai? + Một ngày em ăn mấy bữa cơm? Mỗi bữa cĩ những mĩn gì? + Bữa sáng em thường ăn gì? + Trước khi vào bàn, ăn em phải làm gì? + Trước khi ăn cơm, em phải làm gì? Hoạt động 4: Củng cố - Chỉ SGK đọc. - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa học có trong sách - Dặn dò - Nhận xét tiết học - theo dõi- đọc theo - cá nhân nêu - cả lớp cài - cá nhân, cả lớp làm theo HD - xem tranh - lắng nghe- đọc lại - cá nhân nêu - cả lớp cài - cá nhân, cả lớp làm theo HD - xem tranh - lắng nghe- đọc lại - viết bảng con - đọc cá nhân - lắng nghe - đọc cá nhân, cả lớp - đọc cá nhân, nhóm, lớp - đọc cá nhân, nhóm, lớp - viết vào vở TV - cả lớp qs tranh và luyện nói - theo dõi, đọc theo - tìm và nêu lên Bài 63: em - êm Ngày dạy : I.Mục tiêu: Sau bài học, HS cần đạt: Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và câu thơ ứng dụng. HS K, G biết đọc trơn. Viết được: em, êm, con tem, sao đêm. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con tem, sao đêm. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. - Bộ HVBD -HS: -SGK, vở tập viết, vở BTTV, bộ THTV III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm ( 2 – 4 em đọc) -Đọc câu ứng dụng: “ Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào” -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu Giới thiệu- ghi tựa- đọc em, êm Hoạt động 2 :Dạy vần em, êm MT: Nhận diện, đánh vần, viết được em, êm, con tem, sao đêm. * Dạy vần em a. HD nhận diện vần em - HD nhận diện, nêu cấu tạo, so sánh em với om - Yêu cầu HS cài vần em b. HD đánh vần - HD đánh vần vần em. Ghép, phân tích, đánh vần tiếng tem, đọc từ con tem. - Cho HS xem tranh. - Đọc mẫu- chỉnh sửa cho HS *Dạy vần êm a. HD nhận diện vần êm - HD nhận diện, nêu cấu tạo, so sánh êm với em - Yêu cầu HS cài vần êm b. HD đánh vần - HD đánh vần vần êm. Ghép, phân tích, đánh vần tiếng đêm, đọc từ sao đêm, - Cho HS xem tranh. - Đọc mẫu- chỉnh sửa nhịp cho HS c. HD viết -HD viết: em, êm, con tem, sao đêm. d. HD đọc từ ứng dụng - HD HS đọc các từ: trẻ em ghế đệm que kem mềm mại - Giải thích từ - Đọc mẫu rồi cho HS đọc lại Hoạt động 3: Luyện tập MT: Đọc được câu ứng dụng, viết được em, êm, con tem, sao đêm vào vở. Luyện nói theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. a. HD luyện đọc - Yêu cầu HS đọc lại phần học tiết 1. - Cho HS xem tranh và luyện câu thơ ứng dụng: Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao b. HD luyện viết - HD viết vào vở: em, êm, con tem, sao đêm c. HD luyện nói - HD HS qs tranh và luyện nói theo gợi ý chủ đề: Anh chị em trong nhà + Bức tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì? + Em đốn họ cĩ phải là anh chị em khơng? + Anh chị em trong nhà cịn gọi là anh chị em gì? + Nếu là anh hoặc chị trong nhà, em phải đối xử với các em như thế nào? + Nếu là em trong nhà, em phải đối xử với anh chị như thế nào? Hoạt động 4: Củng cố - Chỉ SGK đọc. - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa học có trong sách - Dặn dò - Nhận xét tiết học - theo dõi- đọc theo - cá nhân nêu - cả lớp cài - cá nhân, cả lớp làm theo HD - xem tranh - lắng nghe- đọc lại - cá nhân nêu - cả lớp cài - cá nhân, cả lớp làm theo HD - xem tranh - lắng nghe- đọc lại - viết bảng con - đọc cá nhân - lắng nghe - đọc cá nhân, cả lớp - đọc cá nhân, nhóm, lớp - đọc cá nhân, nhóm, lớp - viết vào vở TV - cả lớp qs tranh và luyện nói - theo dõi, đọc theo - tìm và nêu lên Tuần 16 Bài 64: im - um Ngày dạy : I.Mục tiêu: Sau bài học, HS cần đạt: Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng. HS K, G biết đọc trơn. Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chim câu, trùm khăn. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. - Bộ HVBD -HS: -SGK, vở tập viết, vở BTTV, bộ THTV III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại ( 2 – 4 em đọc) -Đọc câu ứng dụng: “Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao” -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu Giới thiệu- ghi tựa- đọc im, um. Hoạt động 2 :Dạy vần im, um. MT: Nhận diện, đánh vần, viết được im, um, chim câu, trùm khăn. * Dạy vần im a. HD nhận diện vần im - HD nhận diện, nêu cấu tạo, so sánh im với am. - Yêu cầu HS cài vần im b. HD đánh vần - HD đánh vần vần im. Ghép, phân tích, đánh vần tiếng chim, đọc từ chim câu. - Cho HS xem tranh. - Đọc mẫu- chỉnh sửa cho HS *Dạy vần um a. HD nhận diện vần um - HD nhận diện, nêu cấu tạo, so sánh um với im - Yêu cầu HS cài vần um b. HD đánh vần - HD đánh vần vần um. Ghép, phân tích, đánh vần tiếng trùm, đọc từ trùm khăn. - Cho HS xem tranh. - Đọc mẫu- chỉnh sửa nhịp cho HS c. HD viết -HD viết: im, um, chim câu, trùm khăn. d. HD đọc từ ứng dụng - HD HS đọc các từ: con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm - Giải thích từ - Đọc mẫu rồi cho HS đọc lại Hoạt động 3: Luyện tập MT: Đọc được câu ứng dụng, viết được im, um, chim câu, trùm khăn vào vở. Luyện nói theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. a. HD luyện đọc - Yêu cầu HS đọc lại phần học tiết 1. - Cho HS xem tranh và luyện đọc đoạn thơ ứng dụng: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? b. HD luyện viết - HD viết vào vở: im, um, chim câu, trùm khăn c. HD luyện nói - HD HS qs tranh và luyện nói theo gợi ý chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. Hoạt động 4: Củng cố - Chỉ SGK đọc. - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa học có trong sách - Dặn dò - Nhận xét tiết học - theo dõi- đọc theo - cá nhân nêu - cả lớp cài - cá nhân, cả lớp làm theo HD - xem tranh - lắng nghe- đọc lại - cá nhân nêu - cả lớp cài - cá nhân, cả lớp làm theo HD - xem tranh - lắng nghe- đọc lại - viết bảng con - đọc cá nhân - lắng nghe - đọc cá nhân, cả lớp - đọc cá nhân, nhóm, lớp - đọc cá nhân, nhóm, lớp - viết vào vở TV - cả lớp qs tranh và luyện nói - theo dõi, đọc theo - tìm và nêu lên Bài 65: iêm - yêm Ngày dạy : I.Mục tiêu: Sau bài học, HS cần đạt: Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng. HS K, G biết đọc trơn. Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Điểm mười. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: dừa xiêm, cái yếm -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. - Bộ HVBD -HS: -SGK, vở tập viết, vở BTTV, bộ THTV III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm ( 2 – 4 em đọc) -Đọc câu ứng dụng: “Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím” -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu Giới thiệu- ghi tựa- đọc iêm, yêm Hoạt động 2 :Dạy vần iêm, yêm. MT: Nhận diện, đánh vần, viết được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. * Dạy vần iêm a. HD nhận diện vần iêm - HD nhận diện, nêu cấu tạo, so sánh iêm với êm - Yêu cầu HS cài vần iêm b. HD đánh vần - HD đánh vần vần iêm. Ghép, phân tích, đánh vần tiếng xiêm, đọc từ dừa xiêm. - Cho HS xem tranh. - Đọc mẫu- chỉnh sửa cho HS *Dạy vần yêm a. HD nhận diện vần yêm - HD nhận diện, nêu cấu tạo, so sánh yêm với iêm - Yêu cầu HS cài vần yêm b. HD đánh vần - HD đánh vần vần yêm. Ghép, phân tích, đánh vần tiếng yếm, đọc từ cái yếm. - Cho HS xem tranh. - Đọc mẫu- chỉnh sửa nhịp cho HS c. HD viết -HD viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. d. HD đọc từ ứng dụng - HD HS đọc các từ: thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm dãi - Giải thích từ - Đọc mẫu rồi cho HS đọc lại Hoạt động 3: Luyện tập MT: Đọc được câu ứng dụng, viết được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm vào vở. Luyện nói theo chủ đề: Điểm mười. a. HD luyện đọc - Yêu cầu HS đọc lại phần học tiết 1. - Cho HS xem tranh và luyện đọc câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. b. HD luyện viết - HD viết vào vở: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. c. HD luyện nói - HD HS qs tranh và luyện nói theo gợi ý chủ đề: Điểm mười. + Nếu được cô ghi điểm mười em có vui không? + Khi nhận được điểm mười em muốn khoe với ai đầu tiên? + Em phải học thế nào mới được điểm mười? + Em đã được mấy điểm mười? Hoạt động 4: Củng cố - Chỉ SGK đọc. - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa học có trong sách - Dặn dò - Nhận xét tiết học - theo dõi- đọc theo - cá nhân nêu - cả lớp cài - cá nhân, cả lớp làm theo HD - xem tranh - lắng nghe- đọc lại - cá nhân nêu - cả lớp cài - cá nhân, cả lớp làm theo HD - xem tranh - lắng nghe- đọc lại - viết bảng con - đọc cá nhân - lắng nghe - đọc cá nhân, cả lớp - đọc cá nhân, nhóm, lớp - đọc cá nhân, nhóm, lớp - viết vào vở TV - cả lớp qs tranh và luyện nói - theo dõi, đọc theo - tìm và nêu lên Bài 66: uôm - ươm Ngày dạy : I.Mục tiêu: Sau bài học, HS cần đạt: Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng. HS K, G biết đọc trơn. Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cánh buồm, đàn bướm -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. - Bộ HVBD -HS: -SGK, vở tập viết, vở BTTV, bộ THTV III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi ( 2 – 4 em đọc) -Đọc câu ứng dụng: “Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà.Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con”. -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu Giới thiệu- ghi tựa- đọc uôm, ươm Hoạt động 2 :Dạy vần uôm, ươm. MT: Nhận diện, đánh vần, viết được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. * Dạy vần uôm a. HD nhận diện vần uôm - HD nhận diện, nêu cấu tạo, so sánh uôm với iêm - Yêu cầu HS cài vần uôm b. HD đánh vần - HD đánh vần vần uôm. Ghép, phân tích, đánh vần tiếng buồm, đọc từ cánh buồm. - Cho HS xem tranh. - Đọc mẫu- chỉnh sửa cho HS *Dạy vần ươm a. HD nhận diện vần ươm - HD nhận diện, nêu cấu tạo, so sánh ươm với uôm - Yêu cầu HS cài vần ươm b. HD đánh vần - HD đánh vần vần ươm. Ghép, phân tích, đánh vần tiếng bướm, đọc từ đàn bướm. - Cho HS xem tranh. - Đọc mẫu- chỉnh sửa nhịp cho HS c. HD viết -HD viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. d. HD đọc từ ứng dụng - HD HS đọc các từ: ao chuôm vườn ươm nhuộm vải cháy đượm - Giải thích từ - Đọc mẫu rồi cho HS đọc lại Hoạt động 3: Luyện tập MT: Đọc được câu ứng dụng, viết được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm vào vở. Luyện nói theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. a. HD luyện đọc - Yêu cầu HS đọc lại phần học tiết 1. - Cho HS xem tranh và luyện đọc câu ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. b. HD luyện viết - HD viết vào vở: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. c. HD luyện nói - HD HS qs tranh và luyện nói theo gợi ý chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. Hoạt động 4: Củng cố - Chỉ SGK đọc. - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa học có trong sách - Dặn dò - Nhận xét tiết học - theo dõi- đọc theo - cá nhân nêu - cả lớp cài - cá nhân, cả lớp làm theo HD - xem tranh - lắng nghe- đọc lại - cá nhân nêu - cả lớp cài - cá nhân, cả lớp làm theo HD - xem tranh - lắng nghe- đọc lại - viết bảng con - đọc cá nhân - lắng nghe - đọc cá nhân, cả lớp - đọc cá nhân, nhóm, lớp - đọc cá nhân, nhóm, lớp - viết vào vở TV - cả lớp qs tranh và luyện nói - theo dõi, đọc theo - tìm và nêu lên Bài 67 : ÔN TẬP Ngày dạy : I.Mục tiêu: Sau bài học, HS cần đạt: Đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 60 đến 67 Viết được các vần; từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến 67 Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn. HS K, G kể được 2- 3 đoạn truyện theo tranh. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng.Tranh minh hoạ phần truyện kể : Đi tìm bạn -HS: -SGK, vở
Tài liệu đính kèm: