Học vần: Bài 35: uôi - ươi
A-Mục tiêu:
- HS đọc được: uôi , nải chuối, múi bưởi từ ngữ và câu ứng dụng .
Viết được uôi , nải chuối, múi bưởi
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề:chuối, bưởi, vú sữa.
* Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV.
- RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.
TUẦN 9 Thứ hai, ngày 15 tháng 10 năm 2012 Học vần: Bài 35: uôi - ươi A-Mục tiêu: - HS đọc được: uôi , nải chuối, múi bưởi từ ngữ và câu ứng dụng . Viết được uôi , nải chuối, múi bưởi Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề:chuối, bưởi, vú sữa. * Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV. - RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài. B-Các hoạt động dạy học GV HS I) Bài cũ: 5’ Đọc viết: cái túi,vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. Câu ứng dụng II) Bài mới: 25’ 1) Dạy vần uôi a) Nhận diện vần: uôi ( u ô và i) - So sánh uôi với ôi + Giống : kết thúc bằng ôi + Khác nhau:uôi bắt đầu là u b) Đánh vần : Hs đánh vần: u-ô-i-uôi Tiếng và từ khoá: u-ô-i-uôi chờ-uôi-chuôi-sắc-chuối nải chuối Vần ươi: 1) vần ươi được tạo nên từ ư,ơ và i 2) So sánh ươi và uôi + Giống nhau: kết thúc bằng i + Khác nhau : ươi bắt đầu bằng ư 3) Đánh vần ư-ơ-i-ươi bờ-ươi-bươi-hỏi-bưởi múi bưởi 4)Viết: ươi,bưởi- múi bưởi a)Đọc từ ngữ ứng dụng Tiết 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc: 10’ -Trang 1 -Câu ứng dụng b) Luyện viết 10’ uôi, ươi, nải chuối , múi bưởi c)Luyện nói:chủ đề: 10’ Chuối bưởi , vú sữa III) Củng cố-Dặn dò: 5’ Trò chơi -Gv chỉ bảng , Hs đọc -Tìm chữ có vần vừa học -Chuẩn bị bài sau 5 em 1 em Nhìn bảng và phát âm bảng con : lớp cá nhân * HS K?G viết đủ số dòng QĐ trong Vở tập viết Hs đọc bảng Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Giúp HS : Biết phép cộng một số với 0 Thuộc bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học - HS yêu thích học toán II. Các hoạt động dạy học GV HS 1.Bài cũ: KT 2 em 5’ Nhận xét- ghi điểm 2 Bài mới: 25’ a) GTB: Luyện tập Bài 1: Cho HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài Lưu ý: HS phải viết các số thẳng cột Bài 2: GV cho HS nêu lại cách tính Chú ý: Củng cố tính chất của phép cộng Bài 3: Cho HS tự điền dấu thích hợp vào chỗ chấm -Trò chơi: Nối phép tính với của phép tính 3. Nhận xét - dặn dò: 5’ -Xem lại các BT tiết sau luyện tập chung 2 em sửa bài -HS đổi bài cho nhau để chấm và chữa bài -HS viết thẳng cột với nhau -HS nhận xét kết quả bài làm và làm tiếp các bài sau rồi chữa lại -HS nêu cách làm và tự điền dấu thích hợp vào chỗ chấm Thứ ba , ngày 16 tháng 10 năm 2012 Bài 9: XEM TRANH PHONG CẢNH I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _ Nhận biết được tranh phong cảnh, mô tả được những hình vẽ và màu sắc trong tranh _ Yêu mến cảnh đẹp quê hương II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: _ Tranh, ảnh phong cảnh (cảnh biển, cảnh đồng ruộng, phố phường ) _ Tranh phong cảnh của thiếu nhi và tranh ở Vở Tập vẽ 1 _Một số tranh phong cảnh của HS năm trước 2. Học sinh: _ Vở tập vẽ 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu tranh phong cảnh _ Cho HS xem tranh (đã chuẩn bị trước) hoặc tranh ở bài 9, giới thiệu với HS: +Tranh phong cảnh thường vẽ nhà, cây, đường, ao, hồ, biển, thuyền, +Tranh phong cảnh còn có thể vẽ thêm người và các con vật (gà, trâu ) cho sinh động +Có thể vẽ tranh phong cảnh bằng chì màu, sáp màu, bút dạ và màu bột 2.Hướng dẫn HS xem tranh * Tranh 1: Đêm hội của Võ Đức Hoàng Chương- 10 tuổi _Hướng dẫn HS sinh xem tranh và trả lời câu hỏi +Tranh vẽ những gì? +Màu sắc của tranh thế nào +Em nhận xét gì về tranh Đêm hội ? _GV tóm tắt: Tranh đêm hội của bạn Hoàng Chương là tranh đẹp, màu sắc tươi vui, đúng là một “đêm hội” *Tranh 2: Chiều về (tranh bút dạcủa Hoàng Phong, 9 tuổi) _GV hỏi: +Tranh của Bạn Hồng Phong vẽ ban ngày hay ban đêm? +Tranh vẽ cảnh ở đâu? +Vì sao bạn Hoàng phong lại đặt tên tranh là “Chiều về” ? +Màu sắc của tranh thế nào? _GV gợi ý: Tranh của bạn Hoàng Phong là bức tranh đẹp, có những hình ảnh quen thuộc, màu sắc rực rỡ, gợi nhớ đến buổi chiều hè ở nông thôn 3.GV tóm tắt: _Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh. Có nhiều loại cảnh khác nhau: +Cảnh nông thôn( đường làng, cánh đồng, hà ao, ) +Cảnh thành phố (nhà, xe cộ) +Cảnh sông, biển (sông, tàu thuyền ) +Cảnh núi rừng (núi, đồi, cây, suối) _Có thể dùng màu thích hợp để vẽ cảnh vào buổi sáng, trưa, chiều, tối _Hai bức tranh vừa xem là những tranh phong cảnh đẹp 4. Nhận xét, đánh giá: _Nhận xét tiết học 5.Dặn dò: _Dặn HS về nhà: _Quan sát +Tranh vẽ những ngôi nhà cao, thấp với mái ngói màu đỏ +Phía trước là cây +Các chùm pháo hoa nhiều màu sắc trên bầu trời +Tranh có nhiều màu tươi sáng và đẹp: màu vàng, màu tím, màu xanh của pháo hoa, màu đỏ của mái ngói, màu xanh củalá cây +Bầu trời màu thẫm làm nổi bật màu của pháo hoa và các mái nhà +Vẽ ban ngày +Vẽ cảnh nông thôn: có nhà ngói, có cây dừa, có đàn trâu +Bầu trời về chiều được vẽ bằng màu da cam; đàn trâu đang về chuồng +Màu sắc tươi vui: màu đỏ ủa mái ngói, màu vàng ủa tường, màu xanh của lá cây _Quan sát cây và các con vật _Sưu tầm tranh phong cảnh Học vần: Bài 36: ay, â - ây A- Mục tiêu - HS đọc được: ay , ây, mây bay, nhảy dây từ ngữ và câu ứng dụng . -Viết được ay , ây, mây bay, nhảy dây Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: ay , ây, mây bay, nhảy dây * Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV. - RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài. B-Các hoạt động dạy học GV HS I) Bài cũ: 5’ Đọc , viết: tuổi thơ, túi lưới , tươi cười II) Bài mới: 25’ 1) Giới thiệu bài: Ghi đề ay_â ây 2) Dạy vần ay: a) Nhận diện chữ -ay: được tạo nên từ a và y -Vần ay và ai +Giống : bắt đầu a +Khác nhau:ay kết thúc bằng y b) Đánh vần a-y-ay bờ-ay-bay máy bay c) Viết ay , máy , máy bay ây: tương tự d) Đọc từ ngữ ứng dụng -Gv đọc mẫu ,Giải thích -Hs đọc mẫu Tiết 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc : 10’ -Trang 1 -Câu ứng dụng b) Luyện viết 10’ ay , ây, máy bay, nhảy dây c) Luyện kể : đề bài Chạy, bay, đi bộ,đi xe Trò chơi III) Củng cố , dặn dò : 5’ -Cho hs đọc sgk -Tìm tiếng có vần vừa học -Chuẩn bị bài sau: Ôn tập 5 em 15 em đánh vần bảng con theo dõi 5 em Sgk 10 em Vở tập viết 5 em kể Sgk Đạo đức GIA ĐÌNH EM .I/Mục tiêu: -Bước đầu biết được T/e có quyền được cha mẹ yêu thương , chăm sóc -Nêu được những việc T/em cần làm để thể hiện sự kính trọng , lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. * Biết T/e có quyền có G/ đình, có cha mẹ.Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng , lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. -Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. GDKNS: KN tự GT về những người thân trong GĐ;KN giao tiếp, ứng xử với những người thân trong GĐình; KN ra quyết định và giải quyết ván đề thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ. II. Các hoạt động dạy học GV HS 1. Khởi động Hoạt động 1: Hs kể về gia đình mình Kết luận :Chúng ta ai cũng có một gia đình Hoạt động 2 - Kể lại nội dung tranh bài tập 2 Trong tranh có những ai ? Họ đang làm gì ,ở đâu ? Kết luận :Các em thật hạnh phúc sung sướng khi được sống cùng với gia đình .Chúng ta cần cảm thông chia sẻ với các bạn thiệt thòi không được sóng cùng gia đình bố mẹ Hoạt động 3:Đóng vai theo tình huống Giao nhiệm vụ đóng vai Kết luận :Các em phải có bổn phận kính trọng ,lễ phép với ông bà ,bố mẹ 3.Củng cố- Dặn dò: Nhận xét tiết học Hát bài cả nhà thương nhau Hs kể theo cặp Trình bày trước lớp Hs kể theo tranh Tranh 1:Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài Tranh 2:Bố đưa con đi chơi đu quay ở công viên Tranh 3: Một gia đình đang sum họp Tranh 4:Một bạn nhỏ đang bán báo trên đường phố Hs đóng vai Lắng nghe để thực hiện Thứ tư, ngày 17 / 10 /2012 Học vần: Bài 37: ÔN TẬP A/ Mục tiêu : - Hs đọc được các vần kết thúc bằng i và y; từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. -Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cây khế * HS KG kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. - HS tự giác, chủ động học tập B-Đồ dùng Bảng ôn , Tranh ảnh : 3 tranh C- Các hoạt động chủ yếu GV HS I) Bài cũ : 5’ Đọc , viết : ay , ây , máy bay, nhảy dây II) Dạy , học bài mới Giới thiệu : 3’ Ghi đề ai và ay 2) Ôn tập a) Các vần vừa học b) Ghép chữ thành vần 10’ c) Đọc từ ngữ ứng dụng 5’ d) Tập viết từ ngữ ứng dụng 10’ tuổi thơ, mây bay, thứ hai Tiết 2 3) Luyện tập a.Luyện đọc ; 5’ -Câu ứng dụng b) Luyện viết 5’ c) Kể chuyện ; Cây khế Gv hướng dẫn 1) Tranh 1: Người anh có vợ chia cho em một góc vườn Người em làm một cái nhà chăm sóc cây khế 2) Tranh 2:Đại bàng đén ăn khế và hứa trả vàng 3)Tranh 3; Người em trở nên giàu có 4) Tranh 4: Người anh dổi nhà cho em 5) Tranh 5: Người anh tham tham lấy vàng nhiều quá rơi xuống biển III/ Củng cố- dặn dò: 5’ -Đọc Sgk -Tìm chữ mới vừa học Cá nhân Cả lớp ghép Cá nhân Bảng con - Cá nhân Vở tập viết Thảo luận Sgk * HS KG kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về - Làm tính cộng các số trong P.V các số đã học - Cộng với số 0 - HS yêu thích học toán II. Các hoạt động dạy học GV HS 1.Bài cũ: KT 2 em 5’ Nhận xét- ghi điểm 2 Bài mới: 25’ a) GTB: Luyện tập chung Bài 1: Cho HS nêu cách làm (lưu ý HS viết các số thẳng cột với nhau) Bài 2: Cho HS nêu lại các tính Bài 3: Cho HS đọc thầm BT Bài 4: Cho HS xem từng tranh viết phép tính 3. Củng cố-Dặn dò: 5’ -Trò chơi: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó -Nhận xét tiết học 2 HS làm bài Lớp sửa bài -HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài -HS nêu lại cách tính ,làm tiếp các bài sau rồi đổi bài cho bạn để chữa và chấm bài -HS xem tranh ,nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh vào dòng các ô vuông dưới bức tranh HS tiến hành chơi Nhận xét đội thắng cuộc Tự nhiên và xã hội: HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI I/ Mục tiêu : - HS kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích. - Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế có lợi cho sức khỏe. *K/G: Nêu được tác dụng của một số H/động trong các hình vẽ ở SGK. - Có ý thức thực hiện những điều đã học vào trong cuộc sống GDKNS:KN tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát và phân tích về sự cần thiết, lợi ích của vận động và nghỉ ngơi, thư giãn.; KN tự nhận thức: Tự nhận xét về các tư thế đi , đứng, ngồi học của bản thân;Phát triển KN giao tiếp thông qua các HĐ học tập. II/ Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ ở SGK bài 9 III/ Hoạt động dạy học GV HS I. Khởi động: 5’ Trò chơi “Hướng dẫn giao thông “ - GV làm mẫu - Cho Hs thực hiện trò chơi HĐ 1:Thảo luận theo cặp 5’ HĐ 2: Làm việc với SGK 5’ Bước 1: GV hướng dẫn - Cho hs quan sát các hình ở trang 20 SGK - Nêu tác dụng từng hoạt động mà em thích? HĐ3: Quan sát theo nhóm nhỏ 10’ - Cho hs quan sát và phân tích tư thế nào đúng , tư thế nào sai để nên làm và nên tránh GV kết luận - Nhắc nhở HS nên thực hiện đúng các tư thế ngồi viết đúng -Cho 1 số em thực hiện cách đi, ngồi học , nghỉ của mình. 3. Củng cố-Dặn dò: 5’ TC T/c : Ngồi đúng tư thế Chuẩn bị bài sau: Ôn tập “Con người và sức khoẻ” Thảo luận Quan sát Thực hành HS ngồi tại bàn Thứ năm, ngày 18 / 10 /2012 Học vần: Bài 38: eo -ao A- Mục tiêu: - HS đọc được: eo-ao, chú mèo, ngôi sao, từ ngữ và câu ứng dụng . -Viết được eo-ao, chú mèo, ngôi sao Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: gió , mây, mưa, bão lũ * Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV. -HS tự giác, chủ động học tập. B-Đồ dùng dạy học : GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C- Các hoạt động dạy học GV HS I) Bài cũ : 5’ Đọc và viết : đôi đũa , tuổi thơ, mây bay, Câu ứng dụng II) Bài mới 1) Giới thiệu bài:- ghi đề 2) Dạy vần mới : eo 10’ a) Nhận diện chữ: -Vần eo gồm e và o -So sánh eo với e +Giống : có e +Khác:eo có thêm o ở sau b) Đánh vần 5’ Cho hs nhìn bảng phát âm. Gv chỉnh sửa cho hsinh - Gv hướng dẫn cho hs đánh vần: e-o-eo Tiếng và từ khoá : e-o-eo, mờ -eo-meo-huyền-mèo: chú mèo - Gv chỉnh sửa nhịp đọc cho hs c)Viết 10’ -Gv viết mẫu -Vần ao 1) Vần ao gồm a và o 2) so sánh ao và eo +Giống nhau: kết thúc bắng o +Khác nhau : ao bắt đầu bằng a 3) Đánh vần: a-o-ao, sờ-ao-sao: ngôi sao 4) Viết 10’ d)Đọc từ ngữ ứng dụng - Gv giải thích các từ ngữ ứng dụng - Gv đọc mẫu Tiết 2 3) Luyện tập a)Luyện đọc: 10’ - Cho hs đọc lại vần ở tiết 1 - Hs đọc các từ ngữ ứng dụng - Đọc đoạn thơ ứng dụng - Nhận xét tranh minh hoạ của đoạn thơ ứng dụng - Gv cho hs đọc đoạn thơ ứng dụng - Gv chỉnh sửa lỗi của hs đọc đoạn thơ ứng dụng - Gv đọc mẫu b) Luyện viết: 10’ Hs viết vào vở tập viết c) Luyện nói : 10’ Đề bài: Gió , mây , mưa, bão, lũ Trò chơi III) Củng cố , dặn dò: 5’ - Cho 1 số hs lên bảng chỉ và đọc - Hs tìm một số tiếng có vần đã học - 3 em Hs đọc eo -ao 5 em nhận diện vần và so sánh eo với e - cá nhân đánh vần - Bảng con : cả lớp - cá nhân : 10 em - Bảng con : cả lớp - 3 em đọc Lớp , cá nhân Vở tập viết , bài 38 * HS K/G viết được đủ số dòng quy định trong vở TV. 5 em Toán: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (Đề do tổ - khối ra đề) Thủ công XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (Tiết 2) I.Mục tiêu: -Biết cách xé,dán hình cây đơn gi -Xé được hình tán cây,thân cây và dáng cây cân đối,phẳng. Đường xé có thể bị răng cưa, hình dán tương đối phẳng. *HD K/tay:Đường xé ít bị răng cưa, hình dán cân đối, phẳng. Có thể xé được hình cây đơn giản, có hình dạng, màu sắc, kích thước khác. - Rèn khéo tay. II.Chuẩn bị: 1.GV: -Bài mẫu về xé,dán hình cây đơn giản -Giấy thủ công các màu -Hồ dán,giấy trắng,khăn lau tay 2.HS: -Giấy thủ công-Bút chì III.Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Bài cũ : Nhận xét bài trước 5’ 2.Bài mới: 1.H/dẫn HS quan sát và nhận xét: 5’ -GV cho HS xem bài mẫu đặt câu hỏi về đặc điểm, hình dáng màu sắc. -Em nào biết thêm đặc điểm của cây mà em nhìn thấy 2.GVhướng dẫn mẫu: 10’ a.Xé hình tán lá cây + Xé tán lá cây tròn +Xé tán lá cây dài b.Xé hình thân cây c.Hướng dẫn dán hình: -Dán hình thân ngắn với hình lá tròn. -Dán phần thân dài với lá dài-cho HS quan sát 3.HS thực hành quan sát: 10’ -GV yêu cầu lấy giấy màu xé tán lá (tròn,dài) -GV uốn nắn thao tác xé,dán cho những em còn lúng túng. 4.Nhận xét tiết học: 5’ a.Nhận xét chung tiết học. b.Đánh giá sản phẩm. c.Dặn dò:HS chuẩn bị giấy màu,giấy nháp có kẻ ô,bút chì,bút màu,hồ dán cho bài học sau "Xé dán hình ngôi nhà" HS trưng bày SP -HS trả lời -HS chọn màu mà em biết,em thích -HS quan sát -HS lấy giấy màu xanh lá cây,đếm ô vẽ một hình vuông cạnh 6 ô. -Xé 4 góc để tạo thành hình tán lá cây tròn -Tiếp tục đếm ô đánh dấu xé hình chữ nhật cạnh 8 ô,xé 4 góc để tạo thành hình tán lá dài -xé 2 thân cây màu nâu(dài 6 ô,ngắn 4ô) -sắp xếp vị trí 2 cây cho cân đối -Bôi hồ đều, dán phẳng * HS k/t: Đường xé ít bị răng cưa, hình dán cân đối, phẳng. Có thể xé được hình cây đơn giản, có hình dạng, màu sắc, kích thước khác. -Thu dọn giấy thừa và lau sạch tay. ----------------------------------------------------- Thứ sáu, ngày 19 / 10 /2012 TẬP VIẾT: Tuần 7 A-Mục tiêu: -Viết đúng các từ Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.. . Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa trong vở T/v 1 *HS k/g Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV1. -Rèn luyện chữ đúng cỡ và đẹp B-Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu C-Hoạt động dạy học: GV HS 1) Gv giới thiệu bài viết tập: 3’ 2) Nêu yêu cầu viết :5’ 3) Giáo viên viết mẫu: 5’ -Hướng dẫn bảng con: 5’ -Hướng dẫn vở tập viết : 15’ gv chỉnh sửa sai và chữa cách ngồi -Chấm chữa Theo dõi Luyện tập bảng con Viết vở tập viết TẬP VIẾT: Tuần 8 A- Mục tiêu: Viết đúng các từ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội., kiểu chữ viết thường, cỡ vừa trong vở T/v 1. *HS k/g Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV1. -Rèn luyện chữ đúng cỡ và đẹp B-Đồ dùng dạy hoc: Bảng chữ mẫu, mẫu chữ tập viết, vở tập viêt C-Các hoạt động dạy hoc GV HS 1) Hướng dẫn tập viết; 5’ - Cho quan sát chữ mẫu - Gv viết mâuc ở bảng lớp, vừa viết, vừa hướng dẫn 2) Cho Hs tập viết: 10’ -Bảng con -Vở tập viết 3)Chấm chữa tuyên dương: 4.Củng cố-Dặn dò: 5’ Thi viết chữ đẹp Nhận xét tiết học Theo dõi quan sát Viết bảng con( cả lớp) Viết vở tập viết *HS k/g Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV1 Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I Mục tiêu : Giúp HS -Biết làm phép trừ trong phạm vi 3 -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -HS yêu thích học toán II. Đồ dùng dạy học Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1 Chọn các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học III. Các hoạt động dạy học GV HS 1.Bài cũ: 5’ Nhận xét bài kiểm tra ĐK 2.Bài mới: HĐ1: Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ 5’ a- Hướng dẫn hs học phép trừ 2 - 1 Hd hs xem tranh nêu đề toán : 2 con ong bớt ( bay đi 1 con ong ,còn 1 con ong,hai bớt 1 còn 1 Hai bớt 1 còn 1 ta viết 2-1=1( dấu - ; đọc trừ) b- Hướng dẫn hs làm phép trừ 5’ 3-1=2, 3-2=1(tương tự ) -GV xoá dần c- Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 5’ 3. Luyện tập: Bài 1: nêu cách làm Bài 2: hướng dẫn hs cách làm tính trừ bằng cách đặt theo cột dọc-Viết các số thẳng cột với nhau Bài 3: Cho HS quan sát tranh,nêu phép tính thích hợp .Vd : Có 3 con chim,bay đi 2 con .Hỏi còn lại mấy con ? 4.Nhận xét - dặn dò -Xem lại các BT-Tiết sau luyện tập Nhận bài KT - Lúc đầu có 2 con ong đậu , 1con bay đi ,còn lại 1 con - Nhắc lại đọc hai trừ một bằng một -HS đọc lại và học thuộc công thức ghi trên bảng -HS nhận biết được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -HS nêu cách làm bài rồi làm và chữa bài .Thực hiện phép tính theo từng cột HS phải viết các số thẳng cột với nhau -HS quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp 3 - 2 = 1 Lắng nghe SINH HOẠT LỚP Tuần 9 I/ Mục tiêu: -Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua: tuần 8 -Khen thương những HS chăm chỉ học tập -Kết hoạch tuần tới II/ Nội dung sinh hoạt: GV HS 1.Mở đầu: - GV bắt bài hát: 5’ -Kết luận: 2. Các hoạt động: Hoạt động 1: 15’ Đánh giá tình hình học tập chung: Đánh giá từng em cụ thể: + Chuyện cần; Vệ sinh thân thể, lớp học; Trang phục đến trường,... Yêu cầu: Hoạt động 2: 15’ Kế hoạch tới: Nề nếp ra vào lớp phải ổn định Nghiêm túc thực hiện đúng nội quy - HS cùng hát: Tìm bạn thân -Kết hợp múa phụ hoạ -Nghe nhận xét của GV -Từng em nghe nhận xét, rút kinh nghiệm, thực hiện tốt hơn. -Lớp trưởng đánh giá chung Nghe nhớ, thực hiện Thực hiện theo phân công của GV. Các tổ trưởng nhận nhiệm vụ
Tài liệu đính kèm: