Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần 8 năm 2012 (chuẩn)

Tiết 2 - 3: Tiếng Việt: TCT: 32

Bi 30 : UA – ƯA

I/ Mục tiêu:

 Học sinh đọc và viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

 Nhận ra các tiếng có vần ua - ưa. Đọc được từ, câu ứng dụng.

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa.

II/ Chuẩn bị:

 Giáo viên: Tranh.

 Học sinh: Bộ ghép chữ.

III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :

 

doc 19 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 715Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần 8 năm 2012 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n ở nhà học bài và trông nhà cho mẹ.
Long đang ngồi học thì các bạnrủ đi đá bóng. Long đi đá bóng với các bạn.
Long chưa vâng lời mẹ.
Không học xong bài, làm mẹ buồn...Học sinh hoạt động thảo luận theo nhóm 2.
Học sinh trình bày trước lớp.
2 em nhắc lại ý 1.
2 em nhắc lại ý 2.
2 em nhắc lại ý 3.
Học sinh theo dõi.
Hát cả lớp, nhóm, cá nhân.
---------------------------------------------------------------
Tiết 6 : Tự học 
-------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 09 tháng 10 năm 2012
Tiết 1 : Hát nhạc : TCT : 8
Bài : Học bài hát : Lý cay xanh 
GV bộ mơn 
-----------------------------------------------------------------------------
Tiết 2: TOÁN : TCT: 29: 
Bài : LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
v Học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4.
v Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp.
v Giáo dục học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách. mẫu vật.
v Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
-Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
 3 + 1 =	2 + 2 =	1 + 3 =	2 + ... = 4	... + 1 = 4	4 = 3 + ...
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Oân bảng cộng 
Bài 1: 
Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 1.
-Lưu ý: Viết số thẳng cột với nhau.
Giáo viên nhận xét, sửa sai 
Yêu cầu học sinh đọc thuộc bảng cộng 4 
Vận dụng thực hành 
Bài 2: 
Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 
VD: Lấy 1 cộng 1 bằng 2. Viết 2 vào ô trống:
 +1
1 
Bài 3:
 Giáo viên treo tranh 
-H: Ta phải làm bài này như thế nào?
-Về tập làm 1 số bài tập, học thuộc phép cộng trong phạm vi 4.
Yêu cầu tính theo hàng dọc. Học sinh làm bài.
	3	2	 	2
 + 1 + 1	 + 2 
	4	3	4
	 1	 1
 + 2	 3
 	 3	 4
Học sinh lần lượt lên làm bài .
Học sinh đổi vở sửa bài .
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, dãy bàn, cả lớp
Viết số thích hợp vào ô trống:
 +1
1 2
Lấy 1 + 1 = 2, lấy 2 + 1 = 3. Viết 3 vào sau dấu =
Đổi vở chữa bài .
-------------------------------------------------------------------------------
Tiết 3 - 4 : Tiếng Việt: : TCT: 33 
 Bài 31: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu:
v Củng cố các vần đã học có kết thúc bằng a.
v Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
v Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa.
II/ Chuẩn bị:
v GV: Bảng ôn, tranh.
v HS: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
*Hoạt động của GV:
*Hoạt động của HS:
-GV treo bảng ôn.
-HDHS ghép âm thành vần.
-GV viết vào bảng ôn.
* Đọc từ ứng dụng:
 mua mía	 ngựa tía
 mùa dưa	 trỉa đỗ
-Giáo viên giảng từ.
-Nhận biết tiếng có vần vừa ôn.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-GV đọc mẫu.
Viết bảng con:
-Hướng dẫn cách viết.
Luyện đọc
-Đọc lại bảng ôn và từ ứng dụng.
-Luyện đọc câu ứng dụng.
-Treo tranh
-H: Bức tranh vẽ gì?
-Giới thiệu bài ứng dụng:
 Gió lùa kẽ lá
 Lá khẽ đu đưa
 Gió qua cửa sổ
 Bé vừa ngủ trưa.
-Giáo viên giảng nội dung bài ứng dụng. Hướng dẫn học sinh nhận biết 1 số tiếng có vần ua – ưa.
-GV đọc mẫu.
Luyện viết.
mùa dưa, ngựa tía.
-Thu chấm, nhận xét.
Kể chuyện: Khỉ và rùa.
-Giới thiệu câu chuyện
-GV kể chuyện lần 1.
-GV kể chuyện lần 2 có tranh minh họa.
-Gọi học sinh kể 
-Chơi trò chơi tìm tiếng có vần vừa ôn.
-Dặn học sinh về học bài.
ia – ua – ưa.
hép các chữ ghi âm ở cột dọc với dòng ngang sao cho thích hợp để tạo thành vần.
2 – 3 em đọc.
Học sinh gạch chân những tiếng có vần vừa ôn.
Đánh vần, đọc từ.
Cá nhân, lớp.
Học sinh viết bảng con. mùa dưa, ngựa tía.
Chữ mùa :Viết chữ em mờ ,nối nét viết chữ u, lia bút viết chữ a và dấu huyền.
Chữ dưa :Viết chữ dờ nối nét viết chữ ư, lia bút viết chữ a 
Chữ ngựa :Viết chữ en mờ , lia bút viết chữ rê ,nối nét viết chữ a và dấu nặng.
Chữ tía :Viết chữ tê,nối nét viết chữ i, lia bút viết chữ a và dấu sắc
Cá nhân, lớp.
Bé đang nằm ngủ trên võng.
2 em đọc.
Nhận biết 1 số tiếng có vần ua – ưa (lùa, đưa, cửa, trưa).
HS đọc cá nhân, lớp.
Viết vở tập viết.
Theo dõi.
HS kể theo nội dung tranh.
1 HS kể toàn chuyện.
Cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Nhắc lại.
-----------------------------------------------------------------------
Chiều ngày 9/10
Tiết 5 : Luyện tốn : TCT : 18
Bài : Luyện tập :
Bài : LUYỆN TẬP
I/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
-Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
 3 + 1 =	2 + 2 =	1 + 3 =	2 + ... = 4	... + 1 = 4	4 = 3 + ...
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Oân bảng cộng 
Bài 1: 
Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 1.
-Lưu ý: Viết số thẳng cột với nhau.
Giáo viên nhận xét, sửa sai 
Yêu cầu học sinh đọc thuộc bảng cộng 4 
Vận dụng thực hành 
Bài 2: 
Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 
VD: Lấy 1 cộng 1 bằng 2. Viết 2 vào ô trống:
 +1
1 
Bài 3:
 Giáo viên treo tranh 
-H: Ta phải làm bài này như thế nào?
-Về tập làm 1 số bài tập, học thuộc phép cộng trong phạm vi 4.
Yêu cầu tính theo hàng dọc. Học sinh làm bài.
	3	2	 	2
 + 1 + 1	 + 2 
	4	3	4
	 1	 1
 + 2	 3
 	 3	 4
Học sinh lần lượt lên làm bài .
Học sinh đổi vở sửa bài .
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, dãy bàn, cả lớp
Đổi vở chữa bài .
--------------------------------------------------------------------
Tiết 6 : Luyện Tiếng việt : TCT : 19
Rèn chữ viết :
I/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
*Hoạt động của GV:
*Hoạt động của HS:
--GV viết vào bảng ôn.
* Đọc từ ứng dụng:
 mua mía	 ngựa tía
 mùa dưa	 trỉa đỗ
Viết bảng con:
-Hướng dẫn cách viết.
Luyện đọc
-Đọc lại bảng ôn và từ ứng dụng.
-Luyện đọc câu ứng dụng.
-Treo tranh
-H: Bức tranh vẽ gì?
-Giáo viên giảng nội dung bài ứng dụng. Hướng dẫn học sinh nhận biết 1 số tiếng có vần ua – ưa.
-GV đọc mẫu.
Luyện viết.
mùa dưa, ngựa tía.
-Thu chấm, nhận xét.
-Dặn học sinh về học bài.
Cá nhân, lớp.
Học sinh viết bảng con. mùa dưa, ngựa tía.
Chữ mùa :Viết chữ em mờ ,nối nét viết chữ u, lia bút viết chữ a và dấu huyền.
Chữ dưa :Viết chữ dờ nối nét viết chữ ư, lia bút viết chữ a 
Chữ ngựa :Viết chữ en mờ , lia bút viết chữ rê ,nối nét viết chữ a và dấu nặng.
Chữ tía :Viết chữ tê,nối nét viết chữ i, lia bút viết chữ a và dấu sắc
Cá nhân, lớp.
Bé đang nằm ngủ trên võng.
Cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Nhắc lại.
-----------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2012
Tiết 1: Mơn : Mĩ thuật : TCT : 8
GV bộ mơn 
-------------------------------------------------------------------------
Tiết 2- 3: Tiếng Việt: : TCT: 34 
Bài 32 : OI – AI
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc và viết được oi, ai, nhà ngói, bé gái.
v Nhận ra các tiếng có vần oi - ai. Đọc được từ, câu ứng dụng: 
Chú bói cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa.	
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Dạy vần
*Viết bảng: oi.
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: oi.
-Hướng dẫn HS gắn vần oi.
-Hướng dẫn HS phân tích vần oi.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần oi.
-Đọc: oi.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: ngói.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng ngói. 
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng ngói.
-Đọc: ngói.
-Treo tranh giới thiệu: nhà ngói.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
Vần ai.
-H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ai.
-Hướng dẫn HS gắn vần ai.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ai.
-So sánh:
+Giống: i cuối.
+Khác: o - a đầu
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ai.
-Đọc: ai.
-Hướng dẫn HS gắn tiếng gái.
-Hướng dẫn HS phân tích tiếng gái.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng gái.
-Treo tranh giới thiệu: bé gái.
-GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từ : bé gái
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
Viết bảng con: 
oi – ai – nhà ngói - bé gái.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
ngà voi	gà mái
cái còi	bài vở
Giảng từ
-Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có oi – ai.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
 Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng.
-Đọc câu ứng dụng:
 Chú bói cá nghĩ gì thế?
 Chú nghĩ về bữa trưa.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
Luyện viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
Luyện nói:
-Chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
-Treo tranh:
H: Trong tranh vẽ những con gì?
H: Em biết con chim nào trong số các con vật này?
H: Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì?
H: Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở đâu?
H: Trong số đó có con chim nào hót hay không?
-Nêu lại chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có oi – ai: mỏi mệt, con nai...
-Dặn HS học thuộc bài oi – ai.
Vần oi
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần oi có âm o đứng trước, âm i đứng sau: Cá nhân
o – i – oi: cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng ngói có âm ng đứng trước, vần oi đứng sau, dấu sắc trên âm o.
ngờ – oi – ngoi – sắc – ngói: cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần ai.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ai có âm a đứng trước, âm i đứng sau: cá nhân.
So sánh.
a – i – ai: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng gái có âm g đứng trước, vần ai đứng sau, dấu sắc đánh trên âm a: cá nhân.
gờ – ai – gai – sắc – gái: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
HS viết bảng con.
2 – 3 em đọc
voi, còi, mái, bài.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có oi.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Cá nhân, lớp.
Sẻ, ri, bói cá, le le.
Tự trả lời.
Sống ở bờ nước. Thích ăn cá.
Ăn thóc lúa. Sống ở trên cành cây.
Không.
-------------------------------------------------------------------------------
Tiết 4: TOÁN: TCT: 30 
 Bài : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I/ Mục tiêu:
v Học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.
v Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 5.
v Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Các nhóm mẫu vật, số, dấu, sách.
v Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 5. Ghi đề.
Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5.
-Gắn 4 con cá, thêm 1 con cá. Hỏi có tất cả mấy con cá?
-Gọi học sinh trả lời.
-Yêu cầu học sinh gắn phép tính.
-Giáo viên viết lên bảng 1 + 4 = 5
-Gắn 1 cái mũ thêm 4 cái mũ. Hỏi có tất cả mấy cái mũ? 
-Yêu cầu học sinh gắn phép tính.
-Giáo viên viết lên bảng 1 + 4 = 5.
-H: Có nhận xét gì về kết quả 2 phép tính?
-Giảng: Trong phép cộng khi đổi chỡ các số thì kết quả không thay đổi.
-Gắn 3 con vịt thêm 2 con vịt.
-Yêu cầu học sinh gắn phép tính.
-Gắn 2 cái áo thêm 3 cái áo.
Cho học sinh nhận xét về 2 phép tính vừa gắn.
-Cho học sinh đọc lại toàn bài, giáo viên xóa dần kết quả.
Vận dụng thực hành :
Bài 1: 
Cho học sinh nêu yêu cầu, gọi 1 em lên sửa bài.Học sinh nhận xét.
Bài 2: – Học sinh nêu yêu cầu ,hướng dẫn học sinh tự làm bài, 1 em lên bảng sửa bài.
-Gọi học sinh lên chữa bài.
-Thu chấm, nhận xét.
-Thi đọc thuộc các phép tính: Cá nhân, lớp.
-Học thuộc các phép tính.
Nhắc lại đề bài.
1 em trả lời: có 4 con cá thêm 1 con cá được 5 con cá.
Cả lớp gắn 4 + 1 = 5, đọc cả lớp.
Học sinh quan sát nêu đề toán.
1 em trả lời: có 1 cái mũ thêm 4 cái mũ là 5 cái mũ.
1 + 4 = 5
Đọc cả lớp.
Kết quả 2 phép tính bằng nhau.
Học sinh nêu lại.
Học sinh nêu đề toán, 1 học sinh trả lời.
3 + 2 = 5, đọc cả lớp.
Học sinh nêu đề toán, 1 học sinh trả lời.
2 + 3 = 5, đọc cả lớp.
3 + 2 = 2 + 3
Cá nhân, nhóm, lớp.
Tính, ghi kết quả sau dấu =
 4 + 1= 5 2 + 3= 5 2 + 2= 4 4+1= 5
 3 + 2= 5 1 + 4= 5 2 + 3= 5 3+1= 5
cả lớp làm vở, đổi vở sửa bài 
Tính
Tính theo hàng dọc, viết kết quả thẳng số ở trên.
Học sinh điền kết quả vào 2 dòng đầu “Nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Tiết 1: Thủ cơng: TCT: 8: 
Bài : Xé, dán hình cây đơn giản (Tiết 1)
GV bộ mơn 
---------------------------------------------------------------------------------
Tiết 2- 3: Tiếng Việt: TCT: 35 
 Bài 33 : ÔI – ƠI
I/ Mục tiêu:
v Học sinh dọc và viết được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
v Nhận ra các tiếng có vần ôi – ơi. Đọc được từ, câu ứng dụng.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Dạy vần
Cho học sinh gắn bảng gắn 
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ôi.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ôi.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ôi.
-Đọc: ôi.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: ổi.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng ổi. 
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng ổi.
-Đọc: ổi.
-Treo tranh giới thiệu: Trái ổi.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
*Viết bảng: ơi.
-H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ơi.
-Hướng dẫn HS gắn vần ơi.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ơi.
-So sánh:
+Giống: i cuối.
+Khác: ô - ơ đầu
-Hướng dẫn học sinh đánh vần vần ơi.
-Đọc: ơi.
-Hướng dẫn học sinh gắn tiếng bơi.
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng bơi.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng bơi.
-Đọc: bơi.
-Treo tranh giới thiệu: bơi lội.
-GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từ bơi lội.
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
Viết bảng con: 
ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
 cái chổi	ngói mới
 thổi còi	đồ chơi
Giảng từ
-Hướng dẫn nhận biết tiếng có ôi – ơi.
-Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu
-Đọc câu ứng dụng:
Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
Luyện viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
Luyện nói:
-Chủ đề: Lễ hội.
-Treo tranh:
-H: Tranh vẽ gì?
-H: Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
-H: Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?
-H: Trong lễ hội thường có những gì?
-H: Ai đưa em đi dự lễ hội?
-H: Qua tivi hoặc nghe kể em thích lễ hội nào nhất?
-Nêu lại chủ đề: Lễ hội.
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới: bà nội, chơi bi ...
-Dặn HS học thuộc bài. 
Học sinh gắn âm ôvà âm i
Vần ôi
Cá nhân, lớp.
Vần ôi có âm ô đứng trước, âm i đứng sau: Cá nhân
Ô – i – ôi: cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng ổi có âm ô đứng trước âm i đứng sau, dấu hỏi đánh trên âm ô.
Ô – i – ôi – hỏi – ổi: cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần ơi.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ơi có âm ơ đứng trước, âm i đứng sau: cá nhân.
So sánh.
Ơ – i – ơi: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng bơi có âm b đứng trước, vần ơi đứng sau: cá nhân.
Bờ – ơi – bơi: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
học sinh viết bảng con.
2 – 3 em đọc
chổi, mới, thổi, chơi.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ơi.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
 Cá nhân, lớp.
Tranh vẽ về lễ hội.
Học sinh trả lời tự nhiên: có cờ hội, mọi người mặc đẹp...
Tự trả lời.
Cờ treo, người ăn mặc đẹp, hát ca, các trò vui...
Tự trả lời.
Tự trả lời.
----------------------------------------------------------------------
Tiết 4 : TOÁN : TCT: 31 
Bài : LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
v Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
v Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép cộng.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, tranh.
v Học sinh: Sách, bảng gắn.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Luyện tập.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: 
-Cho cả lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
-Gọi học sinh nhận xét 2 phép tính.
-1 em lên làm bài trên bảng.
Bài 2: 
Tính theo hàng dọc, viết số thẳng với các số ở trên.
Bài 3: ( dịng 1)
Tính:
-1 em sửa bài.
Bài 5:
 Gắn 3 con mèo và 2 con mèo.
-Gọi học sinh nêu đề toán, trả lời, phép tính.
-Cho xem tranh. Nêu đề bài.
-Chơi trò chơi : Dán hoa.
-Dặn học sinh về ôn bài.
Nêu yêu cầu
Đọc đồng thanh.
3 + 2 = 2 + 3. Trong phép cộng, khi đổi chỗ các số, kết quả không thay đổi.
Làm bài.
Lấy số thứ 1 cộng số thứ 2 và cộng số thứ 3.
Điền dấu > < =
Ta phải tính sau đó so sánh 2 bên để điền dấu.
1 em trả lời. Làm vào sách giáo khoa:
1 + 4 = 5	4 + 1 = 5
---------------------------------------------------------------------------------
Chiều ngày 11/10
Tiết 5 : Luyện tốn : TCT : 19
Bài : LUYỆN TẬP
I/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Luyện tập.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: 
-Cho cả lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
-Gọi học sinh nhận xét 2 phép tính.
-1 em lên làm bài trên bảng.
Bài 2: 
Tính theo hàng dọc, viết số thẳng với các số ở trên.
Bài 3: ( dịng 1)
Tính:
-1 em sửa bài.
-Chơi trò chơi : Dán hoa.
-Dặn học sinh về ôn bài.
Nêu yêu cầu
Đọc đồng thanh.
3 + 2 = 2 + 3. Trong phép cộng, khi đổi chỗ các số, kết quả không thay đổi.
Làm bài.
Lấy số thứ 1 cộng số thứ 2 và cộng số thứ 3.
Điền dấu > < =
Ta phải tính sau đó so sánh 2 bên để điền dấu.
1 em trả lời. Làm vào sách giáo khoa:
1 + 4 = 5	4 + 1 = 5
---------------------------------------------------------------------------------
Tiết 6 : Luyện Tiếng việt : TCT : 20
Luyện đọc :
I/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Dạy vần
Cho học sinh gắn bảng gắn 
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ôi.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ôi.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ôi.
-Đọc: ôi.
-Đọc: ổi.
-Treo tranh giới thiệu: Trái ổi.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
-H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ơi.
-Đọc bài khóa.
Đọc từ ứng dụng.
 cái chổi	ngói mới
 thổi còi	đồ chơi
-Đọc toàn bài.
Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu
-Đọc câu ứng dụng:
Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
-Dặn HS học thuộc bài. 
 Học sinh gắn âm ôvà âm i
Vần ôi
Cá nhân, lớp.
Vần ôi có âm ô đứng trước, âm i đứng sau: Cá nhân
Ô – i – ôi: cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng ổi có âm ô đứng trước âm i đứng sau, dấu hỏi đánh trên âm ô.
Ô – i – ôi – hỏi – ổi: cá nhân.
Bờ – ơi – bơi: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
học sinh viết bảng con.
2 – 3 em đọc
chổi, mới, thổi, chơi.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ơi.
Cá nhân, lớp.
----------------------------------------------------------------------
Tiết 7 : Tự hoc
---------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2012
Tiết 1- 2: Tiếng Việt: TCT: 36
 Bài 34 : UI – ƯI
I/ Mục tiêu:
v Học sinh dọc và viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
v Nhận ra các tiếng có vần ui - ưi. Đọc được từ, câu ứng dụng.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
-Học sinh đọc bài: Trái ổi, xôi gà, xe tới nghỉ ngơi 
Học sinh viết bài: Thổi còi , ngói mới , nói to -Đọc câu ứng dụng .
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Dạy vần
*Viết bảng: ui.
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ui.
-Hướng dẫn HS gắn vần ui.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ui.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ui.
-Đọc: ui.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: núi.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng núi. 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an CKTKN Lop 1.doc