ĐẠO ĐỨC: TCT 24 : ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (T2)
I/ Mục tiêu:
-HS hiểu phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè thì phải đi sát lề
đường
- Đi qua ở ngã ba, ngã tư phải đi theo tín hiệu và đi vào vạch qui định.
- Đi bộ đúng qui định là đảm bảo an toàn cho bản thân và mọi người.
- Học sinh thực hiện đi bộ đúng qui định.
*Kĩ năng an toàn khi đi bộ.
II/ ẹoà duứng. vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ.
, dấu hỏi trên ê. Tạo thành tiếng quyển - CN + tổ -Đọc nhẩm -CN + tổ - CN + tổ -Học sinh đọc từng đoạn - Tìm tiếng CN + tổ -HS đọc thầm -Bạn viết tên trường, tên lớp, họ và tên. - Bố khen Giang đã tự viết được nhãn vở. -Giúp ta biết quyển đó là quyển gì, quyển của ai, lớp nào, trường nào. -ĐT - CN nối tiếp -HS trang trí nhãn vở. -Nhận xét bạn. ------------------------------------------------------------------------------------ TIẾT 3 : Toán : TCT 100 Kiểm tra giữa học kỳ II ( Đề và đỏp ỏn của trường ) ------------------------------------------------------------------------------------- TIẾT 4 : Tự nhiên xã hội : TCT 25 : Con cá I. Mục tiêu: Quan sát và phân biệt các bộ phận bên ngoài của con cá Nói về đặc điểm của con cá - ích lợi của cá. Kĩ năng ra quyết định : Ăn cỏ trờn cơ sở nhận thức được ớch lợi của việc ăn cỏ. II. Đồ dùng: -sgk, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học:(35’) 1- Bài mới a- GT bài: * HĐ1: Quan sát -Cho HS quan sát con cá ? Hãy mô tả màu của con cá ? Khi ta vuốt người con cá ta cảm thấy như thế nào. ? Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cỏ ? Con cá di chuyển như thế nào. GV KL: * HĐ2: Thảo luận -Chia lớp thành nhóm, tổ và quan sát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm. - Gọi các nhóm trình bày. ? Cá sống ở đâu ? Nuôi cá dùng để làm gì. ? Em có thích ăn cá không. + GVKL: 2 Cuỷng coỏ - daởn doứ - GV tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. -HS quan sát. HS trả lời -HS thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi. -Các nhóm trình bày HS trả lời câu hỏi -HS liờn hệ bản thõn TUẦN 26 Thửự hai ngaứy 05 thaựng 03 naờm 2012 TIẾT 1 đạo đức :TCT 26: CẢM ơn và xin lỗi (T1 ) I/ Mục tiờu: HS hiểu khi nào cần nói cám ơn, khi nào cần nói xin lỗi. Vì sao cần cảm ơn và xin lỗi. * Kĩ năng ứng xử với mọi người biết cảm ơn và xin lỗi phự hợp trong từng tình huống cụ thể. II/ẹOÀ DUỉNG. - SGK, vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ. III/ Các hoạt động dạy học.(35’) 1- KT baứi cuừ ? Khi đi bộ chúng ta cần đi ntn? - GV nhận xét, ghi điểm. 2- Bài mới a- GT bài. * HĐ 1: làm bài tập 1 - HD - HS quan sát tranh trong bài 1 và trả lời câu hỏi: ? Các bạn trong tranh đang làm gì. ? Vì sao các bạn làm như vậy. - Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. GV - KL: * HĐ2: Làm bài tập 2: - Cho HS quan sát tranh 4 trong SGK và thảo luận. - Gọi các nhóm lên bảng trình bày. * HĐ3: Bài tập 4 :Đóng vai - GV giaonhiệm vụ đóng vai mỗi nhóm - GV theo dõi,HD -HS . ? Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của nhóm bạn. ? Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn. ?Em cảm thấy thế nào khi được nói lời xin lỗi - GV nhận xét, GV KL: 3- Củng cố, dặn dò. - Nhấn mạnh nội dung bài học. - GV nhận xét giờ học. HS trả lời câu hỏi. Học sinh trả lời: -HS quan sát nội dung tranh và thảo luận nội dung từng tranh các nhóm lên bảng trình bày tranh. Lớp nhận xét bổ sung. -Các nhóm lên bảng đóng vai -HS thảo luận nhóm và đóng vai. TIẾT 2 -3 TẬP ĐỌC :TCT7-8 : Baứn tay meù I/ Mục tiờu: - HS đọc đúng, nhanh cả bài, học sinh đọc đúng được các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương. - Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. - Biết nhìn tranh và nói câu chứa tiếng có vần an, at - HS hiểu được nội dung tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. II/ Đồ dùng.- SGK, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. III/ Các hoạt động dạy học. Tiết 1: 35’ 1- Bài mới a- Gt bài: b- HD -HS luyện đọc: - GV đọc mẫu 1 lần - Gọi HS đọc bài. - Luyện đọc tiếng, từ, câu: * Đọc tiếng: - Nêu cấu tạo tiếng :nhất - Cho HS đọc tiếng. * Đọc từ: - Đọc nhẩm từ: yêu nhất - Cho HS đọc từ. * Đọc đoạn, bài - Cho HS luyện đọc từng đoạn ? Đây là bài văn hay bài thơ. ? Em hãy nêu cách đọc. Cho cả lớp đọc bài. c- Ôn vần: an - at ? Tìm tiếng chứa vần an - at - Tìm tiếng ngoài bài có vần an - at - Cho học sinh quan sát tranh. - Đọc từ mẫu Tiết 2: 35’ d- Tìm hiểu bài và luyện nói: * Tìm hiểu bài : SGK Đoạn 1,2: ? Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình Đoạn 3: ? Bàn tay mẹ Bình như thế nào. * GV- KL: - GV đọc bài. - Cho học sinh đọc bài. * Cho HS quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi. ? Tranh vẽ gì. ? Ở nhà ai nấu cơm cho bạn ăn. ? Ai chăm sóc bạn khi bạn bị ốm. ? Ai vui khi bạn được điểm 10. - Gọi các nhóm lên trình bày. - Nhận xét, 2. Củng cố, dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài. - GV nhận xét giờ học - Nghe, đọc -Âm nh đứng trước vần ât đứng sau, dấu sắc trên â tạo thành tiếng nhất -CN + tổ - Đọc nhẩm CN + tổ -HS quan sát Đọc từng đoạn Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. -Tìm tiếng CN + tổ -HS quan sát - Đọc -HS đọc thầm - Đọc bài: + Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy. +Bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương. -Học sinh lắng nghe. -CN nối tiếp -Các nhóm lên trình bày trước lớp. Nhận xét bạn. ------------------------------------------------------------------------------ TIẾT 4 : ÂM NHẠC :TCT 26 : (Giỏo viờn chuyờn trỏch thực hiện ) --------------------------------------------------------------- Thửự ba ngaứy 06 thaựng 03 naờm 2012 TIẾT 1 THỂ DỤC :TCT 26 (Giỏo viờn chuyờn trỏch thực hiện ) ---------------------------------------------------------- TIẾT 2 TẬP VIẾT : TCT24: Tô chữ hoa : C -D - ẹ I-Mục tiêu: - Biết tô các chữ hoa : C. D . ẹ - Viết đúng các vần : an, at. Các từ ngữ : bàn tay, hạt thóc... Viết đúng quy trình, khoảng cách. - Rèn tính cẩn thận và tư thế ngồi. II. Đồ dùng: -Vở tập viết ,bảng con., chữ mẫu III. Các hoạt động dạy - học:(35’) 1- KT Bài cũ : - Đọc từ -viết bảng con 2. Bài mới: a-.GT bài: b. Hd tô chữ hoa : * Chữ C , D , ẹ - Đưa chữ mẫu - Yc nhận xét - Hướng dẫn tô c. Hd viết vần, từ : - Yc nêu cách viết vần, từ . - Yc viết b/c d.Hd viết vở : - Yc viết vào vở - Quan sát, hướng dẫn hs - Chấm một số bài 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - Quan sát chữ C trên bảng - Chữ C gồm một nét - Lấy que tính tô chữ C trong vở - Chửừ D ,ẹ tửụng tửù nhử chửừ C - Nêu cách viết vần và từ ứng dụng - B/c - 2 hs lên bảng - Lần lượt viết từng dòng : C , D , ẹ an , at , bàn tay , hạt thóc anh , ach , gaựnh ủụừ , saùch seừ - Nộp bài ----------------------------------------------------------------------------------- TIẾT 3 : Chính tả :TCT3 : Bàn tay mẹ I/ Mục tiờu: - HS nhỡn bảng, chộp lại đỳng đoạn :( Hằng ngày, ... chậu tó lút đầy) trongbài “Bàn tay mẹ” - Điền đúng vần: an, at; chữ g, gh vào chỗ trống. II/ Đồ dùng.SGK , bộ thực hành tiếng việt, vở bài tập. III/ Các hoạt động dạy học.(35’) 1- KT baứi cuừ : KT đồ dùng học tập của H. S - GV: Nhận xét. 2- Bài mới a- GTbài: b- HD -HS taọp cheựp: - Gọi hs đọc bài trên bảng - GV đọc tiếng khó. - Cho hs đọc tiếng khó đã gạch chân * Học sinh chép bài: - Viết tên bài vào giữa trang giấy. - Chữ cái đầu dòng phải viết lùi vào 1 ô, tên riêng phải viết hoa. * Cho HS chép bài vào vở. - GV đọc bài. - GV chữa một số lỗi chính tả. * Thu bài chấm điểm. c. Bài tập Bài tập 2-3: Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài. - GV nhận xét, chữa bài 3. Củng cố, dặn dò - Nêu cách viết một bài chính tả. - GV nhận xét giờ học -Đọc nhẩm 2 học sinh đọc bài -CN đọc - HS viết bảng con -Học sinh chép bài vào vở Soát baứi, sửa lỗi ra lề vở. -Học sinh nộp bài -HS lên bảng làm bài Điền vần an hay at kộo đàn tỏt nước Điền g hay gh Nhà ga , cái ghế Đầu dòng phải viết hoa, viết đúng dòng ------------------------------------------------------------- TIẾT 4 : ToáN :TCT101 : Các số có hai chữ số (T1) I/ Mục tiờu - Giúp HS nhận biết được số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50. - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50 II. Đồ dùng: - Sách giáo khoa, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 ,vở bài tập III. Các hoạt động dạy học:(35’) 1-KT baứi cuừ : - Gọi HS lên bảng làm bài tập - GV nhận xét, ghi điểm. 2- Bài mới a- GT bài: b- GT các số từ 20 đến 30: - GV HD -HS lấy ra 2 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính ? Có mấy que tính. - Lấy thêm 3 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời. - GV giơ hai bó que tính và thêm 3 que tính rời hỏi học sinh. ? Vậy 2 chục và 3 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 23. * Hướng dẫn số 36, 42 - GV HD -HS laứm tửụng tửù nhử GT soỏ 23 cho HS thửùc hieọn treõn que tớnh . 3- Thực hành: Bài tập 1:- Nêu yêu cầu bài tập. -Cho HS viết bảng con ,bảng lớp. - Nhận xét bài. Bài tập 2:- Nêu yêu cầu bài tập - GV cho HS làm trên bảng . - Nhận xét bài. Bài tập 3:- Nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS viết vào vở. - Nhận xét bài. Bài tập 4: dũng1 - Nêu yêu cầu bài tập - Cho HS lờn bảng viết ,rồi đọc. - Nhận xét bài. 4- Củng cố, dặn dò - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Học sinh thực hiện. -Học sinh nêu yêu cầu. 2 chục que tính 3 que tính rời. 23 que tính - Học sinh viết số: 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 -HS viết lên bảng: 30,31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39 - HS viết vào vở: 40.41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49,50 - Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số. Theo thứ tự tăng dần 24,25,26,27,28,29,30,31,32,33,34,35,36 ---------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 07 tháng 3 năm 2012 TIẾT 1-2 : TẬP ĐỌC: TCT 9-10: Cái Bống I/ Mục tiêu: -HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng,đường trơn, mưa ròng. - HS hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. -Trả lời cõu hỏi 1,2 SGK. - Học thuộc lũng bài đồng dao. II/ Đồ dùng.- Giáo án, SGK, bộ thực hành tiếng việt. III/ Các hoạt động dạy học 1- Bài mới Tiết 1:35’ a, GT bài: b- HD -HS luyện đọc: - GV đọc mẫu 1 lần - Gọi HS đọc bài. - Luyện đọc tiếng, từ, câu: Cho HS đọc tiếng. GV gạch chân từ cần đọc, cho HS đọc Đọc đoạn, bài - Cho HS luyện đọc từng dòng -Cho cả lớp đọc bài. c- Ôn vần: anh - ach ? Tìm tiếng chứa vần anh - ach - Tìm tiếng ngoài bài có vần anh , ach - Cho HS quan sát tranh, đọc từ mẫu Tiết 2: 35’ 2 Tìm hiểu bài : - Đọc 2 dòng đầu. ? Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm. - Đọc 2 dòng cuối. ? Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ. - GV đọc bài. - Cho HS đọc bài. * Cho HS quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi. ? Tranh vẽ gì. ? Ở nhà bạn thường làm gì để giúp đỡ bố mẹ. - Gọi các nhóm lên trình bày. 3. Củng cố, dặn dò - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - GV nhận xét giờ học - Nghe, đọc CN + tổ - Đọc CN + tổ -CN + tổ đọc từng dòng Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. -Tìm tiếng CN + tổ -Học sinh quan sát đọc - Đọc bài: + Bống sảy, sàng gạo giúp mẹ. -+Bống ra gánh đỡ cho mẹ -ĐT - CN nối tiếp -Các nhóm lên trình bày trước lớp. Nhận xét bạn. TIẾT 3: TOAÙN : TCT102 : Các số có hai chữ số (t2) I/ Mục tiờu: - Giúp HS nhận biết được số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 70. - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 70 II. Đồ dùng:- SGK, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 III. Các hoạt động dạy học:(35’) 1- Bài mới a- GTbài: số. b- GT các số từ 50 đến 70: - GV-HD-HS lấy ra 5 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính ? Có mấy que tính. - Lấy thêm 4 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời. - GV giơ 4 bó que tính và thêm 5 que tính rời hỏi học sinh. ? Vậy 5 chục và 4que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 54. * Hướng dẫn số 61.68 GV Hướng dẫn HS tửụng tửù nhử hd soỏ 54. 2- Thực hành: Bài tập 1-2: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV cho HS làm bảng con, bảng lớp.. - Nhận xét bài. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. 3- Củng cố, dặn dò - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. - 5 chục que tính - 4 que tính rời. - 54 que tính - Học sinh viết số: -50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 -60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69,70 - HS viết số vào vở: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số. Theo thứ tự tăng dần 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 TIẾT 4 MỸ THUẬT :TCT 26 (Giỏo viờn chuyờn trỏch thực hiện ) ------------------------------------------------------------------------------- Thửự naờm ngaứy 08 thaựng 03 naờm 2012 TIẾT 1 TOAÙN : TCT103 : Các số có hai chữ số (t3) I/ Mục tiờu: - Giúp HS nhận biết được số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99. - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99 II. Đồ dùng:- SGK, vở bài tập, đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học:(35’) 1- Bài mới a- GT bài: b- GT các số từ 70 đến 99: - GV HD - HS lấy ra 7 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính ? Có mấy que tính. - Lấy thêm 2 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời. - GV giơ 7 bó que tính và thêm 2 que tính rời hỏi học sinh. ? Vậy 7 chục và 2 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 72 * Hướng dẫn số 84,95 - GV HD tửụng tửù nhử soỏ 72 c- Thực hành: Bài tập 1:- Nêu yêu cầu bài tập. -GVcho HS viết bảng. - Nhận xét bài. Bài tập 2:- Nêu yêu cầu bài tập - GV HD cách làm trên bảng và làm vào vở. - Nhận xét bài. Bài tập 3:- Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. Bài tập 4: Nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS nờu kết quả. - Nhận xét bài. 2- Củng cố, dặn dò - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. -7chục que tính -2 que tính rời. -72 que tính -Học sinh viết số: 70,71,72,73,74,75,76,77,78, 79,80 -Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số. 80,81, 82, 83, 84, 85, 86, 87,88,89,90 89, 90, 91, 92, 93,94,95,96,97,98,99 -Học sinh lên bảng điền: b. 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị c. 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị d. 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị -Học sinh nêu : có 33 cái bát,trong đú cú 3 chục và 3 đơn vị. --------------------------------------------------------------------------------- TIẾT 2 CHÍNH TAÛ-: TCT4 : CÁI BỐNG I/ Mục tiờu: - HS nhỡn bảng, chộp lại đỳng bài đồng dao Cỏi Bống. - Điền đúng vần: anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống. II/ Đồ dùng.SGK , bộ thực hành tiếng việt, vở bài tập. III/ Các hoạt động dạy học.(35’) 1- KT baứi cuừ : -Cho HS viết bảng. - GV nhận xét. 2- Bài mới a- GTbài: b- HD -HS taọp cheựp: - Gọi hs đọc bài trên bảng - GV đọc tiếng khó. - Cho hs đọc tiếng khó đã gạch chân * Học sinh chép bài: - Viết tên bài vào giữa trang giấy. - Chữ cái đầu dòng phải viết hoa;trỡnh bày đỳng bài thơ. * Cho HS chép bài vào vở. - GV đọc bài. - GV chữa một số lỗi chính tả. * Thu bài chấm điểm. c. Bài tập Bài tập 2-3: Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài. - GV nhận xét, chữa bài 3. Củng cố, dặn dò - Nêu cách viết một bài chính tả. - GV nhận xét giờ học -Đọc nhẩm 2 học sinh đọc bài -CN đọc - HS viết bảng con -Học sinh chép bài vào vở Soát baứi, sửa lỗi ra lề vở. -Học sinh nộp bài -HS lên bảng làm bài Điền vần anh hay ach Hộp bỏnh , tỳi xỏch tay Điền ng hay ngh Ngà voi , chỳ nghộ Đầu dòng phải viết hoa. ------------------------------------------------------------- TIẾT 3 KỂ CHUYỆN : TCT 2 : ễn tập I/ Mục tiêu: -HS đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa, đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh. - HS hiểu nội dung bài: Tớnh hài hước của cõu chuyện: bộ vẽ ngựa khụng ra hỡnh con ngựa .Khi bà hỏi con gỡ, bộ lại nghĩ bà chưa nhỡn thấy con ngựa bao giờ. -Trả lời cõu hỏi 1,2 SGK. II/ Đồ dùng.- Giáo án, SGK, bộ thực hành tiếng việt. III/ Các hoạt động dạy học 1- Bài mới Tiết 1:35’ a, GT bài: b- HD -HS luyện đọc: - GV đọc mẫu 1 lần - Gọi HS đọc bài. - Luyện đọc tiếng, từ, câu: Cho HS đọc tiếng. GV gạch chân từ cần đọc, cho HS đọc Đọc đoạn, bài - Cho HS luyện đọc từng đoạn. -Cho cả lớp đọc bài. c- Ôn vần: ưa - ua ? Tìm tiếng chứa vần ua - Tìm tiếng ngoài bài có vần ưa, ua - Cho HS quan sát tranh, đọc từ mẫu Tiết 2: 35’ 2 Tìm hiểu bài : ? Bạn nhỏ muốn vẽ con gỡ. ?Vỡ sao nhỡn tranh, bà khụng nhận ra con vật ấy. - Cho HS đọc bài. * Cho HS quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi. -Bạn cú thớch vẽ khụng ? -Bạn thớch vẽ con gỡ ? - Gọi các nhóm lên trình bày. 3. Củng cố, dặn dò - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - GV nhận xét giờ học - Nghe, đọc CN + tổ - Đọc CN + tổ -CN + tổ đọc từng đoạn. Đọc ngắt nghỉ hơi ở cuối câu. -Tìm tiếng CN + tổ -Học sinh quan sát, đọc. -Bạn nhỏ muốn vẽ con ngựa. -Vỡ bộ vẽ ngựa chẳng giống hỡnh con ngựa. ĐT - CN nối tiếp -Các nhóm lên trình bày trước lớp. Nhận xét bạn. ------------------------------------------------------------------------------------- TIẾT 4 THỦ CễNG:TCT 26 (Giỏo viờn chuyờn trỏch thực hiện ) ----------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 09 tháng 3 năm 2012 TIẾT 1-2 TAÄP ẹOẽC : TCT 11-12 : KIEÅM TRA ẹềNH KYỉ -GIệếA HOẽC KYỉ II ( Đề và đỏp ỏn của trường) ------------------------------------------------------------------------------- TIẾT 3 : TOAÙN: TCT 104 : So sách các số có hai chữ số I/ Mục tiờu: - HS biết so sánh các số có hai chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2 chữ số). - Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong các số đó. II. Đồ dùng:- SGK, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 III. Các hoạt động dạy học:(35’) 1- KT bài cũ - Gọi HS lên bảng đọc các số từ 20 đến 50; từ 50 đến 70;từ 70 đến 99. - GV nhận xét, ghi điểm. 2- Bài mới a- GT bài: b- Giới thiệu 62 < 65 - GV HD-HS lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 2 que tính rời nữa. ? Vậy 6 chục và 2 que tính rời tất cả có mấy que tính. Ghi bảng số 62. - GV HD-HS lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 5 que tính rời nữa. ? Vậy 6 chục và 5 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 65. - Số hàng chục đều là 6; Số hàng đơn vị là 2 và 5 , vậy số ở hàng đơn vị là 2 < 5 ta kết luận: 62 < 65 b- Giới thiệu 63 > 58 - GV HD-HS lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 3 que tính rời nữa. ? Vậy 6 chục và 3 que tính rời tất cả có mấy que tính. Ghi bảng số 63. - GV HD-HS lấy ra 5 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 8 que tính rời nữa. ? Vậy 5 chục và 8 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 58. - Số hàng chục là 6 > 5; - Ta kết luận: 63 > 58 .c- Thực hành: Bài tập 1:- Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. Bài tập 2-3 Nêu yêu cầu bài tập -GV-HD cách làm -Cho HS lờn bảng làm bài. -Nhận xét bài. Bài tập 4:- Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn, cho HS làm vào vở. - Nhận xét bài. 3- Củng cố, dặn dò - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. -HS thực hiện. -HS nêu yêu cầu. -62 que tính -65 que tính -62 < 65 -63 que tính -58 que tính -63 > 58. 34 < 38 36 > 30 37 = 37 25 < 30 55 < 57 55 = 55 55 > 51 85< 95 -Khoanh tròn vào số lớn nhất: a. 72 68 80 b. 91 87 69 c. 97 94 92 d. 45 40 38 -Khoanh tròn vào số bé nhất a. 38 48 18 b. 76 78 75 c. 60 79 61 d. 79 60 81 TIẾT 4 TỰ NHIấN -XÃ HỘI: TCT 26: CON GAỉ I.Muùc tieõu: -Quan sát và phân biệt các bộ phận bên ngoài của con gà. -Nói về đặc điểm của con gà, ích lợi của việc nuôi gà. Có ý thức chăm sóc gà. II. Đoà duứng: SGK ,vở bài tập , một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng cú trong lớp. III. Các hoạt động dạy học:(35’) 1- KT bài cũ - Nêu đặc điểm của cá - GV nhận xét, ghi điểm. 2- Bài mới a-GT bài: * HĐ1: Quan sát -Cho HS quan sát con gà ? Hãy mô tả màu lông của con gà. ? Khi ta vuốt bộ lông gà cảm thấy như thế nào. ? Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà ? Con gà di chuyển như thế nào. GV KL: * HĐ2: Thảo luận -Chia lớp thành nhóm, tổ và quan sát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi. - GV theo dõi và hd thêm. - Gọi các nhóm trình bày. ? Người ta nuôi gà để làm gì. ? Em cho gà ăn gì. - GV nhấn mạnh ý trả lời của học sinh. GV KL: 3- Củng cố- dặn dò - GV tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. -HS neõu -Học sinh quan sát. -Học sinh trả lời HS thảo luận theo cặp,TL câu hỏi. -Các nhóm trình bày -HS trả lời câu hỏi HS diễn tả tiếng gáy của gà. TUẦN 27 Thửự hai ngaứy 12 thaựng 03 naờm 2012 TIẾT 1 đạo đức: TCT 27: Cảm ơn và xin lỗi (T2) I/ Mục tiêu: -HS hiểu khi nào cần nói cám ơn, khi nào cần nói xin lỗi. -Vì sao cần cảm ơn và xin lỗi. -Trẻ em có quyền được tôn trọng, đối xử bình đẳng. -HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong tình huống giao tiếp hằng ngày. II/ẹoà duứng . - Giáo án, vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ. III/ Các hoạt động dạy học.(35’) 1-KT bài cũ ? Khi đi bộ chúng ta cần đi ntn. - GV nhận xét, ghi điểm. 2-Bài mới a-GT bài. * HĐ 1: làm bài tập 3 - Yc thảo luận nhóm đôi -HS trả lời câu hỏi. * Bài tập 3: - Quan sát tranh và nhận xét - Yc trình bày - NX, chốt lại * Hoạt động 2 : - Phổ biến luật chơi - Tiến hành thi giữa ba tổ - NX, ĐG * Hoạt động 3 : - Giải thích y/c của bài * GV -KL 3- Củng cố, dặn dò. - Nhấn mạnh nội dung bài học. - GV nhận xét giờ học. + TH1 : Cách ứng xử thứ ba (c) là phù hợp. + TH2 : Cách ứng xử thứ hai (b) là phù hợp. . * Chơi ghép hoa - Mỗi nhóm hai nhị hoa: + Một nhị hoa ghi cảm ơn, 1 nhị hoa ghi xin lỗi và các cánh hoa trên đó có ghi những TH khác nhau. + Hs lựa chọn những cánh hoa có tình huống cần nói cảm ơn, ghép với nhị hoa cảm ơn, để có bông hoa cảm ơn - Các nhóm thi nhanh, đúng. - NX, bình chọn * Bài tập 6: - Làm bài tập vào vở - Đọc các từ đã chọn - Đọc câu -------------------------------------------------------------------- TIẾT 2-3 TAÄP ẹOẽC : TCT13-14: HOA NGOẽC LAN I/ Mục tiêu : -HS đọc đúng bài, đúng các từ ngữ: Hoa ngọc lan, lấp ló, ngan ngát, khắp, sáng, xoè ra. Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. - Tìm tiếng có chứa vần ăm, ăp trong bài. - Tình cảm của bé đối với cây hoa Ngọc lan. II/ Đồ dùng.- Giáo án, SGK, bộ thực hành tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học Tiết 1: 35’ 1- Bài mới a- GT bài: b- HD-HS luyện đọc: - GV đọc mẫu 1 lần - Gọi HS đọc bài. * Đọc tiếng: -ChoHS ủoùc tiếng: Hoa, dây, lấp, sáng, xoè
Tài liệu đính kèm: