TUẦN 14
Thứ hai, ngày 26/11/2012
Học vần: BÀI 55: eng iêng
I/ Mục tiêu:
-HS đọc được: eng, iêng,lưỡi xẻng,trống, chiêng; từ và câu ứng dụng.
HS viết được: eng, iêng,lưỡi xẻng, trống, chiêng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: “Ao,hồ, giếng”
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Bảng con.
. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: cây sung, trung thu, củ gừng , vui mừng ,-Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 3’ 2/Dạy chữ ghi âm: 10’ a.Nhận diện vần: eng -GV viết lại vần eng + Phát âm: -Phát âm mẫu eng -Nêu cấu tạo vần eng -Ghép vần eng + Đánh vần: eng +So sánh vần eng với vần ong Tiếng và từ khoá: b.Nhận diện vần: iêng- tuơng tự -Hướng dẫn viết:eng, iêng ,lưỡi xẻng, trống chiêng Giải lao: 2 phút c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’ -Đính từ lên bảng: Cái kẻng củ riềng Xà beng bay liệng -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: 7’ -Viết mẫu: Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15’ Luyện đọc tiết 1 GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: 8’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 7’ + Yêu cầu quan sát tranh gv nêu câu hỏi 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Câu cá Nhận xét tiết học -3 HSviết bảng, cả lớp viết bảng con -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: eng,iêng -HS - hs nêu -hs ghép eng -hs đánh vần eng -hs so sánh + xẻng -Cả lớp ghép tiếng xẻng, phân tích - Đánh vần tiếng xẻng -Đọc lưỡi xẻng - Đọc toàn bài eng -xẻng - lưỡi xẻng -Đọc cá nhân, nhóm, lớp - Tương tự vần eng - chiêng, hs ghép chiêng -HS phân tích-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -đánh vấn chờ -iêng -chiêng -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: -HS viết vào vở: Hs đọc từ ứng dụng Hs đọc bảng hs viết vở -HS nói tên chủ đề: đá bóng + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Đạo đức ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ I/ Mục tiêu:Giúp HS hiểu : - Đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện được quyền học tập của mình - Hs thực hiện được việc đi học đều và đúng giờ * HSK/G: Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ. GDKNS: KN giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ; KN quản lý TGian để đi học đều và đúng giờ III/ Các hoạt động dạy học: GV HS Khởi động: hát bài “Em được khen” Hoạt động 1: (5phút) Quan sát tranh bài tập 1 thảo luận nhóm Gv giới thiệu tranh bài tập 1 +Gợi ý giúp hs thảo luận nhóm +Vì sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn rùa chậm chạp lại đi học sớm? GV kết luận Hoạt động 2: (25 phút) Đóng vai theo tình huống -GV phân vai Hoạt động 4: (5 phút) - Bạn nào trong lớp đi học đúng giờ? -Nêu việc cần làm để đi học đúng giờ? .Dăn dò: Học bài, CB bài sau Cả lớp hát - Thảo luận theo nhóm đôi +Trình bày (kết hợp chỉ tranh) Nội dung:đến giờ vào học, bác gấu đánh trống vào lớp.rùa đã ngồi vào bàn học.thỏ còn la cà nhởn nhơ chưa chịu vào học + lớp theo dõi nhận xét +Các nhóm chuẩn bị đóng vai +Hs đóng vai trước lớp +Hs thảo luận: Nếu em có mặt ở đó ,em sẽ nói gì với bạn vì sao ? Hs liên hệ thực tế Thứ ba, ngày 27/11/2012 Học vần: BÀI 56: UÔNG - ƯƠNG I.Mục tiêu: HS đọc được uông, ương,quả chuông, con đường; từ và câu ứng dụng. HS viết được: uông, ương,quả chuông, con đường - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: “Đồng ruộng” - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. II. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học 2/HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5 phút -Đọc và viết các từ: cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng. -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: 15 phút a.Nhận diện vần: uông -GV viết lại vần uông + Phát âm: -Phát âm mẫu uông -nêu cấu tạo vần uông -ghép vần uông + Đánh vần: uông +so sánh vần uông với vần iêng Tiếng và từ khoá: Thêm âm ch vào vần uông ta có tiếng gì mới? Yêu cầu hs ghép tiếng chuông -Phân tích tiếng chuông -Đánh vần tiếng chuông -Đưa tranh cái chuông rút ra từ khoá cái chuông Đọc từ khoá: cái chuông b.Nhận diện vần: ương GV viết lại vần ương Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ương -phân tích vần ông -ghép vần ương -so sánh uông với ương -đánh vần ương +Tiếng,từ: -âm đ ghép vần ương thêm thanh huyền ta có tiếng gì mới? Ghép tiếng đường -Phân tích tiếng đường. -Đánh vần đường -Đưa tranh con đường,rút ra từ khoá con đường -Hướng dẫn viết:uông, ương ,cái chuông, con dường Giải lao: 2 phút c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6 phút -Đính từ lên bảngtừ ứng dụng -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: 7 phút -Viết mẫu: Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15 phút Luyện đọc tiết 1 GV chỉ bảng: -Đọc từ, câu ứng dụng b.Luyện viết: 8 phút -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 7 phút + Yêu cầu quan sát tranh 4. Củng cố, dặn dò: 5 phút Trò chơi: câu cá Nhận xét tiết học -3 HSviết bảng, cả lớp viết bảng con -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: uông, ương -HS - hs nêu -hs ghép uông -hs đánh vần uông -hs so sánh + chuông -Cả lớp ghép tiếng chuông -hs phân tích - hs đánh vần tiếng chuông -đọc cái chuông - đọc toàn bài; uông -chuông - cái chuông -Đọc cá nhân, nhóm, lớp - hs phân tích -hs ghép ông - hs so sánh -hs đánh vần -đường hs ghép đường -HS phân tích- -đánh vấn -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: Hs đọc từ ứng dụng Hs viết bảng con Hs đọc bảng hs viết vở -HS nói tên chủ đề: đồng ruộng + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Tự nhiên và xã hội: AN TOÀN KHI Ở NHÀ I.Mục tiêu: - Kể tên một số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu Xác định một số vật gây nóng bỏng ,cháy * Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, đứt tay. -Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. GDKNS: Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì để phòng tránh đứt tay, chân, bỏng, điện giật. KN tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống khi ở nhà. Phát triển KN Giao tiếp khi thông qua tham gia các HĐ học tập. II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: - Sưu tầm một số ví dụ HS chuẩn bị - Hình minh hoạ SGK III/ Các hoạt động dạy học: GV HS I.Khởi động: 3 phút II.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: 10 phút Quan sát tranh Mục tiêu:Biết cách phòng tránh đứt tay Kết luận: Khi phải dùng dao hoăc đồ dùng dễ vỡ và sắc nhọn, cần phải cẩn thận để tránh đứt tay +Để xa tầm tay trẻ nhỏ đồ dùng kể trên Hoạt động 2: (10 phút) Đóng vai Mục tiêu: Nên tránh chơi gần lửa và chất dễ gây cháy -Chia nhóm 4, giao nhiệm vụ Kết luận: không được để đèn dầuhoặc cácvật gây cháy trong màn hoặc gần vật dễ cháy +Cẩn thận khi dùng đồ điện, phích cắm ổ điện + Chạy xa nơi có lửa, kêu cứu, gọi điện thoại 3. Dặn dò bài sau: 5’ Lớp hát Hs quan tranh và nói mỗi bạn trong tranh đang làm gì?Dự kiến điều gì sẽ xảy ra Trình bày - HS làm việc theo nhóm nhỏ - HS từng nhóm lên đóng vai - HS nhận xét bổ sung * Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, đứt tay HS thực hành ở nhà Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I/ Mục tiêu: -Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Yêu thích học toán II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các hình vật mẫu HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Tính: 1 +7 = 6 +2 = 3 + 5 = 7 +1 = 6 - 3 = 4 + 4 = - Đọc bảng cộng trong phạm vi 7 - Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. 10’ b.Hướng dẫn hs thành lập công thức 8-2=6,8-6=2,và8-3=5,8-5=3,8-4=4 (tương tự) c.Hd hs bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 b.Thực hành: 10’ -Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 Nêu yêu cầu ? sử dụng bảng trừ để tính, chú ý viết các số thẳng cột + Bài 2 Nêu yêu cầu ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? + Bài 5 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Lập bài toán nhanh nhất -Phổ biến cách chơi -Luật chơi Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau -1 HS -2 HS Hoạt động cả lớp Hs qs tranh,nêu bài toán,viết phép tính để thành lập bảng trừ. Hs đọc các công thức trên bảng -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. Bài 1: Tính theo cột dọc Bài 2: Tính nhẩm sau đó điền kết quả Bài 3: HS tự nêu cách tính. Rút ra nhận xét Bài 4: HS xem tranh nêu bài toán - 3 nhóm, mỗi nhóm 2 em - Tiến hành chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. Thứ tư, ngày 28/11/2012 Học vần: BÀI 57: ang anh Mục tiêu: -HS đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và câu ứng dụng. HS viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: “Buổi sáng” - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5 phút -Đọc và viết các từ: rau muống, luống cày,nhà trường, nương rẫy -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: 15 phút a.Nhận diện vần: ang-GV viết lại vần ang + Phát âm: -Phát âm mẫu ang -nêu cấu tạo vần ang -ghép vâng ang + Đánh vần: ang +so sánh vần ang với vần ong Tiếng và từ khoá: Thêm âm b va thanh huyền vào vần ang ta có tiếng gì mới? Yêu cầu hs ghép tiếng bàng -phân tích tiếng bàng -đánh vần tiếng bàng -đưa tranh cây bàng,rút ra từ khoá cây bàng --Đọc từ khoá: cây bàng *anh b.Nhận diện vần:anh -GV viết lại vần anh *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu anh -phân tích vần anh -ghép vần anh -so sánh anhvới ang -đánh vần anh +Tiếng ,từ: -âm ch ghép vần anh ta có tiếng gì mới? -phân tích tiếng chanh -ghép tiếng chanh -đánh vần chanh -đưa tranh cành chanh,rút ra từ khoá cành chanh -Hướng dẫn viết:ang - anh - cây bàng -cành chanh Giải lao: 2 phút c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6 phút -Đính từ lên bảng: Buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành -Giải nghĩa từ ứng dụng. - Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15 phút Luyện đọc tiết 1 GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: 8 phút -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 7 phút + Yêu cầu quan sát tranh GV nêu câu hỏi 4. Củng cố, dặn dò: 5 phút Trò chơi: câu cá Nhận xét tiết học -3 HSviết bảng, cả lớp viết bảng con -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ang, anh -HS - hs nêu -hs ghép ang -hs đánh vần ang -hs so sánh + bàng -Cả lớp ghép tiếng bàng -hs phân tích - hs đánh vần tiếng bàng -đọc cây bàng - đọc toàn bài ang -bàng - cây bàng -hs phân tích -hs ghép vần -Hs so sánh -Đọc cá nhân, nhóm, lớp - chanh -hs phân tích -hs ghép -đánh vần:chờ -anh -chanh -đọc cành chanh -đọc toàn bài: anh - chanh - cành chanh +Tìm tiếng chứa vần vừa học. -hs viết bảng con -Đọc cá nhân, nhóm, lớp Hs đọc từ ứng dụng Hs đọc bảng hs viết vở -HS nói tên chủ đề: buổi sáng + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Thủ công Gấp các đoạn thẳng cách đều A.Mục tiêu: -Hs biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều. -Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ.Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng. * HS K/t: Gấp được các đoạn thẳng cách đều. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. - Rèn tính khéo tay. B.Chuẩn bị: Chuẩn bị giáo viên: +Mẫu các nếp gấp cách đều có kích thước lớn +Quy trình các nếp gấp phóng to Chuẩn bị hs +Giấy màu có kẻ ô và tờ giấy vở hs +vở thủ công C. Các hoạt động dạy học chủ yếu GV HS 1.Bài mới: 25’ a.GTB: Ghi đề 1.Quan sát và nhận xét mẫu: Gv đưa mẫu Gv nêu câu hỏi định hướng giúp hs rút ra nhận xét 2. Hướng dẫn cách gấp a. Gấp nếp gấp thứ nhất gv làm mẫu b. Gấp nếp thứ hai c.Gấp nếp thứ ba d. Gấp các nếp gấp tiếp theo 3.Học sinh thực hành GV theo dõi, giúp đỡ 4. Nhận xét dặn dò: Học bài, CB bài sau hs quan sát hs nhận xét hs quan sát Hs thực hiện theo từng nếp gấp trên giấy nháp. Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I/ Mục tiêu Giúp học sinh -Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Yêu thích học toán II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - 9 tam giác, 9 hình vuông. - Các hình vật mẫu HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS I. Kiểm tra bài cũ: 5 phút 5 + ... = 8 3 + ... = 7 ... + 2 = 8 8 - .. = 3 *GV nhận xét và ghi điểm II. Dạy - học bài mới: 1) Giới thiệu bài: 1 phút ( Giới thiệu và ghi đề bài ) 2) Các hoạt động: 25 phút Hoạt động 1: Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng tronh phạm vi 9 a. Hướng dẫn hs thành lập công thức 8+1=9, 1+8=9 -Bước1 Đưa tranh và HDHS xem tranh. *Bước 2 Hướng dẫn hs đếm số hình tam giác cả 2 nhóm,rồi nêu Gv viết bảng 8+1=9 Bước 3: Giúp hs qs và nhận xét 8 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như một hình tam giác và 8hình tam giác,do đó 8+1 cũng bằng 1+8 Gv viết 1+ 8 = 9 b.Hướng dẫn hs thành lập các công thức Hoạt động 3: Thực hành: Bài 1:Hd hs sử dụng các công thức cộng trong phạm vi 7để tìm kết quả Bài 2:hd hs làm bài Bài 3: hd cách làm muốn tính 1+2+5 ta lấy 1cộng 2 trước được bao nhiêu cộng tiếp với 5 Bài 4: hd hs xem tranh rồi nêu bài toán, viết phép tính GV nhận xét, chấm bài III. Củng cố, dặn dò: 4 phút - Dặn chuẩn bị bài sau “Luyện tập” - Nhận xét tiết học 1 HS nêu 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 7 HS nhận xét Vài em nêu đề bài Nhóm bên trái có 7 hình tam giác ,nhóm bên phải có1hình tam giác. hỏi có tất cá bao nhiêu hình tam giác? 7 hình tam giác và 1 hình tam giác là 8 hình tam giác 7 và 1 là 8 hs tự viết vào chỗ chấm trong phép cộng8+1=.. đọc tám cộng một bằng chín hs tự viết 8 vào chỗ chấm trong phép cộng1+8 = hs làm bài hslàm rồi đọc kết quả hs làm bài hs làm bài Lắng nghe để thực hiện Thứ năm, ngày 29 /11/2012 Học vần: BÀI 58: inh ênh Mục tiêu: -HS đọc được: inh,ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và câu ứng dụng. HS viết được: inh,ênh, máy vi tính, dòng kênh,. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: “rừng ,thung lũng,suối,đèo” - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5 phút -Đọc và viết các từ: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: 15 phút a.Nhận diện vần: inh -GV viết lại vần inh + Phát âm: -Phát âm mẫu inh + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng tínhvà đọc tính-Ghép tiếng tính -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: b.Nhận diện vần ênh -GV viết lại vần ênh -Hãy so sánh vần inh và vần ênh? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ênh + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng kênh và đọc kênh -Ghép tiếng: kênh -Nhận xét -Đọc từ khoá: dòng kênh Giải lao: 2 phút c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6 phút -Đính từ lên bảng: Đình làng bệnh viện Thông minh ễnh ương -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: 7 phút -Viết mẫu: Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15 phút Luyện đọc tiết 1 GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: 8 phút -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 7 phút + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh vẽ ai ? 4. Củng cố, dặn dò: 5 phút Trò chơi: câu cá + Mục tiêu: Giúp HS biết cách ghép các vần thành tiếng có nghĩa, nhớ được vần vừa học. + Cách chơi + Luật chơi Nhận xét tiết học - Dặn học bài sau -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: inh, ênh -HS đọc cá nhân: inh Đánh vần -Cả lớp ghép: -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần Giống nhau: âm nh ở cuối + Khác nhau: Vần inhcó âm i ở trước, . -Đọc cá nhân:ưng -Đánh vần -Cả lớp ghép tiếng kênh -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa vần vừa học. -Nghe hiểu -Viết bảng: -HS viết vần, viết từ ngữ khoá -Nhận xét -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: -HS viết vào vở: -HS nói tên chủ đề: Máy cày ,máy nổ ,máy khâu ,máy tính + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Toán: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: -Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các hình vật mẫu HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc bảng trừ trong phạm vi 8 7 - 2 = 7 - 4 = 7 - 5 = Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 25’ A. Hướng dẫn hs lần lượt làm các bài tập trong sách -Nêu yêu cầu bài tập: Bài 1 yêu cầu làm gì ? Bài 2 yêu cầu làm gì ? Bài 3 yêu cầu làm gì ? Bài 4 yêu cầu làm gì ? yêu cầu hs nêu cách làm bài Bài 5: hd cách làm 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Lập bài toán khi biết kết quả -Phổ biến cách chơi -Luật chơi Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau -2 HS -1HS -2 HS -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. Bài 1: Tính nhẩm rồi điền kết quả Hs nhận xét tính chất phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Bài 3: Hs tính nhẩm rồi điền kết quả phép tính Bài 4: HS tự nêu bài toán rồi điền kq. Bài 5: nối số với ô trống thích hợp - 3 nhóm, mỗi nhóm 2 em - Tiến hành chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. Thứ sáu, ngày 30 /11/2012 Học vần Bài 59: ÔN TẬP A. Mục tiêu: -HS đọc được các vần vừa học có kết thúc bắng ng, nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. HS viết được các vần; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài -Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: “quạ và công” -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần kể chuyện 2/HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5 phút -Đọc, viết các từ: đình làng thông minh, bệnh viện, ễnh ương -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 30 phút 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Ôn tập: a.Các vần đã học: + Đính bảng ôn: - Đọc âm: b.Ghép âm thành vần: - Yêu cầu: c.Đọc từ ngữ ứng dụng: - Ghi bảng: bình minh, nhà rông, nắng chang chang d.HDHS viết: -Viết mẫu: Hỏi: khoảng cách giữa các tiếng cách nhau như thế nào ? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15 phút Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Luyện đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: 5 phút -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Kể chuyện: 10 phút + Yêu cầu quan sát tranh + Kể lần 1: + Kể lần 2: + Câu chuyện khuyên ta điều gì ? 4. Củng cố, dặn dò: 5 phút Trò chơi: Tìm tiếng chứa vần Nhận xét, dặn dò -2 HS viết mỗi em 2 từ ,lớp viết bảng con -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: Ôn tập - HS chỉ các âmđọc - HS chỉ vần và đọc - HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm lớp, nhóm, cá nhân -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp + Tìm tiếng chứa vần vừa học -Viết bảng con: -HS viết vào vở: -HS tên câu chuyện: quạ và công + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + nghe, hiểu + Nhớ nối dung câu chuyện và tập kể theo tranh. + Nêu ý nghĩa câu chuyện - Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn - Chuẩn bị bài sau Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I/ Mục tiêu: -Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Yêu thích học toán II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các hình vật mẫu HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm ta bài cũ: 5 phút - Tính: 1 +8 = 7 +2 = 4+ 5 = 8 +1 = 8 - 3 = 5 + 4 = - đoc bảng cộng trong phạm vi 9 - Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 25 phút a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1. Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi . -Hd hs bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 b.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 Nêu yêu cầu ? sử dụng bảng trừ để tính, chú ý viết các số thẳng cột + Bài 2 Nêu yêu cầu ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5 phút Trò chơi: Lập bài toán nhanh nhất -Phổ biến cách chơi -Luật chơi Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau -1 HS -2 HS Hoạt động cả lớp Hs qs tranh,nêu bài toán,viết phép tính để thành lập bảng trừ. Hs đọc các công thức trên bảng -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. Bài 1: Tính theo cột dọc Bài 2: Tính nhẩm sau đó điền kết quả Bài 3: HS tự nêu cách tính. Rút ra nhận xét 8 trừ 4 cũng bằng 8 trừ 1 rồi trừ 3 Bài 4: HS xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống bài toán - 3 nhóm, mỗi nhóm 2 em - Tiến hành chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau SINH HOẠT LỚP - Tuần 14 I/ Mục tiêu: -Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua -Khen thưởng những HS chăm chỉ học tập -Kết hoạch tuần tới II/ Nội dung sinh hoạt: GV HS 1.Mở đầu: 5’ - GV bắt bài hát: -Kết luận: 2. Các hoạt động: Hoạt động 1: 10’ Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần qua: Đánh giá từng em cụ thể: + Chuyên cần + Vệ sinh thân thể, lớp học + Giữ gìn trật tự + Lễ phép + Bảo quản đồ dùng học tập + Trang phục đến trường,... Yêu cầu lớp trưởng đánh giá chung: GV nhận xét Hoạt động 2: 15 phút Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch để HS thực hiện tốt hơn. Nề nếp ra vào lớp phải ổn định Nghiêm túc thực hiện đúng nội
Tài liệu đính kèm: