Thứ hai ngày 07 tháng 11 năm 2012
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Thể dục
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TTCB – TRÒ CHƠI
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:- Ôn đứng đưa hai tay ra trước đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch hình chữ V, đứng kiễng gót hai tay chống hông đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông
- Học đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng
- Chơi trò chơi Chuyển bóng tiếp sức
2. Kỹ năng: - Thực hiện tập hợp cơ bản đúng, nhanh trật tự, thực hiện các tư thế đúng, tham gia được vào trò chơi
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tổ chức tập luyện, rèn luyện tư thế tác phong, sự nhanh nhẹn khéo léo.
II. Địa điểm – Phương tiện
1. Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập.
2. Phương tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, kẻ sân cho trò chơi.
ẬP CHUNG I. MỤC TIấU : - Thực hiện được phộp cộng, phộp trừ cỏc số đó học, phộp cộng với số 0, phộp trừ một số cho số 0, trừ 2 số bằng nhau. - Biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong tranh vẽ. + Bài tập cần làm: 1, 2 (cột 1), 3 (cột 1, 2), 4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh bài tập 4a), 4b) + Bộ Thực hành . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hỏt – chuẩn bị đồ dựng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Bài 2 : 1 học sinh lờn bảng tớnh: 3 + 2 =.... ; 2 + 3 = ... ; 5 + 0 = ... ; 5 - 0 = ... + Bài 3 : 1 học sinh lờn bảng điền dấu >, <, = : 4 + 1 ... 4 ; 4 + 1 ... 5 + Nhận xột bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi đó học. -Gọi học sinh lần lượt đọc: Bảng cộng trừ từ 2 đến 5 -Nhận xột, động viờn học sinh cố gắng học thuộc cỏc cụng thức cộng trừ Hoạt động 2 : Thực hành -Cho học sinh mở SGK Bài 1 : Cho học sinh nờu yờu cầu . -Cho học sinh làm miệng Bài 2 : Tớnh .(cột 1) 3 + 1 + 1 = 5 – 2 - 2 = -Hướng dẫn:Tớnh kết quả 2 số đầu,lấy kết quả vừa tỡm được cộng (hoặc trừ) với số cũn lại o Bài 3 : Điền số thớch hợp (cột 1, 2) 3 + ă = 5 5 - ă = 4 Bài 4 : Viết phộp tớnh thớch hợp -Cho học sinh quan sỏt tranh nờu tỡnh huống và viết phộp tớnh thớch hợp -Cho thảo luận nhúm 4, viết phộp tớnh vào BC: Tranh a: Tổ 1 ; Tranh b: Tổ 2, 3 -Gọi 2 em lờn bảng -4 em lần lượt đọc cỏc bảng cộng trừ Mở SGK - Mỗi cặp 1 cột - Lớp nhận xột Thảo luận cặp, làm BC 2 em lờn bảng làm, nờu cỏch làm: Làm cỏ nhõn: nhẩm miệng 2 em lờn bảng thi đua Nhận xột, tuyờn dương -4a)Cú 2 con vịt . Thờm 2 con vịt .Cú tất cả 4 con vịt. Viết: 2 + 2 = 4 -4b) Cú 4 con hươu cao cổ . Cú 1 con bỏ đi . Cũn lại 3 con. Viết: 4 - 1 = 3 -Nhận xột, bổ sung 4.Củng cố dặn dũ : - Nhận xột tiết học- Tuyờn dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh ụn lại cỏc bảng cộng trừ . Làm bài tập vở Bài tập toỏn . - Xem trước bài hụm sau: Phộp cộng trong phạm vi 6 Tiết 2 +3 Học vần: en ờn I.Mục tiờu: - Đọc được: en, ờn, lỏ sen, con nhện; từ và cõu ứng dụng. - Viết được: en, ờn, lỏ sen, con nhện. - Luyện núi từ 2 - 4 cõu theo chủ đề: Bờn phải, bờn trỏi, bờn trờn, bờn dưới. II.Đồ dựng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoỏ: lỏ sen, con nhện. -Tranh cõu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện núi. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hỏt tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: ụn bài, khụn lớn, cơn mưa, mơn mởn ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Nhà dế mốn ở gần bói cỏ non. Cũn nhà Sờn thỡ ở ngay trờn tàu lỏ chuối. -Nhận xột bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hụm nay cụ giới thiệu cho cỏc em vần mới: en , ờn – Ghi bảng Hoạt động 1 :Dạy vần: a.Dạy vần : en - Nhận diện vần : Vần en được tạo bởi: e và n GV đọc mẫu - Phỏt õm vần: - Đọc tiếng khoỏ và từ khoỏ : sen, lỏ sen - Đọc lại sơ đồ: en sen lỏ sen b. Dạy vần ờn: ( Qui trỡnh tương tự) ờn nhện con nhện - Đọc lại hai sơ đồ trờn bảng Å Giải lao Hoạt động 2: Hướng dẫn viết BC +Viết mẫu trờn giấy ụ li ( Hướng dẫn qui trỡnh đặt bỳt, lưu ý nột nối) Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: ỏo len mũi tờn khen ngợi nền nhà -Đọc lại bài ở trờn bảng Củng cố dặn dũ Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc a.Đọc lại bài tiết 1 Chỉnh sửa lỗi phỏt õm của HS b.Đọc cõu ứng dụng: “Nhà dế mốn ở gần bói cỏ non. Cũn nhà Sờn thỡ ở ngay trờn tàu lỏ chuối”. c.Đọc SGK: Å Giải lao Hoạt động 2: Luyện viết Đọc cho HS viết Hoạt động 3: Luyện núi Nội dung “Bờn phải, bờn trỏi, bờn trờn, bờn dưới.”. +Cỏch tiến hành : Hỏi:-Trong lớp, bờn phải em là bạn nào?... -Ra xếp hàng vào lớp, trước em là bạn nào, sau em là bạn nào? -Khi xếp hàng thể dục bờn trỏi em là bạn nào, bờn phải em là bạn nào? -Em viết bằng tay phải hay tay trỏi? -Phia trờn đầu em cú gỡ? Dưới chõn em cú gỡ? 4.Củng cố dặn dũ - Đọc lại bài - Tỡm thờm tiếng cú vần en, ờn - Về học bài, làm VBT, xem bài 48: in, un. Phỏt õm ( 2 em - đồng thanh) Phõn tớch vần en. Ghộp bỡa cài: en Đỏnh vần ( cỏ nhõn - đồng thanh) Đọc trơn ( cỏ nhõn - đồng thanh) Phõn tớch và ghộp bỡa cài: sen Đỏnh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cỏ nhõn - đồng thanh) Đọc xuụi – ngược ( cỏ nhõn - đồng thanh) Đọc xuụi – ngược ( cỏ nhõn - đồng thanh) ( cỏ nhõn - đồng thanh) Theo dừi qui trỡnh Viết b. con: en, ờn, lỏ sen, con nhện Tỡm và đọc tiếng cú vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (cỏ nhõn - đồng thanh) Đọc (cỏ nhõn 5 em – đồng thanh) Nhận xột tranh. Đọc (cnhõn–đthanh) HS mở sỏch .Đọc cỏ nhõn 5 em Viết vở tập viết Quan sỏt tranh và trả lời Tiết 4: Tự nhiờn và xó hội: NHÀ Ở I.Mục tiờu: - Núi được địa chỉ nhà ở và kể được tờn một số đồ dựng trong nhà của mỡnh. - Nhận bết được nhà ở và cỏc đồ dựng gia đỡnh phổ biến ở vựng nụng thụn, thành thị, miền nỳi. - Tớch hợp GDBVMT: Sự cần thiết phải giữ sạch mụi trường nhà ở. í thức giữ gỡn nhà ở gọn gàng ngăn nắp, sạch sẽ. II.Đồ dựng dạy học: - Sưu tầm 1 số tranh ảnh về nhà ở của gia đỡnh miền nỳi, đồng bằng, nụng thụn III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gia đỡnh em cú những ai? - Em cú vui và hạnh phỳc khi sống chung với những người trong gia đỡnh khụng? 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài HĐ1: Quan sỏt tranh B1:Cho HS quan sỏt tranh bài 12 SGK trang 26 - Cỏc ngụi nhà này ở đõu? - Em thớch ngụi nhà nào? Vỡ sao? B2: Cho HS xem tranh đó chuẩn bị và giải thớch cho cỏc em hiểu về cỏc dạng nhà. B3: Liờn hệ: Nhà em ở đõu? Nụng thụn hay thành phố? * Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của những người trong gia đỡnh. HĐ2: Quan sỏt tranh theo nhúm nhỏ - Chia nhúm 4 em giao nhiệm vụ: N1: tranh 1, N2 tranh 2, N3 tranh 3, N4 tranh 4, N5 tranh 5 - Yờu cầu nhỡn tranh kể về cỏc đồ dựng trong nhà. - Đại diện nhúm lờn kể, nhúm khỏc bổ sung * Kết luận: Mỗi gia đỡnh cú đồ dựng cần thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm những đồ dựng đú phụ thuộc vào kinh tế của mỗi gia đỡnh. HĐ3: Vẽ tranh - Từng HS vẽ ngụi nhà của mỡnh vào VBT - Từng cặp kể cho nhau nghe về ngụi nhà của mỡnh - Gọi 1 số HS giới thiệu về nhà ở, địa chỉ nhà ở của mỡnh, một số đồ dựng trong nhà. - Nhà em rộng hay chật? - Nhà em cú mấy phũng? - Nhà ở của em cú sõn, vườn khụng? * Kết luận: Mỗi người đều cú mơ ước cú nhà tốt và cú đầy đủ đồ dựng sinh hoạt cần thiết. - Cỏc em cần nhớ địa chỉ nhà của mỡnh. - Phải biết yờu quớ, giữ gỡn ngụi nhà của mỡnh vỡ đú là nơi sống hằng ngày với những người ruột thịt thõn yờu. Đọc lại tờn bài Nhà ở nụng thụn, thành phố, thị xó, miền nỳi. Trả lời Quan sỏt tranh Trả lời Lắng nghe và ghi nhớ Nhúm 4 em Kể trong nhúm 4 em Từng nhúm lờn kể, nhúm khỏc bổ sung Lắng nghe Vẽ tranh Kể theo cặp về ngụi nhà của mỡnh Một số em giới thiệu Trả lời Lắng nghe và ghi nhớ 3.Củng cố: - Hụm nay học bài gỡ? - Nhà em ở đõu? - Nhà em cú những đồ dựng nào? - Em cú yờu quớ ngụi nhà của mỡnh khụng? Cú nờn giữ gỡn ngụi nhà của mỡnh khụng? - Liờn hệ cũng cần giữ gỡn ngụi nhà của tất cả mọi người. - Liờn hệ GDBVMT: Em cần làm gỡ để nhà ở của em gọn gàng ngăn nắp và sạch sẽ? (sắp xếp đồ dựng ngăn nắp, quột nhà...) 4. Dặn dũ: - Về xem lại bài, chuẩn bị trước bài cụng việc ở nhà. Tiết 5: Thủ cụng ễn tập chương I Kỹ thuật xộ, dỏn giấy MỤC TIấU : - Củng cố được kiến thức, kĩ năng xộ, dỏn giấy - Xộ, dỏn được ớt nhất 1 hỡnh trong cỏc hỡnh đó học. Đường xộ ớt răng cưa. Hỡnh dỏn tương đối phẳng ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Cỏc loại giấy màu và cỏc hỡnh mẫu đó chuẩn bị ở cỏc tiết học trước. - HS : Giấy thủ cụng,bỳt chỡ,thước,hồ dỏn. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. Ổn định lớp : Hỏt tập thể. 2. Bài cũ : Giỏo viờn hỏi lại cỏc mẫu xộ dỏn đó học : Học sinh trả lới,lớp bổ sung. Muốn cú được sản phẩm đẹp em cần xộ dỏn như thế nào ? 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. Mục tiờu : Học sinh nhớ lại cỏc bài xộ dỏn đó học. - Học sinh kể tờn cỏc bài xộ dỏn. - Hóy nờu quy trỡnh xộ dỏn hỡnh chữ nhật,hỡnh tam giỏc Hoạt động 2 : Học sinh thực hành theo nhúm. Mục tiờu : Mỗi nhúm chọn 1 sản phẩm xộ dỏn, sau đú lờn trỡnh bày dỏn vào bảng lớp. - Hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc, hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh quả cam, hỡnh cõy đơn giản, hỡnh con gà con. - Học sinh nờu : ỉBước 1 : Đếm ụ đỏnh dấu. ỉBước 2 : Làm thao tỏc xộ. ỉ Bước 3 : Dỏn hỡnh. Cỏc nhúm thực hành. Nhúm 1, 2: Xộ cõy Nhúm 3, 4: Xộ con gà Nhúm 5, 6: Xộ quả cam -Trỡnh bày 4. Củng cố : Giỏo viờn nhắc lại kỹ thuật xộ kết hợp nhận xột,cụng bố thi đua trờn bảng: Học sinh quan sỏt và cú ý kiến. 5. Nhận xột – Dặn dũ : Chuẩn bị học phần gấp giấy và gấp hỡnh. Nhận xột lớp. Thứ tư ngày 09 thỏng 11 năm 2012 Tiết 1: Toỏn: PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I. MỤC TIấU : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 6, biết làm tớnh cộng trong phạm vi 6; biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ. - Bài tập cần làm: 1, 2 (cột 1, 2, 3), 3 (cột 1, 2), 4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Cỏc mụ hỡnh giống SGK( 6 tam giỏc, 6 hỡnh vuụng, 6 hỡnh trũn ) + Bộ thực hành III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hỏt – chuẩn bị đồ dựng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : +Gọi học sinh đọc lại cỏc bảng cộng trừ từ 3 em +Bài 2 : Tớnh: 3 + 1 + 1 = ... ; 5 – 2 – 2 = ... (1 em) +Bài 3: Số ? 3 + ... = 5 ; 5 - ... = 4 (1 em) + Nhận xột bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phộp cộng trong pham vi 6 Giới thiệu và ghi đầu bài Hỡnh thành cỏc phộp tớnh: -Treo tranh cho học sinh quan sỏt và nờu bài toỏn -Cho học sinh đếm số hỡnh tam giỏc ở cả 2 nhúm rồi nờu cõu trả lời -Gợi ý 5 và 1 là 6 -Viết : 5 + 1 = 6 (bảng lớp ) -Hướng dẫn học sinh quan sỏt 5 hỡnh tam giỏc với 1 hỡnh tam giỏc cũng giống như 1 hỡnh tam giỏc với 5 hỡnh tam giỏc đọc đú 5 cộng 1 cũng bằng 1 + 5 -Viết : 1 + 5 = 6 -Gọi học sinh đọc lại 2 phộp tớnh -Hướng dẫn học sinh hỡnh thành cỏc cụng thức : 4 + 2 = 6 , 2 + 4 = 6 , 3 + 3 = 6 (tiến hành tương tự như trờn ) Hoạt động 2 : Học cụng thức -Gọi học sinh đọc bảng cộng -Học thuộc theo phương phỏp xoỏ dần -Hỏi miệng : 4 + 2 = ? , 3 + ? = 6 5 + 1 = ? , ? + 5 = 6 Hoạt động 3 : Thực hành Bài 1 : Tớnh ( theo cột dọc ) -Gọi 1 học sinh chữa bài chung Bài 2 : Tớnh .(cột 1, 2, 3) -Cho học sinh làm bài tập vào BC -Gọi 1 em chữa bài chung Bài 3 : Tớnh (cột 1, 2) 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 = Bài 4 : viết phộp tớnh thớch hợp -Học sinh quan sỏt tranh và nờu bài toỏn và phộp tớnh phự hợp - Thảo luận cặp và viết phộp tớnh - Gọi 2 cặp trỡnh bày -Nhận xột, bổ sung cho hoàn chỉnh -Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài . -Nhúm bờn trỏi cú 5 hỡnh tam giỏc. Nhúm bờn phải cú 1 hỡnh tam giỏc. Hỏi cú tất cả mấy hỡnh tam giỏc ? 5 hỡnh tam giỏc thờm 1 hỡnh tam giỏc là 6 hỡnh tam giỏc -Học sinh lần lượt đọc lại : 5 + 1 = 6 -Học sinh tự viết số 6 vào chỗ chấm -Cỏ nhõn, đồng thanh -5 em đọc -Học sinh đọc- đt nhiều lần cho đến khi thuộc cụng thức -Học sinh trả lời nhanh -Học sinh nờu cỏch làm -Học sinh làm bài vào vở toỏn N1, N2, N3 -Học sinh tự làm bài và chữa bài -Học sinh nờu cỏch làm -Cho học sinh tự làm bài ( miệng ) -2 em lờn bảng thi đua -4a) Cú 4 con chim thờm 2 con chim . Hỏi cú tất cả mấy con chim ? 4 + 2 = 6 -4b)Cú 3 ụ tụ màu trắng và 3 ụ tụ màu xanh .Hỏi cú tất cả bao nhiờu ụ tụ ? 3 + 3 = 6 4.Củng cố dặn dũ : - Hụm nay em học bài gỡ ? - Đọc lại bảng cộng phạm vi 6 - Nhận xột tiết học.- Tuyờn dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về học thuộc bảng cộng hoàn thành bài tập ở vở Bài tập . - Chuẩn bị bài hụm sau. Tiết 3 + 4 Học vần in un I. Mục tiờu: - Đọc được:in, un, đốn pin, con giun; từ và cõu ứng dụng. - Viết được: in, un, đốn pin, con giun. - Luyện núi từ 2 - 4 cõu theo chủ đề: Núi lời xin lỗi. II.Đồ dựng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoỏ: đốn pin, con giun. -Tranh cõu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện núi: Núi lời xin lỗi. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Hỏt tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết: ỏo len, khen ngợi, mũi tờn, nền nhà ( 2 em đọc, cả lớp viết bảng con) - Đọc bài ứng dụng: Nhà Dế Mốn . lỏ chuối”. ( 2 em) - Nhận xột bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hụm nay cụ giới thiệu cho cỏc em vần mới: in, un – Ghi bảng Hoạt động 1 :Dạy vần: - Nhận diện vần : Vần in được tạo bởi: i và n Đọc mẫu - Đọc tiếng khoỏ và từ khoỏ : pin, đốn pin - Đọc lại sơ đồ: in pin đốn pin b.Dạy vần un: ( Qui trỡnh tương tự) un giun con giun - Đọc lại hai sơ đồ trờn bảng Å Giải lao Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trờn dũng kẻ ụ li ( Hướng dẫn qui trỡnh đặt bỳt, lưu ý nột nối) Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: nhà in mưa phựn xin lỗi vun xới -Đọc lại bài ở trờn bảng Củng cố dặn dũ Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc: a.Đọc lại bài tiết 1 Chỉnh sửa lỗi phỏt õm của HS b.Đọc cõu ứng dụng: “Ủn à ủn ỉn Chớn chỳ lợn con Ăn đó no trũn Cả đàn đi ngủ” c.Đọc SGK: Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết Đọc cho HS viết vào vở Hoạt động 3: Luyện núi: Nội dung: “Núi lời xin lỗi”. +Cỏch tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ gỡ? -Em cú biết tại sao bạn trai trong tranh mặt lại buồn hiu như vậy? -Khi làm bạn bị ngó, em cú nờn xin lỗi khụng? -Em đó bao giờ núi cõu: “ Xin lỗi bạn”, Xin lỗi cụ chưa? Trong trường hợp nào? Kết luận: Khi lỡ làm điều gỡ sai trỏi, ảnh hưởng phiền hà đến người khỏc, ta phải xin lỗi họ. 4.Củng cố dặn dũ - Đọc lại bài - Tỡm thờm tiếng cú vần in, un - Về nhà học bài, làm VBT, xem bài 49: iờn, yờn Phỏt õm ( 2 em - đồng thanh) Phõn tớch và ghộp bỡa cài: in Đỏnh vần ( cỏ nhõn - đ thanh) Đọc trơn ( cỏ nhõn - đồng thanh) Phõn tớch và ghộp bỡa cài: pin Đỏnh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cỏ nhõn - đồng thanh) Đọc xuụi – ngược ( cỏ nhõn - đồng thanh) Đọc xuụi – ngược ( cỏ nhõn - đồng thanh) ( cỏ nhõn - đồng thanh) Theo dừi qui trỡnh Viết b. con: in, un, đốn pin, con giun. Tỡm và đọc tiếng cú vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (cỏ nhõn - đồng thanh) Đọc (cỏ nhõn 5 em – đồng thanh) Nhận xột tranh. Đọc (cnhõn–đthanh) HS mở sỏch. Đọc cỏ nhõn 5 em Viết vở tập viết Quan sỏt tranh và trả lời Tiết 4: Mỹ Thuật: VEế Tệẽ DO I.MUẽC TIEÂU: Giuựp hoùc sinh: - Tỡm ủeà taứi vaứ veừ theo yự thớch -Veừ ủửụùc bửực tranh coự noọi dung phuứ hụùp vụựi ủeà taứi ủaừ choùn II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: 1. Giaựo vieõn: - Sửu taàm moọt soỏ tranh cuỷa caực hoùa sú veà nhieàu ủeà taứi, theồ loaùi khaực nhau -Tỡm moọt soỏ tranh cuỷa HS veà caực theồ loaùi nhử tranh phong caỷnh, tranh túnh vaọt, tranh chaõn dung 2. Hoùc sinh: - Vụỷ taọp veừ 1 -Buựt chỡ, goõm vaứ maứu III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC CHUÛ YEÁU: Thụứi gian Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh ẹDDH 5’ 5’ 17’ 2’ 1’ 1.Giụựi thieọu baứi: Veừ tranh tửù do (veừ theo yự thớch): Moói em choùn vaứ veừ moọt ủeà taứi mỡnh thớch nhử: phong caỷnh, chaõn dung, tỡnh vaọt 2.Hửụựng daón HS caựch veừ tranh: - Cho HS xem moọt soỏ tranh ủeồ HS nhaọn bieỏt veà noọi dung, caựch veừ hỡnh, caựch veừ maứu, ủoàng thụứi gaõy caỷm hửựng cho caực em trửụực khi veừ - GV ủaởt caõu hoỷi: +Tranh naứy veừ nhửừng gỡ? +Maứu saộc trong tranh nhử theỏ naứo? +ẹaõu laứ hỡnh aỷnh chớnh, hỡnh aỷnh phuù cuỷa bửực tranh? 3.Thửùc haứnh: - GV gụùi yự ủeồ HS choùn ủeà taứi - GV giuựp HS: +Nhụự laùi caực hỡnh aỷnh gaàn vụựi noọng dung cuỷa tranh nhử: ngửụứi, con vaọt, nhaứ, caõy, soõng, nuựi, ủửụứng saự, +Nhaộc HS: Veừ hỡnh chớnh trửụực, hỡnh phuù sau. Khoõngveừ to hay nhoỷ quaự so vụựi khoồ giaỏy +Veừ maứu theo yự thớch - Giuựp HS yeỏu veừ hỡnh vaứ veừ maứu 4. Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự: - GV cuứng HS nhaọn xeựt moọt soỏ baứi veà hỡnh veừ vaứ maứu saộc theồ hieọn ủửụùc noọi dung ủeà taứi + Hỡnh veừ: -Coự hỡnh chớnh, phuù -Tổ leọ hỡnh caõn ủoỏi + Maứu saộc: - Tửụi vui, trong saựng - Maứu thay ủoồi, phong phuự +Noọi dung phuứ hụùp vụựi ủeà taứi 5. Daởn doứ: - Daởn HS veà nhaứ: - Quan saựt vaứ traỷ lụứi - HS quan saựt _Thửùc haứnh veừ vaứo vụỷ - Quan saựt hỡnh daựng vaứ maứu saộc cuỷa moùi vaọt xung quanh: coỷ caõy, hoa traựi, caực con vaọt -Vụỷ taọp veừ 1 Thứ năm ngày 10 thỏng 11 năm 2012 Tiết 1: Âm nhạc ôn bài hát: Đàn gà con I- Mục tiêu: - Hs hát đúng giai điệu và thuộc 2 bài hát. - Hs tập biểu diễn bài hát. - HS tập 1 vài động tác vận động phụ hoạ. II- Đồ dùng Dạy - Học: - Trình diễn bài hát (có đệm theo đàn). - Chuẩn bị 1 số vận động phụ hoạ. III- Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức (1') 2- Kiểm tra bài cũ: (5') - Gọi học sinh hát bài hát "Đàn gà con" - GV: nhận xét, xếp loại. 3- Bài mới: (24') a- Giới thiệu bài: - Giới thiệu bài + ghi đầu bài. b- Giảng bài. *HĐ1: Ôn bài hát: Đàn gà con. - Ôn luyện b.hát đúng giai điệu và thuộc lời ca. - Luyện tập theo tổ, nhóm: vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca. GV nghe + sửa sai (nếu cần). - Các tổ, nhóm thi hát. GV nxét - tuyên dương. - Gọi HS hát. GV nxét - xếp loại. *HĐ 2: HD HS vận động phụ hoạ. - Gv vừa hát vừa làm mẫu động tác vận động phụ hoạ. - Cho HS tập vận động phụ hoạ. GV quan sát + HD bổ sung. *HĐ 3: Tổ chức cho HS biểu diễn trước lớp. - Cho Hs vừa vỗ tay + hát. GV nxét - tuyên dương. Cho HS vừa hát vừa vận động phụ hoạ. GV nxét - khen ngợi. - Lớp hát 2 - 3 lần. Các tổ, nhóm vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca. - Các tổ, nhóm thi hát. 1 - 3 Hs hát. Hs quan sát + làm theo. Lớp hát và vận động phụ hoạ. 1 - 3 Hs hát + vỗ tay. - Các tổ, nhóm vừa hát vừa vận động phụ hoạ trước lớp. 4 - Củng cố, dặn dò (5') ? Nêu tên bài hát hôm nay học? - Giáo viên nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị tiết sau. Tiết 2: Toỏn: PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I. MỤC TIấU : - Thuộc bảng trừ và biết làm tớnh trừ trong phạm vi 6; biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ. + Bài tập cần làm: 1, 2, 3 (cột 1, 2), 4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Sử dụng bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1 + 6 hỡnh tam giỏc, 6 hỡnh vuụng, 6 hỡnh trũn . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hỏt – chuẩn bị đồ dựng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : 5 1 1 5 + + +Gọi 2 em đọc bảng cộng trong phạm vi 6 . +2 học sinh lờn bảng : 4 + 2 = 2 + 2 + 1 = 2 + 4 = 2+ 3 + 0 = +Học sinh nhận xột sửa bài trờn bảng +Nhận xột bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phộp trừ trong phạm vi 6. - Giới thiệu và ghi đầu bài lờn bảng - Treo hỡnh 6 tam giỏc rồi tỏch ra 1 hỡnh yờu cầu học sinh nờu bài toỏn - Gợi ý để học sinh nờu “ 6 bớt 1 cũn 5 “ - Viết : 6 – 1 =5 Hướng dẫn học sinh quan sỏt hỡnh vẽ nờu được : 6 – 5 = 1 - Ghi bảng : 6 – 5 = 1 - Gọi đọc cả 2 cụng thức + Hướng dẫn học sinh thành lập cỏc cụng thức 6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2 , 6- 3 = 3 (Tiến hành tương tự như trờn ) Hoạt động 2 : Học thuộc cụng thức -Gọi học sinh đọc cỏ nhõn . - Cho đọc đt nhiều lần đến thuộc -Xoỏ dần bảng trừ phạm vi 6 -Hỏi miệng Hoạt động 3 : Thực hành -Cho học sinh mở SGK làm bài tập Bài 1 : Tớnh ( theo cột dọc ) -Nhắc nhở học sinh viết số thẳng cột Bài 2 : Tớnh -Củng cố quan hệ cộng ,trừ . 5 +1 = 6 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1 Bài 3 : Tớnh: (cột 1, 2) -Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm -Cho học sinh thảo luận cặp, thi đua Bài 4 : -Học sinh quan sỏt tranh thảo luận nhúm 4 và nờu bài toỏn ; Viết phộp tớnh vào BC -2 học sinh lờn bảng trỡnh bày, lớp nhận xột bổ sung -Lần lượt lặp lại đầu bài : 3 em -Cú tất cả 6 hỡnh tam giỏc. Bớt 1 hỡnh tam giỏc. Hỏi cũn lại mấy hỡnh tam giỏc? -Học sinh viết số 5 vào chỗ chấm -Học sinh đọc lại : 6 - 1 = 5 -Nờu bài toỏn và ghi được : 6 – 5 = 1 -Học sinh đọc lại : 6 - 5 = 1 -5 em đọc -5em đọc bảng trừ -Học sinh đọc nhiều lần đến thuộc -Học sinh xung phong đọc thuộc -Học sinh trả lời nhanh -Học sinh mở SGK -Học sinh nờu cỏch làm vào vở toỏn -Tự làm bài và chữa bài -Học sinh làm miệng: D1 D2 D3 -3 em trỡnh bày: mỗi em 1 cột -Học sinh nờu cỏch làm bài -Thảo luận cặp -2 em lờn thi đua: giải thớch -4a) Dưới ao cú 6 con vịt. 1 con vịt lờn bờ . Hỏi dưới ao cũn lại mấy con vịt ? 6 - 1 = 5 -4b) Trờn cành cú 6 con chim. 2 con bay đi . Hỏi trờn cành cũn lại mấy con chim ? 6 - 2 = 4 4.Củng cố dặn dũ : - Hụm nay em học bài gỡ ? - Gọi 2 học sinh đọc lại bảng trừ phạm vi 6 - Nhận xột tiết học- Tuyờn dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về học thuộc bảng cộng trừ 6 – Làm bài tập ở vở Bài tập . - Chuẩn bị bài hụm sau. Học vần: Bài 49: iờn yờn I. Mục tiờu: - Đọc được: iờn, yờn, đốn điện, con yến; từ và cõu ứng dụng. - Viết được: iờn, yờn, đốn điện, con yến. - Luyện núi từ 2 - 4 cõu theo chủ đề: Biển cả. II.Đồ dựng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoỏ: đốn điện, con yến. -Tranh cõu ứng dụng và ranh minh hoạ phần luyện núi: Biển cả. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Hỏt tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc bảng : nhà in, xin lỗi, mưa phựn, vun xới ( 2 em đọc) -Đọc bài ứng dụng: “Uỷn à ủn ỉn”. ( 2 em) -Viết bảng con: đốn pin, con giun ( 2 em ,cả lớp viết bảng con) -Nhận xột bài cũ 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : vần mới: iờn, yờn – Ghi bảng Hoạt động 1 :Dạy vần: a.Dạy vần iờn -Nhận diện vần : Vần iờn được tạo bởi: i ờ và n Đọc mẫu -Đọc tiếng khoỏ và từ khoỏ : điện, đốn điện -Đọc lại sơ đồ: iờn điện đốn điện b.Dạy vần yờn: ( Qui trỡnh tương tự) yờn yến con yến - Đọc lại hai sơ đồ trờn bảng Å Giải lao Hoạt động 2:HD viết bảng con : +Viết mẫu trờn giấy ụ li ( Hướng dẫn qui trỡnh đặt bỳt, lưu ý nột nối) Hoạt động 3: đọc từ ứng dụng: cỏ biển yờn ngựa viờn phấn yờn vui Củng cố dặn dũ Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc a.Đọc lại bài tiết 1 GV c
Tài liệu đính kèm: