Giáo án Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2013-2014 - Cao Hữu Sinh

Thứ / ngày Tiết Môn Tên bài dạy

THỨ HAI

 1 Chào cờ

 2 Đạo đức Bảo vệ loài vật có ích ( t2)

 3 Toán Luyện tập

 4 Tập đọc Chiếc rễ đa tròn

 5 Tập đọc //

THỨ BA

 1 Toán Phép trừ không nhớ trong phạm vi 100

 2 Kể chuyện Chiếc rễ đa tròn

 3 Chính tả Việt Nam có Bác

THỨ TƯ

 1 Tập đọc Cây và hoa bên lăng Bác

 2 Toán Luyện tập

 3 LT & Câu TN. Về Bác Hồ , Dấu phẩy, dấu chấm.

THỨ NĂM

 1 Tập viết Chữ hoa: n (kiểu 2)

 2 Toán Luyện tập chung

 3 TN & XH Mặt trời

 4 Thủ cơng Làm con bướm

THỨ SÁU

 1 Chính tả Cây và hoa bên lăng Bác (n.v)

 2 Toán Ôn lại

 3 TLV Đ/L khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ

 4 SHTT Sinh hoạt lớp

 

doc 21 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 321Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2013-2014 - Cao Hữu Sinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
IẾT 2 
B. Hướng dẫn tìm hiểu bài :
 +Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú cần vụ làm gì ? 
+ Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào ? 
 + Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây ntn?
+ Các bạn nhỏ thích chơi trị gì bên cây đa ?
 + Các em hãy nĩi 1 câu :
a. Về tình cảm của Bác Hồ đối với các em thiếu nhi.
b. Về thái độ của Bác Hồ đối với mọi vật xung quanh . 
- Bác Hồ cĩ tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật . Một chiếc rễ đa rơi xuống đất Bác cũng muốn trồng lại cho rễ cây mọc thành cây . Khi trồng cái rễ, Bác cũng nghĩ cách trồng thế nào để sau này cĩ chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi . 
C. Luyện đọc lại : 
-Yêu cầu HS tự phân vai và đọc bài theo vai 
-Tuyên dương HS đọc tốt .
4. Củng cố , dặn dị 
+ Qua câu chuyện em thấy Bác Hồ cĩ tình cảm như thế nào đối với các em thiếu nhi ? 
-Giáo dục tư tưởng cho HS .
- Nhận xét tiết học .
 Hát 
- Cháu nhớ Bác Hồ .
- 3- 4 HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo yêu cầu .
- HS khác theo dõi, nhận xét .
-HS theo dõi bài .
-HS đọc nối tiếp câu .
-HS tìm gạch chân và nêu từ khĩ .
-HS đọc từ khĩ 
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn .
- 1H đọc đoạn 1
- 1H đọc doạn 2
- H luyện đọc câu văn dài.
- H đọc theo nhĩm.
- Đại diện các nhĩm thi đọc đoạn .
- Các nhĩm nhận xét bình chọn người cĩ giọng đọc hay nhất .
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3
-Lớp đọc thầm bài .
 - Chú cuộn lại rồi trồng cho nĩ mọc tiếp nhé 
- Cuộn chiếc rễ thành một vịng trịn , buộc tựa vào hai cái cộc sau đĩ vùi hai đầu rễ xuống đất 
-Một cây đa con cĩ vịm lá trịn .
- Thích chui qua chui lại vịng lá trịn được tạo nên từ rễ đa .
- Bác rất yêu quí các em thiếu nhi ./ Bác rất quan tâm đến thiếu nhi ./ 
- Bác quan tâm đến mọi vật xung quanh 
-HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện .
-HS tự phân vai .
- Mỗi nhĩm 3 HS đọc lại bài theo vai . 
-HS theo dõi và nhận xét . 
-HS trả lời .
----------------------------------------- 
Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2013
Tốn : 
 PHÉP TRỪ ( KHƠNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 1000
I . Mục tiêu 
-Biết cách làm tính trừ ( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 1000. Biết trừ nhẩm các số trịn trăm. Biết giải bài tốn về ít hơn.
-Rèn kĩ năng tính tốn
- Cĩ ý thức học tập tốt.
* Bài 1 cột 1,2; Bài 2 phép tính đầu và phép tính cuối; bài 3; Bài 4.
- HS khá giỏi làm hết
II . Đồ dùng dạy học : 
-Các hình biểu diễn trăm , chục , đơn vị.
III . Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1 . Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ 
- Đặt tính và tính :
- GV nhận xét ghi điểm . 
- Nhận xét chung .
3 . Bài mới : 
Giới thiệu bài ghi tựa . 
 Hướng dẫn trừ các số cĩ 3chữ số (khơng nhớ)
 Giới thiệu phép trừ : 
- GV vừa nêu bài tốn , vừa gắn hình biểu diễn số như phần bài học trong SGK . 
- Bài tốn: Cĩ 635 hình vuơng , bớt đi 214 hình vuơng . Hỏi cịn lại bao nhiêu hình vuơng ?
+ Muốn biết cịn lại bao nhiêu hình vuơng ,ta làm thế nào ? 
+ Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu ? 
 Đặt tính và thực hiện tính 
- Viết số bị trừ ở hàng trên ( 635 ) , sau đĩ xuống dịng viết số trừ ( 214 ) sao cho thẳng cột hàng trăm , hàng chục , hàng đơn vị với nhau . Rồi viết dấu trừ vào giữa hai dịng kẻ và gạch ngang dưới 2 số . 
- Thực hiện phép tính từ phải sang trái .
 5 trừ 4, bằng 1, viết 1 .
 421 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2 .
 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4 .
 Vậy 635-214 = 421 .
* Luyện tập thực hành : 
Bài 1 : Tính 
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con 
-Yêu cầu HS nhận xét và nêu cách tính .
-GV nhận xét sửa sai . 
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
+ Yêu cầu nêu cách đặt tính rồi thực hiên phép tính .
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con 
Bài 3 :Tính nhẩm (theo mẫu) 
500- 200 = 300
1000- 200 = 800
-GV nhận xét sửa sai . 
Bài 4 :
+Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
Tĩm tắt
 183 con
Vịt :
 121 con
Gà :
 ? con
+ Muốn biết đàn gà cĩ bao nhiêu con ta làm phép tính gì ?
-GV nhận xét sửa sai . 
4 . Củng cố, dặn dị 
- Hệ thống kiến thức.
Nếu cịn thời gian giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trị chơi “ai nhanh ai đúng”.
- Nhận xét tiết học.
Hát 
 361 712 453 75
 425 257 235 18
 786 969 688 93
+
+
+
+
2 HS làm bảng lớp làm bảng con .
- HS theo dõi và tìm hiểu bài tốn . 
-Thực hiện phép tính trừ 635-214 .
- Cịn lại 4 trăm , 2 chục , 1 hình vuơng . 
2 HS lên bảng đặt tính , lớp làm bảng con .
 - HS theo dõi GV hướng dẫn và đặt tính 
 484 586 497 925 590
 241 253 125 420 470
 243 333 372 505 320
-
-
-
-
 -
- HS tính nhẩm , sau đĩ ghi kết quả vào VBT.
700- 300 = 400	 900- 300 = 600
600- 400 = 200	 800- 500 = 300
1000- 400 = 600	 1000- 500 = 500
Đàn vịt cĩ 183 con , đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con .
Hỏi đàn gà cĩ bao nhiêu con .	
1 HS nhìn tĩm tắt để đọc bài tốn . 
- Phép tính trừ .
- H lắng nghe
------------------------------------------- 
Kể chuyện : 
 CHIẾC RỄ ĐA TRỊN
I. Mục tiêu 
-Sắp xếp lại các bức tranh theo đúng thứ tự nội dung câu chuyện.
-Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của GV để kể lại từng đoạn và tồn bộ câu chuyện.
-Biết phối hợp với lời kể với điệu bộ , cử chỉ , nét mặt.
-Biết nhận xét , lắng nghe bạn kể.
II. Đồ dùng dạy học : 
-Tranh minh hoạ trong bài.
-Các câu hỏi gợi ý từng đoạn.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ Tiết trước chúng ta học bài gì ?
- GV gọi HS lên kể lại câu chuyện .
+ Qua câu chuyện em học được những đức tính tốt gì của bạn Tộ ?
- Nhận xét – Ghi điểm.
3.Bài mới :
a.Giới thiệu : Ghi tựa.
 Giờ kể chuyện hơm nay , các em sẽ cùng nhau kể lại câu chuyện “Chiếc rễ đa trịn”.
b.HD kể chuyện
-Sắp xếp các tranh theo thứ tự.
- GV gắn các tranh khơng theo thứ tự .
- GV yêu cầu HS nêu nội dung của từng bức tranh.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ và sắp xếp các bức tranh theo thứ tự của câu chuyện.
- GV gọi HS lên sắp xếp lại các bức tranh theo đúng trình tự câu chuyện.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
- Kể lại từng đoạn truyện.
- Bước 1 : Kể trong nhĩm
- GV yêu cầu HS kể chuyện trong nhĩm.
- Bước 2 : Kể trước lớp.
- GV yêu cầu các nhĩm cử đại diện lên trình bày trước lớp.
- GV yêu cầu HS Nhận xét .
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
+ GV chú ý khi HS kể cần đặt câu hỏi gợi ý nếu thấy HS lúng túng.
- Kể lại tồn bộ câu chuyện
- GV yêu cầu HS nối tiếp nhau kể lại tồn bộ câu chuyện.
- GV yêu cầu HS kể lại theo vai.
- Nhận xét – Ghi điểm.
4.Củng cố , dặn dị :
+ Các em vừa kể câu chuyện cĩ tên là gì ?
- GV gọi HS kể lại câu chuyện.
- GV Nhận xét – Giáo dục.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.Chuẩn bị câu chuyện cho tiết học sau.
Hát 
-Ai ngoan sẽ được thưởng.
- 3 HS nối tiếp nhau kể chuyện , mỗi em kể 1 đoạn.
- 1 HS kể lại tồn câu chuyện và trả lời theo câu hỏi .
- HS nhắc.
- HS quan sát tranh.
- HS nêu :
+ Tranh 1 : Bác hồ đang hướng dẫn chú cần vụ cách trồng rễ đa.
+ Tranh 2 : các bạn thiếu nhi thích thú chui qua vịng trịn , xanh tốt của cây đa non.
+ Tranh 3 : Bác Hồ chỉ vào chiếc đa nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ đem trồng nĩ.
- HS suy nghĩ và thực hiện sắp xếp các tranh theo trình tự câu chuyện.
- HS thực hiện : Tranh 3 – 2 – 1 .
- HS kể theo nhĩm , mỗi nhĩm 4 HS .
- Đại diện các nhĩm kể , mỗi HS trình bày 1 đoạn.
- Vài HS Nhận xét theo các tiêu chí đã nêu.
- 3 HS kể chuyện.
- Vài HS Nhận xét .
- 3 HS đĩng 3 vai và kể lại câu chuyện theo vai.
-Chiếc rễ đa trịn.
- 1 HS kể.
--------------------------------------- 
Chính tả 
VIỆT NAM CĨ BÁC
I . Mục tiêu : 
-Nghe và viết lại chính xác , đẹp bài thơ Việt Nam cĩ Bác.
-Trình bày đúng , đẹp khổ thơ lục bát.Biết cách viết hoa các danh từ riêng.Làm đúng các bài tập chính tả.
- Cĩ ý thức rèn chữ viết.
II . Đồ dùng dạy học : 
-Bài thơ “Thăm nhà Bác” chép sẵn vào bảng phụ.
-Bài tập 3 viết ra bảng phụ ( giấy to ).
III . Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ 
-Viết các từ : ngẩn ngơ , mắt sáng .
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con -GV nhận xét sửa sai . Nhận xét chung . 
3. Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . 
* Hướng dẫn viết chính tả :
- GV đọc mẫu tĩm tắt nội dung : Bài thơ nĩi lên cơng lao to lớn của Bác hồ đối với nhân dân ta .
+ Cơng lao của Bác Hồ được so sánh với gì ?
+ Nhân dân ta yêu quý và kính trọng Bác Hồ như thế nào ?
* Luyện viết : 
 -Yêu cầu HS tìm và nêu từ khĩ . 
- GV chốt lại và ghi bảng : trường sơn , nghìn năm, lục bát , non nước 
* Hướng dẫn cách trình bày 
+ Bài thơ cĩ mấy dịng thơ ?
+ Đây là thể thơ gì ? Vì sao em biết ?
+ Các chữ đầu dịng được viết như thế nào ?
+ Ngồi các chữ đầu dịng chúng ta cịn phải viết hoa những chữ nào trong bài thơ ? Vì sao ?
* Viết chính tả .
- GV đọc bài cho HS viết , đọc chậm rõ và nhắc lại nhiều lần để HS viết đúng .
- GV đọc bài cho HS dị bài sốt lỗi .
- Thu một số vở bài tập để chấm . 
* Hướng dẫn HS làm bài tập : 
Bài 2 : Điền vào chỗ trống r / d / gi ?Đặt dấu hỏi hay dấu ngãtrên những chỗ in đậm .
Bài 3 : Điền tiếng thích hợp vào ơ trống 
a. rời hay dời .
giữ hay dữ ?
b. lã hay lả ?
võ hay vỏ .
-GV nhận xét sửa sai . 
4 . Củng cố dặn dị : Về nhà viết lại các từ khĩ hay mắc lỗi , chuẩn bị bài sau .
- Nhận xét tiết học .
- 2 HS viết bảng lớp viết bảng con các từ : ngẩn ngơ , mắt sáng .
- Cơng lao của Bác Hồ được so sánh với non nước , trời mây và đỉnh Trường Sơn .
- Nhân dân ta coi Bác là Việt Nam , Việt Nam là Bác .
- HS tìm và nêu từ khĩ . 
- Bài thơ cĩ 6 dịng .
- Đây là thể thơ lục bát vì dịng đầu cĩ 6 tiếng , dịng sau cĩ 8 tiếng .
- Thì phải viết hoa , chử¬ dịng 6 tiếng lùi vào 1 ơ , chữ ở dịng 8 viết sát lề .
- Việt Nam, Trường Sơn vì là tên riêng . Viết hoa chữ Bác để thể hiện sự kính trọng Bác .
- HS viết bài vào vở .
- HS dị bài sốt lỗi .
- 1 HS lên bảng làm lớp làm vở bài tập 
- Những chữ cần điền là :bưởi, dừa , rào , đỏ , rau , những , gỗ chảy , giường 
tàu rời ga , Sơn tinh dời từng dãy núi , 
Bộ đội canh giữ bầu trời .
Con cị bay lả bay la , khơng uống nước lã .
Anh trai tập võ , vỏ cây sung xù xì 
-------------------------------------------- 
Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013 
Tập đọc : 
CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC
I . Mục tiêu 
- Đọc rành mạch tồn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài.Giọng đọc trang nghiêm , thể hiện niềm tơn kính của nhân dân ta đối vơí Bác.
 -Hiểu nghĩa các từ mới : uy nghi , hội tụ , tam cấp , non sơng gấm vĩc , tơn kính.
- Hiểu ND: Cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng bác, thể hiện lịng tơn kính của tồn dân đối với Bác (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- GDH lịng biết ơn và niềm tơn kính đối với Bác Hồ
II . Đồ dùng dạy học 
-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III . Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ 
- 3H đọc nối tiếp 3 đoạn của bài “Chiếc rễ đa trịn”. Nêu nội dung của bài
- Nhận xét ghi điểm.
3 . Bài mới 
A. Luyện đọc
- GV đọc mẫu 
- HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
* Đọc từng câu
- Luyện đọc : uy nghi, gần gũi, phơ sắc, khoẻ khoắn, tơn kính thiêng liêng
* Đọc từng đoạn trước lớp
- 4H đọc nối tiếp 4 đoạn
- GV đọc mẫu kết hợp với giảng từ .
- Hướng dẫn đọc câu văn dài : Trên bậc tam cấp , / hoa dạ hương chưa đơm bơng , / nhưng hoa nhài trắng mịn , / hoa mộc , hoa ngâu kết chùm , / đang toả hương ngào ngạt .
* Đọc từng đoạn trong nhĩm
- Yêu cầu H đọc theo nhĩm 4
* Thi đọc đoạn giữa các nhĩm.
- NX tuyên dương, bình chọn nhĩm đọc tốt.
b. Tìm hiểu bài :
+ Kể tên các loại cây được trồng phía trước lăng Bác ?
+ Những lồi hoa nổi tiếng nào ở khắp mọi miền đất nước được trồng quanh lăng Bác ?
+ Tìm những từ ngữ tả hình ảnh cho thấy cây và hoa luơn cố gắng làm đẹp cho lăng Bác ?
+ Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người đối với bác ?
+ Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm của nhân dân ta đối với Bác như thế nào ? 
4 . Củng cố, dặn dị 
+ Cây và hoa bên lăng Bác tượng trưng cho ai ?
+ Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm của nhân dân ta đối với Bác như thế nào ? 
- Nhận xét tiết học.
Hát 
-HS đọc bài và trả lờicâu hỏi.
- H lắng nghe
- H đọc nối tiếp theo câu
- H đọc nối tiếp từng đoan trước lớp
- H đọc theo yêu cầu.
- H đọc đoạn trong nhĩm 4
- 2 nhĩm đọc tồn bài.
- Lớp đọc bài.
-Cây vạn tuế , dầu nước , hoa ban.
-Hoa ban , đào Sơn La , hoa sứ đỏ Nam bộ , hoa dạ hương , hoa nhài , hoa mộc , hoa ngâu.
-Hội tụ , đâm chồi , phơ sắc , toả hương thơm.
-Cây và hoa của non sơng gấm vĩc đang dâng niềm tơn kính thiêng liêng theo đồn người vào viếng lăng Bác .
- Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm của nhân dân Việt Nam luơn tỏ lịng tơn kính với Bác.
- H trả lời theo yêu cầu
- 2H nhắc nội dung của bài.
---------------------------------------- 
Tốn : 
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu 
- Biết cách làm tính trừ (khơng nhớ) các số trong phạm vi 1000, trừ cĩ nhớ trong phạ vi 100.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.
- Cĩ ý thức tích cực luyện tập thực hành
* Bài 1; bài 2 cột 1; bài 3 cột 1, 2 4; bài 4.
- HS khá giỏi làm hết.
II . Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ 
- 3H lên bảng đặt tính,rồi tính
-GV nhận xét ghi điểm . 
-Nhận xét chung . 
3 . Bài mới 
Bài 1:Tính .
- Cả lớp làm vào bảng con . 
* CC cách tính viết các số trong phạm vi 1000
Bài 2 : Đặt tính rồi tính .
- 2 H lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con 
+ Nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép tính trừ các số cĩ 3 chữ số . 
-GV nhận xét sửa sai . 
Bài 3 :Điền số vào ơ trống .
-N2 làm bài vào phiếu
+ Muốn tìm số bị trừ , ST ta làm thế nào ?
-Gv sửa bài.
Bài 4 :
- H tĩm tắt, giải vở
 865 HS 
Thành Cơng :
 32 HS 
Hữu Nghị :
 ? HS 
-GV nhận xét sửa sai . 
 4 . Củng cố, dặn dị
-GV hệ thống nội dung luyện tập .
- Nhận xét tiết học.
Số bị trừ 
257
257
867
Số trừ
136
136
661
Hiệu
121
121
206
- HS đọc bài tốn .
-1 HS nhìn tĩm tắt đọc lại bài tốn 
Bài giải
Trường Hữu Nghị cĩ số học sinh là :
865 - 32 = 833 (học sinh )
Đáp so : 833 học sinh
- H lắng nghe
----------------------------------------- 
Luyện từ và câu : 
TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ. DẤU CHẤM – DẤU PHẨY
I . Mục tiêu 
- Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào doạn văn (BT1); tìm được một vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ (BT2).
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn cĩ chỗ trống (BT3).
- H cĩ ý thức học tập tốt.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ : 
- Hãy nĩi một số từ ngữ về tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi
- Nhận xét ,ghi điểm.
3.Bài mới :
 Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV gọi HS đọc các từ ngữ trong dấu ngoặc.
-Yêu cầu H làm bài vào phiếu theo nhĩm 2
- Đại diện N trình bày, nhĩm khác nx bổ sung
- GV chốt lời giải đúng: đạm bạc, tinh khiết, nhà sàn, râm bụt, tự tay.
 Bài 2: GV gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Chia lớp thành 4 nhĩm viết yêu cầu 
- Các nhĩm trình bày kết quả thảo luận.
- GV Nhận xét , bổ sung.
 Bài 3
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Gv chấm chữa bài. Nhận xét .
4.Củng cố , dặn dị :
- GV hệ thống kiến thức. Nx tiết học
- Về nhà ơn bài và làm lại các bài tập 
Hát 
- 3 HS thực hiện yêu cầu của GV .
- HS đọc to trước lớp.
- HS đọc.
- Các nhĩm trình bày
- 2 HS đọc.
- Nhĩm 4 làm bài vào phiếu
- Các nhĩm trình bày kết quả
-điền dấu chấm , dấu phẩy vào ơ trống.
- Lớp làm vào vở.
- 2H đọc lại bài.
- H lắng nghe.
----------------------------------------------- 
Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2013
Tập viết : 
 CHỮ HOA N (kiểu 2 )
I. Mục tiêu 
- Viết đúng chữ hoa N (kiểu 2); chữ và câu ứng dụng: Người, Người ta là hoa đất.
- Cĩ kĩ năng viết chữ hoa.
-Rèn chữ viết
II. Đồ dùng dạy học : 
 -Mẫu chữ N hoa đặt trong khung.Mẫu chữ ứng dụng.Vở tập viết lớp 2 , tập hai.
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ 
 - GV yêu cầu HS lên bảng viết: M ; Mắt sáng như sao
 -Nhận xét chung . 
3 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . 
* HD viết chữ hoa :
-Ycầu HS quan sát số nét , quy trình viết
 + Chữ N hoa cao mấy li ?
 +Chữ N hoa gồm mấy nét? Là những nét nào ?
* Hướng dẫn cách viết : 
- GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết .
* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
 - Giới thiệu cụm từ “Người ta là hoa đất”
-Giảng: ca ngợi con người.
+Cụm từ ứng dụng cĩ mấy chữ ?làchữ nào?
+ Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? 
- GV viết mẫu lên bảng và phân tích từng chữ .
-GV theo dõi va sửa sai . 
* Hướng dẫn viết vào vở tập viết : 
-GV nêu yêu cầu .
- Theo dõi uốn nắn cho HS yếu .
- Thu một số vở bài tập để chấm . 
4 . Củng cố ,dặn dị
+ Nêu quy trình viết chữ N hoa kiểu 2 ? 
- Trả vở nhận xét sửa sai bài viết cho HS 
-VN luyện viết lại bài và chuẩn bị bài sau 
Hát 
- HS lên bảng viết cả lớp viết bảng con 
- HS quan sát và nhận xét 
 -Cao 5 li .
 -Gồm 2 nét . Là nét mĩc 2 đầu bên trái lượn vào trong; nét lượn ngang kết hợp với nét cong trái
- H nhắc lại cách viết.
- HS viết vào bảng con chữ N hoa 
- HS đọc : Người ta là hoa đất
-Cĩ 5 chữ 
- Bằng khoảng cách viết chữ o .
- HS viết chữ Người vào bảng con .
- HS viết bài vào vở. 
-H nêu.
------------------------------------- 
Tốn : 
 LUYỆN TẬP CHUNG
I . Mục tiêu 
-Biết làm tính cộng , trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100; làm tính cơng, trừ khơng nhớ các số cĩ đến 3 chữ số. 
- Biết cộng trừ nhẩm các số trịn trăm
-H cĩ ý thức học tốt.
* Bài 1 phép tính 1, 3,4; Bài 2 phép tính 1, 2, 3;Bài 3 cột 1, 2;Bài 4 cột 1, 2..
- HS khá giỏi làm hết.
II. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ : 
- GV gọi HS làm bài tập.
456 – 124 ; 673 + 212
542 + 100 ; 264 – 153
698 – 104 ; 704 + 163
- Nhận xét – Ghi điểm.
3.Bài mới :
 “Luyện tập chung”.
 Bài 1: Tính
 - GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả của bài tốn.
- GV Nhận xét .
 Bài 2: Tính
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả của bài tốn.
- GV Nhận xét .
Bài 3: Tính nhẩm
Yêu cầu H nhẩm và nêu kết quả
Bài 4
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
4.Củng cố , dặn dị :
- Về nhà ơn và làm bài tập ( VBt ).
- Chuẩn bị bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
Hát 
- 3 HS làm bảng – Lớp làm nháp.
- HS đọc kết quả.
- HS đọc kết quả.
- H nhẩm và nêu kết quả
700 + 300 = 1000 500 + 500 = 1000
1000 – 300 = 700 1000 - 500 = 500
-Đặt tính rồi tính.
-------------------------------------------- 
Tự nhiên xã hội : 
MẶT TRỜI
I. Mục tiêu 
- Nêu được hình dáng , đặc điểm và vai trị của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất.
-HS cĩ thĩi quen khơng nhìn trực tiếp vào Mặt Trời để tránh làm tổn thương mắt.
II. Đồ dùng dạy học 
-Các tranh , ảnh giới thiệu về Mặt Trời.
-Giấy viết , bút vẽ , băng dính.
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ 
+ Kể tên các con vật sống trên cạn và dưới nước ?
+ Kể tên các cây sống trên cạn , dưới nước ?
- Nhận xét chung.
3.Bài mới :
* Khởi động: Lớp hát bài “ Gà gáy”
* Hoạt động 1 : Hát và vẽ về Mặt Trời theo hiểu biết
- GV tiến hành cho lớp hát và gọi HS lên vẽ ơng Mặt Trời theo hiểu biết của mình.
- GV yêu cầu HS Nhận xét bài vẽ của các bạn trên bảng.
- Gv chốt và lưu ý: đi học trời nắng cần đội mũ nĩn, khơng nhìn trực tiếp vào mặt trời
+ Em biết gì về Mặt Trời
- GV ghi nhanh các ý kiến của HS và giải thích thêm :
Mặt trời cĩ dạng cầu giống quả bĩng .
Mặt Trời cĩ màu đỏ , sáng rực , giống quả bĩng lửa khổng lồ.
Mặt Trời ở rất xa Trái Đất.
+ Khi đĩng kín cửa lớp , các em cĩ học được khơng ? Vì sao ?
+ Vào những ngày nắng , nhiệt độ cao hay thấp , ta thấy nĩng hay lạnh ?
+ Vậy Mặt Trời cĩ tác dụng gì ?
* Hoạt động 2 : Thảo luận nhĩm
- GV nêu 4 câu hỏi , yêu cầu HS thảo luận.
- Hãy nĩi về vai trị của mặt trời đối với mọi vật trên trái đất ?
- KL: Mọi người, đơng vật, thực vật đều cần đến mặt trời. Khơng cĩ mặt trời trên trái đất khơng cịn sự sống.
4.Củng cố , dặn dị :
+ Các em vừa học TN-XH bài gì ?
- Về nhà sưu tầm thêm nhiều tranh ảnh về Mặt Trời để tiết học sau chúng ta triển lãm tranh ảnh về ơng Mặt trời.Nhận xét tiết học.
Hát 
- 2H lên bảng
- Lớp nhận xét, bổ sung
- 5 HS lên vẽ ơng Mặt Trịi – Lớp hát bài hát “Cháu vẽ ơng Mặt Trời”.
- vài HS Nhận xét hình vẽ của bạn đẹp / xấu , đúng / sai.
- H lắng nghe
-HS nêu .
- H lắng nghe
Khơng . Vì khơng cĩ Mặt Trời chiếu sáng.
-Nhiệt độ cao ta thấy nĩng 
-Chiếu sáng và sưởi ấm.
- HS thảo luận và thực hiện đề ra.
- Đại diện nhĩm trình bày – Các nhĩm khác theo dõi , nhận xét và bổ sung.
- H lắng nghe
- H thực hiện tốt yêu cầu.
------------------------------------------- 
THỦ CÔNG
LÀM CON BƯỚM (T1)
I/ MỤC TIÊU :
-Học sinh biết cách làm con bướm bằng giấy.
- Làm được con bướm.
-Thích làm đồ chơi, rèn luyện đôi tay khéo léo cho học sinh.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên :
- Mẫu con bướm bằng giấy.
-Quy trình làm con bướm bằng giấy có hình minh họa.
-Giấy thủ công, giấy màu, giấy trắng, kéo, hồ dán.
2.Học sinh : Giấy thủ công, vở.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Kđ(1’):
2.Bài cũ (5’): 
Gv kiểm tra đồ dùng của học sinh.
-Nhận xét, đánh giá.
3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
 Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét(5’).
-Con bướm làm bằng gì ?
-Có những bộ phận nào ?
Hoạt động 2 : Thực hành(25’)
-GV Hướng dẫn các bước :
* Bước 1 : Cắt giấy.
* Bước 2 : Gấp cánh bướm.
* Bước 3 : Buộc thân bướm.
* Bước 4 : Làm râu bướm.
-Giáo viên nhận xét đánh giá sản phẩm của học sinh.
4.Củng cố-.Dặn dò: (2’)
-Nhận xét tiết học.
 -Lần sau mang giấy nháp, GTC, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán.
 Hát
-
 Làm con bướm/ tiết 1.
-Làm bằng giấy.
-Cánh bướm, thân, râu.
* Bước 1 : Cắt giấy.
* Bước 2 : Gấp cánh bướm.
* Bước 3 : Buộc thân bướm.
* Bước 4 : Làm râu bướm.
- Học sinh thực hành làm con bướm.
-Trưng bày sản phẩm.
------------------------------------------ 
Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2013
Chính tả (nghe viết)
 CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC
I . Mục tiêu 
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuơ

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 31.doc