Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 năm 2008 - 2009 - Tuần dạy 4

SINH HOẠT

Kiểm điểm tuần 3.

I.Mục tiêu:

- HS nắm được ưu ,nhược điểm của mình, của bạn.

- HS có ý thức sửa sai.Tự phát huy ưu điểm.

- Có tinh thần đoàn kết, giúp đỡ bạn.

II.Các hoạt động dạy học:

1. Nhận xét tuần qua

- Đi học đầy đủ, đúng giờ, mặc đúng quy định.

- Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ra vào lớp đúng quy định.

- Một số bạn gương mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp: Liên, Thiệp,

- Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, đi học đúng giờ, chuẩn bị sách vở chu đáo, làm bài tập đầy đủ.

 * Tồn tại:

- Còn hiện tượng mất trật tự chưa chú ý nghe giảng: Đức, Bích, Nga.

- Còn có bạn chưa học bài ở nhà, và chưa chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp nên kết quả học tập chưa cao: Hưởng, Thạo,Thuý.

2. Sinh hoạt sao nhi đồng.

-Các sao tổ chức sinh hoạt

- Kiểm điểm sĩ số, trang phục.

-Văn nghệ.

-Từng nhi đồng tự kể những việc tốt, chưa tốt đã làm trong tuần.

-Các thành viên nhận xét, góp ý

- GV đánh giá, nhận xét.

 

doc 23 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 439Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 năm 2008 - 2009 - Tuần dạy 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 quý mến các con vật.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Tiết 1
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc: n,m,nơ,me.
- Đọc câu ứng dụng.
- đọc SGK.
- Viết: n, m, nơ, me.
- viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 12’)
- Ghi âm: d và nêu tên âm.
- theo dõi.
- Nhận diện âm mới học(viết bởi chữ - gì? Gồm nét gì?.
- cho hs thi lấy nhanh d.
- chữ d,gồm 1nét cong hở phải vnét sổ thẳng.
- cài bảng cài.
- Phát âm mẫu,hướng dẫn p/â-gọi HS đọc.
- cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “dê” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “dê” trong bảng cài.
- thêm âm ê đằng sau âm d.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- dê.
- Đọc từ mới.
- cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, tập thể.
- Âm “đ”dạy tương tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: da dê, đi bộ.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’)
- Đưa chữ mẫu: d, đ, dê, đò, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: d, đ, dê, đò.
- tập viết bảng: HSTB viết được các chữ d,đ , dê,đò. HSKG viết đúng, viết đẹp.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- âm “d, đ”, tiếng, từ “dê, đò”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể: HSTB có thể đánh vần- đọc trơn. HSKG đọc trơn, đọc nhanh.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’)
- YC HS quan sát tranh vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- mẹ con đi bộ, và trên sông có người đi đò.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: dì, đò.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, tập thể: HSTB đọc được câu ứng dụng, HSKG đọc đúng.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- cá, bi, lá đa, con dế mèn.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
- Nêu câu hỏi về chủ đề:
-Con có hay chơi bi không? chơi như thế nào?
- Con đã nhìn thấy con dế bao giờ chưa? nó sống ở đâu? thường ăn gì?
- Cá cờ thường sống ở đâu? có màu gì?
- HS nói toàn bộ chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
6-. Hoạt động 6: Viết vở (5’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- tập viết vở TV: bài 14: HSTB viết mỗi dòng 1/2 số chữ. HSKG viết cả bài.
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’).
- Thi đọc bài tốt..
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài: t, th.
Đạo đức
 Bài 2: Gọn gàng sạch sẽ (Tiết2).
 I. Mục tiêu:
- Củng cố hiều biết cho HS về cách ăn mặc gọn gàng,sạch sẽ.
- HS biế cách ăn mặc và sửa sang cho gọn gàng,sạch sẽ.
- HS có ý thức giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng sạch sẽ.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 3.
- Học sinh: Bài tập đạo đức.
III. Hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Kiểm ra cách ăn mặc, đầu tóc, dầy dép của HS.
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Giúp bạn sửa sang quần áo (10’).
- hoạt động theo cặp.
Mục tiêu: Thực hành sửa sang quần áo cho gọn gàng.
Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS giúp bạn sửa sang quần áo đầu tốc, giầy dép cho gọn.
- Nhận xét tuyên dương đôi làm tốt.
- thực hiện.
-khen hs thực hhiện tốt.
Chốt: Chúng ta nên học tập các bạn
- theo dõi.
4. Hoạt động 4:Làm việc với sgk
- hoạt động theo nhóm: 4 HS/ 1 nhóm.
Cho hs quan sát tranh bài 4
 Tranh vẽ gì?
Bạn trong tranh đang làm gì?
- Chốt ý : hằng ngày ...
- bạn đang chải đầu, tám, cắt móng taynhư thế là gọn gàng sạch sẽ, em muốn làm như bạn
5. Hoạt động 5: Hát bài “ Rửa mặt như mèo”.
- tập thể.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’)
- Nêu lại phần ghi nhớ.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
Tiếng Việt (BD)
Ôn tập về âm : d - đ.
I. Mục tiêu:
-Củng cố cách đọc và viết âm, chữ “d-đ”.
- Củng cố kĩ năng đọc và viết âm, chữ, từ có chứa âm, chữ “d-đ”.
- Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài : d-đ.
- Viết : d - đ, dê, đò.
2. Hoạt động 2: Làm bài tập (25’) 
	Đọc: 
- Gọi HS đọc lại bài : d-đ.
- GV ghi một số tiếng: da, di, de; đa, đê, đi, gọi HS đọc bất kì.
	Viết:
- GV đọc cho HS viết : d - đ, dê, đò.
- HS viết bảng con sau đó chuyển viết vở ô li.
*Tìm từ mới có âm cần ôn ( dành cho HS khá giỏi):
- Yêu cầu HS tự tìm tiếng hay từ có âm d hay âm đ sau đó đọc và viết bảng các tiếng, từ đó.
- Giúp HS giải thích một số từ khó, mới lạ.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’)
- Thi đọc nhanh âm d-đ.
- Nhận xét giờ học.
tự học.
Tiết 7: ôn tập.
I. Mục tiêu.
- Hoàn thiện kiến thức các môn học trong ngày.
- Thực hành sử dụng dấu bằng để so sánh 2 số.
- HS ham thích học toán.
II. Các hoạt động dạy - học.
1. Hoạt động 1: Hoàn thiện kiến thức các môn học trong ngày.
- GV cùng HS hoàn thiện kiến thức các môn học trong ngày.
- GV giải đáp những thắc mắc của HS.
2. Hoạt động 2: Củng cố, khắc sâu kiến thức về môn toán.
- Yêu cầu HS ôn và nêu ra vấn đề còn khúc mắc.
- HS nêu vấn đề còn khúc mắc.
- GV cùng học sinh giải quyết vấn đề còn khúc mắc.
- Yêu cầu HS tự làm các bài tập trong vở bài tập VBT toán (tiết: Bằng nhau, dấu =)
- HSTB làm 2 bài tập.
- HSKG làm hết tất cả các bài tập.
- GV theo dõi giúp đỡ HS chậm hoàn thành bài tập.
- GV nhận xét chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét giờ học.
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2008
Tiếng Việt
Bài 15: t, th.(T31)
I.Mục tiêu: 
- HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “t, th”, cách đọc và viết các âm, chữ đó.
- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới.
-Phát triển lời nói theo chủ đề:ổ, tổ.
 - Yêu quý mến các con vật.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Tiết 1
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc: d-dê, đ- đò
- Đọc câu ứng dụng.
- đọc SGK.
- Viết: d-dê, đ- đò.
- viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 12’)
- Ghi âm: t và nêu tên âm.
- theo dõi.
- Nhận diện âm mới học(viết bởi chữ - gì? Gồm nét gì?.
- cho hs thi lấy nhanh t.
- chữ t ,gồm 1nét sổ thẳng và nét gạch ngang.
- cài bảng cài.
- Phát âm mẫu,hướng dẫn p/â-gọi HS đọc.
- cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “tổ ” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “tổ” trong bảng cài.
- thêm âm ô và dấu thanh hỏi trên đầu âm ô
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- tổ
- Đọc từ mới.
- cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, tập thể.
- Âm “th”dạy tương tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc tiếng và từ ứng dụng (4’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: tơ, thơ, tha
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’)
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- âm “t, th”, tiếng, từ “tổ, thỏ”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- bố thả cá mè, bé thả cá cờ
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: thả.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Nêu câu hỏi về chủ đề:
-Con gì có ổ? con gì có tổ?
- Con vật có ổ, có tổ để ở còn con người có gì để ở?
- Có nên phá tổ chim không? Vì sao?
- HS nói toàn bộ chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
-HSKG nói.
6-. Hoạt động 6: Viết vở (5’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- tập viết vở: HSTB viết mỗi dòng 1/2 số chữ. HSKG viết cả bài.
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’).
- Thi đọc bài tốt..
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài: ôn tập.
Toán
Tiết 14: Luyện tập.
I. Mục tiêu: 
	Qua bài học, Hs được củng cố về: 
- Khái niệm bằng nhau.
- So sánh các số trong phạm vi 5 và cách sử dụng các từ, các dấu lớn hơn >, bé hơn <, bằng nhau = để đọc kết quả so sánh.
- HS ham học toán và yêu thích môn toán.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ chép sẵn bài tập 1, 3.
- Bộ đồ dùng.
III. Các hoạt động dạy-học.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Điền dấu và số thích hợp.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp viết bảng con.
12  > 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập:
- GV treo bảng phụ.
- HS quan sát.
- Yêu cầu HS quan sát và nêu cách làm
- So sánh 2 số rồi điền dấu thích hợp vào ô trống.
- Cho HS thực hiện bảng con theo 3 dãy.
- Gọi 3 HS lên bảng làm.
- HS làm bảng con theo 3 dãy, 3 HS lên bảng làm.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2.
- Nêu cách làm bài.
- So sánh số lượng hai nhóm đồ vật.
- Yêu cầu HS làm bài rồi đổi vở kiểm tra.
- Làm bài rồi kiểm tra bài cho nhau.
- Gọi HS nêu kết quả kiểm tra.
- Gv nhận xét.
Bài 3.
- GV treo bảng phụ.
- HS quan sát.
- Hướng dẫn HS cách làm bài.
- Làm cho bằng nhau.
- HS làm bài vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- HS làm bài vào vở rồi chữa bài.
- Nhận xét chữa bài và chốt kiến thức.
3. Củng cố, dặn dò.
- GV nêu câu hỏi để củng cố thứ tự các số.
- Nhận xét giờ học.
Toán (BD)
Ôn tập về Bằng nhau; dấu = .
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về so sánh hai số tự nhiên trường hợp bằng nhau.
- Củng cố kĩ năng so sánh hai số.
- Thích so sánh số.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Viết và đọc các dấu: = .
2. Hoạt động 2: Làm bài tập (25’) 
Bài 1 :Nối ô trống với số thích hợp
1= 2= 3 = 4 = 5=
 1 2 3 4 5 
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm bảng lớp.
- Gọi hs khác nhận xét, GV chốt kết quả đúng
- Chốt về bằng nhau.
Bài 2: Số? 
 1 = ... , 2=... ,3 =... ,4 = ... ,5 =... 
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm vở.
- Gọi hs khác nhận xét, GV chốt kết quả đúng.
- Củng cố về bằng nhau
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
 1...1; 2...2; 3...3; 4...4; 5...5.
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, GV chốt kết quả đúng.
	3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’)
- Chốt toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
Luyện viết.
Tiết 7: Luyện viết n, m, d, đ
I. Mục tiêu.
- Viết đúng qui trình, đúng độ cao khoảng cách các chữ n, m, d, đ.
- Rèn kĩ năng viết đẹp, đúng tốc độ.
- HS có ý thức rèn luyện chữ viết.
II. Các hoạt động dạy - học.
1. Hoạt động 1: Cặp đôi.
- Yêu cầu từng cặp nêu cho nhau nghe các âm đã học trong tuần.
- 2 Hs cùng bàn nêu cho nhau nghe: n, m, d, đ.
- Gọi 1 số cặp báo cáo kết quả trước lớp.
- Từng cặp báo cáo
2. Hoạt động 2: Cả lớp.
+ Chữ: n.
- Chữ n gồm mấy nét?
- Gồm 2 nét: nét móc xuôi và móc 2 đầu.
- Chữ n cao mấy li?
- Cao 2 li.
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết.
- HS viết bảng con.
- Nhận xét sửa chuẩn.
+ Chữ m, d, đ (qui trình tương tự)
3. Hoạt động 3: Cá nhân.
- Hướng dẫn HS viết vào vở li
- HSTB viết mỗi chữ 1 dòng.
- HSKG viết mỗi chữ 2-3 dòng.
- GV quan sát uốn nắn HS.
- Chấm bài nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
Thực hành kiến thức
Ôn tập
I. Mục tiêu:
 -HS luyện tập, thưc hành 1 số kiến thức các môn học đã học.
 -Rèn kĩ năng học, kĩ năng nói, trả lời.
 -HS tích cực, hăng hái học tập, vui vẻ, thoải mái trong giờ học.
II.Đồ dùng:1 số bông hoa( bằng giấy), Bộ đồ dùng toán
III. Các HĐ DH:
1. Giới thiệu bài: GV nêu MT,YC tiết học.
2.Tổ chức cho HS tham gia chơi trò chơi hái hoa dân chủ
-Gv nêu và phổ biến cách chơi.
-HS thi đua chơi theo tổ.
*Một số câu hỏi:
-Nêu tên các âm đã học,
-Em đã học những số nào?
- Dùng số trong bộ đồ dùng toán xếp các số đã học theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
- Vẽ số bông hoa tương ứng với số:2, 3, 5,
- Tìm và nêu 1 số tiếng, từ có âm n, m, d, đ.
- Ăn mặc gọn gàng có lợi gì?
3. Đánh giá, nhận xét: tuyên dương những cá nhân, tổ chơi tốt.
4.Củng cố- dặn dò:
-GV chốt 1 số nội dung chính của tiết học.
Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008
Tự nhiên - xã hội
Bài 4: Bảo vệ mắt và tai (T10).
I. Mục tiêu:
-HS hiểu việc nên làm và việc không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
-HS biết thực hiện những việc cần làm để bảo vệ mắt và tai.
-Có ý thức tự giác Bảo vệ, thực hiện vệ sinh tai, mắt, tay....
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ SGK.
III. Hoạt động dạy -học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Nhận biiết các vật xung quanh bằng gì?
- Hỏi cụ thể từng giác quan.
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Khởi động (2’).
- hoạt động .
Mục tiêu: Gây hứng thú học tập.
Cách tiến hành:
- Cho cả lớp hát bài “ Rửa mặt như mèo”.
- tập thể.
4. Hoạt động 4: Làm việc với SGK (10’).
- hoạt động .
Mục tiêu: Nhận ra việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt.
Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS quan sát tranh tự đặt câu hỏi và trả lời cho từng hình vẽ.
- Gọi các cặp trình bày trước lớp.
- hỏi đáp theo cặp: ánh sáng mặt trời vào mắt mà lấy tay che lại như bạn có đúng không?Vì sao?
Chốt ý:Nêu những việc cần làm để bảo vệ mắt?
- ngồi học đúng tư thế, thường xuyên rửa mặt
5. Hoạt động 5: Làm việc với SGK (8’).
- hoạt động nhóm.
Mục tiêu: Nhận ra việc nên làm và không làm để bảo về tai.
Cách tiến hành:
- . Yêu cầu HS quan sát tranh tự đặt câu hỏi và trả lời cho từng hình vẽ.
Chốt ý: Những việc cần làm để bảo vệ tai?
- quan sát tranh tự đặt câu hỏi và trao đổi trong nhóm rồi lên bảng trình bày.
- không chọc vật cứng vào tai, thường xuyên khám tai
7. Hoạt động7: Trò chơi ( 7’)
Mục tiêu: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai.
Cách tiến hành: GV nêu các tình huống, yêu cầu HS đưa ra cách ứng xử 
- đóng vai theo tình huống mà GV đưa ra.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’)
- Gv chốt toàn bài
- Nhắc HS về nhà thực hiệnbảo vệ mắt và tai.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài: Vệ sinh thân thể.
Tiếng Việt
Bài 16: Ôn tập 
I. Mục đích - yêu cầu:
- HS nắm được cấu tạo của các âm, chữ : ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th và các dấu thanh.
- HS đọc, viết thành thạo các âm, tiếng, từ có các vần cần ôn,đọc đúng các từ, câu ứng dụng. Tập kể chuyện : “ cò đi lò dò” theo tranh.
 - Biết yêu thương, giúp đỡ các con vật có ích.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: cò đi lò dò.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Tiết 1
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: t, th( mỗi hs đọc một phần).
- đọc SGK.
- Viết: t, th, tổ, thỏ.
- viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Ôn tập ( 13’)
- Nêu các âm con đã học ở tuần trước.
- âm: ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th.
- Ghi bảng.
- theo dõi.
- So sánh các âm đó.
- ô, ơ, a đều có nét cong kín,i,n,m
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng.
- ghép tiếng và đọc.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm đang ôn, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: thợ nề.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’)
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát,nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Đọc bảng (5’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
2. Hoạt động 2: Đọc câu (5’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu:cò đi lò dò
- cò đang kiếm mồi.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- tiếng: cò, bố, mò, cá
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc SGK(7’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Kể chuyện (10’)
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh.
- theo dõi.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ theo gợi ý.Tranh vẽ gì?
Nội dung của tranh?
- tập kể chuyện theo tranh.
- Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện.
- theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn.
5. Hoạt động 5: Viết vở (6’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- tập viết vở.
6.Hoạt động6: Củng cố – dặn dò (5’).
- Nêu lại các âm vừa ôn.
- Nhận xét giờ học.
-Chuẩn bị trước bài: u, ư.
Toán
Tiết 15: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau.
- củng cố kĩ năng so sánh số tự nhiên.
-Hăng say học tập môn toán.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1; 2.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Điền dấu: 	5  4	2 1	3 3
- Gọi hs lên bảng, lớp làm bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Làm bài tập (30’).
Bài 1: GV treo tranh và nêu yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- phần a) thì vẽ thêm hoa, phần b) thì gạch bớt, phần c) vẽ thêm hoặc gạch bớt.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- nối ô trống với số thích hợp.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài, với 1 ô trống thì nối bằng bút có cùng màu.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Cho HS đọc lại bài làm.
- một bé hơn hai.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Cho HS đọc lại bài làm.
4. Hoạt động4 : Củng cố- dặn dò (5’)
- Chơi trò điền dấu nhanh.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị: Số 6.
Tiếng việt (BD)
Luyện đọc các vần đã học trong tuần.
I. Mục tiêu.
- Củng cố cách đọc âm m, n, d, đ, t, th các tiếng chứa m, n, d, đ, t, th.
- Tìm được một số tiếng có chứa âm m, n, d, đ, t, th.
- Có ý thức rèn luyện cách đọc.
II. Các hoạt động dạy - học.
1. KTBC:
- Đọc viết bảng con chữ m, n, d, đ, t, th.
2. Luyện đọc.
+ Hoạt động 1: cặp đôi.
- Yêu cầu từng cặp kiểm tra nhau đọc m, n, d, đ, t, th và nêu kết quả kiểm tra.
- 2 Hs cùng bàn kiểm tra nhau, báo cáo kết quả.
+ Hoạt động 2: cả lớp.
- Gọi một số Hs đọc trước lớp.
- Tổ chức cho Hs thi đọc nhanh, đoc đúng.
- Hs thi đọc.
+ Hoạt động 3: Thi tìm ghép nhanh tiếng chứa m, n, d, đ, t, th. 
- Tổ chức cho Hs thi ghép và luyện đọc các tiếng đã ghép được.
- HSTB ghép được 2 - 3 tiếng.
- HSKG ghép khoảng 5 tiếng trở lên.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
Giáo dục: Thực hành vệ sinh răng miệng.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết cách giữ vệ sinh răng miệng để đề phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp.
- Chăm sóc răng đúng cách.
- Thực hành vệ sinh răng miệng.
- HS có ý thức bảo vệ răng miệng.
II.Đồ dùng: mô hình răng, bàn chải.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp đôi
- Vì sao lại không ăn vật rắn?
- Không tước mía bằng răng?
-HS thảo luận theo các câu hỏi.
- Vì sao không ăn nhiều kẹo, bánh nhất là vào buổi tối?
- HS trả lời trước lớp.
- GV kết luận: Vì răng các em còn yếu, rễ bị sâu răng, sún răng nên tránh những việc làm trên.
2. Hoạt động 2: Thực hành vệ sinh răng miệng.
- GV đưa ra mô hình răng và bàn chải hướng dẫn HS cách đánh răng.
- HS quan sát nêu lại cách đánh răng.
- Cho HS thực hành cách đánh răng.
- HS thực hành trên mô hình răng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Tổng kết bài.
- Nhận xét tiết học.
tự học
Tiết 8: ôn tập
I. Mục tiêu.
- Hoàn thiện kiến thức các môn học trong ngày.
- Củng số khắc sâu kiến thức về môn toán.
- Hs tự giác trong giờ học.
II. Các hoạt động dạy - học.
1. Hoạt động 1: Hoàn thiện kiến thức đã học trong ngày.
- GV tổ chức các hoạt động cho HS hoàn thiện kiến thức các môn học trong ngày.
- GV giải đáp những ý kiến thắc mắc của HS.
2. Hoạt động 2: Củng cố khắc sâu kiến thức về môn toán.
- Yêu cầu HS ôn và nêu ra vấn đề còn khúc mắc.
- HS nêu vấn đề còn khúc mắc.
- GV cùng học sinh giải quyết vấn đề còn khúc mắc.
- Yêu cầu HS tự làm các bài tập trong vở bài tập VBT toán (tiết: số 6).
- HSTB làm 2 bài tập.
- HSKG làm hết tất cả các bài tập.
- GV theo dõi giúp đỡ HS chậm hoàn thành bài tập.
- GV nhận xét chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét giờ học.
Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 16: Số 6
I. Mục tiêu:
-Có khái niệm ban đầu về số 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
- Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6.
- HS thích học đếm.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Các nhóm đồ vật có số lượng bằng 6.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Điền dấu: 	41	2.3	44
- Đọc bài vừa điền.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Lập số 6 (10’).
- hoạt động cá nhân.
- Treo tranh yêu cầu HS đếm có mấy bạn đang chơi? Mấy bạn đến thêm ? Tất cả là mấy bạn?
- Yêu cầu HS lấy 5 hình tròn, thêm 1 hình tròn, tất cả là mấy hình tròn?
- Tiến hành tương tự với 6 que tính, 6 chấm tròn.
- 5 bạn đang chơi, 1 bạn đến thêm, tất cả là 6 bạn.
- là 6

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan4.doc