Giáo án tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 4 - Trường tiểu học Tân Thành B2

Hai

 1 Chào cờ

 2 Đạo đưc Gọn gàng , sạch sẽ (tt)

 3 Học vần m- n

 4 Học vần m-n

 5 Thủ công Xé dán hình vuông , hình tròn

Ba

 1 Thể dục Đội hình đội ngũ – trò chơi

 2 Học vần d-đ

 3 Học vần d-đ

 4 Toán Bằng nhau , dấu =

 5

 1 Học vần T -th

 2 Học vần t-th

 3 Toán Luyện tập

 4 TN_XH Bảo vệ mắt , tai

 5

Năm

 1 Học vần Ôn tập

 2 Học vần //

 3 Toán Luyện tập chung

 4 Am nhạc On tập : mời bạn vui múa ca – Tro chơi

 5

Sáu

 1 Mỹ thuật Vẽ hình tam giác

 2 Tập viết Tuần 3 : lễ . cọ , bờ , hổ

 3 Tập viết Tuần 4 :mơ , do , ta , thơ

 4 Toán Số 6

 5 Sinh hoạt

 

doc 22 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 962Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 4 - Trường tiểu học Tân Thành B2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đứng trước ơ đứng sau
HS nờ- ơ –nơ
Giống :đếu có nét móc xuôi vá nét móc hai đầu
Khác :m có nhiều nết hơn n
HS lần lược phát âm n-nơ, m –mơ
HS đọc theo cá nhân, nhóm lớp
2-3 HS đọc từ ứng dụng
HS viết trên không và viết bảng con n –nơ
Đọc tư øno, nô, nơ, mo , mô, mơ. Ca nô , bó mạ.
HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Tranh vẽ bò bê đang ăn cỏ
2-3 HS đọc câu ứng dụng 
- HS viết vào vở tập viết
HS má,mẹ,mạ 
HS kể về gia đình mình
HS đọc theo yêu cầu của GV 
******************************* 
Tiết : 4 
Môn : Thủ công 
Tên bài dạy : Xé dán hình vuông .
 I/ Mục tiêu 
Biết cách xé , dán hình vuơng .
Xé, dán được hình vuơng . Đường xé cĩ thể chưa thẳng và bị răng cưa . Hình dán cĩ thể chưa thẳng .
* Với HS khéo tay cĩ thể xé được hình vuơng thẳng và nhiếu kích thước khác .
II/ Chuẩn bị 
 1/ Chuẩn bị của giáo viên 
Bài mẫu , giấy màu , giấy nền ----
 2/ Chuẩn bị của học sinh 
Giấy màu , giấy nháp có kẻ ô , hồ dán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1/ Gv hướng dẩn hs nhận xet quan sát 
-Gv cho học sinh xem bài mẫu và giảng giải muốn xé , dáng được hình bông hoa , lọ hoa , hình các con vật , hình ngôi nhà và cả các bức tranh , các em cần phải học cách xé , dán các hình cơ bản sau : các hình cơ bản là hình vuông , hình tròn , hình chữ nhật , hình tam giác , hình tròn 
-Gv đặc câu hỏi :các em hãy quan xát và phát hiện 1 số đồ vật xung quanh mình có dạng hình vuông , hình tròn 
 2/ Gv hướng dẫn mẫu 
 a/ vẻ và xé dán hình vuông 
 + Gv làm mẫu các yhao tác vẽ và xé 
-Lấy 1 tờ giấy thủ công màu nâu sẫm , đánh dấu , điếm ô và vẽ một hình vuông có cạnh 8 ô 
-Gv làm thao tác xé từng cạnh một như hình chữ nhật 
-Sau khi xé xong , lật mặt màu cho hs quan sát 
-Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu 
-Lần lược xé dán 4 cạnh cụa hìnhn vuông và theo hình vẻ sau đó xé dần dần , chỉnh sửa thành hình tròn 
-Gv nhắc hs lấy giấy nháp có kẻ ô , tập đánh dấu , vẽ xé gình tròn từ hình vuông có cạnh 8 ô 
 b/ Hướng dẫn dáng hình
-Sau khi xé được hình vuông và hình tròn gv hướng dẩn dán hình 
Xếp hình 
Dán
 3/ Hs thực hành 
-Gv quan sát hướng dẫn thêm những học sinh còn gập khó khăn 
-Gv phải nhắc nhở hs phải sấp xếp hình cân đối sau khi dán 
IV/ Nhận xét dặn dò 
 1/ Nhận xét chung tiết học 
 2/ Đánh giá sản phẩm 
 3/ dặn dò 
Hs quan sát hình mẫu và chú ý theo dõi
Hs quan sát và tìm những vật có hình trón , hình vuông 
Hs lấy giấy vở có kẻ ô vừa theo dõi vừa thực hành theo gíao viên 
Hs quan sát hình chữ nhật gv đã xé xong 
Hs thực hành xé trên giấy màu sau khi quan sát theo dõi các thao tác hướng dẫn của giáo viên và đã thực hành bằng giấy nháp 
Thứ ba, ngày tháng năm 2010
Tiết : 2+3
Môn : Học vần 
Tên bài dạy : d- đ 
I/ Mục tiêu:
HS đọc được : d – đ – đê – đị và câu ứng dụng .
HS viết được : d – đ – đê – đị 
Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : dế , cá cờ , bi ve , lá đa . 
* HS khá giỏi bước đầu biết đọc trơn .
B/ Đồ dùng dạy học:
Bộ thực hành tiếng việt, tranh minh hoạbài học
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt đông của trò
I/ KTBC:
- GV cho HS đọc và viết : n- nơ, m-mơ 
- GV cho HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét – đánh giá
II/ Dạy –Học bài mới
 TIẾT 1
1/ Giới thiệu bài:
-GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng và hỏi có chữ và dấu thanh nào chúng ta đã học?
-GV hôm nay chúng ta học hai âm chữ mới d đ
2/ Dạy chữ ghi âm
Chữ D :
 a/ Nhận diện chữ
- GV hướng dẫn HS phát hiên chữ d in và chữ d thường. Chữ d in gồm nét cong hở trái và nét sổ thẳng,d thường gồm nét công hở trái và nét móc ngược dài.
- So sánh d với a
b/ Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng
 +Phát âm:
-GV phát âm mẫu và hưóng dẫn HS
-GV chỉnh sửa phát âmcho HS
 + Ghép tiếng và đánh giá vần tiếng
-Gv đã đã có chữ d hãy tìm âm ê để ghép lại được tiếng dê
- GV ghép
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
* Chữ Đ (Qui trình tương tự như d)
- đ gồm chữ d và thêm một nét ngang.
- So sánh d với đ
- Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra có tiếng thanh
c/ Đọc tiếng và từ ngữ ứng dụng
- GV hãy đọc cho cô các tiêng ứng dụng
GV giúp HS hiểu nghĩa của tiếng
GV ghi bảng tiếng ứng dụng 
GV cho HS tìm tiếng có chứa âm vừa học
Cho HS phân tích tiếng da đi
GV giải thích từ ngữ ứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm cho HS 
 d/ Hướng dẫn viết chữ d
 .Viết chữ ghi âm d- đ
- GV viết mẫu d -đ
 . Viết tiếng dê - đò
- GV viết mẫu tiếng dê – đò 
- GV sửa chữa nhận xét cho HS 
 TIẾT 2
 3/Luỵện tập:
a/ Luyện đọc
+ Đọc lại tiết 1 
+Đọc câu ứng dụng
- GV treo tranh yeuâ cầu HS trả lời câu hỏi tranh vẽ gì?
- Đó chính là nội dung câu ứng dụng hôm nay:Dì Na đi đò bé và mẹ đi bộ 
-V chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
-Trong câu ứng dụng từ nào có chứa âm mới học?
GV đọc mẫu câu ứng dụng
b/ Luyện viết
c/ Luyện nói:
-GV chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì?
-GV đặt câu hỏi gợi ý
+Tranh vẽ gì ?
+ Con biết loại bi nào ?Bi ve có gì khác so với các loại bi khác?
+ Con có hay chơi bi không?Cách chơi như thế nào?
+Con đã nhìn thấy dế bao giờ chưa? Dế sống ở đâu ? Dế thướng ăn gì ?Tiếng dế kêu có hay không?Con có biết truyện nào kể về dế không?
+ Cá cờ thường sống ở đâu ?Cá cờ thường có màu gì?
+ Con có biết cắt lá đa như trong tranh là đồ chơi gì không?
3/ Củng cố dặn dò
-GV chỉ bảng HS đọc bài
+Dặn dò
- HS đọc n- nơ, m-mơ trên bảng con
2HS viết n-nơ, m-mơ tren bảng lớp
 HS viết trên bảng con
 1 HS viết câu ứng dụng
HS dê, đò
HS chữ ê o và thanh dấu huyền
HS đọc d-dê, đ-đò
Giống : đều có nét cong hở phải và nét móc ngược 
Khác : nét móc ngược ở chữ d dài hơn chữ a
HS tìm chữ d trong bộ thực hành
HS quan sát nhìn bảng phát âm
HS đọc cá nhân,â nhóm, lớp
HS ghép d- ê –dê
HS đọc và phân tích
HS đánh vần d- ê-dê
- HS tìm 
HS đọc nhóm cá nhân lớp
HS viết trên không
HS viết bảng con
HS xem chữ mẫu
2HS viết bảng lớp. Lớp viết bảng con
HS đọc lại bài tiết một
Hs đọc theo cá nhân nhóm lớp
HS quan sát tranh vẽ và trả lờiem bé được mẹ dắtđi trên bờ sôngđang vẫy tay chào người đi đò
HS đọc câu ứng dụng cá nhân ,nhóm,lớp
HS dì,đi đò
HS viết vở tập viết
HS dế cá cờ bi ve lá đa
HS luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV
- HS đọc nối tiếp nhau
********************************************
Tiết : 4 
Môn : Toán 
Tên bài dạy : Bằng nhau . dấu = 
A . Mục tiêu : 
- Nhận xét sự bằng nhau về số lượng ; mỗi số bằng với chính nó ( 3=3 ;4 = 4 ) 
- Biết sử dụng từ “Bằng nhau ”, “dấu = ”khi so sánh các số .
- Thực hiện BT 1,2,3 .
- HS khá giỏi thực hiện BT 4 
B . Đồ dùng dạy học :
- Đồ vật hoặc vật thật 
C . Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
I / Kiểm tra bai’ cũ
- GV cho đưa bài tập và cho Hs thực hiện ở BC 
- GV chữa bài 
II / Dạy bài mới :
 1. Nhận biết quan hệ bằng nhau :
 a. Hướng dẩn HS nhận biết 3=3 :
 - Hướng dẫn Hs quan sát tranhvẽ của bài học trả lời câu hỏi :
 + Có 3 con bướm ,3 khóm cây có mõi con hươu lại có 1 khóm cây ( và ngược lại ) nên số con hươu bằng số khóm cây ta có 3=3 
 + Có 3 chấm tròn xanh , có 3 châm tròn trắng , cứ mỗi chầm tròn xanh lại có duy nhất . Vậy ta có 3 =3 .
-Gv giới thiệu “ba bằng ba” viết như sau : 3 = 3 
b. Hướng dẩn nhận biết 4= 4 :(tương tự 3 = 3 ) 
- Nêu vấn đề : Ta biết 3 = 3 vậy có hể nêu ngay 4 =4 không ?
- Hướng dẩn HS giải thích 4 =4 bằng nhau 
c. GV cho HS nêu vấn đe:à tương tự phần b , chẳng hạn để giải thích 2=2 từ đó kết quả thành ,mõi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau ( 3=3 , 4=4 , 2= 2 , ) 
2 / Thực hành :
 Bài 1 :HD học sinh viết dấu bằng vào giữa 2 số 
 Bài 2 : DH HS nêu nhận xét rồi viết kết quả nhận xét bằng kí hiệu vào ô trống .
 Bài 3 : G hưóng dẫn HS cách thực hiện và nhận xét KQ
* GV HD cho HS khá giỏi thực hiện BT 4 
- GV hướng dẫn yêu cầu BT 
- GV yêu cầu HS thực hiện .
- GV nhận xét – chữa bài 
3/ Củng cố ,dặn dò : 
HS thực hiện BT 
Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi 
Hs theo dõi 
Hs đọc ba bằng ba 
- HS đọc KQ 
Hs viết dấu bằng vào giữa 2 số 
Hs nhận xét kết quả váo ô vuông 
Hs nêu cách làm bài 
Hs chữa bài 
Hs nêu cách làm và chữa bài 
***************************
Thứ tư, ngày tháng năm 2010
Tiết : 1+2
Môn : Học vần 
Tên bài dạy : t – th 
A/ Mục tiêu:
HS đọc được : t- th – tổ - thỏ và câu ứng dụng .
HS viết được : t- th – tổ -thỏ 
Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : ổ , tổ .
* HS khá giỏi bước đầu biết đọc trơn .
B/ Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ bìa học hoặc thật 
C/ Cáchoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
I / Kiểm tra bài cũ :
- GV choHS đọc và viết lại : d – đ và câu ứng dụng .
Gv nhận xét , cho điểm .
II/ Dạy bài mới :
 TIẾT 1 :
 1 . Giới thiệu bài :
 Gv : Chúng ta học các chữ và âm mới T – TH .
 GV ghi bảng .
 a . Nhận diện chữ :
 + Chữ T : Gồm nét xiên phải ,nét móc ngược và 1 nét ngang .
So sánh t với d 
Giống và khác nhau chổ nào ?
 b. Phát âm vàđánh vần :
 * Phát âm :
- Gv phát âm mẫu T ( đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra không có tiếng thanh )
- Gv chỉnh sửa phátâm cho HS 
 * Đánh vần :
- Vị trí của các chữ trong tiếng khoá tổ .
- Đánh vần : tờ –ô – tô –hỏi –tổ .
 + Chữ TH : 
Chữ th là chữ ghép từ 2 con chữ T – H ( T đứng trước H đứng sau )
So sánh T – TH .
Phát âm : Đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh không có tiếng thanh .
c. Đọc tiếng ,từ ngữ ứng dụng :
 * Đọc tiếng ứng dụng :
- Gv nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS 
 * Đọc từ ứng dụng 
- Gv giải thích từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu . 
d . Hướng dẫn viết chữ :
+ Hướng dẩn viết chữ :(chữ đứng riêng )
- Gv viết mẫu :t – th – tổ – thỏ 
 + Hướng dẩn viết tiếng :
Gv nhận xét và chữa lổi cho HS 
 TIẾT 2 
 3 / Luyện đọc :
 a. Luyện đọc : 
 - Luyện đọc lại các âm đã học tiết trước .
 - Đọc câu ứng dụng .
 - Gv cho HS đọc câu ứng dụng 
 - GV nhận xét chỉnh sửa lổi cho HS 
 - Gv đọc mẫu câu ứng dụng 
 b. Luyện viết :
 - GV cho HS viết vào vở tập viết .
 c. Luyện nói :
 - GV có thể đặt câu hỏi gợi ý :
 + Con gì có ổ ?
 + Con gì có tổ ?
 +Các con vật nào có ổ , tổ con người ta có gì để ở ?
 + Em có nên phá tổ , ổ của các con vật đó không ? Tại sao ?
IICủng cố ,dặn dò :
 - Gv chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc theo .
 - Dặn dò .
-2-3 HS đọc và viết : d-đ 
1 HS đọc câu ứng dụng .: dì na đi đò , bé và bà đi bộ .
-Hs đọc :T – TH 
Hs theo dõi 
Hs nhìn bảng phát âm 
Tổ : âm T đứng trước âm ô đứng sau dấu hỏi trên chữ ô 
Hs đọc TH 
Giống : đều có chữ T 
Khác : th có thêm H ở sau .
Hs đọc cá nhân , nhóm , lớp 
2-3 HS đọc các từ ứng dụng 
Hs viết trên không .
Hs viết vào bảng con 
Hs lần lược đọc T – TH 
Đọc từ ứng dụng 
Hs nhận xét về tranh minh hoạ của câu ứng dụng.
Hs đọc theo cá nhân , nhóm ,lớp .
Hs viết vở tập viết 
Hs đọc tên bài .
-Hs kể 
-Có nhà để ở 
Hs theo dõi và đọc 
***************************
Tiết : 3
Môn : Toán 
Tên bài dạy : luyện tập 
A/ Mục tiêu
 - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu > , < , = để so sánh các số trong phạm vi 5 
- Thực hiện BT 1,2,3 . 
B/ Đồ dùng dạy học :
C/ các hoạt động chủ yếu
Hoạt dộng của thầy
Hoạt động của trò
 1/ KTBC
G/v phát phiếu bài tập 
G/v nhận xét đánh giá 
 2/ Dạy bài mới 
 a/ G/t bài :
Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục thự hành so sánh các số trong phạm vi 5
 b/ H/s làm bài tập 
Bài 1 :G/v yêu cầu h/s nêu cách
Bài 2 :G/v quan sát theo dõi học sinh 
Bài 3 :G/v treo hình SGK phóng to 
G/v yêu cầu học sinh tự làm bài vào phiếu
3/ Củng cố bài học 
 Trong các số chúng ta học số 5 lớn hơn những số nào 
 Những số nào bé hơn số 5
 Số 1 bé hơn số những số nào ?
 Những số nào lớn hơn số 1 ?
H/s làm phiếu 
1
2
<
<
5
>
4
>
>
1
H/s làm và cả lớp làm bài 
1 h/s đọc kết quả 
1 h/s lên bảng sửa bài 
1 2 3 4
1 2 3 4
2 3 4 5
2 3 4 5
******************************
Tiết : 4 
Môn : TN- XH 
Tên bài dạy : Bảo vệ mắt và tai 
I/ Mục tiêu
Sau bài học học sinh biết 
Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai 
II/ Chuẩn bị 
Các hình ở bài 4 SGK
III/ các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
1/ Giới thiệu bài
2/ Dạy bài mới 
 2.1/ Hoạt động 1 :Quan sát và xép tranh theo ý :nên ’’ , “không nên ’’
Bước 1: 
 G/v yêu cầu h/s
Quan sát từng hình ở trang 10 trong SGK , tập đặc ra câu hỏi và trả lời các câu hỏi đó .G/v hướng dẩn các em đặc câu hỏi và đến các bàn xem câu hởi nào khó , các em không giải quyết được giáo viên có thể giúp đở 
Bước 2 :
-G/v chỉ định học sinh xếp lên bảng gắn các bức tranh phóng to trang 4 SGK 
-G/v kết luận ý chính hoặc để học sinh kết luận 
2.2/ Hoạt động 2 : Quan sát tranh và tập đặc câu hỏi 
Bước 1 : 
 Gv nên yêu cầu : Quan sát từng hình , tập đặt câu hỏi , tập trả lời cho những câu hỏi đó ,Gv hướng dẩu các em đặc câu hỏi 
Bước 2: 
 G/v mời đại diện hai nhóm lên gắn các bức tranh vào phần nên hoặc không nên
 2.3/ Hoạt động 3 :tập xử lý tình huống 
Bước 1:
 Gv giao nhiệm vụ cho từng nhóm 
Bước 2:
 Gv cho các nhóm đọc tình huống và nêu cách ứng xử của nhóm mình về tình huống đo ù 
 Gv cho 1 hoặc 2 nhóm lên đóng vai theo tình huống đã phân công 
3/ Củng cố dặn dò :
-Gv hỏi :hãy kể những việc em đã làm được hằng ngày để bảo vệ mắt và tai
-Gv khen ngợi và nhắc nhở đối với những em chưa biết giử gìn tai và mắt 
Cả lớp hát bài : “rửa mặt như mèo ’’
H/s làm việc theo cập 
Hs làm việc theo lớp 
2 hs lên bảng găn tranh vào phần “nên’’ và hs gắn tranh vào phần “ không nên ’’
H/s làm việc theo nhóm nhỏ 
Hs các nhóm khác có thể đặc câu hỏi lại
Hs làm việc theo nhóm
1 số hs kể về những việc mà đã làm theo têu cầu 
Thứ năm, ngày tháng năm 2010
Tiết : 1+2 
Môn : Học vần 
Tên bài dạy : Ôn tập 
A/ Mục tiêu
HS đọc được : i-a-n-m-d-đ-t-th và các từ ứng dụngtừ bài 12 đến 16 .
HS viết được : i-a-n-m-d-đ-t-th và các từ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 
Nghe hiểu và kể được 1 đoạn trong truyện kể : cị đi lị dị .
* HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh .
B/ Đồ dùng dạy học 
 Bảng ôn , tranh minh hoạ câu ứng dụng , truyện kể
C/ Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt đọng của trò
 I/KTBC 
 - GV cho HS đọc và tiết từ và câu ứng dụng 
- GV nhận xét 
 II/ Dạy học bài mới 
TIẾT 1
 1/ Giới thiệu 
G/v hỏi : Tuần qua chúng ta đã học được những chử (âm ) gì mới ?
G/v ghi các âm và chữû này ở góc bảng 
G/v gắn lên bảng ,Bảng ôn đã được phóng to 
 2/ Ôân tập
 a/ Các chử và âm vừa học 
- Ở phần âm và chữ û , bảng ôn gồm 2 phần 
 + Bảng trên : ôn ghép chữ và ân thành tiếng 
 + Bảng dưới : ôn ghép tiếng và dấu thanh thành tiếng 
 + G/v đọc âm
 b/ Ghép chữ thành tiếng 
G/v sửa chỉnh phát âm cho học sinh và nếu còn thời gian , giải thích nhanh các từ 
thích thêm về các từ ngữ nếu thấy cần thiết 
 c/ Tập viết từ ngữ ứng dụng 
 Gv chỉnh sửa chử viết cho học sinh 
 d/ Đọc từ nhữ ứng dụng 
 Gv chỉnh sửa phát âm và có thể giải
 TIẾT 2
 3/ Luyện tập 
 a/ luyện đọc 
 Nhắc lại bài ôn ở tiết 1 
 Gv chỉnh sửa phát âm cho học sinh 
 +Đọc câu ứng dụng 
Gv giới thiệu câu ứng dụng 
Gv có thể giải thích về đời sống của các lòai chim đặc biệt là cò 
Gv chỉnh sửa phát âm , sửa phát âm 
 b/ Luyện viết và làm bài tập (nếu có )
 c/ kể chuyện cò đi lò cò 
 Gv dẫn vào câu truyện 
 Gv kể lại diển cảm , có kèm theo những tranh minh hoạ 
III/ Củng cố dặn dò 
Gv chỉ bảng cho học sinh theo dõi và đọc theo 
Cho hs tìm chữ vừa học 
Dặ dò 
2 hs viết và viết 
2 – 3 hs đọc câu ứng dụng 
 H/s đưa ra các âm và chữû mới học nhưng chưa được ôn 
 H/s kiểm tra bảng ôn với âm và chữ mà giáo viên đã ghi ở góc bảng 
 H/s phát biểu bổ sung 
Hs lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng 1 
Hs chỉ chữ
Hs chỉ chữ và đọc âm 
- Hs học các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc và chử ở dòng ngang bảng 1
- Hs đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang bảng 2
Hs tự đọc từ ngữ ứng dụng nhóm , cá nhân , cả lớp 
Hs viết bảng con tổ cò 
Hs viết vào vở tập viết tổ cò
Hs lần lược đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo : nhóm bán cá nhân 
Hs đọc câu ứng dụng 
- hs viết bài vào vở TV 
Hs thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài 
Hs đọc 
Hs tìm chữ và tiếng vừa học 
******************
Tiết : 3 
Môn : Toán 
Tên bài dạy : luyện tập chung 
I/ Mục tiêu 
 - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu > , < , = để so sánh các số trong phạm vi 5 
- Thực hiện BT 1,2,3 .
II/ Đồ dùng dạy học 
 Tranh , bút màu 
III/ Các hoạt động chủ yếu 
Hoạt động của thầy
Hoạt dộng của trò
1. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho đưa bài tập và cho Hs thực hiện ở BC 
- GV chữa bài 
 2. Bài mới : Luyện tập 
 Bài 1 :Sử dụng các câu hỏi sau để giúp hs thực hiện yêu cầu của bài 
 a/ Em hãy xem xét số hoa ở hai bình hoa , Muốn có số hoa bằng nhau ta phải làm gì 
 b/Đố con kiến ở hai hình có bằng nhau không ?. Muốn số kiến bằng nhau ta làm gì ?
 c/ Hãy so sánh số nắm ở hai hình . Muốn có số mắn bằng nhau ta làm gì ? 
 Bài2 : Gv ta có thể nối 1 ô trống với 1 hay với nhiều số 
 Bài 3 : (Làm tương tự như bài 2 )
3/ Củng cố dặn dò 
Cho hs chơi trò chơi “xây nhà ’’ 
Ưu điểm :rèn luyện tính nhanh nhẹn và cũng cố thực hành so sánh số trong phạm vi 5 
Chuẩn bị : bút dạ , vẽ sẳng 4 ngôi nhà 
Tiến hành 
Gv phổ biến luật chơi 
Gv tổng kết trò chơi 
- HS làm bài tập . 
Hs quan sát nhận xét số hoa ở hai bình hoa không bàng nhau 
 Sẻ thêm 1 bông hoa vào bên 2 bông hoa
 Không bằng nhau 
 Gạch đi 1 con 4 < 5 
Vẻ thêm hoặc gạch bớt đi 
Hs nêu yêu cồu bài tập 
 Nhiều số 
 Hs làm bái và đọc kết quả
 Hs chia làm 4 đội
*************************
Tiết : 3 
Môn : ÂM NHẠC 
Tên bài dạy : Mời bạn vui múa ca
I . Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu và lời ca.
- Biết hát và vổ tay theo bài hát .
- Tham gia trò chơi 
II. Chuẩn bị: 
- Nhạc cụ , thanh phác , song loan , trống nhỏ.
- Một vài thanh que để giả làm ngựa và roi ngựa.
+Với hs nam: Miệng đọc câu đồng dao, 2 chân kẹp que vào đầu gối ( giả làm ngựa)nhảy theo phách, ai để que rời là thua cuộc.
+Với hs nữ: 1 tay cầm roi ngựa, 1 tay giả như nắm 1 cương ngựa .2 chân chuyển động như đang cưỡi ngựa và quất roi cho ngựa phi nhanh.
- Đọc câu đồng dao: “ Nhong nhong nhong ngựa ơng đã về, cắt cỏ bồ đề cho ngựa ơng ăn” 
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Ơn bài hát : Mời bạn vui múa ca.
- Ơn luyện bài hát.
* Hoạt động 2: Trị chơi theo bài đồng dao: Ngựa ơng đã về.
- Tẫp đọc câu đồng dao theo đùng tiết tấu.
Kết thúc tiết học : Nhận xét tuyên dương.
* Củng cố dặn dị:
- Gọi vài hs hát lại bài hát.
- Dặn hs về nhà hát lại cho người thân nghe.
- Gv hát mẫu lại 1 lần.
- Nhận xét tiết học , dặn hs chuẩn bị cho bài sau.
- Hs hát kết hợp vận động phụ họa( tay vỗ theo phách và chân chuyển dịch)
- Hs biểu diễn trước lớp.
- Chia lớp thành nhiều nhĩm và đọc lời đồng dao vừa chơi trị “ cưỡi ngựa”
- Chia lớp thành nhiều nhĩm: nhĩm cưỡi ngựa, nhĩm gõ phách, nhĩm gõ song loan, nhĩm gõ trống.
- Hs hát theo yêu cầu.
******************************* 
Thứ sáu, ngày tháng năm 2010
Tiết : 
Môn : MĨ THUẬT 
Tên bài dạy : HÌNH TAM GIÁC 
Tiết : 2
Môn : Tập viết 
Tên bài dạy : Tuần 3 : Lễ , cồ , bờ , hổ 
I / Mục tiêu yêu cầu :
 - Biết cách viết đúng các tiếng : lễ ,cỏ , bờ ,hổ , bi ve theo đúng mẫu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , T1 .
II / Đồ dùng dạy học :
 Bảng phụ cò viết bài mẫu 
III / Các hoạt dộng dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 . Oån định tổ chức :
 -Gv kiểm tra dụng cụ học tập của HS 
2 . Kiểm tra bài cũ :
 Gv nhận xét đánh giá 
3. Bài mới :
 a . Giới thiệu bài :
 b . Hướng dẩn vie

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 T4.doc