Giáo án tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 18 năm 2010

I. Mục tiêu:

- Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.

- Viết được : l, h, lê, hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một)

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: le le.

* Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.

II. Thiết bị - ĐDDH:

Bộ chữ cái, thẻ từ, bảng cài, mẫu chữ l – h, tranh minh hoạ.

III. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc chuû yeáu:

 

doc 15 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1125Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 18 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3
Thöù hai ngaøy 06 thaùng 09 naêm 2010
Moân : Hoïc vaàn
Bài 8: l – h
I. Mục tiêu:
- Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : l, h, lê, hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một)
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: le le.
* Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
II. Thiết bị - ĐDDH:
Bộ chữ cái, thẻ từ, bảng cài, mẫu chữ l – h, tranh minh hoạ.
III. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc chuû yeáu:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
TIẾT 1
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy chữ ghi âm
l
* Nhận diện chữ
- Giáo viên viết chữ l viết thường trên góc bảng và nói: Chữ l gồm một nét khuyết trên nối liền nét móc ngược.
? Hãy so sánh chữ l với chữ b?
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Giáo viên phát âm mẫu
- Cho học sinh ghép tiếng: lê
- Phân tích tiếng: lê
- Hướng dẫn đánh vần
h
 Quy trình tương tự chữ l
3. Hướng dẫn viết bảng con.
- Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
- Giáo viên uốn nắn, sửa sai.
4. Đọc từ ứng dụng
- Giáo viên cài từ ứng dụng lên bảng
- Giáo viên kết hợp giải thích từ
 Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cho hs
TIẾT 2
1. Luyện đọc
- Cho học sinh đọc bài ở tiết 1. 
 Giáo viên uốn nắn, sửa sai
- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
2. Luyện viết
- Cho học sinh lấy vở tập viết
3. Luyện nói
- Treo tranh giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát .
4. Củng cố, dặn dò
? Hôm nay học bài gì ?
- Giáo viên chỉ cho học sinh đọc lại bài.
- Học sinh đọc bài trong SGK
 Cả lớp nhận xét
- Học sinh viết bảng con: ê – bê, v - bê
- Học sinh quan sát.
- Học sinh so sánh
- Học sinh phát âm: 
 CN – nhóm – lớp.
- Học sinh ghép tiếng: lê.
- Học sinh phân tích tiếng: lê.
- Học sinh đánh vần, đọc trơn:
 CN – nhóm – lớp
- Học sinh đọc tổng hợp: l – lờ ê - lê
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc:
 CN – nhóm – lớp
- Học sinh phân tích tiếng
- Học sinh đọc:
 CN – nhóm – lớp
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Học sinh viết bài vào vở tập viết.
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Học sinh đọc bài.
Rút kinh nghiệm: 
............
..................
	Thöù ba ngaøy 07 thaùng 09 naêm 2010
Moân : Hoïc vaàn
Bài 9: o -c
I. Mục tiêu:
- Đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : o, c, bò, cỏ
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vó bè.
II. Thiết bị - ĐDDH:
Bộ chữ cái, thẻ từ, bảng cài, mẫu chữ o - c, tranh minh hoạ.
III. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc chuû yeáu:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
TIẾT 1
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy chữ ghi âm
o
* Nhận diện chữ
- Giáo viên viết chữ o viết thường trên góc bảng và nói: Chữ o gồm một nét cong kín.
? Chữ o giống vật gì?
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Giáo viên phát âm mẫu
- Cho học sinh ghép tiếng bò
- Phân tích tiếng bò
- Hướng dẫn đánh vần
c
 Quy trình tương tự chữ o
3. Hướng dẫn viết bảng con.
- Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
- Giáo viên uốn nắn, sửa sai.
4. Đọc từ ứng dụng
- Giáo viên cài từ ứng dụng lên bảng
- Giáo viên kết hợp giải thích từ
 Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cho hs
TIẾT 2
1. Luyện đọc
- Cho học sinh đọc bài ở tiết 1. 
 Giáo viên uốn nắn, sửa sai
- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
2. Luyện viết
- Cho học sinh lấy vở tập viết
3. Luyện nói
 Hình ảnh vẽ một vó bè, tức là một cái vó bắt tôm, cá được đặt ngay trên một cái bè.
? Vó bè dùng để làm gì?
? Vó bè thường đặt ở đâu?
4. Củng cố, dặn dò
? Hôm nay học bài gì ?
- Giáo viên chỉ cho học sinh đọc lại bài.
- Học sinh đọc bài trong SGK
 Cả lớp nhận xét
- Học sinh viết bảng con: bó, bò, cò, cọ
- Học sinh quan sát.
- Giống quả bóng bàn, quả trứng 
- Học sinh phát âm:
 CN – nhóm – lớp.
- Học sinh ghép tiếng: bò.
- Học sinh phân tích tiếng: bò.
- Học sinh đánh vần, đọc trơn:
 CN – nhóm – lớp
- Học sinh đọc tổng hợp:
 o – bờ o bo huyền – bò 
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc: 
 CN – nhóm – lớp
- Học sinh phân tích tiếng
- Học sinh đọc: 
 CN – nhóm – lớp
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Học sinh viết bài vào vở tập viết.
- Vó bè dùng để bắt tôm cá.
- Vó bè thường đặt ở ao, hồ, sông, suối.
- Học sinh đọc lại tên bài luyện nói.
- Học sinh đọc bài.
Rút kinh nghiệm: 
..................................
..................
Môn: Toán
Tiết 9: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Nhận biết các số trong phạm vi 5
- Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
II. Thiết bị - ĐDDH:
- Bảng phụ
III. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc chuû yeáu:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1+ bài 2
Bài 3
3. Củng cố - dặn dò
- Học sinh lên bảng điền số
1
3
5
4
2
- Học sinh đứng tại chỗ đếm 1 đến 5, 5 đến 1.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh nêu cách làm rồi làm.
- Chữa từng bài một.
- Học sinh đọc kết quả- các em khác theo dõi và nhận xét
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bài và chữa.
- Học sinh đọc số theo thứ tự.
- Học sinh đếm từ 1 đến 5; từ 5 đến 1.
Rút kinh nghiệm: 
...................................
..................
3 tiết ôn dạy bù bài thứ sáu ( 3/9 )
Thứ tư ngày 08 tháng 09 năm 2010
Moân : Hoïc vaàn
Bài 10: ô - ơ
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng
- Viết được : ô, ơ, cô, cờ
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ, kết hợp khai thác nội dung giáo dục bảo vệ môi trường.
II. Thiết bị - ĐDDH:
Bộ chữ cái, thẻ từ, bảng cài, mẫu chữ ô - ơ, tranh minh hoạ.
III. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc chuû yeáu:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
TIẾT 1
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy chữ ghi âm
ô
* Nhận diện chữ
- Giáo viên viết chữ ô viết thường trên góc bảng và nói: Chữ o gồm một nét cong kín và có dấu mũ ở trên.
? So sánh chữ ô với chữ ơ?
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Giáo viên phát âm mẫu
- Cho học sinh ghép tiếng cô
- Phân tích tiếng cô
- Hướng dẫn đánh vần
ơ
 Quy trình tương tự chữ ô
3. Hướng dẫn viết bảng con.
- Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
- Giáo viên uốn nắn, sửa sai.
4. Đọc từ ứng dụng
- Giáo viên cài từ ứng dụng lên bảng
- Giáo viên kết hợp giải thích từ
 Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cho hs
TIẾT 2
1. Luyện đọc
- Cho học sinh đọc bài ở tiết 1. 
 Giáo viên uốn nắn, sửa sai
- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
2. Luyện viết
- Cho học sinh lấy vở tập viết
3. Luyện nói
 - Treo tranh
? Cảnh bờ hồ có những gì?
? Cảnh đó có đẹp không?
? Các bạn nhỏ đang đi trên con đường có sạch sẽ không?
? Nếu được đi trên con đường như vậy em cảm thấy thế nào?
4. Củng cố, dặn dò
? Hôm nay học bài gì ?
- Giáo viên chỉ cho học sinh đọc lại bài.
- Học sinh đọc bài trong SGK
 Cả lớp nhận xét
- Học sinh viết bảng con: bó, bò, cò, cọ
- Học sinh quan sát.
- Học sinh so sánh
- Học sinh phát âm: 
 CN – nhóm – lớp.
- Học sinh ghép tiếng: cô.
- Học sinh phân tích tiếng: cô.
- Học sinh đánh vần, đọc trơn:
 CN – nhóm – lớp
- - Học sinh đọc tổng hợp:
 ô – cờ ô – cô 
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc: 
 CN – nhóm – lớp
- Học sinh phân tích tiếng
- Học sinh đọc:
 CN – nhóm – lớp
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Học sinh viết bài vào vở tập viết.
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Học sinh đọc lại tên bài luyện nói.
- Học sinh đọc bài.
Rút kinh nghiệm: 
...................................
..................
Môn: Toán
Tiết 10: BÉ HƠN. DẤU <
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ “bé hơn” và dấu < để so sánh các số.
II. Thiết bị - ĐDDH:
Các nhóm có 1, 2, 3, 4, 5 đồ vật cùng loại.
Bộ đồ dùng học toán.
III. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc chuû yeáu:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Nhận biết quan hệ “bé hơn”
? Bên trái có mấy ô tô?
? Bên trái có mấy ô tô?
? Một ô tô ít hơn hai ô tô không?
- Tranh dưới nhận biết tương tự.
- Giáo viên: Một ô tô ít hơn hai ô tô, một hình vuông ít hơn hai hình vuông. Ta nói: “một bé hơn hai” và viết như sau: 1 < 2
* Các tranh khác làm tương tự.
- Giáo viên viết lên bảng:
 1 < 2 2 < 5
 3 < 4 4 < 5
3. Thực hành
Bài 1. Viết dấu <
Bài 2. Viết (theo mẫu)
Bài 3 + 4
3. Củng cố - dặn dò
- Học sinh lên bảng đếm xuôi từ 1 đến 5 và đếm ngược lại từ 5 đến 1.
- Quan sát từng tranh và trả lời:
- Một ô tô
- hai ô tô
-Một ô tô ít hơn hai ô tô
-Học sinh nhìn tranh và nhắc lại.
- Học sinh đọc: “Một bé hơn hai”
- Học sinh đọc
- Học sinh viết vào vở
- Học sinh quan sát tranh đầu tiên ở bên trái và nêu cách làm.
- Sau đó học sinh làm các bài còn lại.
- Làm tương tự bài 2
- Học sinh nhắc lại tên bài.
- Về nhà học lại bài và chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm: 
...............................
..................
Ôn Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC BÀI 10
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được âm, tiếng ứng dụng bài 10.
- Rèn kĩ năng đọc cho học sinh.
II. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc chuû yeáu
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
- Hướng dẫn học sinh đọc thầm.
- Gọi học sinh đọc thầm.
- Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu đọc bài.
* Thi tìm tiếng mới
- Nhận xét tiết học
- Học sinh cá nhân đọc thầm bài 10 trong SGK.
- Học sinh đọc to:
 CN – nhóm – lớp.
- Thi đọc giữa các nhóm
- Học sinh tự tìm tiếng mởioif ghép vào bảng cài.
Thứ năm ngày 09 tháng 09 năm 2010
Moân : Hoïc vaàn
Bài 11: ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- Đọc được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11
- Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyệntheo tranh truyện kể: hổ.
II. Thiết bị - ĐDDH:
Bảng ôn trang 24 SGK.
Tranh minh hoạ SGK
III. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc chuû yeáu:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
TIẾT 1
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
 Giáo viên ghi lên bảng
2. Ôn tập
+ Các chữ và âm vừa học
 Giáo viên đọc âm
+ Ghép chữ thành tiếng
+ Hướng dẫn học sinh thêm thanhđể tạo tiếng mới (bảng 2)
3. Đọc từ ứng dụng
- Giáo viên gắn từ ứng dụng lên bảng
- Giáo viên đọc và giải nghĩa từ
4. Tập viết từ ứng dụng
 Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn
TIẾT 2
1. Luyện đọc
- Giáo viên đọc mẫu
2. Luyện viết
3. Kể chuyện
- Giáo viên kể chuyện theo tranh
4. Củng cố - dặn dò
- Học sinh đọc bài trong SGK.
- Viết bảng con: ô – cô,ơ –cờ
- Học sinh nêu các âm đã học
- Học sinh lên bảng vừa chỉ vừa đọc âm.
- Học sinh chỉ chữ.
- Học sinh ghép chữ cột dọc với chữ cột ngang sau đó đọc: CN – đồng thanh.
- Học sinh đọc trơn:CN– nhóm– lớp
- Học sinh đọc lại : 2 – 3 em
- Học sinh tập viết vào bảng con
- Học sinh đọc bài ôn ở tiết 1
- Học sinh thảo luận tranh minh hoạ
- Học sinh đọc câu ứng dụng.
- 3 – 4 học sinh đọc lại.
- Học sinh viết bài 11.
- Học sinh lắng nghe
- Thảo luận nhóm cử đại diện lên kể
- 2 học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Học sinh đọc lại bài trong SGK.
- Về nhà xem lại bài
Rút kinh nghiệm: 
...................................
..................
Môn: Toán
Tiết 11: LỚN HƠN. DẤU >
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ “ lớn hơn ” và dấu > để so sánh các số.
II. Thiết bị - ĐDDH:
Các nhóm có 1, 2, 3, 4, 5 đồ vật cùng loại.
Bộ đồ dùng học toán.
III. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc chuû yeáu:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
A. Kiểm tra bài cũ
Điền dấu <
 1  3 2  3
 3  5 2  4
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Nhận biết quan hệ “lớn hơn”
? Bên trái có mấy con bướm?
? Bên trái có mấy con bướm?
? Hai con bướm nhiều hơn một con bướm không?
- Tranh dưới nhận biết tương tự.
- Giáo viên giới thiệu: 2 > 1
* Các tranh khác làm tương tự.
- Giáo viên viết lên bảng:
 3 > 1 3 > 2 
 4 > 2 5 > 3
3. Thực hành
Bài 1. Viết dấu >
Bài 2. Viết (theo mẫu)
 Giáo viên hướng dẫn so sánh các nhóm đồ vật rồi ghi số tương ứng vào ô trống sau đó viết dấu lớn hơn.
Bài 3 
Bài 4
3. Củng cố - dặn dò
- 2 học sinh lên bảng điền dấu.
- Học sinh làm vào bảng con.
- Quan sát từng tranh và trả lời:
- hai con bướm
- một con bướm
-hai con bướm nhiều hơn một con bướm.
-Học sinh nhìn tranh và nhắc lại.
- Học sinh đọc: “Hai lớn hơn một”
- Học sinh đọc
- Học sinh viết vào vở
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh viết bài vào vở
- Làm tương tự bài 2
4 > 3 5 > 4
5 > 2 3 > 2
- Học sinh làm bài rồi đọc kết quả
- Học sinh nhắc lại tên bài.
- Về nhà học lại bài và chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm: 
.........
..................
Ôn Toán LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5.
- Rèn kĩ năng so sánh cho học sinh.
II. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc chuû yeáu
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1. Ôn tập, củng cố
- Giáo viên gắn các nhóm đồ vật lên bảng.
- Giáo viên ghi bảng.
4  5 2  1 3  4
5  3 5  2 4  3
2. Bài tập
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt làm từng bài trong VBT.
- Giáo viên theo dõi giúp đỡ từng học sinh.
- Thu – chấm – chữa bài
3. Củng cố - dặn dò 
- Học sinh quan sát lần lượt từng tranh sau đó gắn số tương ứng và điền dấu thích hợp vào.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh làm vào bảng con. Sau đó đọc bài
- Học sinh làm bài vào VBT
Thứ sáu ngày 10 tháng 09 năm 2010
Moân : Hoïc vaàn
Bài 12 : i - a
I. Mục tiêu:
- Đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng
- Viết được : i, a, bi, cá
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ.
II. Thiết bị - ĐDDH:
Bộ chữ cái, thẻ từ, bảng cài, mẫu chữ i - a, tranh minh hoạ.
III. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc chuû yeáu:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
TIẾT 1
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy chữ ghi âm
i
* Nhận diện chữ
- Giới thiệu i viết in, i viết thường
? So sánh chữ ô với đồ vật, sự vật có trong thực tế ?
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Giáo viên phát âm mẫu
- Cho học sinh ghép tiếng bi
- Phân tích tiếng bi
- Hướng dẫn đánh vần
a
 Quy trình tương tự chữ i
3. Hướng dẫn viết bảng con.
- Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
- Giáo viên uốn nắn, sửa sai.
4. Đọc từ ứng dụng
- Giáo viên cài từ ứng dụng lên bảng
- Giáo viên kết hợp giải thích từ
 Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cho hs
TIẾT 2
1. Luyện đọc
- Cho học sinh đọc bài ở tiết 1. 
 Giáo viên uốn nắn, sửa sai
- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
2. Luyện viết
- Cho học sinh lấy vở tập viết
3. Luyện nói
 - Treo tranh
4. Củng cố, dặn dò
? Hôm nay học bài gì ?
- Giáo viên chỉ cho học sinh đọc lại bài.
- Học sinh đọc bài 11 trong SGK
 Cả lớp nhận xét
- Học sinh viết bảng con: lò cò, vơ cỏ
- Học sinh quan sát.
- Học sinh so sánh
- Học sinh phát âm: 
 CN – nhóm – lớp.
- Học sinh ghép tiếng: bi.
- Học sinh phân tích tiếng: bi.
- Học sinh đánh vần, đọc trơn:
 CN – nhóm – lớp
- Học sinh đọc tổng hợp:
 i – bờ i - bi
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp
- Học sinh phân tích tiếng
- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Học sinh viết bài vào vở tập viết.
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Học sinh đọc lại tên bài luyện nói.
- Học sinh đọc bài.
Rút kinh nghiệm: 
...................................
..................
Ôn Tiếng Việt LUYỆN VIẾT BÀI 12
I. Mục tiêu:
- Học sinh luyện được âm, tiếng ứng dụng bài 12.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
II. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc chuû yeáu
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1. Luyện viết.
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
- Giáo viên nhận xét, sửa chữa.
2. Bài tập
- Hướng dẫn học sinh lần lượt làm bài tập trong VBT.
- Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Thu - chấm - chữa bài.
- Nhận xét – dặn dò
- Học sinh quan sát.
Học sinh tập viết trên không trung.
Học sinh tập viết trên bảng con.
Học sinh viết bài vào vở 5 ô li.
- Học sinh làm bài trong VBT
Môn: Toán
Tiết 12: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết sử dụng các dấu và các từ “ bé hơn ”, “ lớn hơn ” khi so sánh hai số.
- Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo quan hệ “ bé hơn ” và “ lớn hơn ” ( có 2 2).
II. Thiết bị - ĐDDH:
III. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc chuû yeáu:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
A. Kiểm tra bài cũ
Điền dấu 
 3  1 5  2 4  1
 4  2 3  2 1  4
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1.
 3  4 5  2 1  3 2  4
 4  3 2  5 3  1 4  2
Bài 2.
 Hướng dẫn học sinh nêu cách làm: xem tranh số thỏ và số củ cà rốt rồi viết kết quả so sánh.
Bài 3. Nối 	với số thích hợp
3. Củng cố - dặn dò
- 3 học sinh lên bảng điền dấu.
- Học sinh làm vào bảng con.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bài cá nhân.
- Học sinh chữa bài và đọc to.
- Học sinh làm bài vào vở bài tập rồi đọc kết quả.
- Học sinh thi đua nối với số thích hợp.
Rút kinh nghiệm: 
....................................
..................

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 3 CKTKN soan theo doi tuonghoc sinh.doc