Giáo án tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 1 (2 buổi) năm 2010

A- Mục tiêu: Giúp học sinh:

 - Nắm được nội quy học tập trong lớp học.

 - Nhớ được vị trí chỗ ngồi và cách chào hỏi giáo viên khi ra vào lớp.

 - Biết được các ký hiệu, hiệu lệnh của giáo viên đã quy định trong giờ học.

 - Bầu ban cán sự lớp, giúp ban cán sự lớp làm quen với nhiệm vụ được giao.

 - Biết được các loại sách vở và đồ dùng cần có

 - Biết cách bọc, ghép dán và giữ gìn sách vở sạch đẹp.

II- Đồ dùng dạy học:

+ Học sinh: - Chuẩn bị toàn bộ đồ dùng, sách vở của mình

+ Giáo viên: - Dự kiến trước ban cán sự lớp.

 - Chuẩn bị sẵn nội quy lớp học.

III- Các hoạt động dạy học:

Tiết 1:

 

doc 64 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 805Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 1 (2 buổi) năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng 
- GV nờu yờu cầu bài tập 1 
- Yờu cầu HS nối 
Bài 2: Điền vào chỗ trống ụ hay ơ
GV viết bài tập 2 lờn bảng yờu cầu HS quan sỏt tranh và điền sao cho đỳng õm vào chỗ chấm để thành tiếng đỳng: Lờ, hộ, hẹ.
Bài 3: Viết: Lề 1 dũng, hẹ 1 dũng 
Trũ chơi: Đọc nhanh những tiếng cú chứa õm l, h. 
Cỏch chơi: GV cầm trờn tay một số tiếng như: lờ, lề, lễ, hẹ, hố, hề,...-GV giơ lờn bất kỳ chữ nào, HS đọc to 
III. Dặn dũ: - Về nhà tập đọc lại bài: L, h. 
 - Xem trước bài tiếp theo: o, c.
- L, h
- Đọc cỏ nhõn- đồng thanh 
- HS viết bảng con 
- HS tỡm - gạch chõn 
- Cả lớp làm vào vở bài tập
- 2 HS lờn bảng điền 
-Lớp làm vào vở 
- HS viết vào vở 
- HS tham gia trũ chơi 
 Thứ 3 ngày 31 tháng 8 năm 2010
Toán: 
 Luyện tập ( 2t )
I. Mục tiêu: - Nhận biết các số trong phạm vi 5. 
 - Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vị 5.
II. Đồ dùng: Bảng con, Vở ô li, VBT
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
I. Kiểm tra: 
Điền số? Đọc số
1
3
5
2
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
 Hướng dẫn HS luyện tập: 
Bài1: Số?
- GV hỏi: Muốn điền số ta làm như thế nào? Y/cầu HS đếm hình rồi điền số thích hợp vào ô trống
Gọi HS nêu kết quả: 4 ghế, 5 ngôi sao, 5 ô tô, 3 bàn là, 2 tam giác, 4 bông hoa. Cho HS đổi bài kiểm tra.
- Yêu cầu HS nhận xét bài.
Tiết 2: Ôn tập
Bài2: Số?	
- Y/cầu HS đếm số que diêm rồi điền số tương ứng.
1 2 3 4 5
- Đọc lại kết quả. Gọi HS nhận xét bài.
Bài3: Số?
-Yêu cầu HS tự điền các số vào ô trống cho phù hợp.
- Gọi HS đọc lại các dãy số. Cho HS nhận xét bài. 
III. Củng cố dặn dò:
- GV chấm bài; nhận xét bài làm của HS.
- Dặn HS về nhà làm bài tập.
- HS điền, đọc số.
HS thực hiện theo yêu cầu
HS đọc bài
Tiếng việt: 
Bài 9: O - C.
I. Mục tiêu: - Đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: o, c, bò, cỏ. 
 - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: vó bè.
II. Đồ dùng: - Sử dụng bộ chữ học vần 1. 
 - Sử dụng tranh BDD và trong SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
I. Kiểm tra: 
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Giới thiệu âm O gồm một nét cong kín.
- Phát âm mẫu O. Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài O. 
- Quan sát nhận xét trên bảng cài của HS.
- Yêu cầu chọn âm b đặt trước âm o dấu huyền đặt trên đầu âm o. Y/cầu HS đọc thầm trên bảng cài tiếng vừa ghép. Ghi bảng bò. Đọc mẫu bò.
Tiếng bò có âm gì và dấu gì ghép lại. 
- Đánh vần mẫu bờ - o - bo - huyền - bò. Sửa sai đvần. 
- Giới thiệu tranh tiếng khoá. 
* Giới thiệu âm c (tiến hành tương tự âm o).
HĐ2: Hướng dẫn đọc tiếng ứng dụng.
(cách tiến hành tương tự bài trước).
HĐ3: Hướng dẫn viết o, bò, c, cỏ.
-Hướng dẫn viết mẫu. Hướng dẫn học viết (Viết chữ trên không trung). Yêu cầu viết vào bảng con. Nhận xét sửa lỗi cho HS.
Giải lao chuyển tiết.
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc: 
2. Luyện viết.
- Hướng dẫn HS viết vào VTV 1. 
Lưu ý: Tư thế ngồi và cách cầm bút viết, qui trình viết.
3. Luyện nói (Cách tiến hành tương tự các bài trước). 
Gợi ý : Trong tranh em thấy những gì? Vó bè dùng để làm gì ? Vó bè thường đặt ở đâu ? 
 III. Củng cố dặn dò: 
 - Nhận xét giờ học. 
 - Dặn học bài và xem trước bài
- Viết vào bảng con. Đọc.
- Quan sát.
- Phát âm O (cá nhân, tổ, lớp).
- Mở đồ dùng cài O.
- Chọn cài tiếng bò.
- Đọc thầm bò.
 Đọc (cá nhân, lớp, tổ).
- Phân tích tiếng bò.
- Đánh vần (lớp, tổ, cá nhân).
- Đọc bò.
- Quan sát.
 - Quan sát.
-Viết vào bảng con
- Thể dục chống mỏi mệt
- Đọc bài trên bảng, đọc bài trong SGK.
-Viết vào vở	
HS luyện nói theo cặp
 Thứ 4 ngày 1 tháng 9 năm 2010
Tiếng việt: 
Bài 10: Ô - Ơ. (2 tiết)
I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được ô, ơ, cô, cờ. 
 - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : bờ hồ.
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh minh hoạ trong bài (SGK).
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
I. Kiểm tra: Đọc, viết bài 9
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Ghi bảng: ô. Phát âm mẫu ô. Lệnh chọn cài ô. 
- Lệnh chọn âm cờ đặt trước ô. 
-Dùng kí hiệu. Đánh vần mẫu cờ - ô - cô. Đọc trơn. 
Giới thiệu tranh từ khoá.
HĐ2: Dạy âm ơ tiến hành tương tự. 
c. Hướng dẫn viết mẫu: Ô Cô Ơ Cờ 
- Quan sát uốn nắn HS viết đúng
Giải lao chuyển tiết.
Tiết 2: Luyện tập
a. Luyện đọc: Giới thiệu tranh câu úng dụng.
b. Luyện viết 
c. Luyện nói theo chủ đề 
- Gọi một số cặp lên trình bày, chỉnh sửa viết thành câu
III. Củng cố, dặn dò: 
 - Trò chơi tìm tiếng chứa âm vừa học. Nhận xét dận dò về nhà.
 - Xem và chuẩn bị bài: i, a
- Đọc: bài o, c. Viết: cỏ, bò.
- Quan sát so sánh: ô với o.
- Phát âm.
- Mở đồ dùng cài ô. Cài, cô, đọc. Phân tích tiếng cô.Đánh vần. Đọc: cô.
- Quan sát.
Quan sát - so sánh.
- Viết vào bảng con.
- Đọc bài trên bảng.
- Quan sát đọc câu ứng dụng.
- Viết vào vở tập viết.
- Quan sát tranh.
- Thảo luận (hỏi đáp theo cặp).
- Trình bày trước lớp. 
- Tham gia vào trò chơi.
Toán: 
Bé hơn. Dấu <
I. Mục tiêu: 
 - Bước đầu biết so sánh số lượng 
 - Biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số.
II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1.
 - Sử dụng các nhóm đồ vật tự làm.
III. Hoạt động dạy học:	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết các số từ 1 – 5 
Số 4 đứng liền sau số nào? Nhận xét
II. Bài mới: Giới thiệu bài...
HĐ1: Hướng dẫn HS nhận biết dấu bé ( < )
- Gắn lên bảng bên trái một quả cam, bên phải 2 quả cam. Một quả cam so với hai quả cam thì ntn? 
- Tương tự với một con gà so với hai con gà, một hình tròn với hai hình tròn, và các vật mẫu khác hai với ba, ba với bốn, bốn với năm. 
- Một ít hơn hai ta nói một bé hơn hai và viết 1 < 2. 
Giới thiệu dấu bé < . Viết mẫu < 
HĐ2: Thực hành
Bài 1: Viết dấu bé.
Lưu ý: Điểm đặt bút và chiều đi của các nét. 
Bài 2: Hướng dẫn làm vào bảng con.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Hướng dẫn HS làm vào VBT. 
- Học sinh làm xong yêu cầu đổi vở cho nhau KT. 
Bài 4: Chuyển vào tiết luyện buổi chiều.
III. Củng cố dặn dò: 
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị tiết sau.
- Đọc viết 1, 2, 3, 4, 5.
- Số 4 đứng liền sau số 3.
- Quan sát.
- So sánh một quả cam ít hơn hai quả cam.
- So sánh.
- Đọc một bé hơn hai.
- Đọc - viết vào bảng con.
- Viết dấu bé vào VBT toán.
- Hai em lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- Làm bài vào vở.
- Đổi chéo vở K
Luyện toỏn: 
 Luyện tập 
I. Mục tiờu: - Biết sử dụng cỏc dấu và cỏc từ bộ hơn, lớn hơn khi so sỏnh 2 số.
 - bước đầu biết diễn đạt sự so sỏnh theo hai quan hệ bộ hơn và lớn hơn
 II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Nhắc tờn bài học
Điền dấu >,< vào chỗ chấm
4...5	3...1	3...4
5...2	2...3	5...1
II. Bài ụn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập (Hướng dẫn làm bài tập )
Bài 1: GV nờu yờu cầu đọc y/cầu
- cho HS làm bài GV theo dừi giỳp 1 số HS yếu
- Em cú nhận xột gỡ về kết quả so sỏnh ở cột thứ nhất: 
3 3 ?
KL: với 2 số bất kỳ khỏc nhau ta luụn tỡm được một số nhỏ 
hơn và một số lớn hơn.
Bài 2: gọi HS đọc y/cầu. hướng dẫn gợi mở HS làm bài.
Cho HS làm vào vở.
1 2 3 5 3 4 1 4
1 5 2 4 2 5 2 3
Bài 3: HS đọc y/cầu . Tổ chức hs chơi trũ chơi nối số. 
HD cỏch chơi, cho HS chơi.
1
2
3
4
5
 1 < 2 < 3 < 4 <
 - ễn lại bài đó học và làm bài tập ở nhà vào ụ li.
 - Xem trước bài lớn hơn dấu lớn.
- HS làm bảng con 
HS làm bảng con
5>3, 5>1, 5>4, 4>3
 - HS trả lời 
HS làm vào vở
HS tham gia trũ chơi
 Luyện Tiếng Việt: ễn: O – C
I. Mục tiờu: - Củng cố cỏch đọc và viết: O, C. 
 - Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa õm: O, C. Làm tốt vở bài tập 
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc bài SGK. Gọi HS nhắc lại tờn bài học? 
- Cho HS mở sỏch đọc 
- GV cho HS lấy bảng con và đọc: o, c, bũ, cỏ. 
- Tỡm õm o, c, trong cỏc tiếng sau : bo, cũ, bũ, cọ, vú, cỏ...
- Nhận xột, đỏnh giỏ kết quả.
II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... 
HĐ1: Hướng dẫn làm vở bài tập 
Bài 1: Nối tranh với tiếng 
- GV nờu yờu cầu bài tập 1 - Yờu cầu HS nờu lại sau đú cho HS nối vào vở bài tập . - Kiểm tra, nhận xột kết quả. 
Bài 2: Điền vào chỗ trống o hay c?
GV nờu yờu cầu bài tập2. yờu cầu HS điền sao cho đỳng từ. 
Bài 3: Viết: Bú 1 dũng, Cọ 1 dũng.
HĐ2: Trũ chơi: Đọc nhanh những tiếng cú chứa õm: O, C.
Cỏch chơi: - GV cầm trờn tay một số tiếng như : Cũ, cọ, bú, cỏ, bũ, vũ, vú, hũ, họ, lọ, lũ....- GV giơ lờn, HS đọc to III. Củng cố, Dặn dũ: - Về nhà tập đọc lại bài: O, C. Ô, Ơ
 - Làm bài tập ở vở ụ li.
- O, C.
- Đọc cỏ nhõn- đồng thanh. HS viết bảng con 
- HS tỡm - gạch chõn 
Cả lớp làm vào vở 
-Lớp làm vào vở 
Cọ, vỏ, mo
- HS viết vào vở 
- HS tham gia trũ chơi 
 Thứ 5 ngày 2 tháng 9 năm 2010
Toán:
Lớn hơn. Dấu >
I. Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh số lượng
 - Biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng học Toán.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: 
- Yêu cầu hs điền dấu < vào ô trống:
 1 2 1 5
 2 3 3 5
 2 4 3 4
- GV nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Nhận biết các quan hệ lớn hơn.
- GV gắn hình lên bảng và hỏi: Bên trái cô gắn mấy con bướm? Bên phải cô gắn mấy con bướm? Bên nào có số bướm nhiều hơn?
- GV gắn số chấm tròn và hỏi tương tự như trên.
KL: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm. 2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn. Ta nói: 2 lớn hơn 1. 
Ta viết: 2 > 1
- Thực hiện tương tự với tranh bên.
- GV ghi bảng: 2 > 1 3 > 2. Cho HS đọc.
HĐ2: Thực hành:
Bài 1: Viết dấu >
- Hướng dẫn HS viết 1 dòng dấu > 
Quan sát và nhận xét.
Bài 2: Viết (theo mẫu):
- Hdẫn HS làm theo mẫu: Quan sát số quả bóng và, so sánh và điền dấu >: 5 > 3. Cho HS làm bài.
- Gọi HS đọc kết quả. Hdẫn HS nhận xét, bổ sung.
Bài 3: (Thực hiện tương tự bài 2).
Bài 4: Viết dấu > vào ô trống:
- Yêu cầu HS so sánh từng cặp số rồi điền dấu >.
- Đọc lại kết quả và nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò: Chấm bài và nhận xét giờ học.
- Dặn HS hoàn thành bài tập còn lại.
- Xem và chuẩ bị bài sau: Luyện tập
- HS làm bài.
 HS quan sát. Trả lời câu hỏi
HS đọc cá nhân, tập thể.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs viết dấu >.
- HS theo dõi.
 HS tự làm bài.
Tiếng việt: 
Bài 11: Bài ôn tập.
I. Mục tiêu: - Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
 - Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 – 11. 
 - Nghe và hiểu, kể lại được nội dung câu chuyện.
II. Đồ dùng: Sử dụng bảng ôn. Sử dụng tranh minh hoạ trong bài (SGK).
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
I. Kiểm tra:
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Giới thiệu bảng ôn
- Chỉ chữ trên bảng ôn. Đọc âm.
- Hướng dẫn ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang thành tiếng rồi đọc.
HĐ2: Đọc từ ứng dụng.
- Ghi bảng. Chỉ. Giải nghĩa từ ứng dụng.
- Hướng dẫn viết vào bảng con.
Giải lao chuyển tiết.
Tiết 2: Luyện tập.
1. Luyện đọc: Giới thiệu tranh câu ứng dụng.
- Đọc mẫu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc bài trong SGK.
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào vở TV. 
- Quan sát uốn nắn HS viết đúng.
3. Kể chuyện:
Kể lần 1: Nội dung câu chuyện.
Kể lần 2: Kết hợp tranh minh họa.
III. Củng cố, dặn dò: 
 - Ôn tập lại bài đã học.
 - Xem trước bài 12: i, a
- Quan sát.
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Lên chỉ chữ.
- Ghép rồi đọc.
- Đọc thầm.
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Lắng nghe.Viết vào bảng con.
Thể dục chống mỏi mệt.
- Đọc bài tiết 1. Quan sát tranh.
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Đọc bài trong SGK.
-Viết bài. 
- Lắng nghe.
- Quan sát - lắng nghe.
- Thi kể theo tranh.
- Đọc lại toàn bài 1 lần.
Luyện Tiếng Việt: 
ễn: ễ - Ơ
I. Mục tiờu: - Củng cố cỏch đọc và viết: ụ, ơ. 
 - Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa õm ụ, ơ. 
 - Làm tốt vở bài tập. 
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài ụn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Đọc bài SGK 
- Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc 
- Hướng dẫn viết bảng con 
- GV cho HS lấy bảng con, GV đọc : ụ, ơ, cụ, cờ 
Tỡm õm ụ, ơ trong cỏc tiếng sau: Hụ, hồ, hở, bơ, bờ, bở... Nhận xột 
HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập:
Bài 1: Nối tranh với tiếng 
- GV nờu yờu cầu bài tập 1 - Yờu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xột 
Bài 2: Điền vào chỗ trống ụ hay ơ
GV nờu yờu cầu bài tập 2 gọi HS nhắc lại yờu cầu. Cho HS điền vào vở bài tập. Nhận xột 
Bài 3: Viết: Hổ1 dũng, bơ 1 dũng. 
HĐ3: Trũ chơi: Đọc nhanh những tiếng cú chứa õm ụ, ơ. 
Cỏch chơi: GV cầm trờn tay một số tiếng như : Cụ, cờ, bơ, hổ, ... GV giơ lờn bất kỳ chữ nào , yờu cầu HS đọc to chữ đú. Bạn nào đọc đỳng, nhanh, bạn đú sẽ thắng. 
- Nhận xột - Tuyờn dương 
III. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột giờ học.
- Về nhà tập đọc lại bài: ụ, ơ 
- Xem trước bài tiếp theo: i, a
Viết bảng con: Vọ, lũ cũ, bũ bờ...
- ụ, ơ
- Đọc cỏ nhõn- đồng thanh 
- HS viết bảng con 
- HS tỡm - gạch chõn 
- Cả lớp làm vào vở. 
- HS điền vào VBT
- HS viết vào vở 
- HS tham gia trũ chơi 
 Thứ 6 ngày 3 tháng 9 năm 2010
Tiếng việt: 
Bài: i, a (2 tiết)
I. Mục tiêu: 
 - Đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: i, a, bi, cá. 
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Lá cờ.
II. Đồ dùng: 
Sử dụng bộ chữ học vần 1. 
Sử dụng tranh minh hoạ trong bài.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
I. Kiểm tra: Đọc, viết bài 11
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Giới thiệu âm i.
- Phát âm mẫu i. Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. 
- Lệnh mở đồ dùng chọn cài i. Y/cầu: Lấy thêm âm b đặt trước âm i. Ghi bảng bi.
Tiếng bi có mấy âm ghép lại đó là những âm nào?
- Đánh vần mẫu bờ - i - bi. Đọc trơn bi.
- Giới thiệu tranh chính khoá.
Giới thiệu âm a (Tương tự âm i).
HĐ2: Giới thiệu tiếng từ ứng dụng: Bi, vi, li, ba, va, la, bi ve, ba lô. Đọc mẫu. Cho học sinh đọc.
HĐ3: Hướng dẫn viết i, bi, a, cá.
Lưu ý: Tư thế và cách cầm phấn viết. Nét nối giữa b với i, c với a và viết dấu đúng vị trí.
Giải lao chuyển tiết.
Tiết 2: Luyện tập
 (Các bước tiến hành tương tự bài trước).
Lưu ý: Khuyến khích HS đọc trơn, đối với HS yếu cho đánh vần rồi đọc trơn nhằm củng cố âm cho HS.
Luyện nói hướng dẫn HS nói thành câu theo chủ đề.
III. Củng cố, dặn dò: Đọc ôn bài và chuẩn bị bài mới
- Đọc bài ôn (SGK).
- Quan sát
- Phát âm (Cá nhân, tổ, lớp).
- Mở đồ dùng cài i. Cài bi Đọc thầm tiếng vừa cài.
- Phân tích tiếng bi.
- Đánh vần bi. Đọc bi.
- Quan sát.
- Đọc i - bi.
- Đọc (Kết hợp phân tích một số tiếng).
- Quan sát.
- Viết vào bảng con.
- Thể dục chống mệt mỏi. 
- Đọc lại toàn bài (một lần).
- Luyện theo nhóm đôi.
Toán:
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
 - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số
 - Bước đầu biết diễn đạt, tự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn 
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Điền dấu (>, <)?
1....... 2 3 .........2 2 ...... .3 2 ........ 5
4 ....... 1 3 .........4 5 ....... 3 5 ........ 4
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Điền dấu >, <? GV nêu yêu cầu của bài.
- GV hỏi cả lớp: Muốn điền đúng dấu ta phải làm gì?
- Cho HS tự làm bài: 3 2, 1 < 3,
4 > 3, 2 1...
- Gọi HS đọc lại kết quả và nhận xét.
Bài 2: Viết (theo mẫu):
- Hướng dẫn hs làm bài mẫu: So sánh 4 con thỏ với 3 củ cà rốt để điền dấu và ngược lại: 4 > 3 và 3 < 4
- Tương tự bài mẫu cho hs làm hết bài.
- Nhận xét kết quả.
Bài 3: Nối với số thích hợp:
- Tổ chức cho HS thi nối nhanh.
- GV nhận xét và tổng kết cuộc thi.
III. Củng cố dặn dò: 
 - Nhận xét giờ học
 - Dặn xem trước bài: Bằng nhau, dấu bằng.
- HS làm bảng con.
HS làm bảng con
HS làm vào VBT ô li.
- HS tham gia trò chơi.
HS lắng nghe.
Sinh hoạt:
Kiểm điểm cuối tuần
I. Mục tiêu:
- Học sinh thấy được những ưu- khuyết điểm tuần qua.Từ đó phấn đấu trong tuần tới
- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác chấp hành mọi nội quy của lớp, trường
II. Hoạt động trên lớp:
HĐ1: Các tổ trưởng nhận xét của tổ mình:
HĐ2: Giáo viên nhận xét:
* Ưu điểm: 	
+ Đi học đều
+ Chữ viết có tiến bộ
+ Tích cực tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài 
* Nhược điểm
+ Trong lớp còn nói chuyện riêng, chưa tích cực xung phong phát biểu ý kiến 
+ Đồ dùng học tập chưa đầy đủ
+ Vẫn còn hiện tượng ăn quà vặt
HĐ3: Phương hướng:
- Tiếp tục phát huy ưu điểm đã đạt được và khắc phục những nhược điểm vẫn còn tồn tại
- Thực hiện tốt mọi nội quy quy định của trường của lớp
Tuần 4
 Thứ 2 ngày 13 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt:
Bài 13: n – m (2 tiết)
I. Mục tiêu: - Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: n, m ,nơ, me. 
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má.
II. Đồ dùng: BĐD, bảng con, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
I. Kiểm tra: Đọc, viết: i, a, bi, cá
Nhận xét đánh giá.
II. Bài mới: Giới thiệu bài...
HĐ1: Ghi bảng n. Phát âm mẫu nờ
- Lệnh HS mở đồ dùng chọn lấy n. Đọc mẫu nơ. 
- Tiếng nơ có mấy âm ghép lại? 
Đánh vần mẫu nờ - ơ - nơ. Đọc trơn mẫu nơ. 
- Giới thiệu tranh từ khoá. 
* Dạy âm m tiến hành tương tự dạy âm n.
HĐ2: Đọc tiếng ứng dụng: No, nô, nơ, mo, mô, mơ, ca nô, bó mạ.
- Đọc mẫu. Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
HĐ3: Hướng dẫn viết bảng con.
n và m có điểm gì giống, khác nhau. Vừa viết mẫu vừa nêu qui trình viết. Quan sát uốn nắn HS viết.
Lưu ý: Điểm bắt đầu và điểm kết thúc nét nối giữa n và ơ, m và e, tư thế ngồi viết.
Giải lao chuyển tiết 
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc: Giới thiệu tranh câu ứng dụng.
- Đọc mẫu: Bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết (VTV).
3. Luyện nói theo chủ đề:
- Giới thiệu tranh luyện nói. Ycầu HS thảo luận theo nhóm đôi hỏi đáp theo tranh.
Giợi ý: Trong tranh em thấy gì ? Bố mẹ đang làm gì? 
III. Củng cố dặn dò: 
Trò chơi: Tìm chữ n, m có trong bài. Nhận xét dặn dò về nhà.
- Đọc viết i, a, bi, cá.
Qsát. Phát âm (cá nhân, tổ, lớp).
- Lấy cài n.
- Ghép bảng cài nơ. Đọc.
- Phân tích n trước ơ sau.
Đvần (tổ, lớp, cá nhân).Đọc nơ.
- Quan sát tranh.
- Đọc trên bảng (cá nhân, tổ, lớp) phân tích một số tiếng.
- So sánh.
- Viết vào bảng con.
- Thể dục chống mỏi mệt.
- Đọc bài trên bảng.
- Quan sát. Đọc câu ứng dụng.
- Đọc bài trong SGK.
- Viết bài.
- Quan sát.
- Thảo luận hỏi đáp theo cặp (2').
- Một số cặp lên trình bày.
- Đọc lại bài (SGK ) 1 lần.
- Thi tìm.
Luyện toán: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: - Biết sử dụng các dấu và các từ lớn hơn, bé hơn khi so sánh các số.
 - Biết diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ bé hơn và lớn hơn 
II. Đồ dùng: Sử dụng bảng con và vở ô li.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài ôn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1: Số? 
1, ..., ..., 4, ... 5, ..., 3, ..., 1
Yêu cầu HS nêu miệng.
Lưu ý: Củng cố thứ tự số, bài này dành cho HS yếu. Sau khi HS điền xong y/cầu đếm xuôi, ngược.
Bài 2: Điền dấu >, <
1 ... 2 3 ... 2 4 ... 1 2 ... 1 4 ... 2
4 ... 5 5 ... 4 3 ... 5 5 ... 3 5 ... 2
Mỗi tổ làm 1 cột. Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Dành cho HS khá giỏi.
- số ở giữa số 1 và 3 là số nào? Số 5 lớn hơn những số nào? Số 3 bé hơn những số nào?
III. Dặn dò: Nhận xét chung. Xem trước bài sau 
Hs nêu miệng kết quả.
Nối tiếp nêu miệng kết quả theo từng cột.
HS trả lời.
GV gắn số lên. Đếm xuôi, đếm ngược.
Luyện Tiếng Việt: ễn: n – m 
 I. Mục tiờu: - Đọc và viết được õm: n, m. Nắm được cấu tạo cỏc nột chữ: n, m 
 - Tỡm được tiếng cú chứa õm n, m, ....Làm tốt vở bài tập tiếng việt
 II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết bài 13.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Đọc bài SGK.
HĐ2: Viết bảng con: n, m, nơ, me, mo, no, nụ, mụ, nơ, mơ, no nờ, bố mẹ...
HĐ3: Hướng dẫn làm vở bài tập
Bài 1: GV nờu yờu cầu bài tập 1 cỏ nhõn quan sỏt 
tranh và nối ở VBT.- Nhận xột 
Bài 2: - HS điền vào chỗ trống cho đỳng : Nơ, nỏ, mỏ. 
- GV theo dừi giỳp đỡ những HS cũn viết yếu
Bài 3: viết: Ca nụ 1 dũng , bú mạ 1 dũng 
 Chấm bài - nhận xột 
I. Dặn dũ: - Đọc viết bài vừa học 
 - Xem trước bài 14: d, đ. 
HS đọc bài và viết bảng con cỏc 
từ GV đọc.n, m.
HS viết bảng con.
- Nối từ với tranh vẽ 
- Cả lớp làm trong vở. 
- Điền n, m. 
-1 HS lờn bảng điền 
- Cả lớp làm bảng con 
- HS viết vào vở
 Thứ 3 ngày 7 tháng 9 năm 2010
Toán: Bằng nhau. Dấu =
I. Mục tiêu: - Nhận biết được sự giống nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó 
 - Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng (=) để so sánh các số.
II. Đồ dùng: Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
I. Kiểm tra: Chữa bài tập 1 VBT tiết luyện tập
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau.
Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3
- Cho HS quan sát tranh bài học trả lời các câu hỏi:
Có mấy con hươu? Có mấy khóm cỏ?
- Biết rằng mỗi con hươu có 1 khóm cỏ. So sánh số con hươu và số khóm cỏ.
KL: Có 3 con hươu, 3 khóm cỏ, cứ mỗi con hươu lại có duy nhất 1 khóm cỏ (và ngược lại), nên số con hươu = số khóm cỏ. Ta có 3 bằng 3.
Tương tự như trên hướng dẫn để HS nhận ra 3 chấm tròn xanh = 3 chấm tròn trắng.
- GV giới thiệu: “Ba bằng ba” viết như sau: 3 = 3
- Gọi HS đọc: “Ba bằng ba”
HĐ2: Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4
(GV hướng dẫn tương tự như với 3 =3.)
GV nêu: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
Tiết 2: Ôn tập
HĐ3: Thực hành
Bài 1: Viết dấu =. GV hướng dẫn HS viết dấu =.
Yêu cầu HS tự viết dấu =. GV quan sát và nhận xét.
Bài 2: Viết (theo mẫu):
- Hdẫn HS nxét rồi viết kquả nxét bằng kí hiệu vào các ô trống. Cho HS đổi chéo bài để kiểm tra.
Bài 3: (> , <, =)? GV nêu y/cầu giọ HS nhắc lại.
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi HS nêu cách làm.
- Gọi HS đọc bài và nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò: 
 - Nhận xét giờ học.
 - Giao bài về nhà và xem trước bài: Luyện tập.
3 hs lên bảng làm.
HS quan sát trả lời
HS quan sát và thực hiện theo
 yêu cầu của GV
- HS đọc cá nhân, đồng t

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan1-2b.doc