I.MỤC TIÊU: Giúp H:
- Ôn tập các kiến thức cơ bản đã học .
- Nắm vững dấu lớn, dấu bé .
- Biết so sánh các số trong dãy số từ 1 đến 5.
- Hoàn thành bài 12 VBTT1- T1
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
HOAT ĐỘNG CỦA T HOAT ĐỘNG CỦA H
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài (25)
T ghi bài tập lên bảng và hướng dẫn H làm.
Bài 1: > ,<>
1.2 3.4
2.1 4.3
3.2 5.4
2.3 4.5
Bài 2: Nối vối số thích hợp .
1 < ,="" 2="">< ,="" 4=""> , 5 >
Bài 3: Nối với số thích hợp.
5 < ,="" 4="">< ,="" 3=""><>
2. Hoạt động 2: Chữa bài (10)
Bài 1: T: Hướng dẫn chữa theo cột.
Bài 2: T: Nhận xét.
Bài 3: T: Nhận xét, tuyên dương.
3. Hoạt động 3 : (30): Hướng dẫn làm bài trong vở bài tập toán.
GV tổ chức làm bài ,chữa bài.
GV thu vở chấm bài
T:Củng cố - dặn dò
*GV nhận xét tiết học
-H quan sát làm bài vào vở ô li .
- 2 H đại diện cho 2 tổ lên làm.
- 1 H lên làm.
HS làm bài cá nhân.
H về xem lại bài.
- H theo dõi. 2 tổ thi: Tìm số chỉ giữa H1 và H2. H: về xem lại bài. Tiếng việt: Bài 14: d - đ I. Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc, viết được d - đ, dê - đò. - Đọc được câu ứng dụng: Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. - Phát triển lời nói tự nhiên ( Luyện nói 2 – 3 câu ) theo chủ đề:dế, cá cờ, bi ve, lá đa. II. Đồ dùng: Bộ môn hình học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 Hoat động của T Hoat động của h A. Bài cũ: (5’) T nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1. Hoạt động 1: (5’) Giới thiệu bài: ? Tranh vẽ gì? ? Trong các tiếng dê - đò âm nào các em đã được học? T ghi bảng: d, đ 2. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm (5’). T ghép chữ mẫu. T đọc mẫu. 3. Hoạt động 3: Phát âm - đánh vần (5’). T: lần lượt lên thao tác mẫu trên bộ biểu diễn. T đọc mẫu. 4. Hoạt động 4: Viết bảng con. (10’). T gắn chữ mẫu nêu cấu tạo chữ và nét viết. T nêu hiệu lệnh. T nhận xét. 5. Hoạt động 5: Đọc tiếng, từ (5’) T ghi bảng: da - dê – do. đa - đe - đo. T giải thích từ ứng dụng. T nhận xét sửa sai. - 2 H lên bảng viết chữ nơ, me. - 2 H đọc SGK bài 13 - H quan sát tranh trong SGK. dê - đò - ê, o. - H đọc d - đ - H thực hiện trên bảng cài. - H nghe đọc. - H luyện đọc theo dãy - H cài trên bảng cái. - H luyện đọc.(d. d-ê – dê. dê) - H quan sát chữ mẫu và so sánh d, đ. - H viết bảng: d - đ ; dê - đò. - H đọc thầm - H tìm chữ vừa học. - 1H khá đọc. - H luyện đọc cá nhân – dãy. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Luyện đọc (10’). T :Hướng dẫn H đọc câu ứng dụng. T ghi bảng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ T đọc mẫu nêu cách đọc. T theo dõi, sửa sai. 2. Hoạt động 2: Luyện nói (7’). T gợi ý tranh ? Tranh vẽ những con vật gì? ? Vì sao trẻ em thích con vật này? ? Em còn biết cá cảnh nào nữa? GV tổ chức, nhận xét. 3. Hoạt động 3: Luyện viết (15’). T viết chữ mẫu nêu lại quy trình viết. ò T cá thể hoá H, chấm bài. C. Củng cố - dặn dò(3’) Dặn: H chuẩn bị bài sau. - H luyện đọc lại bài tiết 1. - H quan sát tranh nêu ND tranh. - H nghe đọc. - H luyện đọc cá nhân, đồng thanh. - H nêu tên bài luyện nói - dế, cá cờ, -có trò chơi trọi dế. - H luyện nói theo nhóm đôi 2 nhóm đại diện lên trình bày nhóm khác nhận xét bổ sung. - H luyện viết vào vở tập viết. - H luyện đọc toàn bài trên bảng lớp. Thể dục: Bài 4: Đội hình đội ngũ- Trò chơi vận động. I. Mục tiêu: Giúp H: - Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ với yêu cầu đúng, nhanh. - Học quay phải, quay trái, biết đúng hướng và và xoay người theo khẩu lệnh. - Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”. II. Nội dung và phương pháp lên lớp: Hoat động của T Hoat động của h A. Phần mở đầu: (7’) T phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. B. Phần cơ bản: (25’) 1. Hoạt động 1: Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ. Lưu ý: Sau mỗi lần H giải tán rồi tập hợp T đều nhận xét. 2. Hoạt động 2: Học quay phải - trái. T :Hô khẩu hiệu. làm mẫu 3. Hoạt động 3: Ôn tổng hợp. T điều khiển 2 lần. 4. Hoạt động 4: Ôn trò chơi “Diệt con vật có hại” T tổ chức, điều khiển chung. C. Phần kết thúc: (5’) T nhận xét tiết học. - H tập hợp hàng dọc - H vỗ tay hát và giậm chân tại chỗ - H thực hiện 3 lần theo cán sự lớp đã phân công - H theo dõi - H thực hiện 4 lần. - H thực hiện tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ, quay phải, trái. - H thực hiện trò chơi theo nhóm của mình. - H đứng tại chỗ vỗ tay hát. - H đi đều vào lớp. Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010 Buổi sáng: Tiết 1 +2 : Toán: Tự học Luyện tập Mục tiêu: Giúp H rèn luyện kỹ năng so sánh các số trong phạm vi 5 qua các bài tập thực hành. II. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của t Hoạt động của h 1. Hoạt động 1: Thực hành - T: ra bài tập, ghi bảng hướng dẫn H làm Bài 1 >, < ? 5..........3 1..........2..........3 4..........2 3..........4..........5 1..........3 2..........5 3..........4 4..........1 Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp. 1 Ê 2 < Ê 1 2 3 4 5 5 > Ê 3 > Ê 2 > Ê Bài 3: Số r r r r r {{{{{ T cá thể hoá giúp đỡ H yếu. 2. Hoạt động 2: Chữa và nhận xét bài GV tổ chức chữa bài,nhận xét bài. Bài 1: T: Hướng dẫn chữa theo cột. Bài 2: T: Nhận xét. Bài 3: T: Nhận xét, tuyên dương. 3. Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm bài trong vở bài tập toán. GV tổ chức làm bài ,chữa bài. GV thu vở chấm bài * Củng cố - dặn dò: T nhận xét giờ học. - H làm bài vào vở ô li. - 2H lên bảng làm bài. - 1H lên bảng làm bài - 2 H đại diện cho 2 tổ lên làm. HS làm bài cá nhân. H về xem lại bài. Tiết 3 : Tiếng việt: Tự học Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp H - Đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học ở bài 13. - Đọc đúng các từ và câu ứng dụng II. Các hoạt động dạy học. Hoat động của T Hoat động của h T giới thiệu nội dung tiết học. 1. Hoạt động 1. Luyện đọc cá nhân (7’) T nêu yêu cầu T gọi từng H luyện đọc T theo dõi sửa sai 2. Hoạt động 2 (7’) Luyện đọc đồng thanh T Cá thể H T gõ thước T nhận xét 3. Hoạt động 3: Luyện viết. (20’) T Hướng dẫn H viết vở ô li T yêu cầu H viết mỗi chữ, mỗi từ viết 1 dòng. T cá thể hoá H. 4. Hoạt động 4: Chấm bài (3’) T Chấm bài nhận xét tiết học - H mở sách giáo khoa đọc thầm - H luyện đọc cá nhân - H luyện đọc theo nhóm đôi - H Luyện đọc đồng thanh theo tổ - H viết vở ô ly - H viết : n : 1 dòng m: 1 dòng nơ: 1 dòng me: 1 dòng Buổi chiều: Tiết 1: Toán : (& 14): Luyện tập I : Mục tiêu : Giúp HS: - Củng cố khái niệm ban đầu về bằng nhau. - So sánh các số trong phạm vi 5. II : Các hoạt động dạy học: Hoạt động của t Hoạt động của h A. Bài cũ (2’) GV yêu cầu HS ghép phép tính 4 = 4 3 1 GV nhận xét, tuyên dương. B. Bài mới: *GV giới thiệu trực tiếp. Hoạt động1: Hướng dẫn H làm bài tập(18’) - T nêu y/c làm các bài tập 1, 2, 3.). - T cá thể hoá. Hoạt động 2: Hướng dẫn chữa bài (8’) Bài 1: >, < , ?. - T củng cố cách so sánh, điền dấu vào chỗ chấm. Bài 2: Viết theo mẫu : 3 > 2 2 < 3 T củng cố cách nhìn tranh đếm, ghi số chỉ tương ứng so sánh nhóm 2 đồ vật. Bài 3: Làm bài bằng nhau. GV tổ chức nhận xét. Hoạt động 3: Trò chơi (5’) - T nêu cách chơi : thi chọn dấu ghép nhanh. - T ghi phép tính 4.....3 T nhận xét, bình xét người thắng cuộc. C. Củng cố – dặn dò ( 2’) GV hệ thống kiến thức tiết học. T nhận xét tiết học. H thực hiện cá nhân. - H làm bài cá nhân. - H làm bài và 1 H đọc kết quả. -H đổi vở kiểm tra chéo. - H nêu cách hiểu bài mẫu - H lên bảng chữa bài. - H thi nối đúng, nhanh và đọc : 3 =3 4 = 4, 5 = 5. - H thực hiện cá nhân trên bộ mô hình. - H: gắn nhanh dấu > lên bảng cài H về xem lại bài. Tiết 2 + 3 : Tiếng Việt : Bài 15 : t - th I : Mục tiêu: giúp H: - Đọc và viết được t – th, tổ – thỏ. - Đọc được câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. - Phát tiển lời nói tự ( Luyện nói từ 2 – 3 câu ) nhiên theo chủ đề ổ, tổ. II: Đồ dùng: T& H bộ chữ dạy Tiếng Việt. Mẫu chữ t – th. III: Các hoạt động dạy học. Tiết 1 Hoạt động của t Hoạt động của h A : Bài cũ : (5’). - T nhận xét – ghi điểm. B : Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài (5’) T gợi mở tranh giới thiệu âm chữ mới t – th và ghi bảng. 2.Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm Bước 1 : Nhận diện chữ (25’) - T đưa chữ mẫu t (th) - T nêu cách phát âm t (th) Bước 2 : phát âm - đánh vần. - T ghép lần lượt. tổ – thỏ. - T đánh vần mẫu. Bước 3 : Viét bảng con. T đưa chữ mẫu, nêu độ cao nét viết. + Chữ t gồm 3 nét, cao 1,5 đơn vị. +Chữ th nét nối t sang h. Bước 4 : đọc tiếng, từ ứng dụng T ghi bảng T lưu ý cách phát âm dấu ’ , ˜ . T nhận xét, sửa sai. - 2 H đọc SGK. - 1 H viết dê - đò. - H xem tranh nêu tổ – thỏ, nêu chữ đã học : ô - ơ. - H đọc lại - H thực hiện trên bảng cài - H đọc lại. - H thực hiện trên bảng cài - H đánh vần theo dãy, bàn - H quan sát chữ mẫu so sánh chữ t – th - H viết bảng con t – th tổ – thỏ - H khá đọc mẫu. - H tìm chữ mới học trong các tiếng, từ mới. - H luyện đọc cá nhân. Tiết 2 3. Hoạt động 3: Luyện tập Bước 1 : Luyện đọc ( 10’) * Luyện đọc lại tiết 1. * Luyện đọc SGK. T hướng dẫn đọc câu ứng dụng T gợi ý tranh vẽ T ghi bảng, đọc mẫu T yêu cầu luyện đọc toàn bài: + Đọc trên bảng + Đọc trong SGK Bước 2: Luyện nói (7’). T Gợi mở tranh ? con gì có ổ, có tổ? ? con người ta có gì để ở? Mở rộng chủ đề. ? Em có nên phá ổ, tổ của các con vật đó không? Tại sao? GV tổ chức, nhận xét. Bước 3: Luyện viết (15’) T viết mẫu, nêu quy trình. T cá thể hoá, chấm bài. C. Củng cố - dặn dò.(3’) T ghi các tiếng: ti vi, thi thơ Dặn H về nhà ôn lại bài - H đọc bài tiết 1. - H nêu nội dung tranh vẽ. - H luyện đoc cá nhân. - H luyện đọc cá nhân, nhóm. - H đọc tên chủ đề luyện nói. -con gà, con chim. -có nhà. - H đại diện nhóm trình bày -H luyện viết vào vở . - H tìm chữ vừa học. H về đọc lại bài, chuẩn bị bài 16. Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010 Buổi sáng: Tiết 1 + 2 : Tiếng việt: (Tự học ) Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp H: - Rèn luyện viết chữ t - th và một số từ ứng dụng vào vở ô li. - Làm bài 15 vở bài tập Tiếng Việt. II. Các hoạt động dạy học. Thầy Trò T giới thiệu nội dung tiết học. 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết (10’) T đưa chữ mẫu. 2. Hoạt động 2: Thực hành (25’) T theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ H ngồi viết đúng tư thế khi luyện viết. T chấm một số bài nhận xét. * T lưu ý H nét nối, khoảng cách giữa các chữ. 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài vở bài tập Tiếng Việt. * Nối: GV giúp đọc từ ngữ nối với tranh thích hợp. * Điền t hay th. * Viết GV yêu cầu nhìn mẫu viết bài, lưu ý khoảng cách viết. * Củng cố - dặn dò: Dặn: H về nhà đọc lại bài đã đọc, từ đã viết. - H nêu lại cấu tạo của chữ và nét viết. - H theo dõi. - H luyện viết vào vở ô li. - H viết: t : 1 dòng th: 1 dòng bé: 1 dòng thỏ bé: 2 dòng thả cờ: 2 dòng H làm bài cá nhân. H nhìn tranh điền chữ còn thiếu. H viết bài cá nhân. HS đọc lại bài trong vở bài tập. H về xem lại bài. Tiết 3: Luyện viết chữ đẹp (Tự học) Bài 6: d, đ, t, th,da thỏ I. Mục tiêu: Giúp H: - Rèn luyện kỹ năng viết chữ cho HS. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động củaT Hoạt động củah T giới thiệu nội dung tiết học 1. Hoạt động 1: (8’) Quan sát chữ mẫu. T viết các chữ. T nhận xét bổ sung. 2. Hoạt động 2: (7’) Hướng dẫn H viết. T viết mẫu: 3. Hoạt động 3: Luyện viết vở. (20’) T yêu cầu H viết từng chữ. T : lưu ý H nét nối giữa các chữ, khoảng cách các chữ. Cách viết nét thanh, đậm. T cá thể hoá H. T chấm và nhận xét bài. - H mở vở luyện viết. - H nêu lại quy trình viết chữ d, đ, t, th. - H quan sát . H viết bài. H về hoàn thành bài. Buổi chiều: Toán : (& 15) Luyện tập chung I : Mục tiêu : Giúp H : - Củng cố khái niệm ban đầu về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau. - So sánh các số trong phạm vi 5. II : Các hoạt động dạy học: Hoạt động của t Hoạt động của h A. Bài cũ :(5’) Gv yêu cầu ghép phép tính: 3 > 2 4 < 5 2 = 2 B. Bài mới: Gv giới thiệu trực tiếp Hoạt động 1: Hướng dẫn H làm bài tập.(14’) - T nêu y/c làm các bài tập 1, 2, 3. (15’). - T cá thể hoá. Hoạt động 2: Chữa và nhận xét (7’) Bài 1: Làm cho bằng nhau. T củng cố mối quan hệ bằng nhau theo 2 cách. + Vẽ thêm số lượng + Gạch bớt số lượng Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp theo mẫu. T củng cố: 1 là số bé nhất 5 là số lớn nhất Bài 3: T củng cố cách đọc, sử dụng từ lớn, bé, bằng nhau. Hoạt động 3: Trò chơi (7’) - T nêu và tổ chức trò chơi Ví dụ: lấy số 1 5 yêu cầu HS chọn dấu lớn hơn hay bé hơn để ghép. T nhận xét tuyên dương H làm nhanh và đúng. C. Củng cố, dặn dò (2’) * Hoàn thiện bài T nhận xét bài học. H thực hiện trên bộ mô hình toán. - H nghe - nêu lại. - H làm bài cá nhân. -H đổi vở kiểm tra chéo. - H lên bảng chữa bài. - H đọc bài H thực hiện trên bộ mô hình học toán. - H chọn dấu. - H về xem lại bài. Tiếng việt: Bài 16: Ôn tập I. Mục tiêu: Giúp H : - Đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe kể tự nhiên một số tình tiết quan trọng ( hoặc 1 đoạn ) trong câu chuyện “cò đi lò dò” II. Đồ dùng dạy học: T&H : Bộ mô hình Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 Hoạt động của t Hoạt động của h 1. Bài cũ: (5’) T chấm 5 bài trong vở bài tập. T nhận xét tuyên dương, ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài (5’) ? Hãy nêu các âm đã học từ bài 12 đến bài 15. T Ghi bảng: T treo bảng ôn. Hoạt động 2: Các chữ và âm (25’) Bước 1: Ôn chữ ghi âm. T chỉ chữ Bước 2: Ghép chữ thành tiếng T Chỉ chữ ở hàng ngang ghép với cột dọc T lưu ý sửa cách phát âm. Bước 3: Đọc từ ứng dụng T Ghi bảng, đọc mẫu T Giải thích từ: thợ nề( thợ xây nhà) Bước 4: Viết bảng con. T Nêu yêu cầu. T Nhận xét - H đọc bài SGK. - H nêu: i - a, m - n, d d - H kiểm tra các chữ đã nêu - H chỉ và đọc trong bảng 1 - H nêu tên âm. - H đọc cá nhân theo dãy. - H theo dõi - H đọc cá nhân, nhóm. - H lần lượt viết tổ cò, lá mạ. Tiết 2 Hoạt động 3: Luyện tập Bước 1: Luện đọc: (8’) T: hướng dãn H đọc câu ứng dụng T :giới thiệu tranh, gợi ýnội dung T : ghi bảng - đọc mẫu - giải thích thêm về đời sống của các loài chim. T: hướngdẫn đọc toàn bài SGK. T:đọc mẫu T : tổ chức đọc thi T: Nhận xét. Bước 2: Kể chuyện (12’) T giới thiệu chuyện T kể mẫu toàn chuyện T kể lại chuyện theo tranh: Tranh 1: Cò được bác nông dân cứu sống và nuôi. Tranh 2: Cò tỏ lòng biết ơn bác nông dân. Tranh 3: Bác ND thả cho cò được tự do đi với bầy đàn. Tranh 4: Hàng năm cò thường đến để cảm ơn bác nông dân. GV hướng dẫn kể theo đoạn, toàn chuyện. T kết luận: Qua câu chuyện ta thấy tình cảm chân tình của cò và anh nông dân. Bước 3 : Luyện viết (13’) T viết mẫu từng dòng và nêu quy trình viết T cá thể hoá chấm bài. C. Củng cố - dặn dò(2’) T nhận xét tiết học. - H đọc lại bài tiết 1. - H thảo luận nhóm 2 về nội dung tranh. - H luyện đọc cá nhân. - H nghe kể. HS quan sát tranh 1. HS quan sát tranh 2. HS quan sát tranh 3. HS quan sát tranh 4. - H luyện kể theo nhóm đôi. - H đại diện lên kể. - H Theo dõi - H viết bài vào vở tập viết - H đọc lại bài. Tự nhiên xã hội : (Bài 4) Bảo vệ mắt và tai. I. Mục tiêu: Giúp H biết: - Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai, mắt. - Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của t Hoạt động của h A. Khởi động ( 2’) B.Dạy bài mới: T giới thiệu trực tiếp ghi bảng. 1. Hoạt động 1: (8’) Nhận biết các việc nên làm để bảo vệ tai mắt - T: Hướng dẫn H quan sát từng tranh trong SGK. ? Vì sao bạn nhỏ lấy tay che mắt việc làm đó đúng hay sai. T nhận xét kết luận: Các em cần phải bảo vệ tai, mắt của mình bằng các việc làm cụ thể không nhìn trực tiếp vào mặt trời. 2. Hoạt động 2: (7’) Làm việc với SGK T gợi ý tranh? ? Hai bạn đang làm gì? ? Theo em việc làm đó đúng hay sai? ? Tại sao chúng ta không nên ngoáy tai cho nhau? ? Bạn gái đang làm gì? làm như vậy cá tác dụng gì? 3. Hoạt động 3: (15’) Đóng vai . - T nêu tiểu phẩm Lan đang ngồi học, bạn mang đén 1băng nhạc 2 bạn mở rất to để nghe. Là Lan em sẽ làm gì? T kết luận C. Củng cố, dặn dò (3’) GV: hệ thống kiến thức bài học. HS hát bài rửa mặt như mèo. - H quan sát tranh. - H thảo luận nhóm đôi và nêu. - H lắng nghe. -H quan sát tranh trong SGK và thảo luận nhóm đôi. - H trình bày. - H thảo luận nhập vai và đóng theo nhóm. - H trình diễn - H khác nhận xét. HS theo dõi. HS vận dụng thực hành tốt, Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010 Buổi sáng: Tiết 1 : Tiếng việt: (Tự học) Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp H: - Củng cố các kiến thức đã học - Làm được bài tập điền o hay ô. - Viết được từ cô có cờ, bò bê no nê. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của h Hoạt động của h 1. Hoạt động 1: Làm bài tập (30’) Bài 1: Nối le le bế bé bà ở hồ - T lưu ý H đọc từ và nối cho phù hợp. Bài 2: Điền o hay ô b..`.. h..`.. b..´.. c..´.. c..... d..`.. T hướng dẫn H lên làm bài. Bài 3 : Viết vở ô ly T lưu ý H: nét nối giữa các chữ đều nhau. 2. Hoạt động 2: Chữa bài- nhận xét (5’) T chấm, chữa bài cho H 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài vở bài tập Tiếng Việt.(30’) * Nối: GV giúp đọc từ ngữ nối với tranh thích hợp. * Điền chữ thích hợp. * Viết GV yêu cầu nhìn mẫu viết bài, lưu ý khoảng cách viết. * T nhận xét giờ học. - H nêu yêu cầu của bài. - H làm bài - H lên nối. - 2H lên làm bài - H nhận xét. - H viết vở ô ly. - Mỗi từ 2 dòng. H làm bài cá nhân. H nhìn tranh điền chữ còn thiếu. H viết bài cá nhân. Tiết 2: Tự học: Nghệ thuật: Vẽ tự do I. Mục tiêu: Giúp H. - Biết vẽ tranh theo đề tài tự do trên khổ giấy A3. II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ mẫu trên giấy A3. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của t Hoạt động của h T giới thiệu bài. 1. Hoạt động 1: Quan sát mẫu (7’) T đưa tranh mẫu T gợi ý. ? Các bức tranh vẽ cảnh gì? ? Bố cục bức tranh như thế nào? Hoạt động 2: Hướng dẫn vẽ (8’) - Chia bức tranh thành các mảng vẽ. - Vẽ cảnh chính trước. 3. Hoạt động 3: Thực hành (20’) - T cá thể hoá, giúp đỡ học sinh còn lúng túng. * Nhận xét - đánh giá. T tổ chức cho H trưng bày sản phẩm. T tuyên dương H có bài vẽ đẹp. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. - H quan sát. - Vẽ cảnh quê hương Cảnh trường học, làng xóm -H tự chọn cảnh thích hợp để vẽ tranh. - H trưng bày sản phẩm. Buổi chiều: Tiết 1: Toán : ( & 16): Số 6 I. Mục tiêu: Giúp H. - Có khái niệm ban đầu về số 6. - Biết đọc, viết số 6, đém và so sánh các số trong phạm vi 6. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 6. - Biết được vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. II. Đồ dùng: T& H : Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của t Hoạt động của h A.Bài cũ:(3’) GV nhận xét, tuyên dương. B. Bài mới: * GV nêu trực tiếp bài học. Hoạt động 1: Giới thiệu số 6 (10’) Bước 1: Lập số 6. T gợi ý tranh. ? có mấy H đi trước, thêm mấy H đi sau. T: 5 thêm 1 là 6. Bước 2: Giới thiệu số 6 in và số 6 viết. T đưa mẫu, nêu cách viết, đọc mẫu. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. ? Số liền sau của số 5 là số nào? 2. Hoạt động 2: Thực hành (20’) T hướng dẫn H làm bài tập T cá thể hoá H. Bài 1: Viết số 6. H lưu ý cách viết. Bài 2: Viết theo mẫu: T giúp H nhận ra cấu tạo của số 6: 6 gồm 5 và 1, sáu gồm 1 và 5 Bài 3: Nắm vững số liền sau của 5 và 6. Bài 4: >, <, = ? T nêu lại các bước so sánh điền dấu. C. củng cố, dặn dò: (2’) GV: Hoàn thiện bài, dăn H về xem lại bài HS ghép các số1 2 3 4 5 trên bộ mô hình học toán. - H thảo luận nêu - H...5 em thêm 1 là 6 em. - H lấy số 6 in trong bộ học toán. - H đọc cá nhân theo dãy. - H viết số 6. - H đếm từ 1 đến 6 - Đọc từ 6 đến 1 - ........ số 6 - H làm các bài tập 1, 2, 3, 4. - H thực hành viết. - H đếm số và viết số tương ứng. - H đọc kết quả. - H lên bảng làm bài Tiết 2: Tập Viết Tuần 3 Bài viết: lễ , cọ , bờ , hổ. I. Mục tiêu : Giúp H: - Viết đúng, đẹp các tiếng : lễ , cọ , bờ , hổ. - Rèn kĩ năng viết chữ đúng mẫu II. Các hoạt động dạy học: Thầy Trò A.Bài cũ:(5’) Viết bảng con T nhận xét B.Bài mới : T giới thiệu bài. GV nêu trực tiếp. 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết (8’) T nêu mẫu các chữ và nêu quy trình viết. T lưu ý điểm đặt bút của các tiếng lễ, bờ, hổ là như nhau. 2. Hoạt động 2: Thực hành (20’) T hướng dẫn H viết từng dòng trong vở tập viết. T y/c H viết mỗi tiếng 2 dòng T cá thể hoá H viết bài. T uốn ắn cho H yếu viết bài. C. Củng cố – dặn dò: (2’) T nhận xét tiết học. -H viết : lễ bờ - H theo dõi. - H viết bài vào vở tập viết. - H lắng nghe Tiết 3: Tập viết Tuần 4: Bài viết: mơ, do, ta, thơ. I. Mục tiêu: Giúp H. - Nắm được quy trình và viết đúng, đẹp, các từ: mơ, do, ta, thơ. II. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của t Hoạt động của h T giới thiệu bài. 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết (8’) T viết mẫu từng chữ và nêu quy trình viết. 2. Hoạt động 2: Thực hành (25’) Việc 1: Viết bảng con. T theo dõi H viết và uốn nắn cho H viết đúng. * T lưu ý H nét nối các chữ. T nhận xét, sửa sai. Việc 2: Hướng dẫn viết vào vở. T viết mẫu và hướng dẫn từng dòng. T cá thể hoá, giúp H yếu viết bài. T chấm bài * Củng cố - dặn dò( 2’) T nhận xét tiết học - H theo dõi. - H luyện viết vào bảng con. - H thực hành viết vào vở tập viết. - H về viết bài vào vở ô li. Tiết 4: Thủ công: Bài 4: Xé dán hình vuông, hình tròn I. Mục tiêu: Giúp H. - Làm quen với kỹ thuật xé, dán giấy để tạo hình. - Xé được hình vuông, hình tròn và biết cách xé cho cân. II. Chuẩn bị: Bài mẫu, giấy mầu, hồ gián. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của t Hoạt động của h T kiểm tra đồ dùng học tập 1. Hoạt động 1: Quan sát mẫu (8’) T đưa bài mẫu. ? Hãy kể tên các đồ vật xung quanh có dạng hình vuông, hình tròn. 2. Hướng dẫn thực hành: (25’) T thực hành mẫu. Bước 1: Vẽ hình vuông và hình tròn. Bước 2: Xé Bước 3: Dán hình T cá thể hoá, giúp H còn lúng túng. T tổ chức cho H trưng bày sản phẩm. T nhận xét - đánh giá. * Dặn: H chuẩn bị bài sau. - H quan sát nhận xét. - H nêu: viên gạch hoa, quả bóng... - H thực hiện nháp - H lật mặt trái vẽ hình vuông, hình tròn, 8 ô. - H xé theo hướng dẫn của T. - H trình bày bài Sinh hoạt ngoại khoá : PO Ke Mon cùng em học an toàn giao thông. Bài 3:Không chơi đùa trên đường phố. I: Mục tiêu: -H nhận biết tác hại của việc chơi đùa trên đường phố. - H biết vui chơi đúng quy định để đảm bảo an toàn trên đường phố. II: Nội dung:- Chỉ chơi đúng quy định để đảm bảo an toàn trên đường phố. - Không chơi đùa ở trên đường phố, những nơi có người và phương tiện tham gia giao thông. III: Chuẩn bị: T & H : sách “ po ke mon cùng em học ATGT “ IV: Phương pháp : + Quan sát, thảo luận, đàm thoại, thực hành. V: Các hoạt động dạy học: Hoạt động của t Hoạt động của h 1. Hoạt động 1 : Kể chuyện “Sách poke mon cùng em học ATGT”. (10') Bước 1: Kể chuyện : T kể lại ND chuyện . Bước 2: Hướng dẫn H tiếp cận nội dung truyện bằng hệ thống câu hỏi. - Bo và Huy đang chơi trò gì? - Các bạn đá bóng ở đâu? - Lúc này dưới lòng đường xe cộ đi lại như thế nào? - Chuyện gì đã xãy ra với hai bạn? T tổ chức cho H thảo luận nhận xét. T theo dõi và nhận xét các nhóm. T kết luận : qua
Tài liệu đính kèm: