Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Bài 32: Oi- Ai - Đàm Phương Chi - Trường Tiểu Học Dương Minh Châu

I.Mục đích, yêu cầu:

- Hiểu được cấu tạo vần oi, ai, đọc và viết được tiếng, từ và câu ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói

III. Các hoạt động dạy và học:

 

doc 2 trang Người đăng honganh Lượt xem 3700Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Bài 32: Oi- Ai - Đàm Phương Chi - Trường Tiểu Học Dương Minh Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN:  Thứ , ngày tháng năm
Bài 32: OI- AI
I.Mục đích, yêu cầu:
- Hiểu được cấu tạo vần oi, ai, đọc và viết được tiếng, từ và câu ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ: (tiết 1) 
-Đọc: cua bò, mưa to, chú lừa, bé vừa ngủ trưa.
-Viết: gió lùa, chú ngựa, xưa kia
2/ Bài mới:
 a/ Vần oi: nhà ngói, ngói, oi
-GV rút từ từ tranh: nhà ngói (GV giải thích nghĩa)
-Tiếng nào học rồi? Trong tiếng ngói, âm nào học rồi?
-GV giới thiệu vần oi: Phân tích đánh vần, đọc trơn vần (GV hướng dẫn phát âm)
-Phân tích tiếng, từ
-Trò chơi phát âm thành nhạc: oi- oi- oi- ngoi
-Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng gì? Từ gì?
-Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sách giáo khoa
 b/ Vần ai: ai- gái- bé gái
-Cho HS cài vần oi, rồi thay âm o bằng âm a, GV giới thiệu vần mới: ai, so sánh oi và ai: tập phát âm.
-Từ vần ai muốn có tiếng gái phải làm sao? 
-Phân tích - đánh vần- đọc trơn
-Có tiếng gái, muốn có từ bé gái thì làm sao?
-Phân tích từ: bé gái
-Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố
*Cho HS đọc lại bảng lớp.
-Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe(Phiếu oi- ai)
c/ Từ ứng dụng:
- Chơi trò chơi ghép từ.
- Luyện đọc:
-Đọc cá nhân- lớp. 
-Viết bảng con (theo tổ)
-Tiếng ngóiï. Âm ng và dấu sắc.
-Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp)
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Thảo luận nhóm, hát
-Đọc cá nhân- nhóm- lớp 
-Cài bảng. HS: cài thêm âm g, dấu sắc 
-Phân tích (1), đánh vần (6), đọc trơn (1/2 )
-HS cài bảng, đọc lên.
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Khoanh tròn vần có trong phiếu
-Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp.
-Cá nhân- nhóm- lớp.
Luyện tập: (tiết 2)
 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1.
 - Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ
 - Gạch chân tiếng có vần oi vừa học.
 2/ Luyện viết: Hướng dãn cách viết (chú ý nét nối) 
 3/ Luyện nói: Sẻ, ri, bói cá, le le.
- Tranh vẽ gi? Kể tên con chim mà em biết? B1o cá, le le sống ở đâu? Thích ăn gì? Chim sẻ và ri ri? Em thích con chim nào? Biết bài hát nào về chim?
-Cá nhân (1,2), nhóm, lớp
-HS lên gạch chân. Đánh vần- đọc trơn.
-Viết : oi- ngói, nhà ngói, ai, gái, bé gái
+Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc
IV. Củng cố, dặn dò: 
- Trò chơi bắt cá, thi đua tìm từ giữa các tổ.

Tài liệu đính kèm:

  • doc32(oi,ai).doc