Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 32 năm 2011

Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2&3: TẬP ĐỌC

Hồ Gươm

I.MỤC TIÊU:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

- Hiểu nội dung bài: Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội.

Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK )

*HS có khả năng thực hiện thêm câu hỏi 3.

II.CHUẨN BỊ:

 - GV: Chép sẵn bài tập đọc

 - HS: SGK, bảng con

 

doc 20 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 696Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 32 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
+Luyện đọc đoạn: (2 ®o¹n)
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau.
c) Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 
2. Luyện viết:
GV đọc cho HS viết bảng con một số từ trong bài
3. Nhận xét, dÆn dß 
- Nhận xét giờ học.
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- Học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau.
- HSKG đọc diễn cảm cả bài .
Cả lớp nghe-viết bảng con, nhận xét bài lẫn nhau.
Thứ ba, ngày 26 tháng 4 năm 2011
Sáng:
TIẾT 1: CHÍNH TẢ
Hå g­¬m
I. MỤC TIÊU :
- Nhìn bảng, chép lại cho đúng đoạn, “Cầu thê hút màu son... cổ kính”: 20 chữ trong khoảng 8 – 10 phút.
- Điền đúng vần ươm, ươp; chữ c, k vào chỗ trống 
Bài tập 2,3 ( SGK )
* GD BVMT: Hồ Gươm là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng ở thủ đô Hà Nội và là niềm tự hào của mỗi người dân Việt Nam. Chúng ta có trách nhiệm giữ gìn và bảo vệ để Hồ Gươm đẹp mãi.
II. CHUẨN BỊ:
 - GV: Bảng phụ chép sẵn nội dung bài viết và bài tập chính tả.
 - HS: Bảng con, SGK, tập ô li.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KiÓm tra bµi cò :
- GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng m¾c mµn, t¾c ®­êng, 
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung khổ thơ cuối trong bài Hå G­¬m.
* GD BVMT: Hồ Gươm là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng ở thủ đô Hà Nội và là niềm tự hào của mỗi người dân Việt Nam. Càng yêu quý Hồ Gươm, chúng ta càng có trách nhiệm giữ gìn và bảo vệ để Hồ Gươm đẹp mãi.
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê 
- Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con.
- HS HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét, sửa lỗi cho HS.
H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
a. Điền vần ­¬m hoặc ­¬p: 
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào SGK
b. Điền chữ c hay k:
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào SGK
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nhận xét giờ học. 
* Cả lớp viết vào bảng con.
- HS nhìn bảng đọc thành tiếng khổ thơ.
- HS lắng nghe và bày tỏ ý kiến (nếu có)
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào b¶ng con.
- HS tập chép vào vở.
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- HS chú ý theo dõi
- HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng.
- Cả lớp sửa bài vào SGK.
- HS làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào SGK.
TIẾT 2: TẬP VIẾT 
T« ch÷ hoa S,t
I.MỤC TIÊU:
- Tô được các chữ hoa : S ,T 
- Viết đúng các vần: ươm, ươp, iêng, yêng; các từ ngữ: lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần).
* HS khá, giỏi viết đều nét, dần đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai .
II.CHUẨN BỊ:
 - GV: Mẫu chữ hoa S ,T; bảng phụ viết vần và từ trong bài tập viết
 - HS: Bảng con, VTV
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KiÓm tra bµi cò :
-Viết: màu sắc, dìu dắt, dòng nước
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần, từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ S ,T trong khung chữ mẫu.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng 
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở, viết bảng con
H§2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở 
- HS tập tô chữ: S,T tập viết vần, từ ngữ: lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng .
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết.... 
H§3: Chấm bài 
- Thu bài của HS và chấm.
 - Nhận xét bài viết của HS.
3. Cñng cè - DÆn dß: 
- Nêu lại các chữ vừa viết? 
* HS viết bảng con: mỗi tổ 1 từ.
* HS quan sát và nhận xét
- HS nêu lại quy trình viết
- HS đọc các vần và từ ứng dụng
- HS tập viết trên bảng con.
* HS tập tô chữ ở vở tập viết
- Lắng nghe nhận xét 
Tiết 3: To¸n
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
- Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm; biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài; đọc giờ đúng.
-Làm bài tập 1,2,3,4. (tr.168)
II.CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ghi BT3,BT4.
- HS: SGK, bảng con, tập ô li.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ : 
Gọi học sinh lên xoay kim đồng hồ được đúng giờ theo hiệu lệnh.
Nhận xét – ghi điểm.
2. Bài mới :
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
Lưu ý đặt tính thẳng cột.
GV kèm HS yếu
Bài 2: Tính.
Yêu cầu gì?
- Học sinh làm bài.
- NX, sửa bài.
Bài 3: Đo độ dài 2 đoạn thẳng, tính độ dài cả 2 đoạn thẳng. Đo đoạn dài AC, rồi đo đoạn AB.
Bài 4: Nối đồng hồ với ô thích hợp
HD HS đoc từng câu, quan sát từng đồng hồ để nối cho đúng.
3 : Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
-Học sinh lên xoay kim.
- Nhận xét.
* HS nêu yêu cầu bài.
- Học sinh làm bài vào bảng con
-Nhận xét, chữa bài
* HS nêu Y/c BT
 - Học sinh làm bài vào SGK, 1 số HS đọc kết quả.
- Sửa bài.
* Nêu yêu cầu bài.
 .- Học sinh đo và ghi vào ô vuông.
* HS đọc y/ c của BT
Hs lµm vµo SGK
-§æi vë nhËn xÐt
TiÕt 4: LUYỆN THÊM TOÁN
I. MỤC TIÊU :
- Biết giải bài toán có phép trừ ; thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100 .
- biết xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về thời gian .
II. CHUẨN BỊ: 
 Nội dung ôn luyện .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp 
Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh . 
- Cho HS nªu yªu cÇu bµi 1.
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 
- GV nhËn xÐt chung
Bµi 2 : TÝnh. 
- Cho HS nêu yªu cÇu bµi .
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 
Bài 3 : > < = ?
- 1 HS đọc bài toán
- Gäi HS lªn b¶ng lµm bµi .
- §æi vë ch÷a bµi cña nhau 
Bài 4: 1 HS đọc bài toán
- Gäi HS lªn b¶ng lµm bµi .
- §æi vë ch÷a bµi cña nhau 
* GV nhận xÐt tiết học.
* HS nªu y/c ®Ò bµi .
- 3 HS lµm vào bảng phụ , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* HS nªu y/c ®Ò bµi .
- 1 HS lªn b¶ng lµm vào bảng phụ, c¶ líp lµm bµi vµo vë 
*1HS lªn b¶ng lµm vào bảng phụ , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* HS ®äc bµi to¸n. 
-1 HS lên bảng lµm
- HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
Chiều, T3, 26/4/11
 Ba tiết luyện thêm theo kế hoạch không thực hiện. Vì GV chủ ý dạy đôn bài vào những tiết luyện thêm trong tuần 32 này để bù đủ bài chính khóa cho hai ngày nghỉ lễ 30/4 và 01/5 (thứ hai và thứ ba, tuần 33)
Thứ tư, ngày 27 tháng 4 năm 2011
TIẾT 1&2:TẬP ĐỌC 
Luü tre
I. MỤC TIÊU : 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Luỹ tre, rì rào, gọng vó, bòng râm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của luỹ tre vào những lúc khác nhau trong bài.
Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK )
II. CHUẨN BỊ:
- GV: viết bài thơ lên bảng 
- HS: SGK, bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 TiÕt 1
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. KiÓm tra bµi cò: 
-Gọi 2 học sinh đọc bài: “Hồ Gươm” và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bµi míi: GTB, ghi bảng
H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
Đọc mẫu bài thơ lần 1 (nhấn giọng các từ ngữ: sớm mai, rì rào, cong, kéo, trưa, nắng, nằm, nhai, bần thần, đầy). Tóm tắt nội dung bài.
Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
giáo viên gạch chân các từ ngữ luyện đọc: Luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm.
Gọi học sinh luyện đọc các từ ngữ trên.
+Luyện đọc câu:
Gọi em đầu bàn đọc hai dòng thơ (dòng thứ nhất và dòng thứ hai). Các em sau tự đứng dậy đọc các dòng thơ nối tiếp (mỗi em 2 dòng thơ cho trọn 1 ý).
Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc 4 dòng thơ)
-Thi đọc cả bài thơ.
-Đọc đồng thanh cả bài.
H§2: ¤n vÇn iêng , yêng
- Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần iêng ?
-Bài tập 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng ?
GV tổ chức cho HS tìm thi theo tổ
- Bài tập 3: Điền vần iêng hoặc yêng ?
Gọi học sinh đọc 2 câu chưa hoàn thành trong bài
-Cho học sinh thi tìm và điền vào chỗ trống vần iêng hoặc yêng để thành các câu hoàn chỉnh.
-Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3. Cñng cè - DÆn dß: 
 - Gv nhËn xÐt giê häc
* 2-3 HS đọc bài và trả lời
*Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
-HS đọc thầm theo
-5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
- HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV.
-Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.
HS thực hiện theo y/c của GV
- Đọc thi đọc giữa các nhóm.
- §ọc đồng thanh.
-HS t×m, gạch chân trong SGK vµ nªu
- HS tìm và viết vào bảng con, tổ nào có nhiều bạn tìm đúng nhất thì tổ đó thắng
-HS ®äc
- HS t×m vµ nªu miÖng.
 TiÕt 2
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
H§1: Tìm hiểu bài .
- GV gọi 2 HS nối tiếp đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:
- Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi sớm ?
- GV gọi 2 HS nối tiếp đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:
- Đọc những câu thơ tả lũy tre vào buổi trưa ? 
+ Bức tranh minh hoạ vẽ cảnh nào trong bài thơ ?
- GV gọi HS nhận xét bổ sung 
- GV nhận xét và rút ra nội dung bài: Cảnh đẹp làng quê Việt Nam vào các buổi trong ngày của Lũy tre.
-Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
 * Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng.
- GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng theo nhóm đôi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xóa dần từ, câu.
* Thi đọc thuộc lòng
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả đoạn, bài thơ.
- GV nhận xét tuyên dương chấm điểm động viên
H§2: Luyện nói : 
- GV cho HS mở SGK giới thiệu tranh và chia lớp làm nhiều nhóm 4 cho HS dựa vào câu hỏi 
SGK làm việc.
- GV bao quát giúp đỡ nhóm còn lúng túng
- GV mời đại diện nhóm trình bày, các nhóm nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét tuyên dương HS 
*Hình 1 vẽ gì ?
*Hình 2 vẽ gì?
*Hình 3 vẽ gì?
*Hình 4 vẽ gì?
- Cây nổi trên mặt nước có thể băm cho Lợn ăn ?
3. Cñng cè - DÆn dß 
 - Nhận xét giờ học.
- 2 HS nối tiếp đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:
- Luỹ tre xanh rì rào
 Gọng tre cong gọng vó 
- 2 HS nối tiếp đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:
- Tre bần thần nhớ gió 
 Chợt về đầy bóng chim 
- Vẽ cảnh luỹ tre vào buổi trưa trâu nằm nhai bóng râm 
- HS đọc theo nhóm 2 em.
- HS đọc đồng thanh cả lớp - nhóm - cá nhân.
- HS thi đọc cá nhân - dãy bàn.
- HS quan sát tranh thảo luận nhóm 4:
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm nhận xét bổ sung
- Hình 1 vẽ cây chuối 
- Hình 2 vẽ cây mít 
- Hình 3 vẽ cây cam 
- Hình 4 vẽ cây dừa 
- Cây bèo 
Tiết 3: Tiếng Việt
LuyÖn ®äc, viết bài : LŨY TRE
 I. MỤC TIÊU :
 Giúp HS đọc trơn được toàn bài. Phát âm đúng các tiếng từ ngữ . Nghe – viết được các tiếng trong bài.
 HS yếu đánh vần đọc được đúng các tiếng trong bài
II. CHUẨN BỊ:
 Nội dung ôn luyện cho HS
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Luyện đọc bài: Lũy tre .
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
a) Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: 
- Nhận xét .
b) Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
+Luyện đọc đoạn: (2 khổ thơ)
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau.
c) Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 
2. Luyện viết:
GV đọc cho HS viết bảng con một số từ trong bài
3. Nhận xét, dÆn dß 
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- Học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau.
- HSKG đọc diễn cảm cả bài .
Cả lớp nghe-viết bảng con, nhận xét bài lẫn nhau.
TIẾT 4: TOÁN 
 LUYỆN TẬP CHUNG
 I.MỤC TIÊU:
- Thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số, so sánh hai số; làm tính với số đo độ dài; giải toán có một phép tính .
- Bài tập cần làm: bài 1, 2, 3 (tr.169)
* HS có khả năng làm thêm BT4.
II.CHUẨN BỊ:
 - GV: Bảng phụ ghi các BT
 - HS: SGK, tập ô li 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : 
Học sinh làm bài ở bảng lớp:
14 + 2 + 3 80 – 50 – 10
52 + 5 + 2 30 – 20 + 50
Nhận xét – ghi điểm.
2. Bài mới :
Bài 1: Điền dấu >, <, =
-Khi làm bài, lưu ý gì?
- Y/c cả lớp làm vào SGK, cho HS đổi SGK và kiểm tra kết quả lẫn nhau
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
Học sinh làm bài. 1HS lªn b¶ng
Sửa bài ở bảng lớp. 
Bài 3: Đọc đề bài.
- 1 HS đọc bài toán
- Gäi H lªn b¶ng lµm bµi .
- §æi vë ch÷a bµi cña nhau 
Bài 4: Dành cho HS có khả năng làm
- Gäi häc sinh nªu miÖng kÕt qu¶ . 
- GV nhËn xÐt 
3.Củng cố, dặn dò:
Làm lại các bài còn sai.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm b¶ng con.
- 1-2 HS nêu yêu cầu bài.
-HS trả lời cách làm
- HS thực hiện, nêu nhận xét.
 -Học sinh làm bài.2HS lªn b¶ng ®iÒn
* Điền số thích hợp.
Học sinh làm bài. 1HS lªn b¶ng
Sửa bài ở bảng lớp. 
* Häc sinh ®äc ®Ò
1 học sinh tóm tắt.
Học sinh làm bài.
Sửa bài thi đua.
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
Thứ năm, ngày 28 tháng 4 năm 2011
Sáng
TIẾT 1&2: TẬP ĐỌC
Sau c¬n m­a
I. MỤC TIÊU : 
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu 
- Hiểu nội dung bài: Bầu trời, mặt đất mọi vật đều tươi vui sao trậm mưa rào.
Trả lời câu hỏi 1 ( SGK )
II. CHUẨN BỊ: 
 - GV :chép bài tập đọc lên bảng
 - HS: SGK, bảng con
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. KiÓm tra bµi cò:
- GV gọi 2 - 3 em đọc lại bài tập đọc
và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét sửa chữa và cho điểm.
2. Bµi míi : GTB, ghi bảng
H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
+Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, tha thiết tình cảm). Tóm tắt nội dung bài:
+Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
+Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó. 
- Giáo viên gạch chân các từ ngữ : mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. 
 Gọi HS luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
+Luyện đọc câu:
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại.
+Luyện đọc đoạn: (có 2 đoạn,) 
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi khổ thơ là một đoạn.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
H§2: Ôn vần ây, uây 
- GV gọi 1 học sinh đọc to cả bài và nêu câu hỏi: 
+ Tìm tiếng trong bài có vần ây ?
- GV gọi HS đọc và phân tích các tiếng có vần ây vừa tìm được .
+ Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây
- GV nhận xét sửa sai 
- GV cho cả lớp đọc lại cả bài 
3. Cñng cè - DÆn dß 
 - Gv nhËn xÐt giê häc
* 2 HS đọc bài và trả lời
*Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
-5, 6 em đọc các từ khó trên bảng - ĐT
- HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV.
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.
- Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm.
-§ọc đồng thanh.
- HS : tiếng trong bài có vần ây, gạch chân trong SGK, nêu: Mây, mấy, bầy.
+ HS tìm và viết bảng con
 TiÕt 2
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
H§1: Tìm hiểu bài .
- GV gọi 2 HS đọc câu hỏi 1 và cho học sinh cả lớp dọc thầm đoạn 1. để trả lời câu hỏi 1 .
-Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi như thế nào ?
- GV cho HS đọc thầm các câu còn lại và trả lời câu hỏi
- Đọc đoạn văn tả đàn gà sau trận mưa ?
- GV cho 1 học sinh đọc lại cả bài 
- GV nhận xét và cho học sinh nhắc lại nội dung bài 
- GV đọc mẫu toàn bài, gọi HS đọc lại
H§2: Luyện nói 
- GV gọi 1 em nêu yêu cầu của bài
- GV hỏi tranh vẽ gì ?
- GV chia lớp làm 4 nhóm thảo luận theo mẫu.
-HS đọc lại bài trong SGK.
3. Cñng cè - DÆn dß 
 - Nhận xét giờ học.
- HS đọc1 em nêu câu hỏi 1 ,HS thảo luận trả lời 
- Những đoá râm bụt thêm đỏ chói, bầu trời xanh bóng như vừa được gột rửa. Mấy đám mây bông như sáng rực lên.
- HS đọc thầm các câu còn lại và trả lời câu hỏi
- Mẹ Gà mừng rỡ  nước đọng trong vườn. 
- HS : Sau trận mưa rào, bầu trời mặt đất cảnh vật mọi thứ đều thay đổi.
- 1 số HS
- HS : Trò chuyện về cơn mưa.
- HS chia lớp làm 4 nhóm thảo luận theo mẫu.
* Bạn thích trời mưa hay trời nắng ? Vì sao 
* Khi trời mưa bạn thường làm gì?
- HS đọc lại bài trong SGK
Tiết 3&4:
Không dạy luyện Toán và Tiếng Việt, GV chủ động dạy đôn bài để bù cho hai ngày nghỉ lễ 30/4 và 1/5 vào hai ngày thứ hai và thứ ba tuần 33.
Chiều Thứ năm, 28/4/11
Tiết 1: TOÁN 
KiÓm tra
I. MỤC TIÊU : 
- Tập trung vào đánh giá: Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); xem giờ đúng; giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có phép tính trừ.
II. CHUẨN BỊ: 
 GV ra đề, phô tô vào giấy A4 để phát cho HS làm.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 - Tổ chức cho HS làm bài kiểm tra:
 - GV nêu nội dung kiểm tra, yêu cầu trong quá trình làm bài
 - HS nhận đề, tự đọc đề và làm bài KT.
 - Thu bài, chữa bài kiểm tra cho HS 
* Đề:
Bài 1 . Điền số thích hợp vào ô trống (1đ)
65
68
70
73
Bài 2. Tính : 
a.(2đ)
 26 35 42 16
 +13 - 24 -11 +11
 .......... .......... ....... ........ 
b.(2đ) 14 + 2 +1 = 12cm + 7cm = 
 18 – 3 - 4 = 60cm – 30cm =
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : , = (2đ)
 30.50 17 + 1 ....... 18 - 1
 60.20 19 - 7 .........15 + 4
Bài 4: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng: (1đ)
 ¹ » ¾ ¿ 
9 giờ
5 giờ
3 giờ
8 giờ
Bài 4. Bài toán (2đ)
Nhà Lan có 20 con gà, mẹ bán đi 5 con gà. Hỏi nhà Lan lại bao nhiêu con gà?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2:
GV không dạy luyện thêm theo kế hoạch mà chủ động dạy đôn để bù vào ngày thứ hai, thứ ba nghỉ lễ (tổng cộng 6 tiết, đã dạy bù đủ)
Thứ sáu, ngày 29 tháng 4 năm 2011
TIẾT 1: CHÍNH TẢ 
Luü tre
I. MỤC TIÊU : 
- Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài thơ Luỹ tre trong khoảng 8 -10 phút.
- Điền đúng chữ l hay n vào chỗ trống; dấu hỏi hay dấu ngã vào những chữ in nghiêng.
Bài tập (2) a hoặc b.
II. CHUẨN BỊ:
 GV: Bảng phụ viết chữ sẵn bài viết và bài tập chính tả 
 HS: SGK, tập ô li, bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KiÓm tra bµi cò: 
- GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng : Con ®ưêng ; ®Çu tiªn, viên phấn .
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV đính bảng phụ lên đọc 1 lần rồi cho 2 HS nối tiếp đọc lại .
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : mÆt trêi, gäng vã, ngän tre,bãng r©m
- Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con.
- Hướng dẫn HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- GV chấm một số vở, nhận xét, chữa lỗi chính tả.
H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
* Bài 2b
- GV cho HS mở SGK quan sát tranh và gọi 1 HS đọc yêu cầu 2
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Vậy ta điền dấu œ hay dấu ~ 
- Cho 1 HS làm bài vào bảng phụ, cả lớp làm vào SGK.
- GV cho HS nhận xét sửa sai.
3. Cñng cè - DÆn dß 
- Nêu lại các chữ vừa viết?
 - Nhận xét giờ học. 
* 3 tổ viết 3 từ
* HS nhìn bảng đọc thành tiếng 4 dòng dầu bài thơ .
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào b¶ng con.
- HS tập chép vào vở. .
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS mở SGK quan sát tranh và gọi 1 HS đọc to yêu cầu 2
HS nêu nội dung tranh vẽ của câu b
-HS thực hiện theo y/c
TIẾT 2: KỂ CHUYỆN
Con rång ch¸u tiªn
I. MỤC TIÊU : 
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
- Hiểu ý nghĩa chuyện: Lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc.
*HSKG kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh.
II. CHUẨN BỊ:
 - Thuộc nội dung câu chuyện, cách hướng dẫn kể theo từng tranh
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 4 HS nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu chuyện : Dê con nghe lời mẹ. 
- GV nhận xét chấm điểm
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài ghi bảng.
b. Hướng dẫn kể chuyện
- GV cho HS mở SGK và kể mẫu:
+ Lần 1: Không chỉ vào tranh
+ Lần 2: GV treo tranh kết hợp kể chỉ vào tranh.
* Hướng dẫn HS kể từng đoạn trong câu chuyện.
- GV cho HS quan sát từng tranh SGK và nêu yêu cầu 
- GV nhận xét và cho 1 HS kể lại nội dung tranh 1
+ Tranh 1 : tranh vẽ cảnh gì ?
+ Câu hỏi dưới tranh là gì ?
+ Gia đình Lạc Long Quân sống như thế nào ?
- GV yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể lại nội dung tranh 1
- GV nhận xét tuyên dương 
+ Các tranh còn lại : GV thực hiện tương tự 
+ Lạc Long Quân hóa Rồng đi đâu ?Âu Cơ và các con làm gì ?
- GV chia lớp làm nhiều nhóm 4 và kể cho nhau nghe.
- GV bao quát giúp đỡ các nhóm còn lúng túng.
+ Cuộc chia tay diễn ra như thế nào?
- GV mời đại diện nhóm lên kể từng tranh..như tranh 1
- GV cùng lớp nhận xét.
- GV cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- GV cùng lớp nhận xét tuyên dương.
- GV nhận xet rút ra ý nghĩa chuyện cho vài HS nhắc lại
4. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học và dặn HS về kể lại chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài sau: Cô chủ không biết quý tình bạn .
-4 HS nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu chuyện : Dê con nghe lời mẹ. 
- HS nghe và nối tiếp nhau nhắc lại tên bài : Con rồng cháu tiên
- HS nghe.
- HS nghe kết hợp quan sát tranh.
- HS quan sát và nêu: Dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý dưới mỗi tranh hãy kể lại nội dung của từng tranh.
Tranh 1 Gia đình Lạc Long Quân 
 HS đọc câu hỏi dưới tranh
- Sống đầm ấm hạnh phúc 
- mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể lại nội dung tranh 1
Tranh 2 
- Lên đỉnh núi cao gọi chồng về.
Tranh 3+4
- Thế là hai người cùng bầy con chia ta

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 32 Lop 1 CKTKNS.doc