Giáo án môn Học vần 1, kì I năm 2012 - 2013

TUẦN : 1

Ổn định tổ chức lớp.

I.Mục đích - yêu cầu:

- HS được làm quen với SGK, chương trình và các học môn Tiếng Việt.

II. Đồ dùng:

-Giáo viên: SGK, bộ ghép chữ lớp 1.

- Học sinh: như GV.

III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:

 

doc 283 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 867Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Học vần 1, kì I năm 2012 - 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Rừng , thung lũng , suối đèo 
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: bông súng, sừng hươu
 -Tranh câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Rừng, thung lũng, suối đèo.
-HS: -SGK, vở tập viết
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc bảng và viết bảng con :
 rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con) 
 -Đọc bài ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ung ưng– Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: Đọc được: ung, ưng, bông súng,
 sừng hươu 
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: ung
-Nhận diện vần : Vần ung được tạo bởi: u và ng
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ung và ong?
 -Phát âm vần:
 -Đọc tiếng khoá và từ khoá : súng, bông súng
GV giảng từ bông súng: Bông súng nở trong ao hồ làm cho cảnh vật thiên nhiên thêm đẹp. Các em phải yêu quý thiên nhiên, giữ gìn vẻ đẹp của thiên đất nước
-Đọc lại sơ đồ:
 ung
 súng
 bông súng
 b.Dạy vần âng: ( Qui trình tương tự)
 ưng 
 sừng
 sừng hươu
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
HĐ2: Hướng dẫn viết bảng con :
 MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng con
+ Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối
HĐ3: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 MT:HS đọc được các từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
 cây sung củ gừng
 trung thu vui mừng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Khởi động
 Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 +Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Không sơn mà đỏ
 Không gõ mà kêu
 Không khều mà rụng”. 
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
HĐ2: Luyện viết:
+MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở
 -Cách tiến hành: GV đọc HS viết vào vở theo dòng
HĐ3: .Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
“Rừng, thung lũng, suối đèo.”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong rừng thường có những gì?
 -Em thích nhất gì ở rừng?
 -Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không?
 -Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối ,đèo?
 -Có ai trong lớp đã được vào rừng?
GDHS: Các em phải yêu quý rừng, không được chặt cây.
4.Củng cố dặn dò
 Đọc bài trên bảng lớp
2HS nêu
Phát âm ( CN - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ung
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : ung bắt đầu bằng u
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: súng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
 cá nhân - đồng thanh
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ung, ưng, bông súng, 
sừng hươu
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Giải câu đố: (ông mặt trời, sấm, hạt mưa)
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một .
Quan sát tranh và trả lời
2HS 
TUẦN 14
Bài 55: eng - iêng
I.Mục tiêu:
Đọc được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng ; từ và các câu ứng dụng 
Viết được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng .
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ao , hồ , giếng 
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng
 -Tranh câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.
-HS: -SGK, vở tập viết.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc bảng và viết bảng con :
 cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con) 
 -Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:eng, iêng – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, 
 trống, chiêng.
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: eng
-Nhận diện vần : Vần eng được tạo bởi: e và ng
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh eng và ong?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : xẻng, lưỡi xẻng
-Đọc lại sơ đồ:
 eng
 xẻng
 lưỡi xẻng
 b.Dạy vần iêng: ( Qui trình tương tự)
 iêng 
 chiêng
 trống chiêng
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
HĐ2 : Hướng dẫn viết bảng con :
+Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối
HĐ3 : Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 MT:HS đọc được các từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
 cái xẻng củ riềng
 xà beng bay liệng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Khởi động
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “ Dù ai nói ngả nói nghiêng
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân” 
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
HĐ2 :.Luyện viết:
 +MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở
 -Cách tiến hành: GV đọc HS viết vào vở theo dòng
HĐ3 : .Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
“Ao, hồ, giếng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? Chỉ đâu là giếng?
 -Em thích nhất gì ở rừng?
 -Những tranh này đều nói về cái gì?
 -Nơi em ở có ao, hồ, giếng không?
 -Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?
 -Làm gì để giữ vệ sinh cho nước ăn?
 4.Củng cố dặn dò
 Đọc bài SGK
 GV nhận xét
2 em 
Phát âm ( CN - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: eng
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : eng bắt đầu bằng u
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: xẻng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
cá nhân - đồng thanh
Theo dõi qui trình
Viết b.con: eng, iêng, lưỡi xẻng,
 trống, chiêng.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một .
Quan sát tranh và trả lời
Về nước
Giống : đều có nước
Khác: về kích thước, về địa điểm, về những thứ cây, con sống ở đấy, về độ trong và độ đục, về vệ sinh và mất vệ sinh.
2HS
@ Bổ sung – rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 56: uông - ương
I.Mục tiêu:
- Đọc được : uông , ương , quả chuông , con đường ; từ và các câu ứng dụng 
- Viết được :uông , ương , quả chuông , con đường 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: quả chuông, con đường.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
-HS: -SGK, vở tập viết
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : cái xẻng, xà beng, củ riềng,bay liệng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con) 
 -Đọc bài ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng ( 2 em)
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:uông, ương – Ghi bảng
2.Hoạt động 1 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: Đọc được: uông,ương,quả chuông
 con đường
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: uông
-Nhận diện vần:Vần uông được tạo bởi: uô và ng
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh uông và eng?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuông, quả chuông
-Đọc lại sơ đồ:
 uông
 chuông
 quả chuông
 b.Dạy vần uông: ( Qui trình tương tự)
 ương 
 đường
 con đường
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
HĐ2 : Hướng dẫn viết bảng con :
 MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng con
+Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối
HĐ3 : Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 MT:HS đọc được các từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
 rau muống nhà trường
 luống cày nương rẫy
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “ Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai 
 gái bản mường cùng vui vào hội.”
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
HĐ3 : .Luyện viết:
 +MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở
 -Cách tiến hành: GV đọc HS viết vào vở theo dòng
HĐ3: .Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
“Đồng ruộng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?
 -Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?
 -Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang làm gì?
 -Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn thấy các bác nông dân còn làm những việc gì khác?
 -Nếu không có nông dân làm ra lúa, ngô, khoai, chúng ta có cái gì để ăn không?
 4.Củng cố dặn dò
 Đọc bài SGK
 GV nhận xét
2 em 
Phát âm (CN - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: uông.
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : uông bắt đầu bằng uô
Đánh vần ( cnhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép b.cài: chuông
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
cá nhân - đồng thanh
Theo dõi qui trình
Viết b.con: uông, ương,
 quả chuông, con đường.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 5 em
Viết vở tập viết
HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một .
Quan sát tranh và trả lời
2HS
@ Bổ sung – rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 57: ang - anh
I.Mục tiêu:
Đọc được : ang , anh , cây bàng , cành chanh ; từ và đoạn thơ ứng dụng 
Viết được : ang , anh , cây bàng , cành chanh 
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Buổi sáng ..
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây bàng, cành chanh.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
-HS: -SGK, vở tập viết
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy ( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc câu ứng dụng: 
 “Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.”
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài ::
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ang, anh– Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: Đọc được: ang, anh, cây bàng,
 cành chanh 
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: ang
-Nhận diện vần:Vần ang được tạo bởi: a và ng
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ang và ong?
 -Phát âm vần:
 -Đọc tiếng khoá và từ khoá : bàng, cây bàng
 -Đọc lại sơ đồ:
 ang
 bàng
 cây bàng
 b.Dạy vần anh: ( Qui trình tương tự)
 anh 
 chanh
 cành chanh
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
HĐ3: Hướng dẫn viết bảng con :
 MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng con
 +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
HĐ4: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 MT:HS đọc được các từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
 buôn làng bánh chưng
 hải cảng hiền lành
 Củng cố dặn dò
Tiết 2:
 Khởi động
 Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Không có chân có cánh, 
 Sao gọi là con sông?
 Không có lá, có cành
 Sao gọi là ngọn gió? ”
 c.Đọc SGK:GV sửa tư thế đọc cho HS
 Å Giải lao
HĐ2: Luyện viết:
 +MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở
 -Cách tiến hành: GV đọc HS viết vào vở theo dòng
HĐ3: .Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
“Buổi sáng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
 -Trong buổi sáng, mọi người đang đi đâu?
 -Trong buổi sáng, mọi người trong gia đình em làm việc gì?
 -Buổi sáng, em làm những việc gì?
 -Em thích buổi sáng nắng hay mưa? Buổi sáng buổi mùa đông hay buổi sáng mùa hè?
 -Em thích buổi sáng, trưa hay chiều? Vì sao?
4. Củng cố dặn dò
 Đọc bài SGK
2HS nêu
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:ang.
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : ang bắt đầu bằng a
Phân tích và ghép bìa cài: bàng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ang, anh, cây bàng,
 cành chanh.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 5 em
Viết vở tập viết
HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một .
Quan sát tranh và trả lời
2HS
@ Bổ sung – rút kinh nghiệm :
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 58: inh - ênh
I.Mục tiêu:
- Đọc được : inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh ; từ và các câu ứng dụng 
- Viết được : inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh ; 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Máy cày , máy nổ , máy khau , máy tính .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: máy vi tính, dòng kênh.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói
-HS: -SGK, vở tập viết
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ : (5ph)
 -Đọc và viết bảng con : buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc câu ứng dụng: “Không có chân có cánh
 Sao gọi là con sông”
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:inh, ênh – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần: (12ph)
 +Mục tiêu: Đọc được: inh, ênh, máy vi tính,
 dòng kênh 
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: inh
 -Nhận diện vần:Vần inh được tạo bởi: i và nh
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh inh và anh?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : tính, máy vi tính
-Đọc lại sơ đồ:
 inh
 tính
 máy vi tính
 b.Dạy vần ênh: ( Qui trình tương tự)
 ênh 
 kênh
 dòng kênh
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
HĐ2: Hướng dẫn viết bảng con : (7ph)
 MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng con
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
 HĐ3: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: (8ph)
 MT:HS đọc được các từ ứng dụng
 -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
 đình làng bệnh viện
 thông minh ễnh ương
4.Củng cố dặn dò
Tiết 2:
.Hoạt động 1: Khởi động
 Hoạt động 2: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Cái gì cao lớn lênh khênh 
 Đứng mà không vững, ngã kềnh ngay ra?”
 c.Đọc SGK: GV sửa tư thế đọc cho HS
 Å Giải lao
Hoạt động3: .Luyện viết:
 +MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở
 -Cách tiến hành: GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động4: Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Máy cày dùng làm gì? 
 -Thường thấy ở đâu?
 -Máy nổ dùng làm gì?
 -Máy khâu dùng làm gì?
 -Máy tính dùng làm gì?
 -Em còn biết những máy gì nữa? Chúng dùng làm gì?
4.Củng cố dặn dò
 Đọc bài ở SGK
2HS nêu
Phát âm ( CN - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:inh.
Giống: kết thúc bằng nh
Khác : inh bắt đầu bằng I
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: tính
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
 cá nhân - đồng thanh
Theo dõi qui trình
Viết b.con: inh, ênh, máy vi tính, 
dòng kênh
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 5 em
Viết vở tập viết
HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một .
Quan sát tranh và trả lời
2HS
@ Bổ sung – rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
============–––{———================
Bài 59: ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng , từ bài 52 đến bài 59 .
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện : Quạ và Công .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
 -Tranh minh hoạ phần truyện kể : Quạ và công 
-HS: -SGK, vở tập viết
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng ở bảng con : đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương 
 -Đọc câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra. ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 -Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới?
 -GV gắn bảng ôn được phóng to
2.Hoạt động 2 :Ôn tập:
 +Mục tiêu:Ôn các vần đã học 
 +Cách tiến hành :
 a.Các vần đã học:
b.Ghép chữ và vần thành tiếng
 GV chỉ gọi HS đọc
 Å Giải lao
 HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng:
 -GV chỉnh sửa phát âm
 -Giải thích từ: 
 bình minh nhà rông nắng chang chang
 HĐ4: Hướng dẫn viết bảng con :
 MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng con
-Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
 -Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Khởi động
 Hoạt động 2: Luyện đọc
+Mục tiêu:- Đọc được câu ứng dụng.
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Trên trời mây trắng như bông
 Ở dưới cánh đồng, bông trắng như mây
 Mấy cô má đỏ hây hây
 Đội bông như thể đội mây về làng” . 
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Đọc SGK: GV sửa tư thế đọc cho HS
 Å Giải lao
Hoạt đông3: Luyện viết:
 +MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở
 -Cách tiến hành: GV đọc HS viết vào vở theo dòng
 Hoạt động4: .Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện:
“Quạ và Công”
+Cách tiến hành :
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Quạ vẽ cho Công trước. Quạ vẽ rất khéo.
 Tranh 2:Vẽ xong, Công còn phải xoẽ đuôi phơi cho thật khô.
 Tranh 3:Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành làm theo lời bạn.
 Tranh 4: Cả bộ lông của Quạ bỗng trở nên xám xịt, nhem nhuốc.
+ Ý nghĩa : 
Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì.
4.Củng cố dặn dò
HS nêu 
HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
Đọc (c

Tài liệu đính kèm:

  • docHoc van KI 2012 2013.doc