Giáo án Tập viết Lớp 3 - Tuần 19 đến 22 - Năm học 2015-2016 - Thạch Del

Môn : TIẾNG VIỆT

Phân môn : Tập viết

Tuần 20 Tiết 20

ÔN CHỮ HOA N (tt)

I. Mục tiêu :

- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa : N (1 dòng Ng) V, T (1 dòng), viết đúng tên riêng : Nguyễn Văn Trổi (1 dòng) và câu ứng dụng : Nhiễu điều phủ lấy giá gương. Người trong một nước thì thương nhau cùng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.

- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.

- Hs khá giỏi : Viết đúng và đủ các dòng trong trang vỡ Tập viết 3.

II. Đồ dùng dạy học :

- Mẫu chữ viết hoa : N V T

- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Ổn định :

B. Kiểm tra :

+ Tiết trước tập viết bài gì?

- Gọi hs lên bảng – Lớp viết bảng con : Nhà Rồng, Cao lạng, Nhị Hà.

- Gv nhận xét tuyên dương

C. Bài mới :

1. Giới thiệu bài :Trong tiết học này, các em sẽ ôn cách viết chữ hoa N, V, T có trong từ và câu ứng dụng.

- Gv ghi tựa bài lên bảng

2. Hướng dẫn viết chữ hoa:

a. Quan sát :

+ Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? (Có các chữ hoa N, V, T)

- Gv treo mẫu chữ lên bảng

- Gv nêu lại qui trình và viết mẫu

b. Viết bảng con :

- Gv cho hs xem mẫu ở bảng con

- Gọi hs lên bảng - lớp viết bảng con : Ng

- Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs

3. Hướng dẫn viết từ ứng dụng :

a. Giới thiệu từ ứng dụng :

- Gọi hs đọc từ ứng dụng : Nguyễn Văn Trổi

- Gv giới thiệu : Nguyễn Văn Trổi sinh (1940 - 1964) là anh hùng liệt sĩ thời chống Mỹ. Qyê hương anh ở huyện Điện Bàn tỉnh Quảng Nam, anh là người đặt bơm trên Yêu cầu hs đọc bài theo nhóm mỗi hs đọc một và chỉnh sửa lỗi cho nhau. Công Lý mưu giết tên Bộ trưởng quốc phòng Mỹ Mắc-na-ma-ra. Việc không thành anh bị bắt tra tấn dã man, nhung anh luôn giữ khí tiết cách mạng. Trước khi hy sinh anh hô to :"Việt Nam muôn năm ! Hồ Chí Minh muôn năm !Hồ Chí Minh muôn năm !

b Quan sát và nhận xét :

+ Trong từ ứng dụng các chữ cái có chiều cao như thế nào? (Các chữ Ng, V, T, y cao 2 ô li rưỡi, chữ r cao 1 ô li rưỡi các chữ còn lại 1 ô li)

+ Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? (Bằng khoảng một con chữ o)

c. Viết bảng con :

- Gọi hs lên bảng - Lớp viết bảng con : Nguyễn Văn Trổi

- Gv nhận xét và sửa chữa cho hs

4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng :

a. Giới thiệu câu ứng dụng :

- Gọi hs đọc câu ứng dụng VBT

+ Câu tục ngữ khuyên ta điều gì? (Sống phải biết yêu thương giúp đở lẫn nhau)

- Gv giải thích : Nhiểu điều là mảnh vải đỏ, người ta thường dùng phủ lên giá gương đặt trên bàn thờ. Đây là hai vật không thể tách rời, câu tục ngữ khuyên ta phải biết gắn bó, yêu thương, đoàn kết lẫn nhau.

b. Quan xét và nhận xét :

+ Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào? (Các chữ L, h, k, N, g, y cao 2 ô li rưỡi, chữ t, r cao 1 ô li rưỡi, các chữ còn lại 1 ô li)

c. Viết bảng con :

- Yêu cầu 2 hs bảng viết - Lớp viết bảng con : Nhiểu, Người.

- Gv nhận xét và sửa chữa cho hs

5. Hướng dẫn viết vào vở tập viết :

- Gv cho hs quan sát bài viết mẫu trong VTV3

- Yêu cầu hs viết vào vở tập viết theo qui định

- Gv theo dõi và giúp đỡ cho hs

- Gv thu vở và nhận xét bài viết của hs

D. Cũng cố – Dặn dò :

+ Hôm nay các em viết âm gì và từ gì?

- Gọi 3 hs lên bảng viết - Lớp viết bảng con : Nguyễn Văn trổi, Nhiểu, người.

- Gv nhận xét – giáo dục hs

- Hs về nhà hoàn thành bài viết vào vở tập viết và học thuộc lòng từ và câu ứng dụng đã học.

- Chuẩn bị tiết sau : Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ

- Gv nhận xét tiết học Hát vui

1 hs nêu tên bài

Thực hiện yêu cầu

Hs nhận xét

Hs theo dõi

Hs nhắc tựa bài

Hs trả lời-nhận xét

Hs quan sát

Hs theo dõi

Hs theo dõi

Hs viết bảng con

Hs nhận xét

1 hs đọc ứng dụng

Hs theo dõi

Hs trả lời-nhận xét

Hs trả lời-nhận xét

Hs viết bảng con

Hs nhận xét

1 hs đọc ứng dụng

 Hs trả lời-nhận xét

Hs theo dõi

Hs trả lời-nhận xét

Hs viết bảng con

Hs nhận xét

Hs theo dõi

Hs viết vào vở

Hs theo dõi

1 hs nhắc tựa bài

Hs viết bảng con

Hs nhận xét

Hs theo dõi

 

docx 10 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 554Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tập viết Lớp 3 - Tuần 19 đến 22 - Năm học 2015-2016 - Thạch Del", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 01 tháng 01 năm 2015
Môn : TIẾNG VIỆT
Phân môn : Tập viết
Tuần 19 tiết 19
ÔN CHỮ HOA N (tt)
I. Mục tiêu :
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N (1 dòng chữ Nh) R, L ( 1 dòng ), viết đúng tên riêng : Nhà Rồng ( 1 dòng ) và câu ứng dụng : Nhớ sông Lô, nhớ phố ràng. Nhớ từ Cao Lạng nhớ sang Nhị Hà (1 lần) bằng cở chữ nhỏ.
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
 - Hs khá giỏi : Viết đúng và đủ các dòng trong trang vỡ Tập viết 3.
II. Đồ dùng dạy học :
- Mẫu chữ viết hoa : N (Nh)
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định :
B. Kiểm tra :
+ Tiết trước tập viết bài gì?
- Gọi hs lên bảng – lớp viết bảng con : N, Q, Ngô Quyền
- Gv nhận xét tuyên dương 
C. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Phân môn tập viết của học kỳ II giúp các em nắm vững cách viết và viết đẹp các chữ cái viết hoa đã học ở lớp 2. 
- Gv ghi tựa bài lên bảng
2. Hướng dẫn viết chữ hoa:
a. Quan sát :
+ Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? (Có các chữ hoa N, R, L, C, H) 
- Gv treo mẫu chữ hoa Nh 
- Gv viết lại mẫu và nêu lại qui trình viết 
b. Viết bảng con :
- Gv cho hs xem mẫu ở bảng con
- Gọi hs lên bảng viết chữ Nh - Lớp viết bảng con
- Gv nhận xét chỉnh sửa : Khi viết chữ h vào cạnh chữ N khoảng cách giữa hai chữ nhỏ hơn con chữ o một chút, giữa hai chữ này không có nét nối phụ
3. Hướng dẫn viết từ ứng dụng : 
a. Giới thiệu từ ứng dụng :
- Gọi hs đọc từ ứng dụng : Nhà Rồng
- Gv giới thiệu : Bến Nhà Rồng ở thành phố Hồ Chí Minh, chính từ nơi này Bác Hồ đã ra đi tìm đường cứu nước.
b Quan sát và nhận xét :
+ Trong từ ứng dụng các chữ cái có chiều cao như thế nào? (Các chữ Nh, g, R cao 2,5 đơn vị các chữ còn lại 1 đơn vị)
+ Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? (Bằng khoảng một con chữ o)
c Viết bảng con :
- Gọi hs lên bảng - Lớp viết bảng con : Bến Nhà Rồng
- Gv nhận xét và sửa chữa cho hs
4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng :
a. Giới thiệu câu ứng dụng :
- Gọi hs đọc câu ứng dụng - Lớp theo dõi 
- Gv giải thích : Địa danh sông Lô là sông chảy qua các tỉnh Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ, Vỉnh Phúc. Pbố Ràng thuộc tỉnh Yên Bái, Cao Lạng là tên chỉ chung hai tỉnh Cao Bằng, Lạng Sơn. Nhị Hà là tên gọi khác của sông Hồng. Các địa danh trên là những địa danh lịch sử gắn liền với những chiến công oai hùng của quân và dân ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. Câu thơ của nhà thơ Tố Hửu đã ca ngợi các địa danh và những chiến công đó.
b. Quan xét và nhận xét :
+ Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào? (Các chữ Nh, L, P, R, g, E cao 2 ô li rưỡi, chữ t cao 1 ô li rưỡi, các chữ còn lại 1 ô li)
c. Viết bảng con :
- Gọi hs bảng viết - Lớp viết bảng con từ : Cao Lạng, Lô, Ràng, Nhị Hà.
- Gv nhận xét và sửa chữa cho hs
5. Hướng dẫn viết vào vở tập viết : 
- Gv cho hs quan sát bài viét mẫu trong Vở tập viết 3
- Yêu cầu hs viết vào vở theo qui định
- Gv theo dõi và giúp đỡ cho hs
- Gv thu vở và nhận xét chữ viết của hs
D. Cũng cố – Dặn dò :
+ Hôm nay các em viết âm gì và từ gì?
- Gọi hs lên bảng viết - Lớp viết bảng con : Cao Lạng, Nhị Hà, Nhà Rồng.
- Gv nhận xét – giáo dục hs 
- Hs về nhà hoàn thành bài viết vào vở tập viết và học thuộc lòng câu ứng dụng đã học.
- Chuẩn bị tiết sau : Ôn chữ hoa N (tt)
- Gv nhận xét tiết học
Hát vui
1 hs nêu tên bài
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs theo dõi
Hs nhắc tựa bài
Hs trả lời-nhận xét
Hs quan sát mẫu
Hs theo dõi
Hs theo dõi
Hs viết bảng con
Hs nhận xét
1 hs đọc ứng dụng
Hs theo dõi
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs viết bảng con
Hs nhận xét
1 hs đọc ứng dụng 
Hs theo dõi
Hs trả lời-nhận xét
Hs viết bảng con
Hs nhận xét
Hs theo dõi
Hs viết vào vở
Hs theo dõi
1 hs nhắc tựa bài
Hs viết bảng con
Hs nhận xét
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : ................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 08 tháng 01 năm 2015
Môn : TIẾNG VIỆT
Phân môn : Tập viết
Tuần 20 Tiết 20
ÔN CHỮ HOA N (tt)
I. Mục tiêu :
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa : N (1 dòng Ng) V, T (1 dòng), viết đúng tên riêng : Nguyễn Văn Trổi (1 dòng) và câu ứng dụng : Nhiễu điều phủ lấy giá gương. Người trong một nước thì thương nhau cùng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
- Hs khá giỏi : Viết đúng và đủ các dòng trong trang vỡ Tập viết 3.
II. Đồ dùng dạy học :
- Mẫu chữ viết hoa : N V T
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định :
B. Kiểm tra :
+ Tiết trước tập viết bài gì?
- Gọi hs lên bảng – Lớp viết bảng con : Nhà Rồng, Cao lạng, Nhị Hà. 
- Gv nhận xét tuyên dương 
C. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :Trong tiết học này, các em sẽ ôn cách viết chữ hoa N, V, T có trong từ và câu ứng dụng.
- Gv ghi tựa bài lên bảng
2. Hướng dẫn viết chữ hoa:
a. Quan sát :
+ Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? (Có các chữ hoa N, V, T) 
- Gv treo mẫu chữ lên bảng
- Gv nêu lại qui trình và viết mẫu 
b. Viết bảng con : 
- Gv cho hs xem mẫu ở bảng con
- Gọi hs lên bảng - lớp viết bảng con : Ng
- Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs
3. Hướng dẫn viết từ ứng dụng : 
a. Giới thiệu từ ứng dụng :
- Gọi hs đọc từ ứng dụng : Nguyễn Văn Trổi
- Gv giới thiệu : Nguyễn Văn Trổi sinh (1940 - 1964) là anh hùng liệt sĩ thời chống Mỹ. Qyê hương anh ở huyện Điện Bàn tỉnh Quảng Nam, anh là người đặt bơm trên Yêu cầu hs đọc bài theo nhóm mỗi hs đọc một và chỉnh sửa lỗi cho nhau. Công Lý mưu giết tên Bộ trưởng quốc phòng Mỹ Mắc-na-ma-ra. Việc không thành anh bị bắt tra tấn dã man, nhung anh luôn giữ khí tiết cách mạng. Trước khi hy sinh anh hô to :"Việt Nam muôn năm ! Hồ Chí Minh muôn năm !Hồ Chí Minh muôn năm !
b Quan sát và nhận xét :
+ Trong từ ứng dụng các chữ cái có chiều cao như thế nào? (Các chữ Ng, V, T, y cao 2 ô li rưỡi, chữ r cao 1 ô li rưỡi các chữ còn lại 1 ô li)
+ Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? (Bằng khoảng một con chữ o)
c. Viết bảng con :
- Gọi hs lên bảng - Lớp viết bảng con : Nguyễn Văn Trổi
- Gv nhận xét và sửa chữa cho hs
4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng :
a. Giới thiệu câu ứng dụng :
- Gọi hs đọc câu ứng dụng VBT 
+ Câu tục ngữ khuyên ta điều gì? (Sống phải biết yêu thương giúp đở lẫn nhau)
- Gv giải thích : Nhiểu điều là mảnh vải đỏ, người ta thường dùng phủ lên giá gương đặt trên bàn thờ. Đây là hai vật không thể tách rời, câu tục ngữ khuyên ta phải biết gắn bó, yêu thương, đoàn kết lẫn nhau.
b. Quan xét và nhận xét :
+ Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào? (Các chữ L, h, k, N, g, y cao 2 ô li rưỡi, chữ t, r cao 1 ô li rưỡi, các chữ còn lại 1 ô li)
c. Viết bảng con :
- Yêu cầu 2 hs bảng viết - Lớp viết bảng con : Nhiểu, Người.
- Gv nhận xét và sửa chữa cho hs
5. Hướng dẫn viết vào vở tập viết :
- Gv cho hs quan sát bài viết mẫu trong VTV3
- Yêu cầu hs viết vào vở tập viết theo qui định
- Gv theo dõi và giúp đỡ cho hs
- Gv thu vở và nhận xét bài viết của hs
D. Cũng cố – Dặn dò :
+ Hôm nay các em viết âm gì và từ gì?
- Gọi 3 hs lên bảng viết - Lớp viết bảng con : Nguyễn Văn trổi, Nhiểu, người.
- Gv nhận xét – giáo dục hs 
- Hs về nhà hoàn thành bài viết vào vở tập viết và học thuộc lòng từ và câu ứng dụng đã học.
- Chuẩn bị tiết sau : Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ
- Gv nhận xét tiết học
Hát vui
1 hs nêu tên bài
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs theo dõi
Hs nhắc tựa bài
Hs trả lời-nhận xét
Hs quan sát
Hs theo dõi
Hs theo dõi
Hs viết bảng con
Hs nhận xét
1 hs đọc ứng dụng
Hs theo dõi
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs viết bảng con
Hs nhận xét
1 hs đọc ứng dụng
 Hs trả lời-nhận xét
Hs theo dõi
Hs trả lời-nhận xét
Hs viết bảng con
Hs nhận xét
Hs theo dõi
Hs viết vào vở
Hs theo dõi
1 hs nhắc tựa bài
Hs viết bảng con
Hs nhận xét
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : ................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014
Môn : TIẾNG VIỆT
Phân môn : Tập viết
Tuần 21 Tiết 21
ÔN CHỮ HOA O, Ô, Ơ
I. Mục tiêu :
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa : Ô (1 dòng) , viết đúng tên riêng : Lãn Ông (1 dòng) và câu ứng dụng : Ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây. Hàng Đào lê lụa làm say lòng người (1 lần) bằng cở chữ nhỏ.
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
 - Hs khá giỏi : Viết đúng và đủ các dòng trong trang vỡ Tập viết 3.
II. Đồ dùng dạy học :
- Mẫu chữ viết hoa : L, Ô, Q, B, H, T, Đ.
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định :
B. Kiểm tra :
+ Tiết trước tập viết bài gì?
- Gọi hs lên bảng – Lớp viết bảng con : Ng, Nguyễn Văn Trổi, Nhiểu, Người. 
- Gv nhận xét tuyên dương 
C. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :Trong tiết học này, các em sẽ ôn cách viết chữ hoa O, Ô, Ơ có trong từ và câu ứng dụng.
- Gv ghi tựa bài lên bảng
2. Hướng dẫn viết chữ hoa:
a. Quansát :
+ Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? (Có các chữ hoa L, Ô, Q, B, H, T, Đ) 
+ Chữ O được viết như thế nào?
- Gv treo mẫu chữ lên bảng
- Gv nêu lại qui trình và viết mẫu 
b. Viết bảng con : 
- Gv cho hs xem mẫu ở bảng con
- Gọi hs lên bảng - lớp viết bảng con : O, Ô, Ơ
- Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs
3. Hướng dẫn viết từ ứng dụng : 
a. Giới thiệu từ ứng dụng :
- Gọi hs đọc từ ứng dụng : Lản Ông
- Gv giới thiệu : Lản Ông chính là hải Thượng Lản Ông Lê Hửu Trác (1720 - 1792) là một lương y nổi tiếng sống vào cuối đời Lê. Hiện nay là Phố Cổ của thủ đô Hà Nội mang tên là Lản Ông.
b. Quan sát và nhận xét :
+ Trong từ ứng dụng các chữ cái có chiều cao như thế nào? (Các chữ L, O, G cao 2 ô li rưỡi, các chữ còn lại 1 ô li)
+ Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? (Bằng khoảng một con chữ o)
c. Viết bảng con :
- Gọi hs lên bảng t - Lớp viết bảng con : Lản Ông
- Gv nhận xét và sửa chữa cho hs
4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng :
a. Giới thiệu câu ứng dụng :
- Gọi hs đọc câu ứng dụng VTV3
+ Câu ca dao cho em biết điều gì? (Câu ca dao cho em biết những đặc sản ở Hà Nội)
- Gv giải thích : Câu ca dao ca ngợi sản vật quý ở Hà Nội. Hà Nội có ổi Quảng Bá (làng ven Hồ Tây) và cá ở Hồ Tây ăn rất ngon, lụa ở phố Hàng Đào rất đẹp.
b. Quan xét và nhận xét :
+ Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào? (Các chữ Ô, Q, B, H, T, Đ, g, y, h cao 2 ô li rưỡi, chữ t cao 1 ô li rưỡi, s cao 1,25 đơn vị các chữ còn lại 1 ô li)
c Viết bảng con :
- Yêu cầu 3 hs bảng viết - Lớp viết vào bảng con từ : Ổi, Quảng Bá, Hồ Tây, Hàng Đào
- Gv nhận xét và sửa chữa cho hs
5. Hướng dẫn viết vào vở tập viết :
- Gv cho hs quan sát bài viết mẫu trong VTV3
- Yêu cầu hs viết vào vở tập viết theo qui định
- Gv theo dõi và giúp đỡ cho hs
- Gv thu vở và nhận xét bài viết của hs
D. Cũng cố – Dặn dò :
+ Hôm nay các em viết âm gì và từ gì?
- Gọi hs lên bảng - Lớp viết bảng con : Lản Ông, Quảng Bá, Hồ Tây.
- Gv nhận xét – giáo dục hs
- Hs về nhà hoàn thành bài viết vào vở tập viết và học thuộc lòng từ và câu ứng dụng đã học.
- Chuẩn bị tiết sau : Ôn chữ hoa P
- Gv nhận xét tiết học
Hát vui
1 hs nêu tên bài
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs theo dõi
Hs nhắc tựa bài
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs quan sát
Hs theo dõi
Hs theo dõi
Hs viết bảng con
Hs nhận xét
1 hs đọc ứng dụng
Hs theo dõi
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs viết bảng con
Hs nhận xét
1 hs đọc ứng dụng 
Hs trả lời-nhận xét
Hs theo dõi
Hs trả lời-nhận xét
Hs viết bảng con
Hs nhận xét
Hs theo dõi
Hs viết vào vở
Hs theo dõi
1 hs nhắc tựa bài
Hs viết bảng con
Hs nhận xét
* Rút kinh nghiệm : ................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 23 tháng 01 năm 2014
Môn : TIẾNG VIỆT
Phân môn : Tập viết
Tuần 22 Tiết 22
ÔN CHỮ HOA : P
I. Mục tiêu :
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa : P (1 dòng), Ph, B (1 dòng) , viết đúng tên riêng : Phan Bội Châu (1 dòng) và câu ứng dụng : Phá Tam Giang nối đường ra Bắc. Đèo Hải Vân Hướng mặt vào Nam. (1 lần) bằng cở chữ nhỏ .
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
 - Hs khá giỏi : Viết đúng và đủ các dòng trong trang vỡ Tập viết 3.
II. Đồ dùng dạy học :
- Mẫu chữ viết hoa : P - Ph.
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định :
B. Kiểm tra :
+ Tiết trước tập viết bài gì?
- Gọi hs lên bảng - Lớp viết bảng con : Lản Ông, Quang Bá, Hồ Tây. 
- Gv nhận xét 
C. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Trong tiết học này, các em sẽ ôn cách viết chữ hoa P có trong từ và câu ứng dụng.
- Gv ghi tựa bài lên bảng
2. Hướng dẫn viết chữ hoa:
a. Quan sát :
+ Trong từ và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? (Có các chữ hoa P, B, C, T, G, Đ, H, V, N) 
+ Chữ P hoa viết như thế nào?
- Gv nhận xét truyên dương
- Gv treo mẫu chữ lên bảng
- Gv nêu lại qui trình và viết mẫu
b. Viết bảng con :
- Gv cho hs xem mẫu bảng con
- Gọi hs lên bảng - Lớp viết bảng con : Ph
- Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs
- Gv nhận xét chỉnh sửa
3. Hướng dẫn viết từ ứng dụng : 
a. Giới thiệu từ ứng dụng :
- Gọi hs đọc từ ứng dụng : Phan Bội Châu
- Gv giới thiệu : Phan Bội Châu (1868 - 1940) là một nhà cách mạng yêu nước đầu thế kỷ XX của Việt Nam, vừa hoạt động cách mạng vừa viết nhiều tác phẩm văn thơ yêu nước.
b Quan sát và nhận xét :
+ Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào? (Các chữ P, h, B, C cao 2 ô li rưỡi, các chữ còn lại 1 ô li)
+ Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? (Bằng khoảng một con chữ o)
c. Viết bảng con :
- Gọi hs lên bảng - Lớp viết bảng con : Phan Bội Châu
- Gv nhận xét và sửa chữa cho hs
4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng :
a. Giới thiệu câu ứng dụng :
- Gọi hs đọc câu ứng dụng - Lớp theo dõi 
- Gv giải thích : Hai câu thơ này nói về các địa danh ở nước ta. Phá Tam Giang ở tỉnh Thừa - Thiên - Huế dài khoảng 60 km rộng từ 1 - 6 km. Đèo Hải Vân ở gần bờ biển nồi liền tỉnh Thừa - Thiên - Huế và Đà nẳng.
b. Quan xét và nhận xét :
+ Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào? (Các chữ P,h, B, Đ, H, V, g, N cao 2 ô li rưỡi, chữ G cao 4 ô li, các chữ còn lại 1 ô li)
5. Hướng dẫn viết vào vở tập viết :
- Gv cho hs quan sát bài viết mẫu trong VTV3
- Yêu cầu hs viết vào vở tập viết theo qui định
- Gv theo dõi và giúp đỡ cho hs
- Gv thu vở và nhận xét bài viết của hs
D. Cũng cố – Dặn dò :
+ Hôm nay các em viết âm gì và từ gì?
- Gọi hs lên bảng viết - Lớp viết bảng con : Phan Bội Châu, Phá Tam Giang, Đèo Hải Vân..
- Gv nhận xét sửa chữa
- Hs về nhà hoàn thành bài viết vào vở tập viết và học thuộc lòng từ và câu ứng dụng đã học.
- Chuẩn bị tiết sau : Ôn chữ hoa Q
- Gv nhận xét tiết học
Hát vui
1 hs nêu tên bài
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs theo dõi
Hs nhắc tựa bài
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs quan sát
Hs theo dõi
Hs theo dõi
Hs viết bảng con
Hs nhận xét
1 hs đọc ứng dụng
Hs theo dõi
Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét
Hs viết bảng con
Hs nhận xét
1 hs đọc ứng dụng 
Hs theo dõi
Hs trả lời-nhận xét
Hs theo dõi
Hs viết vào vở
Hs theo dõi
1 hs nhắc tựa bài
Hs viết bảng con
Hs nhận xét
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : ................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxTap viet 19-21.docx