Giáo án môn Học vần - Tiếng Việt - Tuần 08

I.Mục tiêu :

 -Giúp học sinh hiểu được cấu tạo của vần ôi, ơi.

-Biết đọc viết đúng các vần ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.

-Nhận ra được vần oi, ai trong tất cả các tiếng có chứa vần oi, ai.

-Đọc được các từ ứng dụng.

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Lễ hội.

II.Đồ dùng dạy học:

 -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc 12 trang Người đăng honganh Lượt xem 1776Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Học vần - Tiếng Việt - Tuần 08", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Học vần
BÀI : ÔI - ƠI
I.Mục tiêu :
 	-Giúp học sinh hiểu được cấu tạo của vần ôi, ơi.
-Biết đọc viết đúng các vần ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
-Nhận ra được vần oi, ai trong tất cả các tiếng có chứa vần oi, ai.
-Đọc được các từ ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Lễ hội.
II.Đồ dùng dạy học:
	-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ôi, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ôi.
Lớp cài vần ôi.
GV nhận xét .
HD đánh vần 1 lần.
Có ôi, muốn có tiếng ổi ta làm thế nào?
Cài tiếng ổi.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng ổi
Gọi phân tích tiếng ổi. 
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “trái ổi”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng ổi, đọc trơn từ trái ổi.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ơi (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần
HD viết bảng con : ôi, trái ổi, ơi, bơi lội.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng
Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói :Chủ đề “Lễ hội”
GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
Luyện viết vở TV (3 phút)
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
4.Củng cố : Gọi đọc bài
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS nêu :Ôn tập.
HS 6 -> 8 em.
N1 : ngà voi . N2 : bài vở.
3 em.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm thanh hỏi trên đầu vần ôi.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng ổi
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : i cuối vần
Khác nhau : ô và ơ đầu vần
3 em
Nghỉ giữa tiết
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
chổi, thổi, chơi, mới.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
1 em.
Vần ôi, ơi.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu.
4 em đánh vần tiếng chơi, với đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Nghỉ giữa tiết
HS luyện nói theo hướng dẫn của GV.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Toàn lớp
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm t¬m, HS khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà
Môn : Học v`àn
BÀI : UI - ƯI
I.Mục tiêu :
 	-Giúp HS hiểu được cấu tạo của vần ui, ưi.
-BIềt đọc viết đúng cađc vần ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
-Nhận ra được vần ui, ưi trong tất cả các tiếng có chứa vần u), ưi.
-Đmïc được các từ ứng dụng.
-Phát trIển lời nói tự nhiên theo chủ đầ : Đồi núi.
II.Đồ dùng dạy học:
	-Tranh minh hoạ từ khoa¹, câu ưđng duãng, luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV giới thiệu tranh rút ra vần ui, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ui.
Lớp cài vần ui.
GV nhận xét .
HD đánh vần 1 lần.
Có ui, muốn có tiếng núi ta làm thế nào?
Cài tiếng núi.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng núi.
Gọi phân tích tiếng núi. 
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “đồi núi”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng núi, đọc trơn từ đồi núi.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ưi (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
HD viết bảng con: ui, đồi núi, ưi, gửi thư.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng
Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói : Chủ đề “Đồi núi”
GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS nêu :Ôn tập.
HS cá nhân 6 -> 8 em.
3 em.
N1 : cái chổi . N2 : ngói mới.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm n đứng trước vần ui và thanh sắc trên đầu âm u.
Toàn lớp
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng núi
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : i cuối vần
Khác nhau : u và ư đầu vần
3 em
Nghỉ giữa tiết
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
túi, vui, gửi, ngửi.
4 em, ĐT nhóm.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần ui, ưi.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu.
4 em đánh vần tiếng gửi, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Nghỉ giữa tiết
HS luyện nói theo học sinh của GV.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Toàn lớp.
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
Môn : Học vần
BÀI : UÔI - ƯƠI
I.Mục tiêu : 	
-HS đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
-Đọc được câu ứng dụng : 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoa câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.ù
-Tranh minh hoạ luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần uôi, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần uôi
Lớp cài vần uôi.
GV nhận xét.
HD đánh vần 1 lần.
Có uôi, muốn có tiếng chuối ta làm thế nào?
Cài tiếng chuối.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuối.
Gọi phân tích tiếng chuối. 
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “nải chuối”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng chuối, đọc trơn từ nải chuối.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ươi (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
HD viết bảng con : uôi, nải chuối, ươi, múi bưởi.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói :Chủ đề “Chuối, bưởi, vú sữa”.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
Luyện viết vở TV (3 phút)
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
Nêu tên bài trước.
HS 6 -> 8 em.
N1 : gửi quà . N2 : cái túi.
HS phần tích, cá Nhân 1 em.
Aài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm cH đứng trước vần uôi và thanh sắc trên đầu vần uôi.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng chuối.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em.
Giống nhau : i cuối vần.
Khác nhau : uo¢ và ươ đầu vần.
3 em.
Nghỉ giữatiế4
Toàn lớp viết.

HS đánh vần, đooc trƠn từ, CN 4 em.
tuOåi, buổi, lưới, tươi cười.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng than(.
1 em.
Vần uôi, ưäi.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu “buổi”, 4 em đánh vần tiếng buổi, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Nghỉ giữa tiết
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung.
Môn : Học vần
BÀI : AY – Â – ÂY
I.Mục tiêu : 	
-HS hiểu được cấu tạo ay, ây.
	-Đọc và viết được ay, ây, máy bay, nhảy dây.
	-Nhận ra ay, ây trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì.	
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV cho học sinh làm quen với âm â.
Con chữ này khi đánh vần gọi tên là ớ.
Vần mới hôm nay ta học đó là vần ay và â, ây.
GV giới thiệu tranh rút ra vần ay, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ay.
Lớp cài vần ay.
GV nhận xét .
So sánh vần ay với ai.
HD đánh vần vần ay.
GV chỉnh sửa, đánh vần mẫu.
Có ay, muốn có tiếng bay ta làm thế nào?
Cài tiếng bay.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng bay.
Gọi phân tích tiếng bay. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng bay
Dùng tranh giới thiệu từ “máy bay”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng bay, đọc trơn từ máy bay.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ây(dạy tương tự )
So sánh 2 vần ay và ây.
Đọc lại 2 cột vần.
HD viết bảng con: ay, máy bay, ây, nhảy dây.
GV vừa viết vừa nói quy trình viết vần ay, lưu ý nét nối giữa a ( â) và y, đặc biệt là nét khuyết dưới của y.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ ứng dụng đó.
Đọc sơ đồ 2
Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu ứng dụng: GT tranh rút câu ghi bảng:
Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
Hướng dẫn học sinh cách đọc câu ứng dụng, chú ý ngắt hơi khi gặp dấu phẩy.
Gọi học sinh đọc
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề “Chạy, bay, đi bộ, đi xe.”
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
Gọi học sinh đọc.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 1 tổ để chấm.
Nhận xét cách viết .
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
Tổ chức trò chơi :Tìm vần tiếp sức.
GV chép sẵn đoạn văn có chứa vần ay, ây lên 2 bảng phụ. Chia lớp thành 2 đội, cho các em thi tìm bằng cách tiếp sức. Sau trò chơi đội nào tìm được nhiều tiếng đội đó sẽ thắng.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS 6 -> 8 em.
N1 : tuổi thơ . N2 : tươi cười.
Âm ớ.
Học sinh phát âm: âm “ớ” cá nhân, nhóm, lớp.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
Giống nhau : bắt đầu bằng a
Khác nhau : ay kết thúc bằng y.
a – y – ay 
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm b đứng trước vần ay.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Bờ – ay – bay.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng bay.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em.
Giống nhau : y cuối vần.
Khác nhau : a và â đầu vần.
3 em.
Nghỉ giữa tiết
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
xay, ngày, vây, cây.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh.
1 em.
Vần uôi, ươi.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu 4 em đánh vần tiếng nhảy, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Đọc lại câu ứng dụng.
Nghỉ giữa tiết
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh đọc toàn bài.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
Môn : Tập viết
BÀI : ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẼ.
I.Mục tiêu :
 	-Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ.
	-Viết đúng độ cao các con chữ.
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng lớp:
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ đồ chơi.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ tươi cười .
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ ngày hội.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ vui vẽ
HS viết bảng con.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết .
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước.
4 HS lên bảng viết:
xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
Chấm bài tổ 3.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ.
HS nêu.
đồ chơi.
HS phân tích.
tươi cười.
HS phân tích.
ngày hội
HS phân tích
vui vẽ 
HS thực hành bài viết
HS nêu: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ.
Thực hiện ở nhà.
Môn : Học vần
BÀI : ÔN TẬP
I.Mục tiêu :
-Biết đọc và viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i và y.
-Đọc được các từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Cây khế
II.Đồ dùng dạy học:
	-Tranh phóng to bảng chữ SGK trang 76.
-Tranh minh hoạluyện nói : Cây khế
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa.
Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
Gọi nêu âm cô ghi bảng.
Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
Gọi đọc các vần đã ghép.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Hướng dẫn viết bảng con từ : mây bay, tuổi thơ.
GV nhận xét viết bảng con .
Gọi đọc từ : đôi đũa, tuổi thơ, mây bay.
GV theo dõi nhận xét
Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự.
Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.
3.Củng cố tiết 1: 
Đọc bài.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
GV theo dõi nhận xét.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngũ say.
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả.
Gọi học sinh đánh vần tiếng có vần mới ôn.
Gọi học sinh đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Kể chuyện theo tranh vẽ: “Cây khế”.
GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện Cây khế.
Qua đó GV giáo dục TTTcảm cho học sinh.
Ý nghĩa câu chuyện:
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
Gọi học sinh đọc toàn bài.
GV nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV (3 phút)
GV thu vở 6 em để chấm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố :
Gọi đọc bài.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS nêu : ay, â, ây.
HS 6 -> 8 em.
N1 : cối xay. N2 : vây cá.
3 em.
Học sinh nêu: oi, ai, ay, ây, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, uơ, 
Học sinh nêu: i, y, a, â, o, ô,
a – i – ai, â – y – ây,
Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp.
Nghỉ giữa tiết
Toàn lớp viết.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 6 em, nhóm.
CN 2 em.
CN 6 em, đồng thanh.
CN 4 em, đánh vần, đọc trơn tiếng.
Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT.
Nghỉ giữa tiết
Học sinh lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh.
Học sinh nhắc lại ý nghĩa câu truyện.
6 em.
2 em.
Toàn lớp.
Đại diện 2 nhóm thi đọc bài.
Thực hiện ở nhà.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Hoc van-TV T08.doc