Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 14, 15

I.Mục đích yêu cầu

- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng

- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng

-GDBVMT: (gián tiếp)GDHS ý thức BV mơi trường trong việc giữ gìn nguồn nước

II.Đồ dùng dạy học:-GV: -Tranh minh hoạ -HS: -SGK, vở tập viết, vở bi tập Tiếng việt.

III.Hoạt động dạy học: Tiết 1

 

doc 15 trang Người đăng hong87 Lượt xem 629Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 14, 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 theo GV
_uô và ng
_Đánh vần: u-ô-ng-uông
_Đánh vần: chờ-uông-chuông
_Đọc: quả chuông
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: uông
_Viết vào bảng: chuông
_ươ và ng
_Đánh vần: ư-ơ-ng-ương
_Đánh vần: đờ-ương-đương-huyền-đường
_Đọc: con đường
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng ng
+Khác: ương bắt đầu bằng ươ
_Viết bảng con: ương
_Viết vào bảng: đường
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Đọc các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp_ Lần lượt phát âm: uông, ương, quả chuông, con đường
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_Tập viết: uông, ương, quả chuông, con đường
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
- Đọc đồng thanh, cá nhân
_ Học lại bài,
_ Xem trước bài 
Thứ tư , ngày 28 tháng 11 năm 2012
HỌC VẦN
Tiết 129-130 Bài ang- anh
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 
- Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và đoạn thơ ứng dụng 
- Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng. 
- GDHS ham thích học tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc : uông, ương, quả chuông, con đường , rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy
Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội
_Viết: uông, ương, quả chuông, con đường
1.Giới thiệu bài _ Hôm nay, chúng ta học vần ang, anh. GV viết lên bảng ang -anh
_ Đọc mẫu: ang- anh
2.Dạy vần: ang
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ang?
b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần
*Tiếng khoá,từ khoá: _Phân tích tiếng bàng?
_Cho HS đánh vần tiếng: bàng
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: a-ng-ang
+Tiếng khóa: bờ-ang-bang-huyền-bàng
+Từ khoá: cây bàng
c) Viết: * Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ang
*Tiếng và từ ngữ: viết vào bảng con: bàng 
anh
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần anh?
b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:_Cho HS đánh vần tiếng: chanh- a-nh-anh- chờ-anh-chanh-
+Từ khoá: cành chanh
c) Viết: *Vần đứng riêng: _So sánh ang và anh?
_GV viết mẫu: anh - chanh
d) Đọc từ ngữ ứng dụng: Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đánh vần tiếng+Đọc từ
_ GV giải thích _GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đánh vần tiếng+Đọc câu_
b) Luyện viết: Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:: Buổi sáng
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ những gì? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
+Em thích buổi sáng hay buổi trưa, buổi chiều? Vì sao?
4.Củng cố – dặn dò:(5’) -Đọc lại:ang, anh, cây bàng, cành chanh_+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
+2-4 HS đọc 
_ Đọc theo GV
_a và ng
_Đánh vần: a-ng-ang
_Đánhvần:bờ-ang-bang-huyền-bàng
_Đọc: cây bàng
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: ang_ bàng
_a và nh
_Đánh vần: a-nh-anh
_Đánh vần: chờ-anh-chanh
_Đọc: cành chanh
_Viết bảng con: anh_ chanh
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp_ ang, anh, cây bàng, cành chanh
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 2-3 HS đọc
_Tập viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, 
_ Xem trước bài 
Thứ năm, ngày 29 tháng 11 năm 2012
HỌC VẦN
Tiết 131-132 Bài inh- ênh
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng 
 - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; 
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khau, máy tính.
 - GDHS yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)_ Câu ứng dụng: 
 Không có chân, có cánh
 Sao gọi là con sông
 Không có lá có cành
 Sao gọi là ngọn gió
_Viết:
1.Bài mới ( 60’)Giới thiệu bài: GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần inh, ênh. GV viết lên bảng inh -ênh
_ Đọc mẫu: inh- ênh
2.Dạy vần: inh
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần inh?
b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng tính?
_Cho HS đánh vần tiếng: tính 
_Cho HS đọc:+Vần: I-nh-inh+Tiếng khóa: tờ-inh-tinh-sắc-tính+Từ khoá: máy vi tính
c) Viết:* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: inh
*Tiếng và từ ngữ: _ viết vào bảng con: tính
ênh
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ênh?
b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá: đánh vần tiếng: kênh
_Cho HS đọc:+Vần: ê-nh-ênh+Tiếng khóa: ka-ênh-kênh+Từ khoá: dòng kênh
c) Viết:
*Vần đứng riêng:_So sánh inh và ênh?
_GV viết mẫu: ênh -kênh
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc từ
_ GV giải thích _GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu
b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Máy cày dùng làm gì? Thường thấy ở đâu?
+Máy nổ dùng làm gì?+Máy khâu dùng làm gì?
+Máy tính dùng làm gì?
4.Củng cố – dặn dò:_Củng cố : HS đọc lại :: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính
+ Cho HS tìm chữ vừa học_Dặn dò: 
+2-4 HS đọc các từ: ang, anh, cây bàng, cành chanh, buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành
 _Viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh
_Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_i và nh
_Đánh vần: i-nh-inh
_Đánh vần: tờ-inh-sắc-tính
_Đọc: máy vi tính
 Viết bảng con: inh_ tính
_ê và nh
_Đánh vần: ê-nh-ênh
_Đánh vần: ka-ênh-kênh
_Đọc: dòng kênh
 _Viết bảng con: ênh_ kênh
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
_Đọc các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa _HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_Tập viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS đọc . 
_ Học lại bài_ Xem trước bài 59
Thứ sáu , ngày 30 tháng 11 năm 2012
HỌC VẦN
Tiết 133-134 Bài ÔN TẬP
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng, từ bài 52 đến bài 59.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện: Quạ và Công.
- ĐC: Chưa yêu cầu tất cả HS kể chuyện trong mục Kể chuyện.
- GDHS yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Bảng ôn trang 120 SGK
_ Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng Quạ và Công
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh, đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương
 Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra?
_ Viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
1.Bài mới ( 60’)Giới thiệu bài: _ GV hỏi:
_GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm
2.Ôn tập: 
a) Các vần vừa học: +GV đọc âm
b) Ghép chữ thành vần:_ Cho HS đọc bảng
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
_GV chỉnh sửa phát âm của HS
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
_GV đọc cho HS viết bảng
_GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: * Nhắc lại bài ôn tiết trước
_ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng 
* Đọc câu thơ ứng dụng:
_ GV giới thiệu câu ứng dụng
_Cho HS đọc câu ứng dụng: 
 Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn 
b) Luyện viết và làm bài tập:
c) Kể chuyện: Quạ và Công
_ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa 
4.Củng cố – dặn dò: (5’) 
_Củng cố:+ GV chỉ bảng ôn 
_Dặn dò: _ Học lại bài _ Xem trước bài 
_2-4 HS đọc 
_HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn+ HS chỉ chữõ và đọc âm
_ Nhóm, cá nhân, cả lớp
(bình minh, nhà rông, nắng chang chang)
_ Viết bảng: bình minh
_Tập viết: bình minh
HS viết vào vở Tập viết
_Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_Đọc: 
 Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
 Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng
_Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân 
HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết
_HS lắng nghe
_Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh 
HS theo dõi và đọc theo. 
TUẦN 15
Thứ HAI ngày 03 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN
Tiết 135 -136 Bài om- am
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràn; từ và các cau ứng dụng.
 - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràn 
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
 - GDHS yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc bình minh, nhà rông, nắng chang chang
_Viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh
1.Bài mới ( 60’) Giới thiệu bài_ Hôm nay, chúng ta học vần om, am. GV viết lên bảng om, am_ Đọc mẫu: om- am
2.Dạy vần: om
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần om?
b) Đánh vần: * Vần: HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:: xóm
_Cho HS đọc:+Vần: o-m-om
+Tiếng khóa: xờ-om-xom-sắc-xóm
+Từ khoá: làng xóm
c) Viết: * Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: om
*Tiếng và từ ngữ: viết vào bảng con: xóm
 am
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần am?
b) Đánh vần:* Vần: HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: tràm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: a-m-am
+Tiếng khóa: trờ-am-tram-huyền-tràm
+Từ khoá: rừng tràm
c) Viết:*Vần đứng riêng:	
_So sánh am và om?
_GV viết mẫu: am
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: tràm
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc từ
_ GV giải thích_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu
b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói Nói lời cảm ơn
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Bức tranh vẽ gì?
+Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
+Em đã bao giờ nói “Em xin cảm ơn!” chưa?
+Khi nào ta phải cảm ơn?
4.Củng cố – dặn dò:(5’)
_Củng cố:Đọc lại om, xóm, làng xóm, am, tràm, rừng tràm+ Cho HS tìm chữ vừa học
Dặn dò: 
+2-4 HS đọc 
+Đọc câu ứng dụng: 
Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng
_ Đọc theo GV
_o và m
_Đánh vần: o-m-om
_Đánh vần: xờ-om-xom-sắc-xóm
_Đọc: làng xóm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: om_ xóm
a và m
_Đánh vần: a-m-am
_Đánh vần: trờ-am-tram-huyền-tràm
_Đọc: rừng tràm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: am mở đầu bằng a
_Viết bảng con: am
_Viết vào bảng: tràm
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: om, xóm, làng xóm, am, tràm, rừng tràm
_Đọc từ ứng dụng_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_Tập viết: om, am, xóm làng, rừng tràm
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, . 
_ Xem trước bài ăm - âm
Thứ ba ngày 04 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 137-138 Bài ăm- âm
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm 
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm 
 _ GDHS yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc om, am, làng xóm, rừng tràm, chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng
1.Bài mới (60’)Giới thiệu bài Hôm nay, chúng ta học vần ăm, âm. GV viết lên bảng ăm, âm_ Đọc mẫu: ăm- âm
2.Dạy vần: ăm
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ăm?
b) Đánh vần: * Vần: 
_ Cho HS đánh vần tằm
_Cho HS đọc:+Vần: ă-m-ăm
+Tiếng khóa: tờ-ăm-tăm-huyền-tằm
+Từ khoá: nuôi tằm
c) Viết: * Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: ăm
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: tằm
âm
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần âm?
b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: nấm
_Cho HS đọc:+Vần: â-m-âm
+Tiếng khóa: nờ-âm-nâm-sắc-nấm
+Từ khoá: hái nấm
c) Viết: *Vần đứng riêng:_So sánh ăm và âm?
_GV viết mẫu: âm - nấm
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc từ
_ GV giải thích cho HS dễ hình dung_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng :
_ Cho HS xem tranh
_Cho HS đọc câu ứng dụng
+Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói: Thứ, ngày, tháng, năm
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Bức tranh vẽ gì? Những vật trong tranh nói lên điều gì chung?
4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố: HS đọc lại ăm, tằm, nuôi tằm, âm, nấm, hái nấm
+ Cho HS tìm chữ vừa học_Dặn dò: 
+2-4 HS đọc 
_Viết: om, am, làng xóm, rừng tràm 
_ă và m
_Đánh vần: ă-m-ăm
Đánh vần: tờ-ăm-tăm-huyền-tằm
_Đọc: nuôi tằm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: ăm - tằm
_â và m 
_Đánh vần: â-m-âm
_Đánh vần: nờ-âm-nâm-sắc-nấm
_Đọc: hái nấm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Viết bảng con: âm - nấm
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: ăm, tằm, nuôi tằm, âm, nấm, hái nấm
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_Tập viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+Sử dụng thời gian
+HS đọc 
_ Học lại bài, Xem trước bài ôm-ơm
Thứ tư , ngày 05 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN
Tiết 139 -140 Bài ôm- ơm
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 
 - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đóng rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôm, ơm, con tôm, đóng rơm 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm
- GDHS ham thích học tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:(5’) 
_ Đọc 
_Viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
 1.Bài mới (30’)Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần ôm, ơm. GV viết lên bảng ôm, ơm 
 _ Đọc mẫu: ôm -ơm
2.Dạy vần: ôm
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ôm?
b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng tôm?
_Cho HS đánh vần tiếng: tôm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: ô-m-ôm
+Tiếng khóa: tờ-ôm-tôm +Từ khoá: con tôm
c) Viết:* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ôm
*Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: tôm
ơm
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ơm?
b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:_Cho đánh vần tiếng: rơm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: ơ-m-ơm
+Tiếng khóa: rờ-ơm-rơm +Từ khoá: đống rơm
c) Viết:*Vần đứng riêng:	_So sánh ôm và ơm?
*Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: rơm
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đánh vần tiếng
+Đọc từ_ GV giải thích - đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:(30’)
a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1 
Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung _GV đọc mẫu:
Vàng mơ như trái chin
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió dưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc câu
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói: Bữa cơm
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Bức tranh vẽ gì? 
+Trong bữa cơm em thấy có những ai?
+Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày? Mỗi bữa thường có những món gì?
4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố: Đọc lại ôm, tôm, con tôm, ơm, rơm, đống rơm
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
+2-4 HS đọc các từ: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm
+Đọc câu ứng dụng: 
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
_ Đọc theo GV
_ô và m
_Đánh vần: ô-m-ôm
_Đánh vần: tờ-ôm-tôm- _Đọc: con tôm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
 Viết bảng con: ôm_ tôm
_ơ và m
_Đánh vần: ơ-m-ơm
_Đánh vần: rờ-ơm-rơm
_Đọc: đống rơm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Viết bảng con: ơm-rơm
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: ôm, tôm, con tôm, ơm, rơm, đống rơm
_Đọc các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm 
_ HS đọc câu ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_Tập viết: ôm, ơm, con tôm, ơm, đống rơm
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS đọc 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, 
_ Học lại bài, Xem trước bài em -êm
Thứ năm, ngày 06 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN
 Tiết 142-143 Bài em-êm
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 
 - Đọc được: em,êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: em,êm, con tem, sao đêm 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
- GDHS ham thích học tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc 
_Viết:
1.Bài mới (60’)Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần em, êm. GV viết lên bảng em, êm _ Đọc mẫu: em- êm
2.Dạy vần: em
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần em?
b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng tem?
_Cho HS đánh vần tiếng: tem
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: e-m-em
+Tiếng khóa: tờ-em-tem+Từ khoá: con tem
c) Viết:* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: em
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: tem
êm
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần êm?
b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:_Cho đánh vần tiếng: đêm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: ê-m-êm
+Tiếng khóa: đờ-êm-đêm+Từ khoá: sao đêm
c) Viết:Vần đứng riêng:	So sánh em và êm?
_GV viết mẫu: êm
*Tiếng và từ ngữ: _Cho viết vào bảng con: đêm
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đánh vần tiếng
+Đọc từ_ GV giải thích_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_GV đọc mẫu:
 Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:_ Anh chị em trong nhà
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Bức tranh vẽ gì? 
+Anh chị em trong nhà còn gọi làanh em gì?
+Trong nhà, nếu em là anh thì em phải đối xử với em của em thế nào?
+Bố mẹ thích anh em tr

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 14-15.doc