Giáo án môn học lớp 1 - Tuần thứ 3 năm 2010

Tên bài dạy: l, h

I/ Mục tiêu dạy học:

a/ Kiến thức : Học chữ ghi âm l, h, ghép và đọc viết được lê, hè

b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng: l, h, lê, hè

c/ Thái độ : Tích cực học tập

II/ Đồ dùng dạy học:

a/ Của giáo viên : Tranh vẽ, bảng cài

b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài

III/ Các hoạt động:

 

doc 17 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 752Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần thứ 3 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chủ đề
c/ Thái độ	: Thích thú học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh luyện đọc, luyện nói
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, SGK
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Cho HS nhìn bảng đọc lại bài ở tiết 1
- Sửa phát âm cho HS
- Quan tâm HS yếu đọc
2/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Treo tranh
- Hỏi: Tranh vẽ cảnh gì?
- Nói: Mùa hè về, các bạn nhỏ thích chơi con ve ve
- Yêu cầu đọc câu văn
- Hỏi: Tiếng nào trong câu chứa chữ h.
- Cho phân tích, đánh vần
- Cho luyện đọc
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết trong vở TV
Gồm 4 dòng: l, h, lê, hè
- Nhắc cách ngồi cầm bút, cách viết khoảng cách trong vở
- Theo dõi chửa sai cho HS
- Chấm một số vở đã xong
- Cho HS cất vở vào hộc bàn dặn về nhà viết tiếp
Họat động 3: Luyện nói
- Đọc chủ đề và cho HS nhắc lại
- Treo tranh và hỏi nội dung tranh vẽ gì?
- Hỏi: Con le le gần giống con gì?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- trò chơi: Đọc tiếng từ mới
- Dặn đọc lại bài và chuẩn bị bài hôm sau
4 em đọc lại bài trên bảng
- Lớp đọc đồng thanh 1 lần
- Xem
- Trả lời
- Nghe
- Đọc: ve ve ve, hè về
- Trả lời: tiếng “hè”
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Nghe
- HS đọc: le le
-Phát biểu: hồ nưcớ có le le đang bơi
- Phát biểu
- Đọc toàn bài (4 em)
Lớp đọc 1 lần
- HS phát biểu
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: o - c
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết được o, c, bò, cỏ
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết đúng: o, c, bò, cỏ
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh bò, cỏ
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Mời 4 em đọc bảng con
- Mời 2 em viết bảng lớp
- Mời 1 em đọc SGK
Nhận xét - Ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu chung:
Hôm nay học 2 chữ o - c
2/ Dạy chữ ghi âm o
- Ghi chữ o
- Phát âm mẫu (tròn môi) cho HS phát âm
- Giới thiệu chữ bò, viết chữ bò. Cho HS phân tích chữ bò
- Hướng dẫn đánh vần chữ bò
- Cho xem tranh vẽ: con bò
- Giải nghĩa: Con bò ăn cỏ. Bò đưcợ nuôi ở nông trại
- Cho đọc trơn tiếng bò
- Cho đọc theo quy trình
3/ Dạy chữ ghi âm c
( giới thiệu từng bước như chữ o)
4/ Luyện viết bảng con chữ o, c, bò, cỏ
- Viết mẫu, hỏi cấu tạo các nét cơ bản ( chữ o gồm nét cong kín, chữ C là nét cong hở phải)
5/ Tiếng ứng dụng:
- Ghi tiếng: bo, bò, bỏ
 co, òc, cọ
- Nhắc nhở động viên HS đọc yếu kém
6/ Cũng cố: Cho HS đọc lại toàn bìa 2 lần
- 4 em lần lượt đọc: l, h, lê, hè
- 2 em viết: lê, hè
- Lớp viết bảng con
- Phát âm cá nhân, tổ, lớp
- Chữ b đứng trước, chữ O đứng sau có dấu huyền
- HS: bờ - o - bo - huyền - bò
- HS đọc 5 em
- HS đọc đồng thanh, cá nhân
-HS viết lần lượt: o, c, bò, cỏ
- HS đọc đồng thanh, cá nhân
- HS đọc
- Đọc
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: O - C (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Củng cố đọc, viết O, C, bò, cỏ. Đọc được câu ứng dụng
b/ Kỹ năng	: Biết trả lời tự nhiên
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh luyện đọc, luyện nói
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, SGK
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Cho HS đọc lại bài ở tiết 1
2/ Cho xem tranh luyện đọc
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Cho HS đọc nội dung viết
- Giảng lại cách viết
- Chấm chữa vài HS
Họat động 3: Luyện nói
- Nêu chủ đề và cho HS nhắc lại chủ đề
- Cho xem tranh và trả lời theo nội dung câu hỏi
+ Trong tranh em thấy gì?
+ Vở bé dùng làm gì?
+ Vở bé thường đặt ở đâu?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm tiếng có chứa chữ o,c 
- Dặn dò: đọc lại bài và chuẩn bị bài hôm sau
- HS đọc: o, c, bò, cỏ
bo, bò, bỏ
co, cò, cọ
- HS thảo luận: bò và bê ăn cỏ
- HS đọc: bò bê có cỏ, bó cỏ
- HS đọc cá nhân, lớp
- HS: o, c, bò, cỏ
- HS viết vào vở tiếng Việt
- HS : vó bè
- Phát biểu
- Phát biểu
- HS đem SGK
- Phát biểu
- Nghe
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: Ô - Ơ
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Học chữ ghi âm : ô, ơ, cô, cờ
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết được ô, ơ, cô, cờ. Đọc được các tiếng bắt đầu bằng chữ h, b
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh cô, cờ
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS: 2 em đọc, 2 em viết
- Gọi 1 HS đọc SGK
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: ô, ơ
2/ Dạy chữ ghi âm ô:
- Phát âm ô (môi tròn, hơi kéo dài)
- Giới thiệu chữ cô: phân tích
- Đánh vần
- Giới thiệu: Cô giáo dạy HS viết: cô
- Cho đọc trơn
- Cho HS đọc theo quy trình
3/ Dạy chữ ghi âm ơ
( giới thiệu từng bước như chữ ô)
4/ Luyện viết bảng con chữ ô, ơ, cô, cờ
- Viết mẫu cho HS nắm cấu tạo các nét cơ bản 
- Sửa chữa chổ sai
5/ Đọc tiếng ứng dụng:
- Các tiếng bắt đầu bằng chữ h
- Các tiếng bắt đầu bằng chữ b
- Hướng dẫn phân tích và đánh vần
6/ Cũng cố: 
Cho HS đọc lại toàn bài và phân tích vài tiếng.
- HS 1 đọc: hổ, bờ
- HS 2 đọc: bờ hồ
- HS 3 viết: cô, cờ
- HS 3 viết: lô, lơ
- 1 em đọc SGK: bé vẽ cô, bé vẽ cờ
- HS đọc: ô, ơ (cả lớp)
- HS phát âm cá nhân ( 5 em)
- Cả lớp đọc ô ( 1 lần)
- HS: chữ c + ô
- HS: cờ - ô - cô
- HS đọc trơn tiếng cô (cá nhân, lớp)
- 5 em đọc, lớp đọc
- HS phân tích tiếng cờ
- Xem lá cờ và đọc trơn cờ
- HS viết bảng con
- HS: hô, hồ, hổ
- HS: bơ, bờ, bở
- Hs nhìn bảng đọc
( tổ, lớp, cá nhân)
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: Ô - Ơ (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Củng cố đọc, viết trả lời câu hỏi
b/ Kỹ năng	: Biết trả lời đủ câu, tự nhiên
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh luyện đọc, luyện nói
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, SGK
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Cho HS đọc trơn lại bài ở tiết 1
2/ Cho xem tranh và nêu được nội dung tranh
- Giới thiệu câu văn luyện đọc: Bé có vở vẽ
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Hỏi: Tiếng nào có chứa chữ ô, ơ, cho phân tích, đánh vần.
- Yêu cầu HS đọc lại
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Nhắc HS ngồi cầm bút
- Quan tâm sửa sai cho HS yếu kém
- Chấm, chữa HS viết xong
Họat động 3: Luyện nói
- Giới thiệu tranh và cho HS nói nội dung tranh vẽ gì?
- Nêu chủ đề luyện nói: Bờ hồ
+ Các bạn nhỏ làm gì?
+ Cảnh vật đang vào mùa nào?
+ Bờ hồ là nơi làm gì?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trò chơi tìm tiếng mới
- Dặn dò: đọc lại bài và chuẩn bị bài hôm sau
- HS đọc: cá nhân, tổ, lớp
ô - cờ- cô
ơ - cờ - cờ
hô hồ hổ
bơ bờ bở
- Tranh vẽ bé đàng giới thiệu vở vẽ của mình
-Lần lượt 5 HS đọc
- HS: tiếng “vở”
- 4 em lần lượt đọc
Bé có vở vẽ
- HS viết vở tập viết
- Phát biểu sau khi thảo luận cặp
- Phát biểu
- Phát biểu
- Đem SGK ( 3 em đọc)
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Nắm vững, phát âm đúng các chữ: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết đúng các chữ ôn tập
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh vẽ
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS: 2 em lên đọc bài
+ 2 em đọc
+ 2 em viết
- Gọi 1 HS đọc SGK
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ôn tập các bài ê, v, l, h, o, c, ô, ơ
2/ Hướng dẫn HS nêu các chữ đã học, các bài trong tuần
3/ Lập bảng ôn: Cho HS đối chiếu để phát hiện thiéu sót.
- Cho HS đọc các chữ ghi âm hàng ngang, hàng dọc.
4/ Hướng dẫn ôn tập
- Ghép và đọc thành tiếng trong bảng ôn
5/ Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
- Gọi HS đọc từ và phân tích một vài tiếng
- theo dõi chữa sai
- Giải nghĩa từ ngữ
Hoạt động 3: Củng cố
- Đọc lại bảng ôn, từ ngữ
Giải lao chuẫn bị qua tiết 2
- HS 1 đọc: hô, hồ, hổ
- HS 2 đọc: bơ, bờ, bở
- HS 3 viết: bố, cờ
- HS 3 viết: bờ hồ
- Nghe
- HS phát biểu
- HS phát biểu
- HS đọc: cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc dãy tiếng bắt đầu bằng chữ l, chữ h, chữ c
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc: (tổ, nhóm, cá nhân)
- HS thi đua đọc lại (4 em)
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ÔN TẬP (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Biết ghép chữ tạo thành tiếng mới, từ mới
b/ Kỹ năng	: Biết trả lời câu hỏi đủ câu, tự nhiên
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh ảnh
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, SGK
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Cho HS đọc bài trên bảng tiết 1
2/ Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
“Bé vẽ cô, bé vẽ cờ”
- Cho HS luyện đọc
- GV gọi từng tổ đọc
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết trong vở TV
- Nhắc HS ngồi cầm bút
- Chấm, chữa một số bài
Họat động 3: Luyện nói
(Kể chuyện)
- Giới thiệu cau chuyện có tựa đề là hổ
- Treo tranh minh họa
- GV kể vừa chỉ tranh
+ Tranh 1: Hổ và mèo kết bạn
Hổ xin mèo dạy võ nghệ
+ Tranh 2: Ngày ngỳa Hổ theo Mèo tập luyện
+ Tranh 3: Hổ định trở mặt làm phản Mèo
+ Tranh 4: Mèo biết ý đồ của Hổ nhảy tót lên cây cao
Hổ bất lực vừa xấu hổ vừ bực tức.
- Cho HS thi đua kể theo nhóm
Họat động 4: Tổngcố - Dặn dò
- Nhận xét - Tuyên dương
- Dặn về kể lại cho bố mẹ nghe
- HS đọc bảng ôn
- HS đọc từ ngữ ưng dụng
(đọc tổ, nhóm, cá nhân)
- Phát biểu
- HS đọc (tổ, nhóm, cá nhân)
- HS đem vở TV
- Nhắc lại tựa đề
- Quan sát tranh
- HS lắng nghe GV kể
- Lắng nghe, nhìn tranh
- HS thi đua nhìn tranh kể lại câu chuyện
- Lớp bổ sung
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: i - a
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Học chữ ghi âm : i , a. Đọc, viết : bi, cá
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết được i, a, bi, cá
c/ Thái độ	: Thích thú học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh 
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc từ ứng dụng SGK
- Gọi HS viết
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: i, a
2/ Dạy chữ ghi âm i:
- Giới thiệu ghi chữ i: phát âm mẫu
- Gọi HS phát âm
- Giới thiệu chữ bi
- Giới thiệu: hòn bi, tiếng bi
3/ Dạy chữ ghi âm a
- Ghi chữ a
- Giới thiệu chữ cá
- Giới thiệu : con cá
4/ Hướng dẫn đọc theo quy trình i, a
5/ Luyện viết bảng con 
- Viết mẫu nhận diện chữ i ( nét xiên phải + nét móc ngược, nét chấm tròn)
- Viết mẫu chữ a ( nét cong hở phải + nét móc ngược)
- Viết bi ( b + i)
 cá (c + a + ‘)
6/ Từ ngữ ứng dụng
- Ghi tiếng
- Cấu tạo tiếng
- Hướng dẫn đọc trơn
- HS đọc: lò cò, vơ cỏ
“ Bé vẽ cô, bé vẽ cờ”
- HS viết: lò cò, vơ cỏ
- HS phát âm (cá nhân, tổ, lớp)
- Nêu cấu tạo tiếng bi. Đánh vần
- Đọc trơn: bi
(cá nhân, tổ, lớp)
- Phát âm : a
- Phân tích chữ cá
- Đánh vàn chữ cá
- Đọc tiếng cá
- HS đọc: (đồng thanh, cá nhân)
- HS viết bảng con
 i, a
 bi, cá
- HS đọc
 bi vio li
 ba va la
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: i - a (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Cũng cố đọc, viết, trả lời đúng chủ đề
b/ Kỹ năng	: Biết trả lời tự nhiên, đúng chủ đề
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh ảnh
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, SGK
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc bài trên bảng tiết 1
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
+ Cho HS xem tranh để tìm hiểu tranh vẽ gì?
+ Giới thiệu câu luyện đọc: Bé hà có vở ô li
+ Cho HS nhận biết tiếgn có chứa: i, a
+ Đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
- Cho HS viết vào vở TV, theo dõi, nhắc nhở
Họat động 3: Luyện nói
- Nêu chủ đề: Lá cờ
- Hướng dẫn HS luyện nói
+ Trong tranh vẽ mấy lá cờ?
+ Lá cờ tổ quốc có màu gì? Ở giữa có hình gì?
+ Lá cờ đội có hình gì ở giữa?
+ Lá cờ hội có gì đặc biệt?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn HS đọc SGK
- Trò chơi: đọc nhanh tiếng mới
- Dặn dò: đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
- HS đọc: i, bờ i bi - bi
a-cờ-a-ca-sắc cá-cá
- HS đọc
bi vi li; ba va la
- HS xem tranh và phát biểu
- HS đọc câu (đồng thanh, cá nhân)
- hà, li
- 2 em đọc lại
- HS viết vào vở TV
- HS đọc lại: lá cờ
- 3 lá cờ
- Phát biểu
- Phát biểu
- Phát biểu
- HS đem SGK
- Nghe
Môn:	Đạo Đức	Tiết:.........Thứ .............ngày.......tháng.........năm...........
Tên bài dạy: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Nhận biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ giúp các em được mọi người yêu mến
b/ Kỹ năng	: Biết ăn mặt gọn gàng, sạch sẽ
c/ Thái độ	: Ý thức ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh minh họa các bài tập
b/ Của học sinh	: Vở bài tập
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
1/ Mời 2 em trả lời câu hỏi
- Được vào lớp 1 em phải làm gì?
- Câu thơ nào nói về HS lớp 1?
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Cho xem 2 bức tranh để phân biệt bên nào đáng khen, bên nào chưa được khen... vì sao bạn đó được khen, vì sao bạn đó chưa được khen
- Nhấn mạnh: bạn này được khen vì ăn mặt gọn gàng, sạch sẽ.
- Ta có bài học hôm nay- Ghi đề bài
2/ Các hoạt động:
- Hoạt động 1: Liên hệ thực tế mời từng cặp lên kiểm tra trang phục, tóc tai
- Hoạt động 2: Bài tập 1
- Cho HS lần lượt nhận xét các tranh trong bài tập, tranh nào đã gọn gàng, sạch sẽ, tranh nào chưa
- Hoạt động 3: Bài tập 2
- Gọi lần lượt HS lên nối tranh
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương - Dặn dò
Cả lớp hát bài: Rửa mặt như mèo
- Trả lời (HS 1)
- Đọc thơ ( HS 2)
- Xem tranh
- Phát biểu ý kiến
- Lắng nghe
- Hoạt động nhóm 2: Quan sát nhận biết bạn cùng nhóm đã gọn gàng , sạch sẽ chưa
- Lần lượt 4 em lên bảng
- Tranh 1, 2
- Tranh 3, 4
- Tranh 5, 6
- Tranh 7, 8
- HS tự làm bài và chữa bài
- Nghe
Môn:	Tự Nhiên và Xã Hội 	Tiết:.........Thứ .............ngày.......tháng.........năm...........
Tên bài dạy: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Thấy rõ ích lợi của các bộ phận trong cơ thể
b/ Kỹ năng	: Gọi tên được các bộ phận trong cơ thể
c/ Thái độ	: Ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh các bài tập
b/ Của học sinh	: SGK- Vở bài tập
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 em trả bài
+ Em kể cho các bạn xem sự lớn lên của con người theo từng giai đoạn nào?
+ Muốn thân thể mau lớn, mạnh khỏe, em phải nhớ điều gì?
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Cơ thể chúng ta ngày càng lớn lên, các bộ phận trong cơ thể ta đã giúp cho ta nhận biết các vật xung quanh
- Ghi đề bài
2/ Trò chơi: Đoán ra vật gì?
2/ Các hoạt động:
- Hoạt động 1: Quan sát hình và mô tả được một số vật xung quanh
+ Hướng dẫn nói tên các đồ vật có trong lớp
+ Hướng dẫn nói tên các đồ vật có trên bàn cô giáo, cho ngửi mùi và nói được tên.
- Hoạt động 2: Hướng dẫn thảo luận chung
+ Nêu các nội dung thảo luận
+ Nhờ gì em nhận biết lá cờ màu đỏ?
+ Nhờ gì em biết vỏ quả chôm chôm sần sùi?
+ Vì sao em biết mùi dầu thơm?
- Hoạt động 3: Thảo luận chung
+ Điều gì xãy ra khi đôi mắt ta bị hỏng?
- HS 1 : trả lời
- Phát biểu
- Lắng nghe
- Tham dự chơi (2 em)
- HS làm việc nhóm đôi
- Tranh cho em biết vật đó là ly kem, hoa kèn, con mèo...
- Cái tủ, cái bàn cô giáo, bàn ghế HS...
- Phát biểu: Quả chôm chôm, ly nước lạnh
- Nói: mùi dầu thơm
- Nhờ đôi mắt
- Nhờ da
- Nhờ mũi
- HS thảo luận (4 em)
- Mù, không thấy gì?
Môn:	Toán	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Biết đếm số lượng và thứ tự các sô trong dãy số từ 1 đến 5
b/ Kỹ năng	: Đọc, viết, đếm đúng các số từ 1 đến 5
c/ Thái độ	: Thích học toán
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh vẽ theo SGK
b/ Của học sinh	: Bảng con-SGK
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi kiểm tra 4 em HS đếm số lượng viết số tương ứng, viết theo thứ tự từ 1 đến 5, từ 5 đến 1 
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu : Ôn luyện các số từ 1 đến 5
- Ghi đề bài
2/ Các họat động
- Bài tập 1 và 2
- Yêu cầu: Đếm, đọc, viết
- Bài tập 3:
Nêu yêu cầu bài tập: Điền số thích hợp theo thứ tự lớn dần hoặc bé dần
- Có thể cho HS dùng bảng cài số xong cho luyện viết các số trên bảng con
- Bài tập 4: 
Nêu yêu cầu bào tập
- Trò chơi: “ Sắp nhanh thứ tự các số. thực hiện trên bảng con có nam châm
Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt.
- Dặn dò: Hoàn thành bài tập còn lại. Chuẩn bị bài hôm sau
- 4 em lên bảng trình bày lần lượt
- Đếm số lượng, viết số
- Viết 1, 2, 3, 4, 5
 5, 4, 3, 2, 1
- Đọc lại đề bài
- HS làm bài trong SGK
- Đếm số lượng, đọc số và viết chữ số tương ứng
- 2 em chữa bài
- HS lên bảng vừa đọc vừa điền số
- Viết các số: 1, 2, 3, 4, 5
- 4 tổ tham dự
- Nghe
Môn:	Toán	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: BÉ HƠN - DẤU <
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Biết so sánh 2 số và dấu <
b/ Kỹ năng	: Làm đúng các bài tập điền dấu <
c/ Thái độ	: Thích học Toán
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh minh họa
b/ Của học sinh	: Bảng cài, bảng con
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên củng cố về đọc, đếm, viết số thứ tự lớn dần, bé dần trong dãy số từ 1 đến 5
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Cho HS đếm và viết theo thứ tự từ 1 đến 5
- Hỏi: Đọc những số bé hơn số 5
2/ Nhận xét quan hệ bé hơn
- Hướng dẫn HS thao tác bằng que tính
- Hỏi: Tay trái, tay phải bên nào ít que tính nhất
- Nói: 1 que tính ít hơn 2 que tính
- CHo HS nhìn tranh minh họa:
1 ô tô và 2 ô tô
2 bông hoa và 3 bông hoa
- Nói : để thay từ ít hơn ta dùng dấu bé hơn (<)
- Giới thiệu dấu bé hơn và hỏi dấu bé hơn có phần đỉnh nhọn hướng về phía nào?
- Hướng dẫn viết <
- Hướng dẫn đọc và viết 1 < 2; 2 < 3
Hoạt động 3: Thực hành
- Bài 1: Viết số đúng, đẹp
- Bài 2, 3: Quan sát tranh ghi số lượng hai bên rồi so sánh bằng ký hiệu dấu <
- Bài 4: Điền dấu <
- Bài 5: Trò chơi: nối
Hoạt động 4: Tổng kết- Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò làm hoàn chỉnh bài tập còn lại
- HS lên bảng (4 em)
Đếm từ 1 đến 5
Đếm từ 5 đến 1
- Nghe
- HS cầm tay phải 2 que tính, tay trái 1 que tính
- Phát biểu
- HS: 
1 ô tô ít hơn 2 ô tô
2 bông hoa ít hơn 3 bông hoa
- HS: tay trái
- HS viết bảgn con dấu <
- HS: 1 bé hơn 2
2 bé hơn 3
- HS viết dấu <
- HS làm và chữa bài
- HS làm và chữa bài
- 4 nhóm chơi
Môn:	Toán	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: LỚN HƠN - DẤU >
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Biết so sánh và sử dụng dấu >
b/ Kỹ năng	: Làm đúng các bài tập so sánh các số
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Các nhóm mẫu vật
b/ Của học sinh	: Bảng cài, bảng con, SGK
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên kiểm tra
- So sánh hai mẫu vật bằng ký hiệu dấu <
- Nối với số thích hợp
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
Lớn hơn. Dấu >
2/ Nhận xét quan hệ lớn hơn
- Đặt câu hỏi gợi ý
- Nói: 2 lớn hơn 1
 3 lớn hơn 2
3/ Hướng dẫn HS so sánh 2 dấu 
(đầu nhọn chỉ về số bé hơn)
4/ Hướng dẫn HS viết
3 lớn hơn 1; 5 lứon hơn 3
Hoạt động 3: Thực hành
- Bài 1: Yêu cầu viết dấu >
- Bài 2, 3: Yêu cầu viết kết quả so sánh
- Bài 4: Yêu cầu điền dấu > vào ô trống
- Bài 5: Yêu cầu làm giống bài học trước
Hoạt động 4: Tổng kết- Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò cần thiết
<
- HS 1: 3 5
- HS 2: Nối ô trống đến số 3, 4, 5
- Quan sát tranh
- Hai con bướm nhiều hơn 1 con bướm
- Hai hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn
- Ba bông hoa nhiều hơn 2 bông hoa
- HS đọc: 2 lớn hơn một
 ba lớn hơn ba
- HS viết 3 > 1; 5 > 3
- HS viết dấu >
- HS làm bài và chữa bài
- Nghe
Môn:	Toán	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Biết sử dụng từ “lớn hơn” và “ bé hơn” và dấu để so sánh 2 số
b/ Kỹ năng	: Biết làm bài tập so sánh 2 số
c/ Thái độ	: Thích học toán
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh Bài tập 2, mô hình trò chơi
b/ Của học sinh	: Bảng con-Bảng cài
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 em HS lên làm Toán trên bảng lớp
- Cho cả lớp làm bài vào bảng con
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu : Ghi đề bài
2/ Các họat động
+ Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu: Điềm vào dấu 
+ Bài tập 2:
-Nêu yêu cầu bài tập: Điền số rồi so sánh theo mẫu. Trước tiên so sánh nhóm trên và nhóm dưới, rồi so sánh ngược lại.
- Cho HS lên chữa bài, phải nêu so sánh cho cả lớp nghe
- Bài tập 3: 
Yêu cầu bài này sẽ dùng làm trò chơi
- Giải thích trò chơi: Nối nhanh với các số thích hợp. Mỗi nhóm chơi có 3 em.
- Cài bảng phụ cho 4 nhóm
- Bài tập 4:
- Nêu: đây là bài tập thử sức HS nào xong đem lên chấm chỉ 10 em
- Ghi lên bảng phụ: 5 2; 4 1;
3 2; 1 2
Hoạt động 3: Củng cố- Dặn dò
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương.
- Dặn dò: Xem lại bài học
- HS 1: 5 2; 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 3.doc