Giáo án môn học lớp 1 - Tuần thứ 1 năm 2010

Tên bài dạy: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC

I/ Mục tiêu dạy học:

a/ Kiến thức : Nắm tổng quát kiến thức thực hành viết bảng dùng sách, dùng vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt

b/ Kỹ năng : Thao tác nhanh, cẩn thận

c/ Thái độ : Biết giữ gìn đồ dùng học tập

II/ Đồ dùng dạy học:

a/ Của giáo viên : Các đồ dùng học tập

b/ Của học sinh : Các đồ dùng học tập

III/ Các hoạt động:

 

doc 17 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 846Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần thứ 1 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g dẫn sử dụng bộ thực hành Tiếng Việt
+ Bảng chữ cái
+ Cài chữ
+ Thao tác các chữ
Hoạt động 4: Hướng dẫn bảo quản đồ dùng học tập.
- Bao sách có nhãn vở
- Bảng con có khăn lau
- Bộ thực hành dùng tại lớp, mỗi tuần cho đem về thực hành tại nhà 2 lần
- Ngồi đúng vị trí
- Ngồi theo tư thế sinh họat nhóm
- Đem đồ dùng lên bàn học
- HS nói theo hướng dẫn của GV
- Sách giáo khoa Tiếng Việt
- Vở bài tập tập 1
- Bảng con
- Vở tập viết tập 1
- Vở số 1
- Bộ thực hành Tiếng Việt
- HS thực hành dùng bảng cài cài chữ
- Ghi nhớ lời GV
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Biết sử dụng SGK: tư thế ngồi đọc, phát âm vừa, rỏ ràng
b/ Kỹ năng	: Luyện thói quen đứng, ngồi, cầm sách và phát âm
c/ Thái độ	: Tích cực, cẩn thận
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Sách Giáo Khoa
b/ Của học sinh	: Sách Giáo Khoa
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ổn định lớp
- Yêu cầu HS ngồi đúng vị trí tổ, nhóm
- Kiểm tra tên gọi của mỗi nhóm
+ Nhóm 1A, 1B
+ Nhóm 2A, 2B
+ Nhóm 3A, 3B
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách sử dụng SGK
- Cầm sách khi đứng đọc: tay trái nâng gáy sách, tay phải cầm mí sách bên phải
- Gọi 1 HS lên giữa lớp thực hành cầm sách đọc
- GV chữa sai cho HS và yêu cầu cả lớp nhận xét
- Yêu cầu cả lớp thực hành cầm sách tư thế đứng.
Hoạt động 3: Hướng dẫn cách phát âm
- Yêu cầu HS phát âm 1 tiếng a, giọng đọc vừa rỏ không quá to, không quá nhỏ
- Yêu cầu cả lớp phát âm a
- Sửa sai cho HS nếu có trường hợp hét lớn hay lí nhí trong miệng.
- HS ngồi ở vị trí của mình
- Các HS nhớ rõ tên gọi của nhóm mình.
- Theo dõi
- HS 1, 2 lên lớp
- HS cả lớp đứng dậy thẳng người, cầm sách
- Cả lớp thực hành.
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: CÁC NÉT CƠ BẢN
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc tên các nét cơ bản, viết được các nét cơ bản - / \ 
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết đúng các nét cơ bản trên.
c/ Thái độ	: Chú ý học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Sợi dây màu để hình thành các nét cơ bản trên
b/ Của học sinh	: Mỗi em một đoạn dây, bảng con
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp
- Nhắc nhở HS ngồi đúng vị trí, tư thế học tập
- Giới thiệu tên bài học: Đây là bài học không có trong sách Tiếng Việt nhưng trước khi học chữ ghi âm các em phải biết các nét cơ bản cấu tạo chữ đó.
Hoạt động 1: Giới thiệu các nét cơ bản được học hôm nay.
Dùng đoạn dây màu để hình thành các nét.
¾ Nét ngang
½ Nét sổ
\ Nét xiêng trái
/ Nét xiêng phải
 Nét móc xuôi
 Nét móc ngược
 Nét móc hai đầu
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết các nét cơ bản trên
Hoạt động 3: Trò chơi
“ Thi đua viết nhanh các nét cơ bản đã học”
 Gọi tên nhanh các nét cơ bản đã học
Hoạt động 4: Tổng kết
- Thực hành
- HS đọc: các nét cơ bản
- Đọc tên từng nét
+ Nét ngang
+ Nét sổ
+ Nét xiên trái
+ Nét xiêng phải
+ Nét móc xuôi
+ Nét móc ngược
+ Nét móc hai đầu
- Dùng bản con
- Tham dự chơi mỗi tổ 2 em
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: CÁC NÉT CƠ BẢN (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc tên các nét cơ bản, viết được các nét cơ bản : С O 
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết đúng các nét cơ bản trên.
c/ Thái độ	: Chú ý học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Sợi dây màu để hình thành các nét cơ bản trên
b/ Của học sinh	: Mỗi em một đoạn dây, bảng con
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp
Hoạt động 1: Cũng cố tiết 1.
- Gọi 2 em lên đọc tên các nét cơ bản đã học
- Cho viết bản con
- Gọi 2 em viết bảng lớp
Hoạt động 2: Giới thiệu tiếp các nét cơ bản có dạng cong, dạng thắt
- Dùng dây tạo nét cơ bản và đọc tên các nét
 Nét cong hở phải
 Nét cong hở trái
 Nét cong kín
 Nét khuyết trên
 Nét khuyết dưới
 Nét thắt
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết các nét cơ bản trên
Hoạt động 4: Trò chơi
- Nêu cách chơi: viết nhanh hoặc đọc nhanh tên các nét cơ bản.
- 2 HS lên bảng đọc: nét ngang, nét sổ, nét xiên trái, nét xiên phải, nét móc...
- Viết - / \ 
HS đọc tên các nét
 + Nét cong hở phải
 + Nét cong hở trái
 + Nét cong kín
 + Nét khuyết trên
 + Nét khuyết dưới
 + Nét thắt
- Viết bản con
- Tham dự trò chơi mỗi tổ 2 em
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ÂM e
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Nhận biết chữ ghi âm e. Phân biệt tên chữ cái và đọc âm
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết được chữ e.
c/ Thái độ	: Quan tâm học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh vẽ : bé , me, xe, ve
b/ Của học sinh	: Bảng con
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp
- Nhắc nhở HS ngồi đúng vị trí, tư thế học tập
- Cho cả lớp đọc:
 Ve vẻ vè ve
 Bé vè bé vẽ
 Bé vẽ ve ve
 Ve ve be bé
 Bé bẻ bẹ tre
 Bé che ve bé
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
1/ Cho HS xem tranh để nhận biết nội dung của mỗi bức tranh rồi đọc tên mỗi bức tranh
+ Tranh 1: vẽ em bé
+ Tranh 2: vẽ trái me
+ Tranh 3: vẽ chiếc xe
+ Tranh 4: vẽ con ve
2/ Giới thiệu âm e có trong các tiếng: bé, me, xe, ve
- Gọi HS chỉ và đọc âm e trong các chữ: bé, me, xe, ve
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm e
- Nhận diện chữ: nét thắt (dùng sợi dây vắt chéo)
- Phát âm: môi hở, mở ra hai phía mép
- Hướng dẫn viết
Viết mẫu: quy trình từ dưới hướng lên
- Nhận xét, chữa sai
- Cả lớp vân lời
- Cả lớp cùng đọc
- Đọc “bé”
- Đọc “me”
- Đọc “xe”
- Đọc “ve”
- Vài em lên bảng
- Quan sát
- Phát âm nhiều em
- Dùng bảng con viết chữ e
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ÂM e (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc, viết, luyện nói
b/ Kỹ năng	: Biết trả lời tự nhiên
c/ Thái độ	: Chăm chỉ học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh ảnh, sách giáo khoa.	
b/ Của học sinh	: Vở tập viết
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp
Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Gọi học sinh đọc, phát âm chữ e trong khung
-Chỉ không theo thứ tự cho học sinh đọc.
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn qui trình tô chữ e.
- Hướng dẫn cách ngồi, cầm bút
-Hướng dẫn tô chữ e trong vở tập viết
Hoạt động 3: Luyện nói
1/ Giới thiệu tranh cho học sinh nhận xét và trả lời theo câu hỏi
+ Tranh vẽ gì
+ Tranh 2 nói về loài nào?
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì
+ Các bức tranh giống nhau điều gì
+ Theo em, em có thích đi học không
Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò
- Đọc sách giáo khoa
- Tìm chữ e trong chữ
- Dặn dò cần thiết
- Học sinh đọc: e
- bé, me, xe, ve
- Học sinh đem vở Tập viết
- Học sinh tô chữ e vào vở 
- Học sinh trả lời
- Trả lời
Đọc sách giáo khoa và học sinh lên tìm chữ e.
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ÂM b
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Học chữ b, ghép chữ be
b/ Kỹ năng	: Đánh vần, đọc trơn tiếng be
c/ Thái độ	: Thích thú học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh vẽ, mẫu chữ b, e
b/ Của học sinh	: Bộ ghép chữ
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp
- Cho cả lớp đọc thuộc bảng chữ cái
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi đọc: e ở bảng con
- Gọi đọc tiếng có âm e
(nhìn tranh)
- Viết chữ e
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Dạy bài mới
- Đưa tranh cho HS đoán tên gọi của mỗi tranh
- Tranh vẽ gì? Ta có thể dùng tiếng nào để đặt cho mỗi tranh
- Gợi ý: đây là ai? (bé)
 Đây là cái gì? ( bóng)
 Đây là con gì? (bê)
- Các tiếng: bé, bê, bóng, bà đọc lên có chứa âm gì?
- Hướng dẫn phát âm : b (bờ)
- Dạy chữ ghi âm
+ Chữ b (bê) có nét gì?
+ Chữ be gồm 2 chữ nào ghép lại?
+ Hãy đánh vần
+ Đọc trơn
- Hướng dẫn đọc b, be
Hoạt động 3: Cũng cố
- Ghép chữ b
- Đánh vần, đọc trơn
- HS đọc cả lớp
- HS 1: đọc e
- HS 2: đọc bé, xe, ve
- HS 3: viết e
Cả lớp viết bảng con
- HS đọc : bé, bê, bóng, bà
- HS: âm b
- HS phát âm 10 em
đồng thanh 1 lần
- 2 nét: nét khuyết trên, nét thắt
- Chữ b và e
- Bờ - e - be
- Be
- HS viết bảng con: b, be
- HS dùng bảng ghép
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ÂM b (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Kết hợp nghe, nói, đọc, viết b, be
b/ Kỹ năng	: Biết trả lời tự nhiên, đúng chủ đề
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh luyện đọc, luyện nói
b/ Của học sinh	: SGK
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Gọi HS nhìn bảng đọc: b, be
- Gọi HS nhìn tranh đọc: bé, bê, bóng, bà
- Lắng nghe, sửa chữa cho HS chủ yếu HS yếu kém.
Hoạt động 2: Luyện viết
- Nhắc lại quy trình viết chữ b, be
- Hướng dẫn viết vào vở TV
Hoạt động 3: Luyện nói
- Nêu chủ đề: Việc học tập của từng cá nhân
+ Hỏi: các chú chim non đang làm gì?
+ Hỏi: chú voi đang muốn làm gì?
+ Các chú gấu đang làm gì?
+ Các con vật trong tranh đều mong muốn điều gì?
Nói: mỗi bức tranh vẽ một loài vật khác nhau, làm mỗi công việc khác nhau nhưng giống nhau một điểm là mong được học hành.
Hoạt động 4: Cũng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm tiếng (chữ) có chữ b
- Dặn về nhà học bài, xem trước bài dấu /
- HS đọc: e, be
- HS đọc: bé, bê, bóng, bê
- Quan sát, nhận xét
- HS viết vào vở tập viết
- Đang tập hót
- Muốn học chữ
- Đang tập viết
- Muốn được học
- Lắng nghe
- HS đem SGK
- Lắng nghe
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: DẤU ´
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Học dấu ´, tiếng bé
b/ Kỹ năng	: Đọc, ghép, viết được chữ bé. Nhận biết dấu sắc trong tiếng
c/ Thái độ	: Thích thú học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Hình dạng dấu ‘
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng ghép
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi phát âm b; tiếng be
- Viết: b, be
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Hướng dẫn bài mới
1/ Giải thích dấu ‘
Lần lượt đưa từng tranh và đặt câu hỏi.
+ Tranh vẽ ai?
+ Phát âm: bé
+ Tranh vẽ quả gì?
- Đọc tiếng Khế
+ Tranh vẽ cái gì? Lá
- Đọc tiếng: lá
+ Tranh vẽ con gì? Con chó
- Hỏi: các tiếng: khế, lá, chó, bé giống nhau dấu gì?
- Ghi dấu sắc lên bảng và phát âm: dấu sắc
2/ Nhận diện dấu
- Dấu ‘ giống nét gì?
- Đưa que tính để tạo nét xiêng phải
3/ Ghép chữ bé và phát âm
4/ Luyện viết:
- Viết dấu ‘, bé
- Hướng dẫn đặt dấu ‘ ngay trên chữ e
Hoạt động 3: Cũng cố
- Đọc lại bài tiết 1 trên bảng
Cả lớp hát bài: Em bé ngoan
- HS 1 đọc: b, be
- 4 em lên bảng viết
Lớp viết bảng con
- HS: em bé
- HS: bé
- Quả khế
- Đọc: khế
- Đọc: lá
- Con chó
- Đọc: chó
- Dấu sắc
- HS: dấu sắc
- Nét xiên phải.
- HS ghép chữ “bé” và đánh vần: bờ - e - be - sắc bé
- Đọc trơn “bé”
- HS viết bảng con: dấu ‘, bé
- HS đọc 3 em
Đồng thanh một lần
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: DẤU ‘ (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Kết hợp nghe, đọc, viết 
b/ Kỹ năng	: Biết trả lời câu hỏi đúng chủ đề
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh vẽ, SGK
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, SGK
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Cho HS lần lượt đọc tiếng, (nhìn tranh )
- Đọc: dấu sắc, be, bé.
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết
- Nhắc lại quy trình tô chữ “bé”
- Nhắc lại cách ngồi
Hoạt động 3: Luyện nói
- Tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ bé đang làm gì?
- Bé đang giúp bố mẹ làm gì?
- Em thích bức tranh nào?
- Em giúp bố mẹ làm gì?
- Các bức tranh đều giống nhau điều gì?
- Các bức tranh khác nhau điều gì?
- Cho HS đọc: bé
Hoạt động 4: Cũng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Thi tìm dấu sắc trong tiếng mới
- Dặn dò chuẩn bị bài mới
- HS đọc: dấu sắc, bé, lá, khế, chó
- HS đem vở tập viết
- Vui chơi
- Bé đi học
- Bé tưới cây
- Phát biểu
- Phát biểu
- Đều có bé
- Hoạt động riêng
- HS đọc: 6 em
- HS đọc SGK: 4 em
Môn:	Toán	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Thấy, sờ mó và gọi tên các đồ dùng để học toán. Các việc cần làm trong giờ Toán.
b/ Kỹ năng	: Đọc tên một số đồ dùng học Toán
c/ Thái độ	: Sắp xếp ngăn nắp, giữ gìn cẩn thận
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Các đồ dùng thiết bị có sẵn
b/ Của học sinh	: Bộ đồ dùng học Toán, bảng con, SGK, vở ô li
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp
- Yêu cầu ngồi đúng vị trí, đúng tư thế
- Sắp xếp ngăn nắp dưới bàn học
- Hát bài : Em là HS lớp 1
Hoạt động 1: Hướng dẫn sử dụng SGK
- Y/c đem SGK
- Giới thiệu: đây là SGK toán 1, các bài học, có tranh vẽ, có phần nội dung lý thuyết, có phần các bài luyện tập
- Hướng dẫn HS giở từng trang sách cẩn thận tránh rách sách.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm quen một số hoạt động học Toán 1
- Cho HS xem tranh trong SGK
+ Giờ học toán
+ Dùng que tính để học Toán
+ Dùng vật mẫu để đếm
+ Các hình trong bộ hình
- Giới thiệu cụ thể các đồ dùng GV đưa từng đồ dùng và giới thiệu tên gọi.
Hoạt động 3: Nêu các yêu cầu cần đạt khi học Toán
Hoạt động 4: Giới thiệu bộ đồ dùng học Toán của HS
- Đưa từng vật và gọi tên
Họat động 5: Giáo dục thái độ
Tránh mất mát, hư hao
- Ngồi ngay, chuẩn bị đồ dùng đầy đủ.
- Cả lớp hát
- Đặt SGK lên bàn
- HS thực hành, giở sách, xem tranh, phân biệt phần bài học, bài tập
- HS thảo luận chung
- Trong giờ học Toán , lớp học như thế nào
- Que tính giúp em làm việc gì?
- Các vật mẫu cần thiết như thế nào
- HS gọi tên các đồ dùng theo GV
- Lắng nghe
- Đem bồ đồ dùng học Toán để trên bàn
- HS đọc từng đồ vật
Môn:	Toán	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: NHIỀU HƠN ÍT HƠN
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Biết so sánh hai nhóm đồ vật
b/ Kỹ năng	: Dùng từ ngữ “Nhiều hơn, ít hơn” để so sánh, nói thành câu.
c/ Thái độ	: Chú ý học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Một số mẫu vật.
b/ Của học sinh	: Bộ đồ dùng học toán
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp
Phát đồ dùng học tập
Hoạt động 1: So sánh số lượng của hai nhóm đồ vật.
- Nêu: Số cốc và số thìa
- Hỏi: Em xem số thìa đặt vào số cốc như thế nào?
- En thấy thiếu cái gì?
- Có 1 cốc không có thìa.
- Như vậy ta có thể nói: Số cốc nhiều hơn số thìa hay nói: số thìa ít hơn số cốc
Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sát từng hình vẽ trong bài học, giới thiệu cách so sánh số lượng hai nhóm đối tượng.
- Hướng dẫn nói một số vật
- Hướng dẫn phát hiện đối tượng nào thừa là nhiều hơn, đối tượng nào thiếu là ít hơn.
Hoạt động 3: Trò chơi
- Giới thiệu trò chơi
- Giải thích trò chơi: nói nhanh: đối tượng nào nhiều hơn, đối tượng nào ít hơn
- Hướng dẫn chuẩn bị đồ dùng học Toán: que tính, mẫu vật, SGK.
- Quan sát
Thao tác đặt một thìa vào một cốc
- Số thìa bị thiếu
- HS lập lại:
- Số cốc nhiều hơn số thìa
- Số thìa ít hơn số cốc
- HS nhìn tranh và nói
- Nói một con thỏ với một củ cà rốt
- Một nút chai với một cái chai
- HS phát biểu
- Tham dự từng đợt 2 nhóm.
Môn:	Toán	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: HÌNH VUỒNG, HÌNH TRÒN
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Học hình vuông, hình tròn, gọi đúng tên hình
b/ Kỹ năng	: Nhận biết vật thật có hình vuông, hình tròn
c/ Thái độ	: Thích môn toán, tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Một số hình vuông, hình tròn.
b/ Của học sinh	: Bộ đồ dùng học toán
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp
- Trò chơi: Vẽ nhà
+ Nhà có cửa lớn, cửa sổ
+ Quanh nhà có cây
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Đưa ra một số mẫu vật xe ô tô, gà, chim và gọi HS dùng từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh hai nhóm vật.
Hoạt động 2: Dạy bài mới
1/ Giới thiệu hình vuông
- Đưa hình vuông bằng bìa to, rỏ và nói: Đây là một hình vuông
- Yêu cầu một số HS lập lại tên hình: hình vuông.
- Hỏi: Tìm xem vật gì có hình dạng hình vuông.
2/ Giới thiệu hình tròn
(Tương tự như hình vuông)
Hoạt động 3: Thực hành
- Bài tập 1: Tô màu
- Bài tập 2: Tô màu
- Bài tập 3: Tô màu
- Bài tập 4: gấp giấy tạo hình vuông
Dướng dẫn HS gấp giấy
- Tô nhanh các vật có trong tranh có dạnh hình vuông, hình tròn.
- HS tham dự 2 em
- HS: số xe nhiều hơn số tài xế
- Số gà ít hơn số vịt
- HS: đây là hình vuông
- Khăn tay, viên gạch hoa
- HS tô màu vào hình vuông
- HS tô màu vào hình tròn
- HS tô màu hình vuông cùng một màu, hình tròn cùng một màu
- HS dùng tờ giấy trắng để gấp
- 2 nhóm chơi
Môn:	Toán	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: HÌNH TAM GIÁC
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Học hình tam giác, nhận dạng và đọc đúng tên.
b/ Kỹ năng	: Biết phân biệt với hình tròn, hình vuông
c/ Thái độ	: Thích môn toán
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Các mẫu hình bằng nhựa.
b/ Của học sinh	: Bộ hình học toán cá nhân
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên chọn đúng hình theo yêu cầu của GV.
- Gọi HS đọc đúng tên hình.
Hoạt động 2: Giới thiệu hình tam giác
- Đưa hình tam giác đủ cở và đọc tên.
- Vẽ hình tam giác lên bảng
- Nhận biết hình tam giác ở các vật thật.
- Nhận biết hình tam giác qua các hình vẽ
- HS giới thiệu hình tam giác trong bộ đồ hình của mình.
Hoạt động 3: Hướng dẫn dùng SGK
- Đọc trong SGk
Hoạt động 4: Thực hành xếp hình
- Hướng dẫn xếp hình tạo chong chóng, nhà, cây, con cá...
Hoạt động 5: Trò chơi
- Thi đua chọn nhanh các hình
- HS 1: Hình tròn
- HS 2: Hình vuông
- HS 3: đọc: hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
- HS đọc tên: hình tam giác
- HS đọc tên hình
- HS: lá cờ luân lưu, biển đi đường
- HS: nóc nhà, cây thông, cánh buồm...
- HS đọc SGK
- Theo dõi và thực hành xếp hình
- Tham dự 4 đội
Môn:	Đạo Đức	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Nhận biết: Trẻ em có quyền có họ tên, quyền đi học, quyền có bạn bè, vui chơi, có sở thích riêng.
b/ Kỹ năng	: Tham gia trò chơi bài tập
c/ Thái độ	: Phấn khởi được đi học
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh bài tập 1, 2, 3
b/ Của học sinh	: Đồ dùng để đóng vai
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ổn định lớp
- Yêu cầu HS ngồi đúng vị trí tổ, nhóm.
- Gọi tên nhóm nhiều lần để HS thuộc tên nhóm mình
- Cho HS biết hiệu lệnh khi nào thì làm việc theo nhóm 2, nhóm 4
- Xem tranh 1 để biết nội dung bài học
Hoạt động 2: Luyện tập bài Tập 1
- Cho HS xem tranh bài tập 1
- Tìm hiểu nội dung tranh vẽ gì?
- Hướng dẫn thực hành chơi “vòng tròn giới thiệu mình”
- Gọi HS lên tham dự trò chơi
- Thảo luận chung
+ Khi giới thiệu tên mình em cảm thấy thế nào?
+ Giơí thiệu tên có lợi gì?
- Chốt ý mình: mỗi người đều có tên riêng
Hoạt động 3: Bài tập 2 “ Giới thiệu sở thích của mình”
- Chốt ý chính: mỗi người đều có sở thích riêng
Hoạt động 4: Bài tập 3 “ Kể ngày đầu tiên đi học của mình”
Khuyến khích HS tham dự kể tích cực, tự nhiên.
- Thực hành thao tác
- Thực hành nhiều lần
- Xem tranh chung và trong vở BT
- Làm việc theo nhóm 2
- Tranh vẽ 6 bạn HS đang đứng vòng tròn và tự giới thiệu tên mình
- 6 em lên bảng tự giới thiệu tên mình
- Trả lời
- HS tham dự trò chơi 6 em
Vài em lên kể
Môn:	Tự Nhiên và Xã Hội 	Tiết:.........Thứ .............ngày.......tháng.........năm...........
Tên bài dạy: CƠ THỂ CHÚNG TA
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Biết được các bộ phận chính của cơ thể
b/ Kỹ năng	: Biết làm những động tác của cơ thể đúng tư thế.
c/ Thái độ	: Biết bảo vệ cơ thể
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh theo SGK
b/ Của học sinh	: Vở bài tập, SGK
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp
Hoạt động 1: Quan sát tranh
- Hướng dẫn xem tranh và gọi tên đúng các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
+ Đầu
+ Mình
+ Tay chân
- Cho lớp sinh họat.
- Nói: cơ thể ta gồm có 3 phần: đầu, mình, tay chân.
- Gọi HS lên nói và chỉ.
Hoạt động 2: Quan sát tranh
- Cho HS thảo luận nhóm 2
- Nói: các bộ phận trên cơ thể chúng ta đều hoạt động được, chúng ta không nên lạm dụng các động tác gây tác hại cho cơ thể. Chúng ta cần giữ gìn cơ thể, đừng làm tổn thương một bộ phận nào.
Hoạt động 3: Hướng dẫn tập thể dục
- Giới thiệu bài hát: Cúi mãi mỏi lưng, viết mãi mõi tay
.............
- Tập từng động tác đi đôi với lời bài hát
- HS hoạt động theo cặp, giúp nhau nêu tên các bộ phận: đầu, mình, tay chân.
- Thi đua chỉ và nêu các bộ phận trên cơ thể.
- Hướng dẫn lên bảng (4 em)
- Thảo luận về các động tác của cơ thể: quay đầu, cúi lưng, bước đi, đưa tay.
- Lắng nghe
- HS tập thể dục
Môn:	Thủ Công	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: Giới Thiệu Một Số Loại Giấy, Bìa & Dụng Cụ Học Thủ Công
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức: Biết phân biệt các loại giấy, bìa và dụng cụ học Thủ Công
b/ Kỹ năng	: Nêu được tên của một số dụng cụ
c/ Thái độ	: Thích học môn Thủ Công
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Các loại giấy, bìa, kéo, hồ, khăn lau tay
b/ Của học sinh	: Các loại dụng cụ học Thủ Công
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp
Hoạt động 1: Giới thiệu môn học Thủ Công. Một phần môn nghệ thuật đòi hỏi HS khéo léo bàn tay, óc thẩm mỹ, tính cẩn thận.
- Giới thiệu các đồ dùng học tập cần cho 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 1.doc